Lý thuyết : Tính tích phân kép (hai lớp, bội 2) chính là tính thể tích
y ham or const
V Zdxdy
D
D
xconst
f ( x ; y )dy
dx
xconst yham or const
f ( x ; y )dxdy yconst xham or const
dy xhamor const f ( x ; y)dx
yconst
const
thẳng
Khi hàm Z =1 chính là tích diện tích S= 1dxdy quy ước.
D
Kiến thức cần nhớ! : Vẽ Tất cả các đồ thị đã học
y x
y 2x
y 3x
+ đường thẳng : y ax b, a x by C 0 y 3x
x y 1 y 1 x
x y 2 y 2 x
x y
y x2
x y
x 1 y
y 1 x2
x 1 y
x 1 y 1
y ax 2 bx c y x 2 2x y 1 x 2 2x 1 y 1 (x 1) 2
x 1 y 1
2
x ay by c
y x
2
x y
y x
y x
2
x
y
y x
y 2 2x
: ở đây là đường
Tính chất của tích phân kép :
a) Nếu f ( x ; y) là hàm lẻ đối với x ; nghĩa là : f ( x ; y) f ( x ; y) và miền D có trục đối
xứng qua oy thì f ( x ; y )dxdy 0
D
b) Nếu f ( x ; y) là hàm lẻ đối với y ; nghĩa là : f ( x ; y) f ( x ; y) và miền D có trục đối
xứng qua ox thì f ( x ; y )dxdy 0
D
c) Nếu f ( x ; y) là hàm lẻ đối với x ;nghĩa là : f ( x ; y) f ( x ; y) và miền D có trục đối xứng
qua oy thì f ( x ; y )dxdy f ( x ; y )dxdy Với D’ là phần của D mà x 0
D
D'
Công thức đổi biến sang tọa độ cực :
x r cos
Đặt
y r sin
I
D(X;Y)
x 2 y2 r 2 J r
f (x; y)dxdy
D(X;Y)
D x ,y D / ,r
r
(rcos ;rsin ). J drd
D(X;Y)
(rcos ;rsin ) r drd
Dạng : Parabol, đường thẳng :
Bài 1 :10/08/2015
x 0,y 0
Vẽ miền D :
và tính tích phân kép của hàm số f ( x ; y) 2 x y trên miền D
x y 1
Giải
Vẽ hình ra
Cố định x, tính tích phân theo y
1
1 x
1
y2 1 x
I dx (2 x y )dy 2 xy
dx
0
2
0
0
0
1
(1 x)2
2 x.(1 x)
dx
2
0
1
2
Cố định y, tính tích phân theo x
1 y
1
1
1 y
I dy (2 x y )dx x 2 xy
dy
0
0
0
0
1
(1 y ) 2 (1 y ) y dy
0
1
2
Bài 2: 30/12/2008
2 x2
1
Đổi thứ tự lấy tích phân sau: I = dx
2
f ( x ; y )dy
x
Giải
1
2 x2
I = dx
2
x
1
2 x2
9
2
f ( x ; y ) dy y
dx 2 x x dx
2
x
2
2
1
y
1
I =D1 +D 2 = dy
2
2
1dx dy
1
2 y
2 y
1dx
2 y
2
y
2 y
dy
= x
dy + x
2
y
2
1
2 y
1
1
2
= y 2 y dy +
2
=
2 y 2 y dy
1
19
6
1,333333333
4,5
Bài 3 : Tính I
xy dxdy
D
Y 0
D là giao giữa 3 đường Y X 2
X Y 2
Giải
y 0
Phải vẽ 3 đường y x 2
để tìm miền D
y 2 x
Vẽ hình ra
Cố định y, tính tích phân theo x
1
x2y 2 y
(2 y)2 y
I dy xy dx
dy
2
2
y
0
0
0
y
2 y
1
1
2
y y dy
2
1
(2 y)2 y y 2
7
0 2 2 dy 24
Cố định x, tính tích phân theo y
1
x2
2
I dx xydy dx
0
0
x2
x.
