Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Giáo án Hình học 9 chương 1 bài 3: Bảng lượng giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.24 KB, 5 trang )

Giáo án hình học 9
Tiết 9:

Năm học 2013-2014
BẢNG LƯỢNG GIÁC

I. MỤC TIÊU:

Qua bài Học sinh cần:
-Củng cố nắm vững cấu tạo của bảng lượng giác.
-Có kỹ năng tra bảng để tìm tỉ số lượng giác khi biết số đo góc và ngược lại tìm số đo
góc khi biết tỉ số lượng giác.
II. CHUẨN BỊ:

GV: Bảng phụ ghi bài tập; phiếu bài tập; Dụng cụ vẽ hình: Thước kẻ, Compa, Eke;
Bảng
lượng giác
HS : Bảng phụ nhóm; Bút dạ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
+ Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:
+Trả lời câu hỏi GV:
0
0
-Khi góc α tăng từ 0 đến 90 thì các tỉ số -Khi góc α tăng từ 00 đến 900 thì : sin α và
lượng giác của góc α thay đổi như thể tg α tăng; còn cos α và cotg α giảm


nào?.
+Giải bài tập 41: SBT- tr.95
0
+ Yêu cầu học sinh tìm sin 40 12’ bằng
bảng số (nêu rõ cách tra bảng)
2.Hoạt động 2: Tìm số đo của góc nhọn khi biết một tỉ số lượng giác của góc đó:
+ĐVĐ: Tiết trước ta đã học cách tìm tỉ
số lượng giác của góc nhọn cho trước.
Tiết này ta sẽ nghiên cứu tìm số đo của
góc nhọn khi biết một tỉ số lượng giác
của góc đó:
+Giới thiệu VD 5: Tìm góc nhọn α (làm
tròn đến phút ) biết:
sin α =0,7837:
+Yêu cầu HS đọc VD5 Sgk-80; Giới
thiệu cách tra bảng:
-Tra bảng VIII: tìm con số 0,7837.là giao
của
-Cột 1=> ?0.
-Hàng 1=> ?’Vậy α = ?0?’
+Yêu cầu HS giải bài tập ?3 Sgk-81:
Tìm α biết cotg α =3,006
-HDHS: Tìm α biết cotg α =3,006
Tra bảng IX: tìm số 3,006 là giao của

Nguyễn Viết Cương

+Nghe GV trình bày:
-Đọc VD 5 Sgk-80:
-Tra bảng VIII: tìm con số 0,7837 là giao

của
-Cột 1=>510
-Hàng 1=>36’
Sin
A
....
36’
...
.
.
.
.
0
51
7837
.
.
Vậy α = 51036’
+Giải bà ?3 Sgk-81: Tìm α : cotg α
=3,006:
Tìm α biết cotg α =3,006
Tra bảng IX: tìm số 3,006 là giao của
hàng 180 (cột A cuối) với cột 24’(hàng

Trường THCS Hương Lâm

1


Giáo án hình học 9


Năm học 2013-2014

0

hàng ? (cột A cuối) với cột ?’(hàng
cuối). Vậy α =?0?’
+ Yêu cầu HS tìm hiểu VD 6 Sgk-81:
Tra bảng VIII:
Số 0,4462 là giao của hàng ?0, cột ?’
Số 0,4478 là giao của hàng ?0, cột ?’
Ta có: 0,4462 < 0,4470 < 0,4478
sin 26030’< sin α < sin 26036’
 α ≈ ?0?’
+ Yêu cầu HS giải bài tập ?4 Sgk81;
HDHS giải ?4 Sgk-81:
Tra bảng VIII:
Số 0,5534 là giao của hàng ?0, cột ?’
Số 0,5548 là giao của hàng ?0, cột ?’
Ta có: 0,5534 < 0,5547 < 0,5548
Cos56024’< cos α < cos 56018’
α ≈ ?0

cuối).
Vậy α =18024’
+Đọc VD6:
+Tìm hiểu VD 6:
Tra bảng VIII:
Số 0,4462 là giao của hàng 260, cột 30’
Số 0,4478 là giao của hàng 260, cột 36’

0,4462<0,447 < 0,4478
sin 26030’sin α  α ≈ 26033’
+Giải ?4 Sgk-81:
Tra bảng VIII:
Số 0,5534 là giao của hàng 560, cột 24’
Số 0,5548 là giao của hàng 560, cột 18’
0,5534<0,5547< 0,5548
Cos56024’< cos α
cos α < cos 56018’
α ≈ 560
3.Hoạt động 3 : Vận dụng - Củng cố:
+Phát phiếu học tập: ( Yêu cầu HS -Giải Bài tập do GV Yêu cầu.
giải bài tập trong 7 phút):
-Hoàn thành phiếu Bài tập
Bài 1: (5 điểm). Tìm tỉ số lượng giác sau +Về nhà:
(làm tròn đến số thập phân thứ 4):
-Luyện tập sử dụng thành thạo bảng số để
0

a. sin 70 13’
tìm tỷ số lượng giác khi biết số đo của góc
0

b. sos 25 32’
nhọn; Tìm góc nhọn khi biết tỉ số lượng
0

c. tg 43 10’

giác của nó.
0

d. cotg 32 15’
-Đọc kỹ bài đọc thêm Sgk-81;83
α
Bài 2: (5 điểm). Tìm góc nhọn
( làm -Giải Bài tập 21 Sgk-84; Bài 40,41,42,43
tròn đến phút) biết:
SBT-95
α

α

a. sin = 0,2368
-Chuẩn bị tiết sau Luyện tập .
α

α

b. cos = 0,6224
c. tg α = 2,154 ⇒ α ≈
d. cotg α = 3,215 ⇒ α ≈
+HDVN:
-Luyện tập sử dụng thành thạo bảng số
để tìm tỷ số lượng giác khi biết số đo
của góc nhọn; Tìm góc nhọn khi biết tỉ
số lượng giác của nó.
-Đọc kỹ bài đọc thêm Sgk-81;83
-Giải Bài tập 21 Sgk-84; Bài

40,41,42,43 SBT-95
-Chuẩn bị tiết sau Luyện tập .

