Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Giáo án Đại số 9 chương 1 bài 3: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.34 KB, 3 trang )

Giáo án môn Toán 9 – Đại số
TUẦN 5-Tiết 9+10:

Liên hệ giữa phép nhân - phép chia và phép khai phương
Ngày soạn :
Ngày dạy :
A. Mục tiêu:
Kiến thức - Nắm vững các định lí liên hệ giữa phép nhân, phép chia và phép
khai phương.
Kĩ năng - Vận dụng các công thức thành thạo, áp dụng vào giải các bài tập có
liên quan như tính toán, chứng minh, rút gọn. . . rèn luyện kĩ năng trình bày.
Thai độ- Vận dụng linh hoạt, sáng tạo các công thức đã học về CBH
B. Tài liệu tham khảo
SGK,SBT đại số 9 ,luyện tập đại số 9
C. Tiến trình dạy - học: Tổ chức lớp:
9a
9b:
D,Nội dung
I, Kiến thức cần nhớ
1. Định lí 1:
2. Định lí 2:

A.B = A. B
A
=
B

A
B

(Với A, B ≥ 0 )


(Với A ≥ 0 ; B >0)

II,Bài tập
1. Bài 1: Rút gọn biểu thức.
a,

4a 5
.
=
5 a3

2 2
4a 5
4
. 3 =
=
a =a
5 a
a2

b, 9 + 17 . 9 − 17 =

(9+

)(

(a>0)

)


17 . 9 − 17 = 92 −

c, 6,82 − 3, 22 = (6,8 − 3, 2).(6,8 + 3, 2)

(

17

)

2

= 81 − 17 = 64 = 8

= 3, 6.10 = 36 = 6


Giáo án môn Toán 9 – Đại số
d, 1

36 4
.5 .0,81 =
64 9

100 49 81
49.81
. .
=
=
64 9 100

64.9

49.9 7.3 21
=
=
64
8
8

2. Bài 2: So sánh:
a)16 vµ 15 . 17
Tacó : 15. 17 = 16 − 1. 16 + 1 = (16 − 1)(16 + 1) = 16 2 − 1 < 16 2 = 16
Vậy 16 > 15. 17
a) 8 và 15 + 17
Ta có: 82 = 64 = 32+2. 162

(

15 + 17

)

2

= 15 + 2 15. 17 + 17 = 32 + 2 15.17

Mà 2 15.17 = 2 ( 16 − 1) ( 16 + 1) = 2 162 − 1 < 2. 162
Vậy 8 > 15 + 17
3. Bài 3: Giải phương trình
a) x2 - 5 = 0 ⇔ x 2 − ( 5 ) = 0

2

(

)(

)

⇔ x− 5 . x+ 5 =0

⇔ x − 5 = 0 hoặc x + 5 = 0
⇔ x = 5 hoặc x = − 5

Vậy phương trình có nghiệm x = 5 ; x = − 5
b)

2
2
4. ( 1 − x ) − 6 = 0 ⇔  2 ( 1 − x )  = 6 ⇔ 2 ( 1 − x ) = 6

⇔ 2. ( 1 − x ) = 6 hoặc 2. ( 1 − x ) = −6 ⇔ 2 − 2 x = 6
⇔ −2 x = 4
⇔ x = −2

hoặc
hoặc

−2 x = −8
x=4


Vậy phương trình có nghiệm x1 = −2 và x2 = 4
III, Tóm tắt kiến thức cần nhớ
1 A.B = A. B (Với A, B ≥ 0 )

hoặc

2 − 2 x = −6


Giáo án môn Toán 9 – Đại số
2.

A
=
B

A
B

(Với A ≥ 0 ; B >0)

3, Bài tập dạng so sánh; Rút gọn biểu thức; Giải phương trình
IV,Hướng dẫnvề nhà:
- Học thuộc các quy tắc , nắm chắc các cách khai phương và nhân các căn bậc hai .
- Xem lại các bài tập đã chữa , làm nốt các phần còn lại của các bài tập ở trên ( làm
tương tự như các phần đã làm )
- Làm bài tập 25, 29, 38, 44 ( SBT – 7, 8 )
Tự rút KN sau 2 tiết dạy




×