Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

Bài tập trắc nghiệm môn toán Giải tích lớp 12, luyện thi THPT quốc gia P2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (351.94 KB, 37 trang )

BÀI TẬP TOÁN GIẢI TÍCH 12 PHẦN 2
CHUYÊN ĐỀ : NGUYÊN HÀM
Câu 1 :

A.
Câu 2 :

Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số f ( x) =
x2 − x − 1
x+1

x2 + x − 1
x+1

B.

C.

x2 + x + 1
x+1

2 x + 1 − 5 x −1
1
2
∫ 10 x dx = 5.2 x.ln 2 + 5x.ln 5 + C

B.



C.



x2
1 x+1
∫ 1 − x2 dx = 2 ln x − 1 − x + C

D.

∫ tan

∫(

Tìm nguyên hàm:

2

xdx = tan x − x + C

4
x 2 + ) dx
x

3

53 5
x + 4 ln x + C
3

B. −

C.


33 5
x − 4 ln x + C
5

D.

33 5
x + 4 ln x + C
5

C.

1
ln 1 − x 2 + C
2

Kết quả của

x

∫ 1− x

33 5
x + 4 ln x + C
5

dx là:

2


2
A. 2 ln 1 − x + C

Câu 5 :

−1

B.

1− x

2

+C

f ( x) =

cos x + 3 sin x
sin x − 3 cos x

B.

f ( x) = cos x + 3 sin x

C.

f ( x) =

− cos x − 3sin x

sin x − 3 cos x

D.

f ( x) =

Tìm nguyên hàm:

∫ (x

2

+

sin x − 3 cos x
cos x + 3 sin x

3
− 2 x )dx
x

A.

x3
4 3
+ 3ln x +
x +C
3
3


B.

x3
4 3
+ 3ln X −
x
3
3

C.

x3
4 3
− 3ln x −
x +C
3
3

D.

x3
4 3
+ 3ln x −
x +C
3
3

Câu 7 :

1

2

2
D. − ln 1 − x + C

Hàm số F( x) = ln sin x − 3 cos x là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sauđây:

A.

Câu 6 :

x2
x+1

x 4 + x −4 + 2
1
dx = ln x − 4 + C
3
x
4x

A.

Câu 4 :

D.

Kết quả nào sai trong các kết quả sao?

A.


Câu 3 :

x(2 + x)
( x + 1)2

Tìm nguyên hàm: ∫

1
dx
x ( x + 3)

1


A.
Câu 8 :

2
x
ln
+C
3 x +3

1
3

B. − ln

Tìm nguyên hàm:


x
+C
x+3

∫ (1 + sin x)

2

C.

1 x+3
ln
+C
3
x

D.

1
x
ln
+C
3 x+3

dx

A.

2

1
x + 2 cos x − sin 2 x + C ;
3
4

B.

3
1
x + 2 cos x − sin 2 x + C ;
2
4

C.

3
1
x − 2 cos x − sin 2 x + C ;
2
4

D.

2
1
x − 2 cos x − sin 2 x + C ;
3
4

Câu 9 :


5
x

Tìm nguyên hàm: ∫ ( + x3 ) dx

A. 5ln x −

2 5
x +C
5

2 5
x +C
5

C. −5ln x −
Câu 10 :

A.

B. −5ln x +

Tìm nguyên hàm:
1
x
ln
+C
3 x −3


D. 5ln x +

2 5
x +C
5

2 5
x +C
5

1

∫ x( x − 3)dx .
1 x+3
ln
+C
3
x

C.

1
x
ln
+C
3 x+3

D.

1 x −3

ln
+C
3
x

B. Đáp án khác

C.

x ln x + C

D.

x ln x − x + C

C.

ex
f ( x) =
2x

D.

f ( x) = x 2 e x − 1

B.

Câu 11 : Kết quả của ∫ ln xdx là:
A.


x ln x + x + C

Câu 12 : Hàm số F( x) = e x là nguyên hàm của hàm số
2

A.
Câu 13 :

f ( x) = 2 xe x

Tính ∫ 2

(

x

2

2

B.

ln 2
x

)

x
A. 2 2 − 1 + C


f ( x) = e 2 x

2

dx , kết quả sai là:

B. 2 x + C

C. 2

x +1

(

)

x
D. 2 2 + 1 + C

+C

Câu 14 : Kết quả nào sai trong các kết quả sao?
A.

dx
1
x
∫ 1 + cos x = 2 tan 2 + C

C.


∫ x ln x.ln(ln x) = ln(ln(ln x)) + C

dx

dx

B.

∫x

D.

∫ 3 − 2x

x2 + 1
xdx

2

=

1
ln
2

x2 + 1 − 1
x2 + 1 + 1

+C


1
= − ln 3 − 2 x 2 + C
4

2


Câu 15 :

2
x

Tìm nguyên hàm: ∫ ( x3 − + x ) dx

A.

1 4
2 3
x + 2 ln x −
x +C
4
3

B.

1 4
2 3
x − 2 ln x −
x +C

4
3

C.

1 4
2 3
x + 2 ln x +
x +C
4
3

D.

1 4
2 3
x − 2 ln x +
x +C
4
3

Câu 16 : Tìm nguyên hàm: ∫ (2 + e3 x ) 2 dx
4
3

1
6

B. 4 x + e3 x + e6 x + C


4
3

1
6

3x
6x
D. 4 x + e + e + C

A. 3x + e3 x + e6 x + C
3x
6x
C. 4 x + e − e + C

Câu 17 :

A.
Câu 18 :

Tính



dx
1− x

C

B. −2 1 − x + C


1− x

C.

Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số y = −

4
3

1
6

B. − tan x + 1

2
1− x

+C

D. C 1 − x

1
và F ( 0 ) = 1 . Khi đó, ta có F ( x ) là:
cos 2 x

C. tan x + 1

D. tan x − 1


2

 x2 + 1 
Nguyên hàm F( x) của hàm số f ( x) = 
÷ là hàm số nào trong các hàm số sau?
 x 

A. F( x) =

C.

5
6

, kết quả là:

A. − tan x
Câu 19 :

4
3

x3 1
− + 2x + C
3 x

B. F( x) =

x3 1
+ + 2x + C

3 x
3

x3
+x
3
F ( x) =
+C
x2
2

D.

 x3

 +x÷
F( x) =  3 2 ÷ + C
 x ÷

÷
 2 

ĐỀ SỐ 02
Câu 1 :
1

Một nguyên hàm của f ( x ) = ( 2x − 1) e x là
A.
Câu 2 :


x.e

1
x

B.
1

Tính ∫ 2 2x

(x

2

)

−1 e

1
x

1

C. x 2e x

1

D. e x

ln 2

dx , kết quả sai là:
x2

3


A.
Câu 3 :
A.
Câu 4 :

 1

2  2 2x + 2 ÷ + C

÷



1 4
sin x + C
4

D.

