Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

KE HOACH THIET BI ly 6 7 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.22 KB, 18 trang )

PHÒNG GD&ĐT ĐAK PƠ
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI
Hà Tam, ngày 20 tháng 08 năm 2012

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC
NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN VẬT LÝ 6
Cả năm: 37 tuần (35 tiết)
Học kì I: 19 tuần (18 tiết)
Học kì II: 18 tuần (17 tiết)
HỌC KÌ I
Tuần

Tiết

Tên bài dạy

Dụng cụ cần mượn
Chương I: Cơ học

Bài 1, bài 2: Đo độ dài.
Bài 1. I. HS tự ôn
Bài 2. Câu hỏi từ C1 đến C10: chuyển một số thành bài tập về
nhà
Bài 3: Đo thể tích chất lỏng.
I. HS tự ôn
Bài 4: Đo thể tích vật rắn không thấm nước.
Bài 5: Khối lượng – Đo khối lượng.
II. Có thể dùng cân đồng hồ thay cân Robecvan

1



1

2

2

3

3

4

4

5

5

Bài 6: Lực – Hai lực cân bằng.

6

6

Bài 7: Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực.

7
8
9

10

7
8
9
10

11

11

12

12

Bài 8: Trọng lực – Đơn vị lực.
Ôn tập.
Kiểm tra 1 tiết.
Bài 9: Lực đàn hồi.
Bài 10: Lực kế - Phép đo lực. Trọng lượng và khối lượng.
C7 không yêu cầu HS trả lời
Bài 11: Khối lượng riêng. Bài tập.

Thước đo các loại: thước dây, thước thẳng, thước cuộn, thước
mét, thước êke…
Ca đong, bình chia độ, bình tràn.
Ca đong, bình chia độ, bình tràn, bình chứa.
Cân rôbecvan, hộp quả cân.
Xe lăn, lò xo lá tròn, giá đỡ, lò xo xoắn, quả nặng có dây treo,
thanh nam châm.

Xe lăn có dây kéo, mặt phẳng nghiêng, lò xo lá tròn, giá thí
nghiệm, viên bi sắt.
Giá thí nghiệm, lò xo, quả nặng, dây dọi.
Lò xo xoắn, giá thí nghiệm, quả nặng, thước thẳng.
Lực kế, quả nặng.
Lực kế, quả nặng.


Tuần

Tiết

Tên bài dạy
Bài 11: Trọng lượng riêng. Bài tập.
III. Xác định TLR của 1 chất: không dạy
Bài 12: Thực hành: Xác định khối lượng riêng của sỏi.
Bài 13: Máy cơ đơn giản.
Bài 14: Mặt phẳng nghiêng.
Ôn tập học kì I.
Kiểm tra học kì I.
Trả và chữa bài kiểm tra HKI, hoặc hệ thống kiến thức học kì I.
HỌC KÌ II
Tên bài dạy
Bài 15: Đòn bẩy.

Dụng cụ cần mượn

13

13


14
15
16
17
18
19

14
15
16
17
18

Tuần
20

Tiết
19

21

20

Bài 16: Ròng rọc.

22

21


Bài 18: Sự nở vì nhiệt của chất rắn.
C5 không yc hs trả lời

Đèn cồn, diêm, bộ thí nghiệm sự nở khối, cốc nước, khăn lau.

23

22

Bài 19: Sự nở vì nhiệt của chất lỏng.

Phích nước, cốc, bình cầu có nút cao su gắn ống dẫn, nước
màu.

24

23

25

24

26

25

27

26


Bài 20: Sự nở vì nhiệt của chất khí.
C8,C9 không yc hs trả lời
Bài 21: Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt.
TN 21.2 biểu diễn
Bài 22: Nhiệt kế - Nhiệt giai.
Mục 2b, mục 3 đọc thêm
Kiểm tra 1 tiết.

28

27

Bài 23: Thực hành đo nhiệt độ.

29

28

30

29

31

30

Lực kế, quả nặng.
Cân rôbecvan, bình chia độ, ca đong, cốc đựng nước.
Tranh vẽ, giá thí nghiệm, lực kế, quả nặng.
Tranh vẽ, mặt phẳng nghiêng, lực kế, quả nặng.