Nguyễn Viết Cương

Trường THCS Hương Lâm

2


Giáo án hình học 9

Năm học 2013-2014

Tiết 10:

LUYỆN TẬP

I.MỤC TIÊU:

Qu bài học giúp Học sinh :
-Củng cố nắm vững kỹ năng tra bảng để tìm tỉ số lượng giác khi biết số đo góc ; Ngược lại
tìm số đo góc khi biết tỉ số lượng giác.
-Áp dụng giải các bài tập có liên quan.
II.CHUẨN BỊ:
-GV: Bảng phụ ghi bài tập; phiếu bài tập; Dụng cụ vẽ hình: Thước kẻ, Compa, Eke
-HS: Bảng phụ nhóm; Bút dạ; Bảng số; Máy tính bỏ túi.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN


+ Yêu cầu hs giải bài tập:
-Tìm: cotg 32015’
-Giải bài tập 42 SBT-95:

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
+Trả lời câu hỏi GV
+Giải bài tập:
+cotg 32015’ ≈ 1,5849
+Bài 42 SBT-95:
a.Theo định lý Pitago: CN2=AC2-AN2
=>CN= 6,42 − 362 ≈ 5,292
b.sinABN =

AN 3,6
=
= 0,4
AB 9

=> ABN ≈ 23034’
AN 3,6

-Giải bài tập 21 Sgk-84:

+Nhận xét cho điểm:

+HDHS giải Bài tập 22:


Nguyễn Viết Cương

c.cosCAN= AC = 6,4 = 0,5625
=> CAN ≈ 55046’
+Bài 21 Sgk-84:
Sin x = 0,3495
=> x ≈ 20027’ ≈ 200
Cos x= 0,5427
=> x ≈ 5707’ ≈ 570
tg x = 1,5142
=> x ≈ 56033’ ≈ 570
cotg x=3,163
=> x ≈ 17032’ ≈ 180
+So sánh:
-Ta có α tăng thì sin α
200-Ta có α tăng thì cos α giảm
=>cos 400>cos 750
2.Hoạt động 2: Luyện tập

tăng=> sin

Bài 22 Sgk-84:

Trường THCS Hương Lâm

3


Giáo án hình học 9


Năm học 2013-2014

-Không dùng bảng số hay máy tính
chúng ta đã so sánh được sin200 và
sin700; cos400và cos750 Dựa vào T/c
đồng biến của sin và nghịch biến của
cos; Đồng thời từ tỉ số lượng giác của
các góc phụ nhau, hãy giải Bài tập 22.

+HDHS giải Bài tập 47SBT:
Cho x là một góc nhọn, các biểu thức
sau đây dương hay âm? vì sao?( từ tỉ số
lượng giác của các góc phụ nhau, hãy
giải Bài tập)
a.sinx – 1
b.1 – cosx
c.sinx – cosx
d.tgx – cotgx
+ Yêu cầu HS giải bài tập 23:

+HDHS giải Bài tập 24:
a.Cách 1: Từ tỉ số lượng giác của các
góc phụ nhau, ta có:
cos140=?; cos870 =?=> so sánh
Cách 2: Dùng máy tính, bảng lượng giác
tính và so sánh:
Sin780 ≈ ? cos140 ≈ ?
Cos870 ≈ ?; sin470 ≈ ?


0

0

b.cos 25 > cos 63 15’
c.tg 73020’ > tg 450
d.cotg 20 > cotg 37040’
Bài so sánh:
a.sin 380 = cos 520
cos 520 < cos380
=> sin 380 < cos380
b.tg270= cotg630
cotg630 < cotg 270
=> tg270 < cotg 270
c.sin 500 = cos 400
cos 400 > cos 500
=> sin 500 > cos 500
Bài 47 SBT – 96:
a.Ta có: sin x< 1 => sin x – 1 < 0
b.Ta có: cos x< 1=> 1- cos x > 0.
c.cos x = sin (900-x)
=> sinx – cosx > 0
nếu x > 450
=> sinx – cosx < 0
nếu 00 d. cotg x = tg(900-x).
=> tgx – cotgx > 0
nếu x > 450
=> tgx – cotgx < 0
nếu x < 450.

Bài 23 Sgk – 84:
sin 250 sin 250
a.
=
=1
cos 650 sin 250
(sin 250 = cos 650 )

b.tg580-cotg320=
= cotg320-cotg320=0

3.Hoạt động 3:Vận dụng-Củng cố:
+Nêu câu hỏi củng cố:
-Trong các tỉ số lượng giác của một góc
nhọn α , tỉ số nào đồng biến, tỉ số nào
nghịch biến?
-Nêu mối quan hệ về tỉ số lượng giác của
hai góc phụ nhau?
+HDVN:
Giải bài tập: 48, 49, 50, 51 SBT-96

Nguyễn Viết Cương

- Trả lời câu hỏi củng cố của GV

+Về nhà:
-Nắm vững: Tỉ số lượng giác của một góc
nhọn

Trường THCS Hương Lâm


4


Giáo án hình học 9
Chuẩn bị tiết 11

Nguyễn Viết Cương

Năm học 2013-2014
-Giải bài tập: 48,49,50,51 SBT-96

Trường THCS Hương Lâm

5



×