+C

 1

2  2 2x − 2 ÷ + C


÷



B.

1
cos3 x + C
3

C.

1 3
sin x + C
3

D. sin 4 x + C

Một nguyên hàm của hàm số: f ( x) = x 1 + x 2 là:

(

1
3

C. F ( x ) =

x2
2


1 + x2

(

)

1 + x2

3

)

2

Biết F(x) là nguyên hàm của hàm số

A. ln 2 + 1
Câu 6 :

C. 2

+C

1
2x

Nguyên hàm của hàm số: y = sin3x.cosx là:

A. F ( x) =


Câu 5 :

B. 2

1
+1
2x

B.

B. F ( x) =

1
3

D. F ( x) =

1
2

(

1 + x2

)

(

1 + x2


)

2

2

1
và F(2)=1. Khi đó F(3) bằng bao nhiêu:
x −1

1
2

C. ln

3
2

D. ln 2

dx

∫ (1+ x ) x =
2

2
A. ln x ( x + 1) + C

Câu 7 :


A.
Câu 9 :

C. ln

x
1+ x

2

+C

D. ln

x
+C
1+ x2

Họ các nguyên hàm của hàm số y = sin 2 x là:

A. − cos 2x + C .
Câu 8 :

B. ln x 1 + x 2 + C

1
2

B. − cos 2 x + C .


Nguyên hàm của hàm số

1
+C
2 − 4x

B.

1

( 2 x − 1)

2



3

+C

−1

( 2 x − 1)

Họ nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) =

A. F ( x ) = −
C. F ( x ) =


cos x
+C
sin x

1
+C
sin x

C. cos 2x + C .

C.

1
+C
4x − 2

D.

1
cos 2 x + C .
2

D.

−1
+C
2x − 1

cos x
là:

1 − cos 2 x

B. F ( x ) = −
D. F ( x ) =

1
+C
sin x

1
+C
sin 2 x

Câu 10 : Nguyên hàm F(x) của hàm số f (x ) = x + sin x thỏa mãn F(0) = 19 là:

4


x2
2

A. F(x ) = - cosx +

C. F (x ) = cosx +

x2
+ 20
2

B. F(x ) = - cosx +


x2
+2
2

D. F(x ) = - cosx +

x2
+ 20
2

Câu 11 : Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) thỏa mãn điều kiện:
π
f ( x ) = 2 x − 3 cos x , F  ÷ = 3
2

A. F( x) = x2 − 3 sin x + 6 +
C. F( x) = x 2 − 3sin x +

π2
4

B. F( x) = x 2 − 3sin x −

π2
4

π2
4


D. F( x) = x 2 − 3 sin x + 6 −

π2
4

Câu 12 : Họ các nguyên hàm của hàm số y = tan 3 x là:
A. tan 2 x + ln cos x .
C.
Câu 13 :

(

1
tan 2 x + ln cos x
2

B.

)

1
tan 2 x + ln cos x
2

1
2

D. − tan 2 x + ln cos x

Nguyên hàm F(x) của hàm số f (x ) = 2x +


A. F(x ) = - cot x + x 2 -

p2
4

1
p
thỏa
mãn
F(
) = - 1 là:
4
sin 2 x
B. F(x ) = cot x - x 2 +

C. F(x ) = - cot x + x 2

p2
16

D. F(x ) = - cot x + x 2 -

p2
16

Câu 14 : Họ nguyên hàm của f ( x ) = cosx cos3x là
A. sinx +
C.
Câu 15 :


sin 3x
+C
3

sin 4x sin 2x
+
+C
8
4

D. −

sin 4x sin 2x

+C
8
4

e x − e− x
Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = − x
e + ex

x
−x
A. ln e + e + C

Câu 16 :

B. 2sin 4x + sin 2x + C


Tính

∫x

2

B.

1
+C
e − e− x
x

x
−x
C. ln e − e + C

D.

1
+C
e + e− x
x

1
dx , kết quả là :
− 4x + 3

5



A.

1 x −1
ln
+C
2 x −3

B.

1 x −3
ln
+C
2 x −1

2
C. ln x − 4x + 3 + C

D. ln

x −3
+C
x −1

Câu 17 : Họ nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = cot 2 x là :
A. cot x − x + C

B. − cot x − x + C


C. cot x + x + C

D. tan x + x + C

Câu 18 : Nguyên hàm của hàm số: y = sin2x.cos3x là:
A.

B. sin3x + sin5x + C

1 3
1
sin x − sin 5 x + C
3
5

1
3

D. sin3x − sin5x + C

1
5

C. − sin 3 x + sin 5 x + C

Câu 19 : Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A.

∫ 0dx


C.

∫x

= C (C là hằng số)

dx =

a

1
x a +1 + C (C là hằng số)
a +1

1

B.

∫ x dx = ln x

D.

∫ dx = x + C (C là hằng số)

+ C (C là hằng số)

Câu 20 : Hàm số F (x ) = e x + e −x + x là nguyên hàm của hàm số
1
2


A. f (x ) = e −x + e x + 1

B. f (x ) = e x − e −x + x 2

C. f (x ) = e x − e −x + 1

D. f (x ) = e x + e −x + x 2

Câu 21 :

Một nguyên hàm của f ( x ) =

A.

x2
+ 3x − 6 ln x + 1
2

C.

x2
− 3x+6 ln x + 1
2

Câu 22 :

∫2

2x


x 2 − 2x + 3

x +1

B.

x2
− 3x-6 ln x + 1
2

D.

x2
+ 3x+6 ln x + 1
2

.3x.7 x dx là

84 x
A.
+C
ln84
Câu 23 :

1
2

22 x.3x.7 x
B.
+ C C. 84 x + C

ln 4.ln 3.ln 7

Một nguyên hàm của f ( x ) =

D. 84 x ln84 + C

x

cos2 x

x tan x + ln ( cosx )

A.

x tan x − ln cosx

B.

C.

x tan x + ln cosx

D. x tan x − ln sin x

6


ĐỀ SỐ 03
Câu 1:


Hàm số f ( x) = x(1 − x)10 có nguyên hàm là:

A. F ( x) =

( x − 1)12 ( x − 1)11

+C
12
11

F (x) =

( x − 1)11 ( x − 1)10
+
+C
11
10

C.
Câu 2:

B. F ( x) =

( x − 1)12 ( x − 1)11
+
+C
12
11

D.


( x − 1)11 ( x − 1)10
F ( x) =

+C
11
10

Tính ∫ cos 5 x.cos 3 xdx

A.

1
1
sin 8 x + sin 2 x + C
8
2

B.

1
1
sin 8 x + sin 2 x
2
2

C.

1
1

sin 8 x + sin 2 x
16
4

D.

−1
1
sin 8 x − sin 2 x
16
4

Câu 3:
A.
Câu 4:

Nguyên hàm của hàm số ∫ cos x.sin 2 x.dx bằng::
3sin x − sin 3 x
+C
12

Tính

A.