Dụng cụ cần mượn
Tranh vẽ, mô hình đòn bẩy, lực kế, quả nặng, giá thí nghiệm.
Ròng rọc cố định, ròng rọc động, giá thí nghiệm, quả nặng,
dây.
Chương II: Nhiệt học

Bài 24: Sự nóng chảy và sự đông đặc.
TN 24.1 chỉ mô tả
Bài 25: Sự nóng chảy và sự đông đặc (tiếp theo).
Bài 26: Sự bay hơi và sự ngưng tụ.
Mục c. TN kiểm tra chỉ nêu p/án

Bình cầu có nút cao su và ống dẫn, cốc nước màu.
Bộ thí nghiệm lực xuất hiện trong sự dãn nở vì nhiệt, đèn cồn,
băng kép, nước đá, khăn lau.
Nhiệt kế y tế, nhiệt kế dầu, nhiệt kế thủy ngân, cốc đựng nước,
tranh vẽ.
Nhiệt kế y tế, nhiệt kế dầu, giá thí nghiệm, đèn cồn, cốc đun,
lưới.
Tranh vẽ
Tranh vẽ
Tranh vẽ


Tuần
32

Tiết
31


33

32

34
35
36

33
34
35

37

Tên bài dạy
Bài 27: Sự bay hơi và sự ngưng tụ (tiếp theo).
Bài 28: Sự sôi.
TN 28.1 thí nghiệm biểu diễn
Bài 29: Sự sôi (tiếp theo).
Ôn tập học kì II.
Kiểm tra học kì II
Trả và chữa bài kiểm tra HKII, hoặc hệ thống kiến thức học kì
II

Dụng cụ cần mượn
Tranh vẽ
Giá thí nghiệm, cốc đun, nhiệt kế dầu, lưới, đèn cồn
Giá thí nghiệm, cốc đun, nhiệt kế dầu, lưới, đèn cồn



MÔN VẬT LÝ 7
Cả năm: 37 tuần (35 tiết)
Học kì I: 19 tuần (18 tiết)
Học kì II: 18 tuần (17 tiết)
HỌC KÌ I
Tuần

Tiết

1

1

2

2

3
4

3
4

5

5

6


6

7

7

8

8

9

9

10

10

11

11

12

12

13

13


14

14

15

15

Tên bài dạy

Dụng cụ cần mượn

Chương I: Quang học
Bài 1: Nhận biết ánh sáng-Nguồn sáng và vật sáng
Đèn pin, hộp đèn, bóng đèn 6V, nguồn biến áp.
Đèn pin, ống rỗng thẳng, ống rỗng cong, 3 tấm bìa có lỗ, màn
Bài 2: Sự truyền ánh sáng
chắn.
Bài 3: Úng dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng
Đèn pin, miếng bìa, màn chắn, bóng đèn 220V – 75W.
Bài 4: Định luật phản xạ ánh sáng
Gương phẳng, tấm bìa, bảng chia độ, đèn pin.
Viên pin tiểu, viên phấn, gương phẳng, tấm kính sẫm màu,
Bài 5: Ảnh của một vật tạo bỡi gương phẳng
màn chắn.
Bài 6: Thực hành: Quan sát và vẽ ảnh của một vật tạo bỡi
gương phẳng
Gương phẳng, cây bút chì ngắn.
Phần II. Xác định vùng nhìn thấy…. không bắt buộc
Bài 7: Gương cầu lồi

Gương cầu lồi, gương phẳng, nến, diêm.
Gương cầu lõm, gương phẳng, gương cầu lồi, nến, diêm, đèn
Bài 8: Gương cầu lõm
pin, màn chắn.
Bài 9: Tổng kết chương I: Quang học
Câu hỏi 7 tr.25 không yc hs trả lời
Kiểm tra 1 tiết
Chương II: Âm học
Bài 10: Nguồn âm
Âm thoa, búa cao su, ống nghiệm, cốc nước uống.
Câu hỏi C8, C9 không yc hs thực hiện
Con lắc, thước thép đàn hồi, hộp cộng hưởng, đĩa nhựa, giá
Bài 11: Độ cao của âm
thí nghiệm, mô tơ chạy pin, tấm bìa mỏng.
Bài 12: Độ to của âm
Thước thép đàn hồi, hộp cộng hưởng, trống, quả cầu bấc, dùi
Câu hỏi C5, C7 không yc hs trả lời
trống, giá thí nghiệm.
Trống, quả cầu bấc, giá thí nghiệm, chậu nước, đồng hồ reo
Bài 13: Môi trường truyền âm
chuông.
Bài 14: Phản xạ âm- Tiếng vang
Nguồn âm, gương phẳng, giá thí nghiệm.


