Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Giáo án Hình học 9 chương 1 bài 3: Bảng lượng giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.77 KB, 3 trang )

Giáo án môn Toán 9

Hình học

Ngày soạn: 13/09/
Tiết 8
Ngày dạy:
Đ3. Bảng lượng giác
Lớp 9A:…../…./20….
Lớp 9B:…../…./20….
A. MỤC TIÊU.
1. Về kiến thức:Học sinh hiểu được cấu tạo của bảng lượng giác dựa trên quan hệ giữa
các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
2. Về kỹ năng:Thấy được tính đồng biến của Sin và Tang, tính nghịch biến của Cosin và
Cotang, khi α tăng từ 00 đến 900 thì Sin và Tang tăng còn Cosin và Cotang giảm
3. Về tư duy - thái độ:Có kĩ năng tra bảng và dùng máy tính bỏ túi để tìm các tỉ số lượng
giác khi cho biết số đo góc.
B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
-Gv : Bảng phụ ghi ví dụ về cách tra bảng. Bảng số, MTBT.
-Hs : Bảng số, MTBT.
C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC. Gợi mở , vấn đáp , nêu vấn đề
D.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
1. ổn định lớp: 9A: ..../......
9B: ..../.....
2. kiểm tra bài cũ:
Giáo viên
Học sinh
- Kiểm tra Hs 1 :
B
Cho hình vẽ :
8



Hãy tính x.
A

x

30°

C

- Kiểm tra Hs 2 :
Vẽ ∆ ABC có A = 900, B = α ; C = β
Viết tỉ số lượng giác của α , β
- Nhận xét cho điểm.
3. Bài mới.
Hoạt động của GV- HS
GV - Giới thiệu: bảng lượng giác bao gồm bảng VIII,
IX, X của cuốn “Bảng Số”. Để lập bảng người ta sử
dụng tính chất tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
? Tại sao sin và cosin, tg và cotg được ghép cùng một
bảng.
HS - Vì hai góc nhọn phụ nhau thì Sin góc này bằng
Cosin góc kia, Tg góc này bằng cotg góc kia
GV- Cho Hs đọc cấu tạo của bảng VIII và gọi tiếp Hs
đọc phần giới thiệu bảng IX và bảng X
? Quan sát các bảng trên em có nhận xét gì về các tỉ
số lượng giác khi góc α tăng từ 00 đến 900

Kiến thức cơ bản cần nắm vững
1. Cấu tạo của bảng lượng giác.

+ Cấu tạo: Sgk/78
+ Nhận xét: Sgk/78
2. Cách tìm tỉ số lượng giác của
góc nhọn cho trước.
a, Tìm tỉ số lượng giác của góc
nhọn cho trước bằng bảng số.
VD1:
Sin46012’ = 0,7218


Giáo án môn Toán 9
HS - Góc α tăng thì cos α giảm
GV - Cho Hs đọc Sgk phần a
? Để tra bảng VIII và bảng IX ta cần thực hiện mấy
bước là những bước nào ?
? Muốn tìm sin của góc 46012’ ta tra bảng nào ? Cách
tra ?
HS : Trả lời
GV- Đưa bảng phụ mẫu 1 cho Hs thấy rõ cách tra.
- Cho Hs lấy ví dụ khác.
? Muốn tìm Cos của góc 33014’ ta tra bảng nào ?
Cách tra ?
GV - Hướng dẫn Hs sử dụng phần hiệu chính
? Tại sao ta lại trừ đi phần hiệu chính
GV - Cho Hs tự lấy ví dụ khác và tra bảng
? Tìm tg52018’ ở bảng nào? Cách tra?
HS - Tại chỗ nêu cách tra và đọc kết quả
GV - Đưa mẫu 3 cho Hs quan sát
- Cho Hs làm ?1:
Tìm cotg47024’=?

? Tìm cotg8032’ ở bảng nào? Nêu cách tra
HS - Tra bảng X: lấy giá trị giao của hàng 8030’ và
cột 2’
GV - Cho hs làm ?2
- Yêu cầu Hs đọc chú ý Sgk/80
GV- Ta cũng có thể dùng MTBT để tìm tỉ số lượng
giác của một góc nhọn cho trước
- HD Hs cách bấm máy.
- Yêu cầu Hs nêu quy trình bấm phím
? Trong máy có phím
không.
- HD:
Ta đã biết tg α .cotg α = 1
⇒ Cotgα =

1
Tgα

⇒ Cotg 56 0 25' =

1
Tg 56 0 25'

? Hãy nêu cách bấm phím

Hình học
VD2:
Cos33014’ = Cos(33012’ + 2’)
= 0,8368 – 0,0003
= 0,8365

VD3:
Tg52018’ = 1,2938
?1
Cotg47024’ = 1,9195
VD4
Cotg8032’ = 6,665
?2
Tg82013’ = 7,316
*Chú ý: Sgk/80
b, Tìm tỉ số lượng giác của góc cho
trước bằng MTBT (fx-500MS)
VD1: Tìm Sin25013’
ấn phím:
25

13
=> Kq:

0,4261
Vậy Sin25013’ = 0,4261
VD2: Tính Cos52054’
ấn phím:
52
54
=> Kq:
0,6032
Vậy Cos52054’ = 0,6032
VD3: Tìm Cotg56025’
ấn phím:
56


25

=> Kq:
0,6640
Vậy Cotg56025’ = 0,6640


Giáo án môn Toán 9

HS:- Lên bảng viết quy trình bấm phím
4. Củng cố.
1, Tìm tỉ số lượng giác của các góc sau? (dùng bảng số hoặc MTBT)
a, Sin70013’
c, Tg43010’
b, Cos25032’
d, Cotg32015’
2, So sánh:
a, Sin200 và Sin700
b, Cotg20 và Cotg37040’
5. Hướng dẫn về nhà.
- Xem lại cấu tạo và cách dùng bảng lượng giác. Tự lấy ví dụ để tra bảng.
- BTVN: 18/83-Sgk
+
39, 41/95-Sbt
- Tiết sau mang máy tính, bảng số.
…………………………………………

Hình học




×