C.
Câu 7:

C. ln(lnx) + C


D. ln | lnx | + C

dx

B. ln | x | +C

x cos 2 x
+
+C
2
4

x cos 2 x
+C
2
4

B.

C.

x sin 2 x
+
+C
2
4

B.

∫ f ( x).dx = 5


D.

x sin 2 x
+C
2
4

2 x +1 − 5 x −1
Cho hàm số f ( x) =
. Khi đó:
10 x
2

1

∫ f ( x).dx = − 5 .ln 5 + 5.2 .ln 2 + C .
x



x

5x
5.2 x
f ( x).dx =

+C
2 ln 5 ln 2


Cho I = ∫ 2

A. I = 2
Câu 8:

D. sinx .cos 2 x + C

2
Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos x là :

Câu 6:

A.

C. sin 3 x + C .

∫ x.ln x

A. ln x + C
Câu 5:

3cos x − cos 3x
+C
12

B.

x

x


D.



x

2
1

+C
x
ln 5 5.2 .ln 2

5x
5.2 x
f ( x).dx = −
+
+C
2 ln 5 ln 2

ln 2
. Khi đó kết quả nào sau đây là sai :
x
B. I = 2

+C

Tích phân: I =




x +1

+C

C. I = 2(2

x

+ 1) + C

D. I = 2(2

x

− 1) + C

xe x dx bằng:

7


A.
Câu 9:

e

B. e − 1


C. 1

D.

1
e −1
2

Một nguyên hàm của hàm số: f (x) = cos5x.cosx là:
1  sin 6 x sin 4 x 
+
÷
4 
 6

A. F ( x) = − 
2

B. F(x) = sin 6x

C. F(x) = cos 6x

D. F ( x) =  sin 6 x + sin 4 x ÷
26
4


Câu 10:

A.

Câu 11:
A.
Câu 12:
A.

Tính

∫x

2

11

1



dx
+ 2x − 3

−1 x − 1
ln
+C
4
x+3

−1 x + 3
ln
+C
4

x −1

B.

C.

1 x+3
ln
+C
4
x −1

D.

1
x −1
ln
+C
4 x+3

C.

( x 2 + 3)2
+C
4

D.

x2
+C

4

Tính ∫ x x 2 + 3dx
B. ( x 2 + 3)2 + C

x2 + 3 + C

Trong các khẳng định sau, khăng định nào sai?

∫ ( f ( x ) + f ( x ) ) dx = ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx
1

2

1

2

đều là nguyên hàm cùa hàm số f ( x ) thì F ( x ) − G ( x ) = C là hằng số
B. Nếu F ( x ) và G ( x )
C. F ( x ) = x là một nguyên hàm của f ( x ) = 2 x
D.
Câu 13:

( )

F x = x2

là một nguyên hàm của


( )

f x = 2x

Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?

2
A. F ( x ) = 7 + sin x là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin 2x

B.

Nếu F ( x ) và G ( x ) đều là nguyên hàm của hàm số f(x) thì

( )

có dạng

h x = Cx + D (C,D là các hằng số, C ≠ 0 )

( )
∫ u (x)
u' x

C.

∫ ( F ( x ) − G ( x ) ) dx

( )

= u x +C


(

)

(

)

D. Nếu ∫ f ( t ) dt = F ( t ) + C thì ∫ f u ( x ) dt = F u ( x ) + C
Câu 14:

1
x

2
Tính ∫ ( x − 3 x + )dx

8


A.

x3 − 3 x 2 + ln x + C

B.

x3 3 2
− x + ln x + C
3 2


C.

x3 3 2 1
− x + 2 +C
3 2
x

D.

x3 3 2
− x + ln | x | +C
3 2

Câu 15:

A.
C.
Câu 16:

Cho hàm số f ( x) =

5 + 2 x4
. Khi đó:
x2



f ( x) dx =


2 x3 5
− +C
3
x

B.

∫ f ( x)dx = 2 x



f ( x) dx =

2 x3 5
+ +C
3
x

D.



f ( x)dx =

3

5
− +C
x


2 x3
+ 5ln x 2 + C
.
3

4

Cho hàm số f ( x) = x ( x 2 + 1) . Biết F(x) là một nguyên hàm của f(x); đồ thị hàm số y = F ( x ) đi
qua điểm M ( 1;6) . Nguyên hàm F(x) là.

A. F ( x) =

C. F ( x ) =
Câu 17:

( x 2 + 1)

4

4

( x 2 + 1)

5

5

Kết quả I = ∫

2

5

B. F ( x) =

2
+
5

D. F ( x) =

( x 2 + 1)

5

5

( x 2 + 1)
4

-

2
5

+

2
5

4


dx
là :
x +1

A. 2 x + 2ln( x + 1) + C

B. 2 − 2ln( x + 1) + C

C. 2 x − 2ln( x + 1) + C

D. 2 x + 2ln( x + 1) + C

Câu 18:

Tính: ∫

dx
1 + cos x

x
2

A. 2 tan + C
Câu 19:
A.
Câu 20:

x
2


B. tan + C

C.

1
x
tan + C
2
2

D.

1
x
tan + C
4
2

D.

sin x − cos x
3 cos x + sin x

( )

F x = x + ln 2 sin x − cos x là một nguyên hàm của:
sinx − cosx
3 cos x + sin x


B.

2 cos x + sin x
2 sin x − cos x

C.

3 sin x + cos x
2 sin x − cos x

Cho hàm số f ( x) = sin 2 x.cos x và các mệnh đề sau:
i) Họ nguyên hàm của hàm số là -

2
cos3 x + C
3

9


ii) Họ nguyên hàm của hàm số là -

1
1
cos3 x - cos x + C
6
2

ii) Họ nguyên hàm của hàm số là -


2
cos3 x + C
3

A. Chỉ có duy nhất một mệnh đề đúng.

B. Có hai mệnh đề đúng.

C. Không có mệnh đề nào đúng.

D. Cả ba mệnh đều đều đúng.

Câu 21:

Tìm 1 nguyên hàm F(x) của f ( x) =

A. F ( x) =
C.
Câu 22:

x3 − 1
biết F(1) = 0
x2

x2 1 1
− +
2 x 2

B. F ( x) =


x2 1 1
F ( x) = − −
2 x 2

Nguyên hàm của

D.

B.

C. ln sin x − cos x + C

D.

A.

1
ln sin x − cos x

+C

1
+C
sin x + cos x

Một nguyên hàm của hàm số f (x) = 1 − 2x là :
3
(2x − 1) 1 − 2x
4


3
C. − (1 − 2x) 1 − 2x
2

Câu 24:

x2 1 3
F (x) = + −
2 x 2

sin x + cos x
là:
sin x − cos x

A. ln sin x + cos x + C

Câu 23:

x2 1 3
+ +
2 x 2

B.

