Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

tiết 41

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.62 KB, 2 trang )

Tiết 41 theo PPCT Ngày soạn 4-1-2009
TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN
CHẠY TRONG CÁC DÂY DẪN CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức:
- Phát biểu được cách xác đònh phương chiều và viết được công thức tính cảm ứng từ B của dòng
điện chạy trong dây dẫn thẳn dài, dòng điện chạy trong dây dẫn tròn và dòng điện chạy trong
ống dây.
2.Kỉ năng:
- Vận dụng được nguyên lí chồng chất từ trường để giải các bài tập.
3.Thái độ:
- Nghiêm túc trong học tập, yêu thích bộ môn, rèn luyện tính cẩn thận, kiên trì.
4.Trọng tâm:
- Từ trường của dòng điện trong dây dẫn có dạng đặc biệt.
II. CHUẨN BỊ
Giáo viên: Chuẩn bò các thí nghiệm về từ phổ và kim nam châm nhỏ để xác đònh hướng của cảm
ứng từ.
Học sinh: n lại các bài 19, 20.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động 1 (5 phút) : Kiểm tra bài cũ : Nêu đònh nghóa và đơn vò của cảm ứng từ.
Hoạt động 2 (5 phút) : Giới thiệu cảm ứng từ tại một điểm cho trước trong từ trường của một dòng điện
chạy trong dây dẫn có hình dạng nhất đònh.
Cảm ứng từ

B
tại một điểm M:
+ Tỉ lệ với cường độ dòng điện I gây ra từ trường;
+ Phụ thuộc vào dạng hình học của dây dẫn;
+ Phụ thuộc vào vò trí của điểm M;
+ Phụ thuộc vào môi trường xubg quanh.
Hoạt động 3 (8 phút) : Tìm hiểu từ trường của dòng diện chạy trong dây dẫn thẳng dài.


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản

Vẽ hình 21.1.
Giới thiệu dạng đường sức từ
và chiều đường sức từ của
dòng điện thẳng dài.
Vẽ hình 21.2.
Yêu cầu học sinh thực hiện
C1.
Giới thiệu độ lớn của

B
Vẽ hình.
Ghi nhận dạng đường sức từ
và chiều đường sức từ của
dòng điện thẳng dài.
Thực hiện C1.
Ghi nhận công thức tính độ
lớn của

B
.
I. Từ trường của dòng diện chạy
trong dây dẫn thẳng dài
+ Đường sức từ là những đường tròn
nằm trong những mặt phẵng vuông
góc với dòng điện và có tâm nằm
trên dây dẫn.
+ Chiều đường sức từ được xác đònh
theo qui tắc nắm tay phải.

+ Độ lớn cảm ứng từ tại điểm cách
dây dẫn một khoảng r:
B = 2.10
-7
r
I.
µ
.
Hoạt động 4 (8 phút) : Tìm hiểu từ trường của dòng điện chạy trong dây dẫn uốn thành vòng tròn.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản

Vẽ hình 21.3.
Giới thiệu dạng đường cảm
ứng từ của dòng diện tròn.
Yêu cầu học sinh xác đònh
chiều của đường cảm ứng từ
trong một số trường hợp.
Giới thiệu độ lớn của

B
tại
tâm vòng tròn.
Vẽ hình.
Ghi nhận dạng đường cảm
ứng từ của dòng diện tròn.
Xác đònh chiều của đường
cảm ứng từ.
Ghi nhận độ lớn của

B

.
II. Từ trường của dòng điện chạy
trong dây dẫn uốn thành vòng
tròn
+ Đường sức từ đi qua tâm O của
vòng tròn là đường thẳng vô hạn ở
hai đầu còn các đường khác là những
đường cong có chiều đi vào mặt
Nam và đi ra mặt Bắùc của dòng điện
tròn đó.
+ Độ lớn cảm ứng từ tại tâm O của
vòng dây: B = 2π.10
-7
R
I.
µ
Hoạt động 5(7 phút) : Tìm hiểu từ trường của dòng điện chạy trong ống dây dẫn hình trụ.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản

Vẽ hình 21.4.
Giới thiệu dạng đường cảm
ứng từ trong lòng ống dây.
Yêu cầu học sinh xác đònh
chiều đường cảm ứng từ.
Giới thiệu dộ lớn của

B

trong lòng ống dây.
Vẽ hình.

Ghi nhận dạng đường cảm
ứng từ trong lòng ống dây.
Thực hiện C2.
Ghi nhận độ lớn của

B

trong lòng ống dây.
III. Từ trường của dòng điện chạy
trong ống dây dẫn hình trụ
+ Trong ống dây các đường sức từ là
những đường thẳng song song cùng
chiều và cách đều nhau.
+ Cảm ứng từ trong lòng ống dây:
B = 4π.10
-7
l
N
µI = 4π.10
-7
nµI
Hoạt động 6 (5 phút) : Tìm hiểu từ trường của nhiều dòng điện.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản

Yêu cầu học sinh nhắc lại
nguyên lí chồng chất điện
trường.
Giới thiệu nguyên lí chồng
chất từ trường.
Nhắc lại nguyên lí chồng

chất điện trường.
Ghi nhận nguyên lí chồng
chất từ trường.
IV. Từ trường của nhiều dòng điện
Véc tơ cảm ứng từ tại một điểm do
nhiều dòng điện gây ra bằng tổng
các véc tơ cảm ứng từ do từng dòng
điện gây ra tại điểm ấy
→→→→
+++=
n
BBBB ...
21
Hoạt động 7(5 phút) : Củng cố, giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Cho học sinh tóm tắt những kiến thức cơ bản.
Yêu cầu học sinh về nhà làm các bài tập từ 3
đến 7 trang 133 sgk và 21.6 ; 21.7 sbt.
Tóm tắt những kiến thức cơ bản.
Ghi các bài tập về nhà.
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
V. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×