CHIẾN LƯỢC BẢO HỘ
SỬ DỤNG
HỢP ĐỒNG TƯƠNG LAI
GVHD: PSG.TS THÂN THỊ THU THỦY
Danh sách nhóm:
1.
NGÔ THỊ KIM NGÂN
2.
VÕ LÊ MINH TÂM
3.
NGUYỄN THỊ NGỌC HÀ
4.
VÕ NGỌC QUANG
1
NỘI DUNG THUYẾT TRÌNH
1 GIỚI THIỆU HỢP ĐỒNG FUTURE
2
ĐỊNH GIÁ FUTURE
CÁC CHIẾN LƯỢC BẢO HỘ SỬ DỤNG
3
HỢP ĐỒNG FUTURE
2
GIỚI THIỆU HỢP ĐỒNG FUTURE
3
L ch s hình thành th tr
t ng lai
ng giao d ch
Ng i ta ã tìm th y d u v t, ngu n g c c a H TL ngay t
th i Trung c t i Châu Âu.
tránh tình tr ng bi n ng giá,
th ng nhân và ng i nông dân ã g p nhau tr c m i v
mùa th a thu n giá c tr c.
N m 1848, trung tâm giao d ch Chicago là Chicago Board of
Trade (CBOT) ã
c thành l p. Ban u, ng i nông dân
và các th ng nhân có th mua bán trao ngay ti n m t và lúa
mì theo tiêu chu n v s l ng và ch t l ng do CBOT qui
nh.
4
L ch s hình thành th tr
t ng lai
ng giao d ch
Đến năm 1874, The Chicago Produce Exchange được thành lập
và đổi tên thành Chicago Mercantile Exchange (CME), giao
dịch thêm một số loại nông sản khác và trở thành thị trường
tương lai lớn nhất Hoa Kỳ.
N m 1972, CME thành l p thêm The International Monetary
Market (IMM) th c hi n các lo i giao d ch t ng lai v ngo i
t . Sau ó, xu t hi n thêm các lo i H TL tài chính khác nh
H TL lãi su t (Interest rates), H TL v ch s ch ng khoán…
5
Khái ni m h p
lai
H p
ng t
ng
ng lai (Future Contract) là m t
tho thu n gi a hai bên
t i m t th i i m nh t
m c giá
ng t
c xác
mua ho c bán m t tài s n
nh trong t
ng lai v i m t
nh tr c.
6
c i mh p
ng t
ng lai
Tài sản
Tiêu
Quy mô hợp đồng
Thời gian đáo hạn và nơi giao hàng
chuẩn
hoá
Yết giá hợp đồng tương lai
Giới hạn giá và trạng thái nắm giữ
7
c i mh p
ng t
ng lai
H TL
c niêm y t và
giao d ch trên th tr ng t p
trung.
H p
ng t ng lai
c
th a thu n và mua bán
thông qua ng i môi gi i.
8
Ký qu - Margin
Mức ký quỹ
ban đầu
(initial
margin)
là khoản tiền phải gửi vào trong tài
khoản ký quỹ khi bắt đầu tham gia
giao dịch.
Mức ký quỹ
duy trì
(mantaince
margin)
là mức ký quỹ tối thiểu phải duy trì
trong tài khoản (để đảm bảo tài khoản
kí quỹ không âm).
Hai bên trong h p
ng t
ng lai
Ti n
(tính toán l i/l hàng ngày)
A
Bên mua
Trung tâm t/toán
bù trừ
Tài s n c s
(giao vào lúc áo h n)
Tr ng thái d ng
(long position)
•
B
Bên bán
Tr ng thái âm
(short position)
Các kho n lãi/l hàng ngày
c c ng/tr vào tài kho n b o ch ng c a
m i bên.
• Khi giá tr tài kho n b o ch ng c a m t bên xu ng th p h n m t m c t i
thi u theo quy nh, thì bên ó s
c yêu c u n p thêm ti n vào tài
kho n. N u không, thì tr ng thái c a bên ó s
c thanh lý.