2
0
1
2 x
0
1
2
y 2 x2
y2 2 x
xydy x.
dx x.
dx
2 0
0
2
0
1
2
2
2
1 5
2
4 4 x x2
2
x
x
dx x.
dx dx x.
2
2
2
1
0
1
1 5
2 4 x 4 x 2 x3
x
dx
dx
2
2
0
1
1 5
7
12 24 24
1
dx
Bài 4:
Tính tích phân I = xydxdy ,nếu D được giới hạn bởi các đường cong y x 4, y2 2x.
D
Giải
2
y2
y 4
y 4
2 y
4
4 2
4
4
2
( y 4) 2 y y 5
x
y
(
y
4)
y
2
I = xydxdy = dy xy dx
dy
dy 90
dy
2 y
2
2
2
8
2
D
2
2
2
2
y
2
2
2x
2
I =D1 +D 2 = dx
0
8
xydy dx
2
2x
2x
xydy
x4
8
xy 2
xy 2 2 x
2x
dx +
=
dx
2
2
x
4
2x
0
2
2
2
2 x
8 x
2x
x 2x
2x
dx +
=
2 2
2
2
0
2
2
2
x x 4
dx
2
8
x.2 x x x 4 2
x.2 x x.2 x
I =
dx 0 90
dx +
2
2
2
2
0
2
2
Bài 5. Tính diện tích giới hạn bởi y x 2 6 và y x
Giải
Vẽ hình ra
Cố định x, tính tích phân theo y
x
3
3
3
x
2
I 2 dx 1dy 2 y 2
dx 2 x x 6 dx 27
x 6
0
0
0
x 2 6
Cố định y, tính tích phân theo x
y 6
0
I 2 dy
6
y 6
3
1dx 2 dy
0
0
y
0
3
1dx 2 y 6 dy 2
6
y 6 y dy 27
0
1
Bài 6: Đổi thứ tự lấy tích phân sau: I = dy
0
y2 y
f ( x ; y )dx
0
Giải
Cố định y :
1
y2 y
I = dy
0
1
f ( x ; y ) dx dy
0
0
y2 y
0
1
y2
1dx x
0
0
1
y
5
2
dy y y dy
6
0
Cố định x :
1
2
1
1
I = dx 1dy = y 1
dx
=
1
x
dx = 0,833333333334
1
2
4
x
0
0
0
1
1
x
2
4
2
4
2
1
2
y2 y x
1
1
y2 y x
4
4
1
y
2
y
2
x
1
4
1
1
1
1
x y x
2
4
2
4
x2 2
3
Bài 7. Đổi thứ tự tính tích phân sau : I = dx
0
2
f ( x ; y ) dy
x 2 x 2
Giải
x2 2
3
I = dx
0
3
x2 2
f ( x ; y )dy y 2
dx x 2 2 ( x 2 2 x 2) dx 9
x 2x 2
0
0
3
x 2 2 x 2
Cố định y, tính tích phân theo x
1 y 1
2
I dy
1
5
1 y 1
1dx dy
1 y 1
y 2
2
2
5
2
5
1dx 1 y 1 1 y 1 dy 1 y 1 y 2 dy
1
2
1
2
16 x 2
2
Bài 8. Đổi thứ tự tính tích phân sau : I = dx
0
f ( x ; y ) dy
8 x x2
Giải
2
16 x 2
I = dx
0
8 xx
2
2
2
16 x 2
dx
f ( x ; y )dy y
0
0
8 x x 2
Cố định y, tính tích phân theo x
4 16 y 2
12
I
0
dy
0
16 y 2
4
1dx
12
dy
0
1
16 x 2 8 x x 2 dx 2,7394
1 y
1dx x 2 xy
dy 2,7934
0
0
1
x2
3
Bài 9: Đổi thứ tự lấy tích phân : I = dx f ( x ; y) dy dx
0
0
1
3 x
2
f ( x ; y )dy
0
Giải
1
I dy
0
3 2 y
1dx 1,333
y
2
Bài 10: Đổi thứ tự tính tích phân sau: I dy
1
4 y
f ( x ; y )dx dy
4 y
4
2
2
4 y
f ( x ; y )dx
0
Giải
Bài 11 : 05/06/2015
1
2
2
2
Cho I = dy f ( x ; y )dx dy f ( x ; y )dx Vẽ miền lấy tp và đổi thứ tự tích phân trên.