3
(2x − 1) 1 − 2x
2

D.


3
(1 − 2x) 1 − 2x
4

x2 + 2x + 6
Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = 3

x − 7 x 2 + 14 x − 8

A. 3ln x − 1 − 7 ln x − 2 − 5ln x − 4 + C

B. 3ln x − 1 + 7 ln x − 2 + 5ln x − 4 + C

C. 3ln x − 1 + 7 ln x − 2 − 5ln x − 4 + C

D. 3ln x − 1 − 7 ln x − 2 + 5ln x − 4 + C

Câu 25:
A.
Câu 26:

Hàm số f ( x) = x x + 1 có một nguyên hàm là F ( x) . Nếu F (0) = 2 thì giá trị của F (3) là
116
15

B. Một đáp số khác

C.

146

15

D.

886
105

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

10


A.

dx



1−x

2

= 2 1 + x2 +C

b

B. Nếu ∫ f ( x ) dx ≥ 0 thì f ( x ) ≥ 0, ∀ x ∈ a ;b 
a

b


C.

c

( )

b

( )

( )

∫ f x dx = ∫ g x dx + ∫ f x dx với mọi
a

a

c

a, b, c

thuộc TXĐ của f ( x )

D. Nếu F(x) là nguyên hàm của f(x) thì F ( x ) là nguyên hàm của hàm số

( )

f x


ĐỀ SỐ 04
Câu 1:

2

Hàm số f (x ) = ex là nguyên hàm của hàm số nào ?
2

A.
Câu 2:

ex
f (x ) =
2x

∫ sin

2



A. −
Câu 4:

2x

( x2 + 9)

4


B. tan x − cot x + C

C. − tan x + cot x + C

1
5 ( x2 + 9)

5

+C

B. −

1
3( x2 + 9)

3

+C

C. −

A.
Câu 7:

1
1

+C
cos x sin x


4

(x

2

+ 9)

5

+C

D. −

1

(x

2

+ 9)

3

+C

B. −cos2x + C

C.


1
cos3 x + C
3

D.

1 4
sin x + C
4

∫ sinx cos 2 x dx =
1
2

Câu 6:

D. −

Họ nguyên hàm của hàm số: y = sin3x.cosx là:

1
2

1
6

A. − cos 3 x + cos x + C
C.


2

D. f (x ) = x 2 ex - 1

dx =

A. tg3x + C
Câu 5:

C. f (x ) = 2x ex

dx
=
x cos 2 x

A. −1 + C
Câu 3:

2

B. f (x ) = e2x

1
2

B. − cos 3 x + cos x + C

1
1
sin 3 x + sin x + C

6
2

D.

1
1
cos 3 x + cos x + C
2
2

C.

x sin x + cos x

Nguyên hàm ∫ x cos xdx =
x sin x + cos x + C

B.

x sin x − cos x + C

Nguyên hàm của (với C hằng số) là

−2x

∫1−x

2


D.

x sin x − cos x

dx

11


A.
Câu 8:

1+x
+C
1−x

x
+C
1−x

B.

C.

1
+C
1−x

Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin 2 x là
1

2

A. F ( x ) = − cos 2 x + C

B. F ( x ) = cos 2 x + C

1
2

D. F ( x ) = − cos 2 x + C

C. F ( x ) = cos 2 x + C
Câu 9:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
( I ) : ∫ sin 2 x dx =
( II ) : ∫

sin 3 x
+C
3

4x + 2
dx = 2 ln ( x 2 + x + 3 ) + C
x + x+3
2

(

)


( III ) : ∫ 3x 2 x + 3− x dx =

A. ( III )
Câu 10:
A.
Câu 11:

1
cos4 x + C
4

B.

1 4
sin x + C
4

Nguyên hàm F (x ) của hàm số y =

B.

C. −cos2x + C

D.

1 3
sin x + C
3


sin 2x
khi F (0) = 0 là
sin 2 x + 3

ln 2 + sin 2 x
3

Nếu

B. ln x + x

∫ f ( x ) dx = e

x

C. ln cos x

sin 2 x
D. ln 1 +
3

C. ln x + x + C

D. ln x − x

C. e x + cos 2 x

D. e x − 2sin x

2


+ sin 2 x + C thì f ( x) bằng:

A. e x + 2sin x
Tính: P = ∫

B. e x + sin 2 x
x +1
x2 + 1

dx

A.

P = x x2 + 1 − x + C

C.

1 + x2 + 1
P = x + 1 + ln
+C
x

Câu 15:

D. ( II )

Nguyên hàm ∫ ln xdx =

A. ln x − x + C


Câu 14:

C. Cả 3 đều sai.

Nguyên hàm của hàm số: y = sin3x.cosx là:

A. ln 1 + sin x

Câu 13:

6x
+ x+C
ln 6

B. ( I )

2

Câu 12:

2
D. ln 1 − x + C

2

2
2
B. P = x + 1 + ln x + x + 1 + C


D. Đáp án khác.

Nguyên hàm của hàm số: y = sin2x.cos3x là:

12


A. sin3x + sin5x + C

B.

C. sin3x − sin5x + C
Câu 16:

1
3

Nếu F (x ) là một nguyên hàm của hàm f (x ) =

2
3

B.

3
ln 3
2

C.


x −3
, F (0) = 0 thì hằng số C bằng
x + 2x − 3
2

2
ln 3
3

3
2

D. − ln 3

Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e − x cos x là
1
2

1
2

A. F ( x ) = e − x ( sin x − cos x ) + C

B. F ( x ) = e − x ( sin x + cos x ) + C

1
2

1
2


C. F ( x ) = − e− x ( sin x + cos x ) + C
Câu 18:

1
5

D. − sin 3 x + sin 5 x + C

A. − ln 3
Câu 17:

1 3
1
sin x − sin 5 x + C
3
5

D. F ( x ) = − e− x ( sin x − cos x ) + C

2

Hàm số F (x ) = e x là nguyên hàm của hàm số
2

A. f (x ) = e
Câu 19:

2 x2


2x

B. f (x ) = x e

C. 2 xe x − 2e x

D. 2 xe x + 2e x + C

2

B. 2 xe x + 2e x

Một nguyên hàm của hàm số: y = cos5x.cosx là:

A. F(x) = cos6x
Câu 21:

D. f (x ) = 2xe x

x
Nguyên hàm ∫ 2 x.e dx =

A. 2 xe x − 2e x + C
Câu 20:

−1

ex
C. f (x ) =
2x


B. F(x) = sin6x

1  sin 6 x sin 4 x  D
+
÷
4  .
 6

C. − 
2

11
1

 sin 6 x + sin 4 x ÷
2 6
4


Một nguyên hàm của hàm số: y = cos5x.cosx là:

A. cos6x

B.

11
1

 sin 6 x + sin 4 x ÷C.