Ký qu - Margin
11
c i mh p
ng t
ng lai
D dàng óng v th : nhà u t có th óng v th b t c lúc
nào trong giao d ch H TL. Nhà u t n m gi v th mua (bán)
H TL có th óng v th c a mình b ng cách tham gia v th bán
(mua) trong giao d ch m t H TL t ng t .
òn b y tài chính: Ký qu th ng ch chi m m t t l nh
trong giá tr c a toàn b H TL mà h tham gia giao d ch. Chính
vì l ó, H TL tr thành m t công c có m c
òn b y r t cao
khi mà m t l ng ký qu nh có th giúp nhà u t tham gia vào
các v th c a H p ng t ng lai v i giá tr l n h n r t nhi u l n.
12
c tính h i t (convergence
property)
•
T i ngày áo h n H TL, giá Future và giá Spot luôn b ng
nhau: F(t) = P(t).
– N u không, kinh doanh Arbitrage s nhanh chóng san b ng
hai m c giá ó.
– V i tr ng th
c t o ra t i i m 0 và gi t i khi áo h n
(t), t ng các kho n thanh toán hàng ngày, hay l i nhu n c a
HĐTL, sẽ là F(t) – F(0); mà F(t) = P(t) → lợi nhuận trên HĐTL
= P(t) – F(0)
– N u gi t i khi áo h n, l i nhu n trên H TL theo sát nh ng
thay i trong giá tr c a tài s n c s .
13
c tính h i t (convergence
property)
So sánh
Th tr
FUTURE CONTRACT
FORWARD CONTRACT
H p
ng
c giao d ch t i S Luôn
c giao d ch th tr ng phi
ng giao d ch thông qua trung gian làt p trung (OTC), hay ch
n gi n là
các nhà môi gi i.
m t h p ng kí gi a hai bên.
Lo i h p
ng
i tác
Hàng hóa
Y t giá
Là h p
ng
Các
i tác
nhiên
h p ng có tính riêng bi t, có th
c tiêu chu n hóa. Là
tho thu n các i u kho n.
c xác
nh ng uCác bên u xác
mình là ai
nh rõ
i tác c a
Th ng có tính thanh kho n cao:
ch s ch ng khoán; lãi su t; ngo iCác hàng hóa thông th
h i; nông s n; kim lo i và khoángngo i t và ch ng khoán
s n
ng; vàng,
Xem chênh l ch giá mua và giáGiá ã
c c
bán
c niêm y t sàn giao d chth a thu n 15
m i ngày
nh nh
ban
u
So
sánh
FUTURE CONTRACT
FORWARD CONTRACT
-Để tham gia vào các hợp đồng tương lai, cần có một khoản
tiền ký quỹ trong tài khoản và ấn định tới thị trường để đảm
Thỏa bảo việc tuân thủ hợp đồng giữa các bên.
thuận
Hai bên thỏa thuận với nhau
an -Nếu lỗ, số tiền ký quỹ còn lại không còn đủ để đảm bảo, Sở
toàn Giao dịch sẽ khóa hợp đồng nếu bên lỗ không ký quỹ thêm.
Do vậy khách hàng có thể rút số tiền còn lại này ra khỏi tài
khoản.
Rủi ro phía đối tác sẽ không thực hiện
đầy đủ nghĩa vụ của hợp đồng khi họ
thua lỗ.
