KIỂM TRA 1 TIẾT( SỐ 1)
MÔN: ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11
ĐỀ 1
I. Trắc nghiệm:
Khoanh tròn đáp án đúng
Câu 1: Tập giá trị của sinx là:
A. R
B. 1;1
C. 0;1
Câu 2: Chọn mệnh đề đúng
A. Hàm số y=sinx đồng biến trong khoảng 0;
D. 1;1
B. hàm số y=cosx nghịch biến trong khoảng 0;
C. Hàm số y=tanx đồng biến trong khoảng ( ; )
D. Hàm số y=cotx đồng biến trong khoảng ( 0;
2
Câu 3: Giải phương trình tanx=0 ta được
A. x k , k Z
C. x
2
B. x
k 2 , k Z
Câu 4: Tập xác định của hàm số y
B. R \ k 2 , k Z
A. R \ 0
2
2
k , k Z
D. x k 2 , k Z
1
là:
cos x
C. R \ k , k Z
2
0
Câu 5: Nghiệm phương trình sin(2 x 20 ) 1 là:
D. R \ k 2 , k Z
A. x 35 k 360 , k Z
B. x 350 k1800 , k Z
0
0
C. x 70 k 360 , k Z
0
0
D. x 70 k180 , k Z
0
0
Câu 6: Nghiệm phương trình 2cos x 3 0 là:
A. x k 2 , k Z
6
C. x
6
k 2 , k Z
B. x
D. x
6
6
Câu 7: Phương trình cos2x=cosx có số nghiệm trong khoảng ;
2 2
k 2 , k Z
k , k Z
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 8: Phương trình tan3x+m-1=0 có nghiệm khi và chỉ khi:
A. m 1
B. m 1
C. 1 m 1
D. m R
II. Tự luận:
Câu 1: Giải phương trình sau:
a/ sin 2 x
2
2
b/ 3cos2 x 2sin x 2 0
Câu 2: Giải phương trình sau:
sin 3x
0
cos3x 1
Câu 3: Tìm m để phương trình sau có nghiệm:
(m 2)sinx m cos x 2
ĐỀ 2
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Chọn khẳng định đúng
B.cox( 2 x )=sinx
A. Sin(-x)=sinx
Câu 2: Hàm số y=cosx đồng biến trên:
B. ;
A. 0;
2
D.sin( x )=-sinx
C. tan(-x)=cotx
C. 0;
D. ; 2
Câu 3: Nghiệm phương trình sin( x ) 0
A. x=
3
k , k Z
B. x=
3
3
k 2 , k Z
C.x=
5
k , k Z
6
D.x=
2
k , k Z
3
Câu 4: Giải phương trình cosx=0 ta được:
A. x 900 k 3600 , k Z
C. x= k 2 , k Z
2
B. x=900 k1800 , k Z
D. x= +k ,k Z
Câu 5: Nghiệm phương trình sin2x-2sinx=0 là:
B. x= k , k Z
A. x=k2 ,k Z
C. x=k ,k Z
2
D. x=
Câu 6: Nghiệm phương trình tan 2 x tan( x)
A.
12
k , k Z
B.
12
k
,k Z
3
4
C.
12
k 2 , k Z
D.
2
k 2 , k Z
12
Câu 7: Phương trình cos(3x ) cos(3x ) có nghiệm dương nhỏ nhất là:
A.
25
B.
72
72
4
3
C.
12
D.