26
4


1  sin 6 x

+
D. − 
2 6

sin6x

sin 4 x 
÷
4 

21 CÂU NGUYÊN HÀM CÓ ĐÁP ÁN
Câu 1:
A.

Hàm số f ( x) = x(1 − x)10 có nguyên hàm là:
F ( x) =

( x − 1)12 ( x − 1)11

+C
12
11

B.


F ( x) =

( x − 1)12 ( x − 1)11
+
+C
12
11

13


( x − 1)11 ( x − 1)10
+
+C
C. F (x) =
11

D. F ( x) =

10

( x − 1)11 ( x − 1)10

+C
11
10

Câu 2:


Tính ∫ cos 5 x.cos 3 xdx

A.

1
1
sin 8 x + sin 2 x + C
16
4

B.

1
1
sin 8 x + sin 2 x
2
2

C.

1
1
sin 8 x + sin 2 x
16
4

D.

−1
1

sin 8 x − sin 2 x
16
4

Câu 3:
A.
Câu 4:

Nguyên hàm của hàm số ∫ cos x.sin 2 x.dx bằng::
3sin x − sin 3 x
+C
12

Tính

A.

B. ln | x | +C

x cos 2 x
+
+C
2
4

x cos 2 x
+C
2
4


B.

Cho hàm số f ( x) =

D. ln | lnx | + C

2

1

C.



x

f ( x).dx =

A. I = 2

x

x

5x
5.2 x

+C
2 ln 5 ln 2


Cho I = ∫ 2

x

x sin 2 x
+
+C
2
4

B.

∫ f ( x).dx = 5

D.



D.

x sin 2 x
+C
2
4

f ( x).dx = −

x

2

1

+C
x
ln 5 5.2 .ln 2

5x
5.2 x
+
+C
2 ln 5 ln 2

ln 2
. Khi đó kết quả nào sau đây là sai :
x
B. I = 2

+C

Tích phân: I =

x
x
A. xe − e + c

C.

2 x +1 − 5 x −1
. Khi đó:
10 x


∫ f ( x).dx = − 5 .ln 5 + 5.2 .ln 2 + C .

Câu 9:

C. ln(lnx) + C

dx

A.

Câu 8:

D. sinx .cos 2 x + C

2
Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos x là :

Câu 6:

Câu 7:

C. sin 3 x + C .

∫ x.ln x

A. ln x + C
Câu 5:

3cos x − cos 3x

+C
12

B.



x +1

+C

C. I = 2(2

x

+ 1) + C

D. I = 2(2

x

− 1) + C

xe x dx bằng:

B. e − 1

C. 1

D.


1
e −1
2

Một nguyên hàm của hàm số: f (x) = cos5x.cosx là:
1  sin 6 x sin 4 x 
+
÷
4 
 6

A. F ( x) = − 
2

B. F(x) = sin 6x

14


11

C. F(x) = cos 6x
Câu 10:

A.
Câu 11:
A.
Câu 12:
A.


Tính

∫x

2

1



D. F ( x) =  sin 6 x + sin 4 x ÷+ c
26
4


dx
+ 2x − 3

−1 x − 1
ln
+C
4
x+3

−1 x + 3
ln
+C
4
x −1


B.

C.

1 x+3
ln
+C
4
x −1

D.

1
x −1
ln
+C
4 x+3

C.

( x 2 + 3)2
+C
4

D.

x2
+C
4


Tính ∫ x x 2 + 3dx
B. ( x 2 + 3)2 + C

x2 + 3 + C

Trong các khẳng định sau, khăng định nào sai?

∫ ( f ( x ) + f ( x ) ) dx = ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx
1

2

1

2

đều là nguyên hàm cùa hàm số f ( x ) thì F ( x ) − G ( x ) = C là hằng số
B. Nếu F ( x ) và G ( x )
C. F ( x ) = x là một nguyên hàm của f ( x ) = 2 x
D.
Câu 13:

( )

F x = x2

là một nguyên hàm của

( )


f x = 2x

Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?

2
A. F ( x ) = 7 + sin x là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin 2x

B.

Nếu F ( x ) và G ( x ) đều là nguyên hàm của hàm số f(x) thì

( )

có dạng

h x = Cx + D (C,D là các hằng số, C ≠ 0 )

( )
∫ u (x)
u' x

C.

∫ ( F ( x ) − G ( x ) ) dx

( )

= u x +C


(

)

(

)

D. Nếu ∫ f ( t ) dt = F ( t ) + C thì ∫ f u ( x ) dt = F u ( x ) + C
Câu 14:

1
x

2
Tính ∫ ( x − 3 x + )dx

A.

x3 − 3 x 2 + ln x + C

B.

x3 3 2
− x + ln x + C
3 2

C.

x3 3 2 1

− x + 2 +C
3 2
x

D.

x3 3 2
− x + ln | x | +C
3 2

15


Câu 15:

A.
C.
Câu 16:

Cho hàm số f ( x) =

5 + 2 x4
. Khi đó:
x2



f ( x) dx =

2 x3 5

− +C
3
x

B.

∫ f ( x)dx = 2 x



f ( x) dx =

2 x3 5
+ +C
3
x

D.



f ( x)dx =

3

5
+C
x




2 x3
+ 5ln x 2 + C
.
3

4

Cho hàm số f ( x) = x ( x 2 + 1) . Biết F(x) là một nguyên hàm của f(x); đồ thị hàm số y = F ( x ) đi
qua điểm M ( 1;6) . Nguyên hàm F(x) là.

A. F ( x) =

C. F ( x ) =
Câu 17:

( x 2 + 1)

4

4

( x 2 + 1)

5

5

Kết quả I = ∫


2
5

( x 2 + 1)

B. F ( x) =

2
+
5

5

5

D. F ( x) =

( x 2 + 1)
4

-

2
5

+

2
5


4

dx
là :
x +1

A. 2 x + 2ln( x + 1) + C

B. 2 − 2ln( x + 1) + C

C. 2 x − 2ln( x + 1) + C

D. 2 x + 2ln( x + 1) + C

Câu 18:

Tính: ∫

dx
1 + cos x

x
2

x
2

A. 2 tan + C
Câu 19:


A.

Tìm 1 nguyên hàm F(x) của f ( x) =
x2 1 1
F ( x) = − +
2 x 2

C. F ( x) =
Câu 20:

B. tan + C

1
x
tan + C
2
2

D.

1
x
tan + C
4
2

x3 − 1
biết F(1) = 0
x2


B.

x2 1 1
− −
2 x 2

Nguyên hàm của

C.

x2 1 3
F ( x) = + +
2 x 2

D. F (x) =

x2 1 3
+ −
2 x 2

sin x + cos x
là:
sin x − cos x

A. ln sin x + cos x + C

B.

C. ln sin x − cos x + C


D.