Ít rủi ro hơn khi mà nó được giao dịch thông qua các sàn giao
1.Do không có chi phí nào phát sinh
Rủi ro dịch, luôn đảm bảo uy tín, công bằng cho cả người bán và
trong hợp đồng kỳ hạn và không một tổ
người mua theo những qui tắc đã được đặt ra
chức nào đứng ra đảm bảo
2.Gặp khó khăn nếu chuyển nhượng lại
hợp đồng cho bên thứ ba
16
Tính
Các bên có thể kết thúc hoặc chấm dứt vị thế của mình một Hầu hết các thị trường kỳ hạn đều rất
thanh
cách dễ dàng (tính thanh khoản cao).
kém thanh khoản
khoản
So sánh
Thanh toán
FUTURE CONTRACT
FORWARD CONTRACT
Thanh toán hàng ngày bằng cách trích tài khoản của bên Không có thanh toán trước ngày hợp
thua và chuyển vào bên thắng.
đồng đến hạn
Chỉ 1-5% số hợp đồng tương lai trên thị trường thực sự
Thanh toán
Trên 90% HĐ được thanh toán khi đến
được giao dich (diễn ra việc giao hàng giữa các bên), còn
sau cùng
hạn.
lại hầu như chỉ diễn ra sự thanh toán lãi lỗ giữa các bên
Chỉ có thể nhận biết rõ lời lỗ vào ngày
Hợp đồng tương lai được tái thanh toán hằng ngày, và được
giao hàng trong tương lai, khả năng lỗ
Kết quả ấn định, ghi nhận trên thị trường, nên các khoản lời lỗ được
lớn là rất cao mà không thể ngăn chặn
nhận biết hằng ngày -> chủ động điều chỉnh
được.
- Khách hàng trả phí cho nhà môi giới
Hoa hồng - Nhà môi giới và Nhà giao dịch trả hoa hồng cho Sở giaoTrên cơ17
sở chênh lệch giá bán và mua
dịch
2. ĐỊNH GIÁ
FUTURE
18
CÁC GI
Lãi
NH:
su t phi r i ro không
Cùng
i.
k h n
Giá Future = Giá Forward = F (t i ngày chuy n
giao)
19
Giá Future c a tài s n u t
không có thu nh p
F0 = S0xerT
Trong đó:
F0: giá tương lai
S0: giá của tài sản tại thời điểm hiện tại
r: lãi suất đầu tư không có rủi ro
T: thời hạn của hợp đồng tương lai
20
Giá Future c a tài s n u t
bi t tr c thu nh p
F0=(S0 –I)x erT
Trong đó:
F0: giá tương lai
S0: giá của tài sản tại thời điểm hiện tại
r:Lãi suất đầu tư không có rủi ro
T: Thời hạn của hợp đồng tương lai
I: giá trị hiện tại của các khoản thu nhập từ cổ tức hay lãi
đầu tư trong tương lai (Present Value)
21
Giá Future c a tài s n u t
bi t tr c l i su t
Trong đó:
F0=S0 x e(r – q)xT
F0: giá tương lai
S0: giá của tài sản tại thời điểm hiện tại
r: Lãi suất đầu tư không có rủi ro
T: Thời hạn của hợp đồng tương lai
q: tỷ lệ lợi tức (%)
22
Giá Future c a ch s giá c phi u
Giá tương lai và giá giao ngay có MQH như sau:
F0 = S0xe(r – q)xT
Trong đó:
q: cổ tức trung bình trả trên danh mục đầu tư
tương ứng với chỉ số trong suốt thời gian của
HĐTL
23
Giá Future c a ngo i h i
F0 = S0e
(r −r f )T
Trong đó:
F0: tỷ giá tương lai
S0: tỷ giá giao ngay ngoại tệ tại thời điểm hiện tại
r: lãi suất đầu tư không có rủi ro đồng bản tệ
rf : lãi suất đầu tư không rủi ro đồng ngoại tệ
T : thời hạn của hợp đồng tương lai
24
Giá Future c a tài s n
hàng hoá thông th ng
F0 = (S0+U)xerT
Trong đó:
F0 : Giá tương lai
S0 : Giá của tài sản tại thời điểm hiện tại
r :Lãi suất đầu tư không có rủi ro
T : Thời hạn của hợp đồng tương lai
U: giá trị hiện tại của tổng chi phí bảo quản hàng hoá
25