Tuần

Tiết

16

17
18
19

16
17
18

Tuần

Tiết

20

19

21

20

22

21

23

22

24


23

25

24

26

25

27
28

26
27

29

28

30

29

31

30

32


31

33

32

Tên bài dạy
Dụng cụ cần mượn
TN 14.2 không bắt buộc thực hiện
Bài 15: Chống ô nhiễm tiếng ồn
Tranh vẽ.
Ôn tập học kì I.
Kiểm tra học kì I.
Trả và chữa bài kiểm tra HKI, hoặc hệ thống kiến thức học kì I
HỌC KÌ II
Tên bài dạy
Dụng cụ cần mượn
Chương III: Điện học
Thước nhựa, giá thí nghiệm, quả cầu nhựa xốp, mảnh phim
Bài 17: Sự nhiễm điện do cọ xát
nhựa, mảnh tôn phẳng, bút thông mạch.
Bài 18: Hai loại điện tích
Mảnh nilong, thanh nhựa sẫm màu, thanh thủy tinh, tranh vẽ.
Tranh vẽ, pin các loại, acquy, bộ nguồn, dây dẫn, bóng đèn,
Bài 19: Dòng điện-Nguồn điện
công tắc, bảng điên.
Bóng đèn sợi đốt đui xoáy và đui gài, phích cắm, dây dẫn, pin,
Bài 20: Chất dẫn điện và chất cách điện-Dòng điện trong kim
bóng đèn, nguồn, mỏ kẹp, thanh thép, chì, đồng, ruột bút chì,
loại

gỗ.
Bài 21: Sơ đồ mạch điện
Tranh vẽ, bộ nguồn, pin, bóng đèn, công tắc
Dây dẫn, bóng đèn, bộ nguồn, công tắc, biến áp, đoạn dây sắt,
Bài 22: Tác dụng nhiệt và tác dụng phát sáng của dòng điện
đèn LED, bóng đèn bút thử điện, bút thử điện.
Bài 23: Tác dụng từ, tác dụng hóa học và tác dụng sinh lí của
Kim nam châm, cuộn dây quấn quanh lõi sắt non, pin, bộ
dòng điện
nguồn, công tắc, chuông điện, biến áp, bóng đèn, dây dẫn, hộp
*Tìm hiểu chuông điện: Đọc thêm
điện phân, dung dịch muối đồng sunfat (CuSO4)
Ôn tập
Kiểm tra 1 tiết
Pin, bộ nguồn, ampe kế, biến trở, bóng đèn, đồng hồ số, đồng
Bài 24: Cường độ dòng điện
hồ vạn năng, công tắc, dây dẫn.
Pin các loại, đồng hồ vạn năng, vôn kế, bóng đèn, dây dẫn, bộ
Bài 25: Hiệu điện thế
nguồn, công tắc.
Bài 26: Hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ dùng điện
Bóng đèn, dây dẫn, vôn kế, pin, nguồn, ampe kế, công tắc.
Bài 27: Thực hành: Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế
Pin, nguồn, dây dẫn, công tắc, vôn kế, ampe kế, bóng đèn.
đối với đoạn mạch nối tiếp
Bài 28: Thực hành: Đo hiệu điện thế và cường độ dòng điện
Pin, nguồn, dây dẫn, công tắc, vôn kế, ampe kế, bóng đèn.


Tuần


Tiết

34
35
36

33
34
35

37

Tên bài dạy
đối với đoạn mạch song song
Bài 29: An toàn điện
Ôn tập học kì II.
Kiểm tra học kì II.
Trả và chữa bài kiểm tra HKII, hoặc hệ thống kiến thức học kì
II

Dụng cụ cần mượn
Tranh vẽ.


MÔN VẬT LÝ 8
Cả năm: 37 tuần (35 tiết)
Học kì I: 19 tuần (18 tiết)
Học kì II: 18 tuần (17 tiết)
HỌC KÌ I

Tuần

Tiết

Tên bài dạy

Dụng cụ cần mượn
Chương I: Cơ học

1

1

2

2

3

3

4

4

5

5

6

7

6
7

Bài 1: Chuyển động cơ học.
Bài 2: Vận tốc.
- Khi nói vận tốc là 10km/h là nói đến độ lớn của vận tốc.
- Tốc độ là độ lớn của vận tốc.
Bài 3: Chuyển động đều – Chuyển động không đều.
Thí nghiệm 3.1: Không bắt buộc làm thí nghiệm
Bài 4: Biểu diễn lực.
Bài 5: Sự cân bằng lực – Quán tính.
Thí nghiệm hình 5.3: Không bắt buộc làm thí nghiệm
Bài 6: Lực ma sát.
Kiểm tra 1 tiết.

8

8

Bài 7: Áp suất.

9

9

Bài 8: Áp suất chất lỏng.

10


10

11

11

12

12

13
14
15
16

13
14
15
16

Bài 8: Bình thông nhau – Máy nén thủy lực.
Bài 9: Áp suất khí quyển.
Mục II. Độ lớn của áp suất khí quyển: không dạy
Câu hỏi C10, C11 không yc hs trả lời
Bài 10: Lực đẩy Ác – si – mét.
Thí nghiệm 10.3: chỉ yc hs mô tả
Câu hỏi C7 không yc HS trả lời
Bài 11: Thực hành: Nghiệm lại lực đẩy Ác – si – mét.
Bài 12: Sự nổi.

Bài 13: Công cơ học.
Bài 14: Định luật về công.