1
2
1
y
1
y
Giải
2
Bài 12: Giả sử mật độ dân số (đơn vị : ngàn người/ km ) của một thành phố được cho bởi
x2 y 2
hàm số p(x, y) 5000e
(trong đó x,y có đơn vị km). Hãy ước lượng dân số trong
vòng bán kính 1km xunh quanh tòa nhà thị chính (được đặt ở gốc tọa độ).
Giải
Bài 13: Tính diện tích miền D
x y 1; x y 3
y x ; y 2x
Giải
1
2
2x
3
2
2x
1
3 x
S 1dxdy D1 D2 D3 dx dy dx dy dx
1
3
D
1
2
1
2
1 x
x
3
2
1
2 x 1 x dx x dx 3 2 x dx
1
3
1
2
1
dy
x
1
1 3 1 2
24 8 4 3
1
Bài 14: Đổi thứ tự tính tích phân sau: I = dx
0
2 x 2
f ( x ; y )dy
x
Giải
2 x 2
2 x2
I = dx f ( x ; y )dy = y
dx
x
0
x
0
1
7
= 2 x 2 x dx 1,166666667
6
0
1
1
1
y
2
I = D1 +D 2 = dy dx dy
0
1
=
0
1
2
ydy + 2 y dy =
0
1
2 y
0
2
y
2 y
dx = x dy + x
dy
0
0
0
1
1
1
2
0,6666666667
1,166666667
Bài 15: 20/12/2008
Tính tích phân I = ( x 2 y )dxdy ,Với D là miền giới hạn bởi các đường y x , x y 1, y 0.
D
Giải
1 y
0,5
0,5
x2
1 y
I dy (x 2y)dx 2xy
dy
2
y
0
y
0
0,5
(1 y)2
y2
2(1 y)y 2yy dy
2
2
0
0,5
(1 y)2
y2
2
2y 2y 2y 2 dy
2
2
0
0,5
(1 y)2
7
2y y 2 dy
2
2
0
1
24
Cách khác :
0,5
x
I =D1 +D 2 = dx ( x 2 y )dy
0
1 x
1
0
( x 2 y)dx dy
0,5
0
0,5
1
x
1 x
2
I = ( xy y ) dx + xy y 2
dx
0
0
0
0,5
0,5
1
I = xx x dx +
2
0
0,5
2
0,5
1
I = x x dx +
2
2
0
I=
x.(1 x) (1 x) dx
0
x x
2
(1 x) 2 dx
0,5
1
24
1
24
Bài 16: 10/12/2007
Tính tích phân I = (3x 2 +y)dxdy ,trong đó D (x , y) R 2 :y 0, y x 2 , x y 2
D
Giải
Vẽ hình ra
Cố định y, tính tích phân theo x
1
3
2 y
I dy (3x +y)dx x xy
dy (2 y)3 (2 y)y
y
0
0
0
y
2y
1
1
2
1
(2 y)3 2y y 2 2 y.y dy
0
3,616666701
1
x2
2
2 x
2
I =D1 +D 2 = dx (3 x y )dy dx (3x 2 y )dy
0
0
1
0
2
2
2
2
y2 x
y2 2 x
I = 3x y
dx + 3x y
dx
0
2 0
2
0
1
1
2
(2 x) 2
2 2 x4
2
I = 3 x .x dx + 3 x .(2 x)
dx
2
2
0
1
1
1
2
(2 x) 2
4 x4
2
3
I = 3 x dx + 6 x 3x
dx
2
2
0
1
7
35
217
I=
3,616666667
10
12
60
y
3
y.y dy
Bài 17: 13/06/2014
1
0 x
Tính tích phân kép I = 10ye dxdy ,Với D:
y
D
1 y 2
xy
Giải