5
12
1
2
Câu 8: Phương trình sin 2 x 0 có số nghiệm trong khoảng (0; 2 ) là:
A. 6
B. 5
II. Tự luận:
Câu 1: Giải phương trình
a. sin 2 x
3
2
C. 3
D. 4
k 2
,k Z
3
b. 3cos2x sin 2 x 1
câu 2: Tìm nghiệm của phương trình sau trong khoảng ; :
2sin( x ) 2
6
Câu 3: Tìm m để phương trình vô nghiệm:
(m 2) cos x (m 1)sinx 1
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Trắc nghiệm:
Câu
1
Đề 1
D
Đề 2
B
II. Tự luận:
Đề 1
Câu 1a:
2
B
D
3
A
A
2
sin 2 x sin
2
4
sin 2 x
2 x 4 k 2
2 x k 2
4
x 8 k
k Z
x 3 k
8
4
C
B
5
B
C
6
C
B
Điểm Đề 2
Câu 1a:
0,5
3
sin 2 x
1,0
0,5
Câu 1b:
3cos x 2sin x 2 0
sin 2 x sin( )
2
3
2 x 3 k 2
2 x k 2
3
x 6 k
k Z
x 2 k
3
3cos2x sin 2 x 1
3(1 sin 2 x) 2sin x 2 0
0,25
3sin x 2sin x 5 0
Đặt t=sinx, t 1
0,25
2
Phương trình trở thành:
3t 2t 5 0
0,25
t 1
5
t
(l )
3
0,25
2
Với t=1
s inx 1 x
2
k 2 , k Z
3
1
1
cos2 x sin 2 x
2
2
2
sin
3
cos 2 x cos
Câu 2:
sin 3x
0(1)
cos3x 1
2sin( x ) 2
6
dk : cos3x 1 x
k 2
, k Z (*)
3
Từ điều kiện (*) phương trình (1):
sin 3x 0 3x k
k
,k Z
Đối chiếu điều kiện (*), phương trình
có nghiệm là:
0,25
0,75
0,25
3
sin 2 x
1
sin( 2 x) sin
3
2
6
x 12 k
k Z
x k
4
Câu 2:
3
8
D
D
Câu 1b:
2
x
7
A
A
2
sin( x )
sin
6
2
4
x 12 k 2
k Z
x 7 k 2
12
Vì x ; nên
1
2
x k 2 ; x
3
k 2 , k Z
Câu 3:
(m 2)sinx m cos x 2
Phương trình có nghiệm khi và chỉ
khi:
(m 2) 2 m2 4
m 2 4m 0
m (; 4) (0; )
0,75
12 k 2
k 0 x 12
k Z
7 k 2
k 0 x 7
12
12
Vậy phương trình có nghiệm thuộc ;
7
là: x 12 ; x 12
Câu 3:
(m 2) cos x (m 1)sinx 1
Phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi:
0,5
0,25
0,25
(m 2) 2 m 1 1
2
2m 2 6m 4 0
1 m 2
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11
ĐỀ 3
Câu 1. Hàm số y = sin x là hàm số tuần hoàn có chu kì
A. T = 2
B. T =
C. T = -2
Câu 2. Chọn mệnh đề đúng
A. Hàm số y= cosx là hàm số chẵn
B. Hàm số y = sinx là hàm số chẵn
C. tập giá trị của hàm số y = sinx là R
D. Tập giá trị của hàm số y = tanx là 1;1
1
2
Câu 3 Giải phương trình cosx = A x =
4
k 2
B x =
D. T = -
ta được
3
k 2
4
C. x =
Câu 4 . giải phương trình sin x = 1 ta được
A. x 900 k 2
B. x k 3600
6
k
D x =
C. x 900 k 3600
2
3
k
D.
x 900 k 3600
Câu 5 .Nghiệm của PT sin( x +300) = 1 là:
A. x k
B. x k 2
C. x 600 k 2
2
x 600 k 3600
3
Câu 6 .Nghiệm của PT sin2x = 0 là
A x k
B x= k 2
2
C. x k
D.
D. x k
2
Câu 7. Phương trình : sinx + 2 - m = 0 có nghiệm khi:
A. m 3
B. m 1
C. 1 m 3
D. 2 m 3
2
Câu 8 . Nghiệm âm lớn nhất của phương trình 2tan x + 5tanx + 3 = 0 là
5
A.
B.
C.
D.