1
ln sin x − cos x

+C

1
+C
sin x + cos x

16


Câu 21:

Một nguyên hàm của hàm số f (x) = 1 − 2x là :
3
(2x − 1) 1 − 2x
4

B.

3
(2x − 1) 1 − 2x
2

1
C. − (1 − 2x) 1 − 2x + c
3


D.

3
(1 − 2x) 1 − 2x
4

A.

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Nguyên hàm của hàm số: y = sin3x.cosx là:
A. −cos2x + C

B.

1
cos3 x + C
3

1
3

C. sin3 x + C

D. tg3x + C

Câu 2. Nguyên hàm của hàm số: y = sin2x.cos3x là:
1
3


1
5

1
3

1
5

A. sin 3 x − sin 5 x + C B. − sin 3 x + sin 5 x + C C. sin3x − sin5x + C

D.Đáp án khác.

Câu 3. Nguyên hàm của hàm số: y = cos2x.sinx là:
A.

1
cos3 x + C
3

1
3

C. sin3 x + C

B. − cos3 x + C

D.Đáp án khác.

Câu 4. Một nguyên hàm của hàm số: y = cos5x.cosx là:

A. F(x) = cos6x
C.

B. F(x) = sin6x

11
1

 sin 6 x + sin 4 x ÷
26
4


1  sin 6 x

D. − 
2 6

+

sin 4 x 
÷
4 

Câu 5. Một nguyên hàm của hàm số: y = sin5x.cos3x là:

A. − 
2

1 cos 6 x cos 2 x 

+
÷
2 
 8

B.

1  cos 6 x cos 2 x 
+

÷
2 8
2 

C. cos8x + cos2x

D. Đáp án khác.

2
Câu 6. Tính: P = ∫ x + 1 dx

x

2
C. P = x + 1 + ln

1 + x2 + 1
+C
x


D. Đáp án khác.

Câu 7. Một nguyên hàm của hàm số: y =
A. F ( x) = x 2 − x 2

)

(

2
2
B. P = x + 1 + ln x + x + 1 + C

A. P = x x 2 + 1 − x + C

B. −

(

1 2
x +4
3

)

2 − x2

x3
2 − x2


là:
1
3

C. − x 2 2 − x 2

Câu 8. Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số: y =

D. −

(

1 2
x −4
3

)

2 − x2

1
4 + x2

17


(

2
A. F ( x) = ln x − 4 + x


(

F ( x) = ln x + 4 + x 2

)

)

B.

C. F ( x) = 2 4 + x 2

D. F ( x) = x + 2 4 + x 2

Câu 9. Một nguyên hàm của hàm số: f ( x) = x sin 1 + x 2 là:
A. F ( x) = − 1 + x 2 cos 1 + x 2 + sin 1 + x 2

B. F ( x) = − 1 + x 2 cos 1 + x 2 − sin 1 + x 2

C. F ( x) = 1 + x 2 cos 1 + x 2 + sin 1 + x 2

D. F ( x) = 1 + x 2 cos 1 + x 2 − sin 1 + x 2

Câu 10. Một nguyên hàm của hàm số: f ( x) = x 1 + x 2 là:
A. F ( x) =

1
2


(

1 + x2

)

2

B. F ( x) =

1
3

(

1 + x2

)

∫x

2

Câu 11. Nguyên hàm của hàm số: y =
A.

1
x −a
ln
+C

2a x + a

B.

1
a−x
ln
+C
2a a + x

B.

C. F ( x) =

dx
− a2

x2
2

(

1 + x2

∫a

dx
2

− x2




D. F ( x) =

1 x+a
ln
+C
a x −a

D.

1 x+a
ln
+C
a x −a

B.

1 3 1 2
x + x + x + ln x + 1 + C
3
2

C.

1 3 1 2
x + x + x + ln x − 1 + C
6
2


D.

1 3 1 2
x + x + x + ln x − 1 + C
3
4

∫x

4 x + 7 dx là:

A.

5
3
1 2
( 4 x + 7 ) 2 − 7 ×2 ( 4 x + 7 ) 2  + C

20  5
3


B.

C.

5
3
1 2

2
2 − 7 × ( 4x + 7) 2 + C
(
)
4
x
+
7

14  5
3

D.

1
2x
ln
A. 2ln 5 2 x + 5 + C

)

2

x3
dx là:
x −1

1 3 1 2
x + x + x + ln x − 1 + C
3

2

Câu 15. Nguyên hàm của hàm số: y =

(

1 + x2

D.

A.

Câu 14. Nguyên hàm của hàm số: y =

1
3

là:

1
a+x
1 x −a
ln
+C C. ln
+C
2a a − x
a x+a

Câu 13. Nguyên hàm của hàm số: y =


)

2

là:

1
x+a
1 x −a
ln
+C C. ln
+C
2a x − a
a x+a

Câu 12. Nguyên hàm của hàm số: y =
A.

3

5
3
1 2
( 4 x + 7 ) 2 − 7 ×2 ( 4 x + 7 ) 2  + C

18  5
3

5
3

1 2
2
2 − 7 × ( 4x + 7) 2 + C
(
)
4
x
+
7

16  5
3

dx

∫ 2 x + 5 là:

1
2x
ln
B. 5ln 2 2 x + 5 + C

1
2x
ln
C. 10ln 2 2 x + 5 + C

D.

1

2x
ln x
+C
ln 2 2 + 5

18


cos 5 x
Câu 15. Nguyên hàm của hàm số: y = ∫
dx là:
1 − sin x

A. cos x −

sin 3 x cos 4 x

+C
3
4

B. sin x −

sin 3 3 x cos 4 4 x

+C
3
4

sin 3 x cos 4 x

C. sin x −

+C
3
4

sin 3 x cos 4 x
D. sin x −

+C
9
4

Câu 16. Nguyên hàm của hàm số: y =

∫ sin 2 x.cos 2 x dx là:

A. F(x) = tanx - cotx + C

B. F(x) = sinx - cotx + C

C. F(x) = tanx - cosx + C

D. F(x) = tan2x - cot2x + C

Câu 17. Nguyên hàm của hàm số: y =

∫ sin 2 x.cos 2 x dx là:

1


cos 2 x

A. F(x) = - cosx – sinx + C

B. F(x) = cosx + sinx + C

C. F(x) = cotx – tanx + C

D. F(x) = - cotx – tanx + C

Câu 18. Nguyên hàm của hàm số: y = ∫ 2sin3xcos 2 x.dx là:
1
5

A. F(x) = − cos 5 x − cos x + C
1
2

1
3

C. F(x) = − cos 5 x − cos x + C
Câu 19. Nguyên hàm của hàm số: y = ∫

1
3

1
2


B. F(x) = − cos 5 x − cos x + C
1
5

D. F(x) = cos 5 x − cos x + C
( x 2 + x )e x
x + e− x

dx

là:

x
x
A. F(x) = xe + 1 − ln xe + 1 + C

x
x
B. F(x) = e + 1 − ln xe + 1 + C

x
−x
C. F(x) = xe + 1 − ln xe + 1 + C

x
x
D. F(x) = xe + 1 + ln xe + 1 + C

Câu 20. Nguyên hàm của hàm số: I = ∫ cos 2 x.ln(sin x + cos x)dx là:

A. F(x) =

1
1
( 1 + sin 2 x ) ln ( 1 + sin 2 x ) − sin 2 x + C
2
4

B. F(x) =

1
1
( 1 + sin 2 x ) ln ( 1 + sin 2 x ) − sin 2 x + C
4
2

C. F(x) =

1
1
( 1 + sin 2 x ) ln ( 1 + sin 2 x ) − sin 2 x + C
4
4

D. F(x) =

1
1
( 1 + sin 2 x ) ln ( 1 + sin 2 x ) + sin 2 x + C
4

4

Câu 21. Nguyên hàm của hàm số: I = ∫ ( x − 2 ) sin 3xdx là:
A. F(x) = −

( x − 2 ) cos 3x + 1 sin 3x + C
3

9

B. F(x) =

( x − 2 ) cos 3x + 1 sin 3x + C
3

9

19


C. F(x) = −

( x + 2 ) cos 3x + 1 sin 3x + C
3

D. F(x) = −

9

( x − 2 ) cos 3x + 1 sin 3x + C

3

3

Câu 21. Nguyên hàm của hàm số: I = ∫ x3 ln xdx. là:
A. F(x) =

1 4
1
x .ln x + x 4 + C
4
16

B. F(x) = x 4 .ln 2 x −

1
4

D. F(x) =

C. F(x) = x 4 .ln x −

1
4

1 3
x +C
16

Câu 22. Nguyên hàm của hàm số:

A. F(x) =

I =∫

1 4
1
x .ln x − x 4 + C
4
16

2x + 3
dx. là:
2 x 2 − x −1

2
5
ln 2 x + 1 − ln x − 1 + C
3
3

2
3

1 4
x +C
16

2
5


5
2

B. F(x) = = ln 2 x + 1 + ln x − 1 + C

5
3

2
3

C. F(x) = = − ln 2 x + 1 + ln x − 1 + C

5
3

D. F(x) = − ln 2 x − 1 + ln x − 1 + C

3
Câu 23. Nguyên hàm của hàm số: I = ∫ x x − 1dx. là:



A. F(x) =  ( x − 1) + ( x − 1) + ( x − 1) + ( x − 1)  x − 1 + C
7
5
3
9

2


5

4

3

6

2

2



B. F(x) =  ( x − 1) + ( x − 1) + ( x − 1) + ( x − 1)  x − 1 + C
2
9

6
7

4

6
5

3

2

3

2





C. F(x) =  ( x − 1) + ( x − 1) + ( x − 1) + ( x − 1)  x − 1 + C
2
9

6
7

4

6
7

3

2
3

2






D. F(x) =  ( x − 1) + ( x − 1) + ( x − 1) + ( x − 1)  x − 1 + C
7
5
3
9

2

4

6

3

6

2

Câu 24. Nguyên hàm của hàm số: I = ∫
A. F(x) = 2x − 1 − 4 ln

(

(
2x − 1 + 4 ln (
7
2

D. F(x) = 2x − 1 − ln


dx
2x − 1 + 4

× là:

)

2x − 1 + 4 + C

)
2x + 1 + 4 ) + C

B. F(x) = 2x + 1 − 4 ln
C. F(x) =

1

2x + 1 + 4 + C

(

)

2x − 1 + 4 + C

CHUYÊN ĐỀ : TÍCH PHÂN
ĐỀ SỐ 01
Câu 1 :


π
4

Giá trị của (1 − tan x)4 .

0

1
dx bằng:
cos 2 x

20


A.
Câu 2 :

1
5

1
3

B.

Hàm số f ( x) =

e2 x

∫ t ln tdt


C.

1
2

D.

1
4

đạt cực đại tại x = ?

ex

B. 0

A. − ln 2
Câu 3 :

π
2

D. − ln 4

C. ln 2

Cho tích phân I = e sin x .sin x cos 3 xdx . Nếu đổi biến số t = sin 2 x thì

2


0

B.

1
1

I = 2  ∫ e t dt + ∫ te t dt 
0
0


D.

I=

1

1 t
e (1 − t )dt
2 ∫0

A.

I=

C.

I = 2 ∫ e t (1 − t )dt


1

0

Câu 4 :

Cho tích phân I =

3


1

1 + x2
dx . Nếu đổi biến số t =
x2

2
3

2

A. I = − t dt
∫ 2
2

Câu 5 :

t −1


x2 + 1
thì
x
2

3

t 2 dt
I=∫ 2
2 t +1

B.

1
1

1 t
e
dt
+
te t dt 
∫

2 0
0


C. I =


3

tdt
∫ t2 − 1
2

3

tdt
2 t +1

D. I = ∫

2

π

2
Tích phân ∫ cos x sin xdx bằng:
0

A. −
Câu 6 :

2
3

2
3


B.

C.

3
2

D. 0

C.

2 ln 2 − 6
9

D.

2

2
Giá trị của tích phân I = ∫ ( x − 1) ln xdx là:
1

A.
Câu 7 :

2 ln 2 + 6
9

6 ln 2 + 2
9


B.
e

Giá trị của tích phân I = ∫

x 2 + 2 ln x
dx là:
x

e2 − 1
2

e2 + 1
2

1

A.
Câu 8 :

B.

C. e2 + 1

6 ln 2 − 2
9

D. e2


π
4

Giả sử I = ∫ sin 3x sin 2xdx = a + b 2 , khi đó, giá trị của a + b là:
2

0

A. −

1
6

B.

3
10

C. −

3
10

D.

1
5

21



Câu 9 :

2

Cho I = ∫ 2 x x 2 − 1dx và u = x 2 − 1 . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
1

3

2

A. I = ∫ udu

I = ∫ udu

B.

A.
Câu 11 :

C.

0

1

Câu 10 :

2

I=
27
3

5

5

5

2

2

2

D.

2 3
I = u2
3

3

0

Cho biết ∫ f ( x ) dx = 3 , ∫ g ( t ) dt = 9 . Giá trị của A = ∫  f ( x ) + g ( x )  dx là:
Chưa xác định
được


B. 12

C. 3

D. 6

0

3x 2 + 5x − 1
2
dx = a ln + b . Khi đó, giá trị của a + 2b là:
Giả sử rằng I = ∫
x−2
3
−1

A. 30

B. 40

Câu 12 :

C. 50

π
2

π
2


0

0

D. 60

Cho hai tích phân ∫ sin 2 xdx và ∫ cos 2 xdx , hãy chỉ ra khẳng định đúng:

A.