Cố định y, tính tích phân theo x
1
y
1
1
1
2
xy
.y
10ye
y dy 10e y 10e0.y y dy
I dy 10ye xy dx
y
1
0
1
1
0
0
2
2
2
10e1 10 dy
1
10
10
e
Bài 18: 18/06/2013
3
Đổi thứ tự lấy tích phân I = dy
1
3
2
f ( x ; y )dx
x 2 x
Giải
Bài 19:
2
Đổi thứ tự lấy tích phân trong tích phân kép I = dy
1
Giải
0
I = dx f ( x ; y )dy chưa giải
0
y 1
y 2 1
f ( x ; y )dx
Bài 20 :
Tính tích phân I = ( x 2 xy )dxdy ,Với D là miền giới hạn bởi các đường y x , y 2x , x 2.
D
Giải
2
2x
2
2
y2 2x
I dx (x xy)dy x y x
dx
2
x
0
x
0
2
2
(2x)2
x2
2
x .2x x
x .x x dx
2
2
0
2
2
3
x3
3
3
2x 2x x dx
2
0
2
5
x 3 dx
2
0
10
Cách khác :
2
y
4
2
2
I =D1 +D 2 = dy ( x xy )dx dy ( x 2 xy ) dx
0
y
2
2
y
2
3
y
2
4 3
x
x2
x
x2
I =
y y dy +
y y dy
3
3
2
2
0
2
2
2
3
2
3
2
2 3
4 3
y
y2
1 y 1 y
2 22
1 y 1 y
I =
y y dy + y
3
3 2
2
3 2 2 2
3 2 2 2
0
2
2
y 3 y 3 1 y 3 1 y 2
I =
3
2 3 2 2 2
0
2
2
4
3
2
4
8
1 y 1 y
y dy + 2 y
3
3 2 2 2
2
1 3 1 3
1 3 1 3
5
8
I = y3
y y dy + 2 y
y y dy
6
24
8
3
24
8
0
2
8
22
I=
10
3
3
y dy
y dy
Bài 21 :
Tính tích phân I = 2 y dxdy ,Với D là miền giới hạn bởi các đường y x , y 2x , y 1
D
Giải
1
2
2x
1
1
2
1
1
2 2x
2 1
I D1 +D 2 dx 2ydy dx 2ydy y
dx
y dx
x
x
1
1
0
x
x
0
2
1
2
2
1
2
2
2
1
1
2
0
1
8
0
5
1
24
3
Cách khác :
y
I =D1 +D 2 = dy 2 ydx = 2 xy y dy
y
0
0
2
2
y
1
1
y
= 2 yy 2
2
0
1
= y 2dy =
0
1
3
1
1
y dy = 2 y 2 y 2 dy
0
2
(2x) x dx 1 x dx 3x dx 1 x 2 dx
2
1
2
1
2
Bài 22 : Tìm cận của tích phân kép I = f ( x ; y )dxdy theo các thứ tự khác nhau của các biến,
D
Với D là miền được giới hạn bởi các đường: x y 2 , y 2 x .
Giải
1
y2
1
1
y2
9
2
I dy dx x
dx
y
y
2
dx
2
y 2
2
2
y 2
2
Cách khác :
1
I =D1 +D 2 = dx
4
x2
0
dy
dx
1
x
x
dy
x
0
x2
x
dx
I= y
dx + y
x
x
4
1
1
1
0
I = x 2 x dx +
4
I=
x x dx
1
19
6
1,333333333
4,5
Bài 23: 20/05/2012
Tìm cận của tích phân kép I = f ( x ; y )dxdy theo các thứ tự khác nhau của các biến, Với D là
D
miền được giới hạn bởi các đường: x y 2 , y 2 x .
