Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Giáo án Hình học 9 chương 3 bài 10: Diện tích hình tròn, hình quạt tròn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.21 KB, 2 trang )

Giáo án môn Toán 9 – Hình học
Tiết 53

BÀI 1O: DIỆN

TÍCH HÌNH TRÒN.
HÌNH QUẠT TRÒN

I. Mục tiêu
− HS nhớ công thức tính diện tích hình tròn
− HS biết cách tính diện tích hình quạt tròn
II. Chuẩn bị
- GV: Giáo án điện tử, màn chiếu, máy chiếu, compa, thước kẻ, cái quạt tay.
- HS: SGK, Compa, thước kẻ, ôn lại công thức tính diện tích hình tròn
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV
HĐ1: Kiểm tra bài cũ
- GV chiếu câu hỏi kiểm tra (slide 2)
lên và gọi 2 HS lên bảng làm.
- Cho HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng
- GV Chiếu đáp án (slide 3), nhận xét
và chấm điểm
HĐ 2: Giới thiệu bài mới
- Đặt vấn đề: GV chiếu slide 4 đồng
thời cho HS xem cái quạt tay.
=> Giới thiệu bài mới.
HĐ 3: Công thức tính diện tích hình
tròn:
- Em hãy nhắc lại công thức tính diện
tích hình tròn.


- GV chiếu công thức lên
- GV chiếu bài tập áp dụng
- GV gọi 1HS lên bảng làm
- Chiếu đáp án.
HĐ 4: Giới thiệu hình quạt tròn
- GV chiếu slide 6
=> Hình tô màu ta gọi là hình quạt
tròn OAB, tâm O, bán kính R, cung no
- Thế nào là hình quạt tròn
- Chiếu khái niệm hình quạt tròn
- Làm sao tính được diện tích hình
này, ta qua phần 2
HĐ 5: Cách tính diện tích hình quạt
tròn:
- Chiếu slide 6
Nguyễn Thiện Thuật

Hoạt động của HS
- 2 HS lên bảng làm
- HS ở dưới làm vào trong vở bài tập
- HS nhận xét bài làm của bạn

- HS quan sát trên màn hình

- HS nhắc lại công thức tính diện tích
hình tròn
- HS ghi công thức vào tập
- HS áp dụng công thức để giải bài tập
- HS nhận xét bài làm của bạn
- HS quan sát

- HS trả lời
- HS nhắc lại 3 lần

- HS quan sát và điền vào chỗ trống
bằng cách trả lời miệng.
1


Giáo án môn Toán 9 – Hình học
- GV chiếu silde 7 phần phân tích

πR 2 n πRn R
S=
=
×
360 180 2
và hỏi HS cách tính khác ?
- Chiếu bài tập áp dụng

- HS trả lới
- HS ghi công thức vào vở
- HS làm bài tập
- 2 HS lên bảng làm
- HS nhận xét bài làm của bạn

- Chiếu đáp án và nhận xét
HĐ 6: Luyện tập
- Chiếu bài tập 1 và phát bảng nhóm
(đã ghi sẵn đề bài) cho các nhóm.
- Nhóm hoàn thành trước và đúng thì

được điểm cộng.
- GV trở lại câu hỏi đầu bài và chiếu
bài tập 2
- GV hỏi HS cách tính
- Chiếu đáp án và nhận xét
HĐ 7: Hướng dẫn về nhà
- Chiếu bài 80/98 SGK
- Chiếu slide 12
- Phần cỏ mỗi con Dê có thể ăn là hình
gì ?
- Vậy làm sao để so sánh phần cỏ hai
con Dê có thể ăn ở mỗi trường hợp
- Yêu cầu HS về nhà làm
HĐ 8: Dặn dò
- Học bài
- Làm bài 77, 78, 80 SGK trang 98
- Xem trước phần luyện tập

- HS hoạt động nhóm

- HS nói cách tính
- HS tiến hành tính
- 1HS lên bảng làm
- HS nhận xét bài làm của bạn
- HS đọc đề bài
- Hình quạt tròn
- Tính tổng diện tích phần cỏ hai con
Dê có thể ăn ở mỗi trường hợp rồi so
sánh với nhau.
- HS chép dặn dò vào vở


- Chiếu slide kết thúc

Nguyễn Thiện Thuật

2



×