π
2

∫ sin

2

0

C.

π
2

∫ sin

π
2

B.


Không so sánh được

xdx > ∫ cos xdx
2

0

2

xdx <

0

π
2

∫ cos

2

π
2

D.

xdx

∫ sin


0

2

0

Câu 13 :

π
2

π
2

0

0

π
2

xdx = ∫ cos 2 xdx
0

Cho hai tích phân I = sin 2 xdx và J = cos 2 xdx . Hãy chỉ ra khẳng định đúng:


B. I = J

A. I > J

Câu 14 :

d

Nếu



d

f ( x) dx = 5 ,

a

A.
Câu 15 :

C. I < J



∫ f ( x)dx

Biến đổi

∫ 1+
0

x
1+ x


bằng

a

B.

3

Không so sánh
được

b

f ( x)dx = 2 với a < d < b thì

b

-2

D.

C.

0

dx thành

2


∫ f (t )dt , với t =
1

8

D. 3

1 + x . Khi đó f (t ) là hàm nào trong các hàm

số sau?
A.
Câu 16 :

f ( t ) = 2t 2 − 2t

B.

f (t ) = t 2 + t

C.

π

π

π

0

0


0

f (t ) = t 2 − t

D.

f ( t ) = 2t 2 + 2t

x
2
x
2
x
Cho I = ∫ e cos xdx ; J = ∫ e sin xdx và K = ∫ e cos 2 xdx . Khẳng định nào đúng trong các

22


khẳng định sau?
(I) I + J = eπ
(II) I − J = K
eπ − 1
(III) K =
5

A. Chỉ (II)
Câu 17 :

B. Chỉ (III)


D. Chỉ (I) và (II)

C. 6

D. 5

C. 81

D. 9

π
6

Cho I = sin n x cos xdx = 1 . Khi đó n bằng:

64

0

A. 3
Câu 18 :

C. Chỉ (I)

B. 4
5

Giả sử


dx

∫ 2 x − 1 = ln K . Giá trị của K

là:

1

A. 3
Câu 19 :

B. 8
1

−x
Giá trị của I = ∫ x.e dx là:
0

B. 1 −

A. 1
Câu 20 :

2
e

C.

2
e


D. 2e −1

2

2x
Giá trị của ∫ 2e dx bằng:
0

A. e 4 − 1

B. 4e 4

C. e 4

D. 3e 4

C. 4e 4

D. 3e 4 - 1

ĐỀ SỐ 02
Câu 1:

2

2x
Giá trị của ∫ 2e dx là:
0


A. e 4
Câu 2:

B. e 4 - 1
π

Cho tích phân I = ∫04

6 tan x
dx . Giả sử đặt u = 3 tan x + 1 thì ta được:
cos x 3 tan x + 1
2

A. I =

4 2
2u 2 + 1) du .
(

1
3

B. I =

4 2 2
( u + 1) du .
3 ∫1

C. I =


4 2 2
( u − 1) du .
3 ∫1

D. I =

4 2
( 2u 2 − 1) du .
3 ∫1

23


Câu 3:

5

Giả sử

dx

∫ 2 x − 1 = ln c . Giá trị đúng của c

là:

1

A. 9
Câu 4:


C. 81

B. 3

D. 8

b

Biết ∫ ( 2 x − 4 ) dx = 0 , khi đó b nhận giá trị bằng:
0

A. b = 1 hoặc b = 4

B. b = 0 hoặc b = 2

C. b = 1 hoặc b = 2

D. b = 0 hoặc b = 4

Câu 5:

π
6

Cho I = sin n x cos xdx = 1 . Khi đó n bằng:

64

0


A. 5
Câu 6:

A.
Câu 7:

x3
1
Khẳng định nào sau đây đúng về kết quả ∫ 4 dx = ln 2 ?
a
0 x +1

B.

a=2

1

Tính tích phân I = ∫
4
3

A. 3ln +

5
6

1

A. 5ln 2 − 3ln 2


a< 4

D.

a> 2

D.

4 7
3ln −
3 6

(3x − 1)dx
x2 + 6x + 9
3
4

Tính tích phân I = ∫

C.

a=4

B. 3ln +

0

Câu 9:


D. 6

4

1

0

Câu 8:

C.

B. 3

5
6

4
3

C. 3ln −

5
6

( x + 4) dx
x 2 + 3x + 2

B. 5ln 2 + 2ln 3


C. 5ln 2 − 2ln 3

D. 2ln 5 − 2ln 3

π

2
Tích phân ∫ cos x. sin xdx bằng:
0

A. Câu 10:

2
3

B.

2
3

C.

3
2

D. 0

π

Cho tích phân I = ∫ 2 sin 2 x.esin x dx : .một học sinh giải như sau:

0
x=0⇒t =0
1
⇒ I = 2 ∫ t.et dt .
Bước 1: Đặt t = sin x ⇒ dt = cos xdx . Đổi cận:
π
0
x = ⇒ t =1
2
 u =t
du = dt


t
t
 dv = e dt  v = e

Bước 2: chọn 

24


1

1

1

1


0

0

0

0

⇒ ∫ t.et dt = t.et − ∫ et dt = e − et = 1
1

Bước 3: I = 2 ∫0 t.et dt = 2 .
Hỏi bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở đâu?
A. Bài giải trên sai từ bước 1.

B. Bài giải trên sai từ bước 2 .

C.

D.

Câu 11:

Bài giải trên hoàn toàn đúng.
1

Cho tích phân

2




Bài gaiir trên sai ở bước 3.

1 − x 2 dx bằng:

0

π

A.  −
6

Câu 12:

3
÷
4 ÷


B.

1π
3
 −
÷
2 6 4 ÷


π


C.  +
6

3
÷
4 ÷


D.

1π
3
 +
÷
2 6 4 ÷


π

I = ∫ 1 + cos 2x dx bằng:
0

A.
Câu 13:

B. 0

2


C. 2

D. 2 2

1

33
4
Giá trị của tích phân ∫ x 1 − x dx. bằng?
0

A.
Câu 14:

3
16

B. 2
1

Biết tích phân


0

6
13

D. Đáp án khác


2x + 3
dx =aln2 +b . Thì giá trị của a là:
2−x

A. 7
Câu 15:

C.

B. 2

C. 3

D. 1

π
4

BIết : ∫ 14 dx = a . Mệnh đề nào sau đây đúng?
0

cos x

3

A. a là một số chẵn

B. a là số lớn hơn 5

C. a là số nhỏ hơn 3


D. a là một số lẻ

Câu 16:
A.

Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
π

x
∫0 sin 2 dx = 2 ∫0 sin xdx
1

C.

π
2

B.

0

∫ (1 + x) dx = 0
x

0

1

∫ sin(1 − x)dx = ∫ sin xdx

0

1

1

D.

∫x

−1

2007

(1 + x)dx =

2
2009

25


×