Giải
1
2 y
I dy
2
y
2
1
1
2 y
9
dx x 2 dx 2 y y 2 dx
y
2
2
2
Cách khác :
x
1
I =D1 +D 2 = dx
0
4
2 x
dy dx dy
1
x
x
4
2 x
x
dx + y
I = y
dx
x
0
1
x
1
1
I =
0
I=
4
x x dx + 2 x x dx
1
1,333333333
19
6
4,5
Bài 28: 26/12/2013
Tính tích phân bội sau I = ( x 2 y )dxdy , với D là miền giới hạn bởi các đường y 2x 2 và
D
2
y x 1
Bài 29: 29/05/2013
Xác định cận của tích phân bội sau I = f ( x ; y )dxdy trong đó D là miền giới hạn bởi các
D
2
đường y x x , y 2x . Sau đó hãy đổi thứ tự lấy tích phân.
Bài 30: 10/07/2013
1
4
Đổi thứ tự lấy tích phân I = dx
4
Tính I =
3
f ( x ; y ) dy
x 3 x
y x 2 dxdy , Với A(1,0);B(1,0);C(1,1);D(1,1)
ABCD
1
1
1
2
BK nó giải I 2 = dx ( y x )dy
1
x
2
x2
dx ( x
1
2
y )dy xử lý trị tuyệt đối bằng cách tách ra hai
0
tích phân rồi cộng kết quả lại
Bài 31: 6/6/2016
1
Đổi thứ tự lấy tích phân
1 x 2
dx
0
(1 x 2 y 2 )dy , sau đó tính tích phân này trong tọa độ cực.
1 x 2
Giải
1
y2 y
Bài 24. Đổi thứ tự tính tích phân sau: I = dy
0
2
e2 x dx Khó Quá
0
Giải
y2 y
1
I = dy
0
2
e2 x dx
0
1
1
2
Bài 27. 08/06/2015 Đổi thứ tự tính tích phân sau: I = dy e2 x dx
0
y
Giải
1
1
I = dy e
2 x2
y
0
1
1
2 x2 x
2
1
5
2
d (2 x ) e y dx = e2 x xdx
0
4
6
0
0
y2 y x
y2 y
1
y
2
y
1
1
1
x
4
4
2
x
1
4
1
1
1
1
x y x
2
4
2
4
x
1
1
1
2 x2 x
2 1
1 21 1
1
2 x2
I = dx e dy = e y dx = e xdx = e2 x d (2 x 2 ) = e 2 x e 2
0
0 4
4
4
4
0
0
0
0
0
2 x2
có 5 dạng : đi thi biết dạng nào là ok
Tích Phân đường loại 2 có dạng : I P(x,y)dx Q(x,y)dy
L
Tích Phân đường loại 2 kín có dạng : I
P(x,y)dx Q(x,y)dy
L
Nếu L là đường cong kín thì dùng công thức : Green
P P(x, y)
P ' y
Q Q(x, y) Q 'x
Đặt :
I
Q
/
x
Ngược chiều kim đồng hồ là chiều dương (+)
Cùng chiều kim đồng hồ (-) hoặc thuận chiều kim đồng hồ.
Py/ dxdy
D
I Q x/ Py/ dxdy
D
Thông thường đi thi tính tích phân đường loại 2 là tính hoàn lưu, tính công.