3
4
6
6
Tự luận ( 33 phút )
Câu 1 . Giải phương trình
1/ ( 2 điểm) 3 cot x 3 0
2/ ( 2 điểm)
2 cos 2 x
0
1 sin 2 x
Câu 2 . Giải các phương trình
1/ ( 1 điểm) 5 cos2x + 12 sin2x – 13 = 0
2/ (1 điểm) . Tìm m để phương trình 2sin2x –(2m+1)sinx – m-1 = 0 có nghiệm trên 0;
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN: ĐẠI SỐ 11
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Giá trị đặc biệt nào sau đây là đúng
A. cos x 1 x k
2
C. cos x 1 x k 2
B. cos x 0 x
D. cos x 0 x
2
2
k
k 2
Câu 2: Tập xác định của hàm số y tan 2x là
5
B. x
k
12
k
A. x
6 2
Câu 3: Chu kì của hàm số y=sinx là:
A. 2
B.
3
C. x
2
k
C.
2
D. x
D. 4
2x
Câu 4: Phương trình : sin 0 có nghiệm là :
3 3
5 k 3
A. x
B. x k
C. x k
2
5
k
12
2
3
2
D. x
2
k 3
2
Câu 5: Phương trình : cos x m 0 vô nghiệm khi m là:
m 1
A.
m 1
B. m 1
C. 1 m 1
3
4
D. m 1
Câu 6: Phương trình : cos2 2 x cos 2 x 0 có nghiệm là :
A. x
2
k
3
B. x
3
k
C. x
6
k
D. x
6
k 2
Câu 7: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
B. 2cos2 x cos x 1 0
D. 3sin x – 2 = 0
A. sin x + 3 = 0
C. tan x + 3 = 0
Câu 8: Nghiệm của phương trình : sin x + cos x = 1 là :
A. x k 2
x k 2
B.
x k 2
2
C. x
4
k 2
II. Tự luận:
Câu 1: Giải phương trình
2
2
b. 2cos2 x 3 0
a. sin 2 x
câu 2: Tìm nghiệm của phương trình sau trong khoảng đã cho:
x 4 k 2
D.
x k 2
4
3
2sin( x ) 0
x ;
6
2
Câu 3: Tìm m để phương trình (2m-1)cosx+msinx=3m-1 có nghiệm
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN: ĐẠI SỐ 11
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Nghiệm đặc biệt nào sau đây là sai
A. sin x 1 x
2
B. sin x 0 x k
k 2
C. sin x 0 x k 2
D. sin x 1 x
Câu 2: Tập xác định của hàm số y= tanx là:
k
A. x
B. x k
4
2
2
C. x
4
2
k
2
Câu 3: Phương trình lượng giác : 3.tan x 3 0 có nghiệm là :
A. x k
B. x k 2
C. x k
3
3
6
Câu 4: Hàm số y= sinx đồng biến trong khoảng, đoạn nào:
A. 0;
B. ;
C. 0;
2
2
k 2
D. x
k
4
D. x
3
k
D. ; 2
Câu 5: Tập xác định của hàm số y tan 2x là
A. x
6
k
2
5
B. x
k
12
3
C. x
2
k
D. x
5
k
12
2
Câu 6: Điều kiện để phương trình 3sin x m cos x 5 vô nghiệm là
m 4
A.
m 4
C. m 4
B. m 4
D. 4 m 4
Câu 7: Nghiệm của phương trình lượng giác : cos2 x cos x 0 thõa điều kiện 0 x
là :
A. x
B. x = 0
C. x
D. x
2
2
Câu 8: Phương trình lượng giác : 3.tan x 3 0 có nghiệm là :
A. x
3
k
B. x
3
k 2
II. Tự luận:
Câu 1: giải phương trình
a. cos2 x
b.
1
2
2sin3x 1 0
câu 2: Giải phương trình sau:
2cos 2 x
0
1 sin 2 x
C. x
6
k
D. x
3
k
câu 3: Tìm m để phương trình m2tanx-tanx+m+1=0 có nghiệm trong khoảng: 0;
4