+ Tính công của lực F (x,y) P(x,y)i Q(x,y)j
+ Tính hoàn lưu trường vectơ phẳng F (x,y) P(x,y)i Q(x,y)j
Tính chất của tích phân kép :
a) Nếu f ( x ; y ) là hàm lẻ đối với
qua oy thì
x ; nghĩa là : f ( x ; y ) f ( x ; y ) và miền D có trục đối xứng
f ( x ; y)dxdy 0
D
b) Nếu f ( x ; y ) là hàm lẻ đối với
qua ox thì
y ; nghĩa là : f ( x ; y ) f ( x ; y ) và miền D có trục đối xứng
f ( x ; y)dxdy 0
D
c) Nếu f ( x ; y ) là hàm lẻ đối với
oy thì
x ;nghĩa là : f ( x ; y ) f ( x ; y) và miền D có trục đối xứng qua
f ( x ; y)dxdy f ( x ; y)dxdy Với D’ là phần của D mà
D
Đường tròn có dạng :
x0
D'
2
x a y b
2
R 2 , Tâm a,b , Bán kính R
x 2 y2
Đường elip có dạng : 2 2 R 2
a
b
Diện tích của hình elip là : ab
Cận là hằng số, hàm độc lập bấm máy tính
-
Bài 1: Tính tích phân đường I
2
(2arctanx y)dx (x y )dy, Với L là đường tròn x y 1
2
L
Lấy theo chiều dương.
Giải
y
Đường tròn :
x 2 y2 1
1
-1
x
/
P 2arctanx y Py 1
Đặt
2
/
Q x y
Qx 1
L là đường cong kín
P,Q có đạo hàm riêng cấp 1 liên tục
Áp dụng công thức Green
I Q x/ Py/ dxdy 1 (1) dxdy 2dxdy 2S ht 2.R 2 2..12 2
D
D
D
2
-
1
e2x
Bài 2: Tính tích phân I
L e ln y 1 y dx 2 6x 1 y2
tâm O, bán kính R 1 , Chiều lấy tích phân là chiều dương.
2x
2
dy, Với L là đường tròn có
Giải
y
Đường tròn :
x 2 y2 1
-1
1
x
1 y2 y
2y
1
P e2x ln y 1 y2
2
2
2x
2
1
y
1
y
e
/
2x
2x
e .
Py e .
2
2
y 1 y
y 1 y
1 y2
Đặt
2x
1
e
Q 6x
2
/ 1
2e2x
e2x
2
1
y
3
Q x 2 6
2
2
1
y
1
y
L là đường cong kín
P,Q có đạo hàm riêng cấp 1 liên tục
Áp dụng công thức Green
I
D
e2x
e2x
Q P dxdy 3
2
1 y
1 y2
D
/
x
/
y
dxdy 3dxdy 3S §t 3.R2 3..1 3
D
-
Bài 3: Tính tích phân đường loại hai 19/12/2006
e
I
xy
2y dx exy 2x xy dy
C
Với (C) là đường tròn
x 2 y2 1, theo chiều dương
Giải
y
x
1
-1
Py/ e x y 2
P e x y 2 y
Đặt
x y
Q e 2 x xy Qx/ e x y 2 y
L là đường cong kín P,Q có đạo hàm riêng cấp 1 liên tục
Áp dụng công thức Green
I Qx/ Py/ dxdy e x y 2 y e x y 2 dxdy ydxdy
D
D
D
Cách 1 giải trong tọa độ đề các :
1 x 2
1
I = ydxdy = dx
D
1
1 x 2
1
2 1 x2
y
dx
y dy =
2
2
1
1
1 x
1
1 x2
2
2
1 x2
2
2
1 x 2 1 1 x 2 (1 x 2 )
dx
dx 0
2
1 x 2 1
Cách 2 : Đổi biến sang tọa độ cực
x r cos
y r sin
Giả bộ giải nek : Đặt (Đổi biến)
J r
0 2
0 r 1
Đổi cận : D xy D / r
2
2
1
1
2 r3 1
r3 1
I ydxdy d (r sin ).r dr sin d. r dr cos .( ) 0.( ) 0
3 0
0 3 0
D
0
0
0
0
2
2
2
2
r3
1
2
1
1
I ydxdy d r sin dr sin d sin d cos
0
3
0
3
3
0
D
0
0
0
0
1
2