Tranh vẽ.
Tranh vẽ
Bộ thí nghiệm chuyển động đều - chuyển động không đều.
Xe lăn, thanh nam châm, thanh sắt, giá thí nghiệm.
Máy A - Tút
Khối gỗ, lực kế, quả nặng, tranh vẽ.
Tranh vẽ, mô hình thí nghiệm áp lực phụ thuộc vào diện tích
tiếp xúc.
Bình đáy 3 lỗ, bong bóng, bình trụ có đáy tách rời, chậu nước,
cốc, ca đong.
Bình thông nhau, chậu nước, cốc, ca đong
Cốc nước, miếng bìa, ống dẫn, nước màu, tranh vẽ.
Giá thí nghiệm, lực kế, quả nặng, cốc nước, ca đong.
Lực kế, giá thí nghiệm, quả nặng, bình chia độ.
Chậu nước, khối gỗ, cốc nước, quả trứng, muối ăn.
Tranh vẽ.
Lực kế, quả nặng, thước đo, giá thí nghiệm, ròng rọc động,


Tuần

Tiết

Tên bài dạy

Dụng cụ cần mượn
dây treo.


17
18
19

17
18

Tuần

Tiết

20

19

21

20

22

21

23
24
25
26

22

23
24
25

27

26

28

27

29

28

30
31

29
30

32

31

33
34
35


32
33
34

Ôn tập học kì I.
Kiểm tra học kì I.
Trả và chữa bài kiểm tra HKI, hoặc hệ thống kiến thức học kì I
HỌC KÌ II
Tên bài dạy
Bài 15: Công suất.
Ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết
bị
Bài 16: Cơ năng.

Dụng cụ cần mượn

Ròng rọc cố định, dây treo, khối gỗ, quả nặng, lò xo lá tròn có
dây ép, bi thép, mặt nghiêng.

Bài 18: Câu hỏi và bài tập tổng kết chương I: Cơ học.
Ý 2 của Câu 16, Câu 17: không yc HS trả lời
Chương II: Nhiệt học.
Bài 19: Các chất được cấu tạo như thế nào?
Bình chia độ, nước, rượu, tranh vẽ.
Bài 20: Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên.
Bình chia độ, nước, dung dịch đồng sunfat.
Bài 21: Nhiệt năng.
Tranh vẽ.
Kiểm tra 1 tiết.
Giá thí nghiệm, thanh thép, đinh ghim, sáp, đèn cồn, diêm,

Bài 22: Dẫn nhiệt.
thanh đồng, thanh thủy tinh, ống nghiệm.
Giá thí nghiệm, đèn cồn, ống nghiệm, sáp, nhiệt kế, cốc đun,
Bài 23: Đối lưu – Bức xạ nhiệt
thuốc tím, lưới, cốc lớn, miếng bìa, hương, nến, bình muội
đèn, nút cao su, ống dẫn.
Bài 24: Công thức tính nhiệt lượng.
Thí nghiệm hình 24.1, 24.2, 24.3 chỉ cần mô tả và xử lí kết quả
Bài 24: Công thức tính nhiệt lượng (tiếp theo)
Bài tập công thức tính nhiệt lượng.
Bài 25: Phương trình cân bằng nhiệt.
Chỉ xét bài toán có hai vật trao đổi nhiệt hoàn toàn
Bài tập phương trình cân bằng nhiệt.
Bài 29: Câu hỏi và bài tập tổng kết chương II: Nhiệt học.
Ôn tập học kì II.


Tuần
36
37

Tiết
35

Tên bài dạy
Kiểm tra học kì II
Trả và chữa bài kiểm tra HKII, hoặc hệ thống kiến thức học kì
II

Dụng cụ cần mượn



MÔNCÔNG NGHỆ LỚP 8
Cả năm: 37 tuần (52 tiết)
Học kì I: 19 tuần (27 tiết)
Học kì II: 18 tuần (25 tiết)
HỌC KỲ I
Tuần

1

Tiết

1
2

2

3
4
5

3

6
7

4
8
5


9
10
11

6
12
7

13

Tên bài dạy

Dụng cụ cần mượn
Phần I : VẼ KỸ THUẬT
Chương I. Bản vẽ các khối hình học
Bài 1: Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản xuất và Tranh vẽ (H 1.1, 1.2, 1.3 SGK)
đời sống
Tranh ảnh, mô hình và các sản phẩm cơ khí, bản vẽ.
Bài 2: Hình chiếu
Tranh vẽ các hình SGK. Bìa cứng, đèn pin, bao diêm…
Tranh vẽ các hình SGK. Mô hình các khối đa diện. Vật mẫu: bao
Bài 3: Bài tập thực hành - Hình chiếu của vật thể
diêm.
Bài 4: Bản vẽ các khối đa diện
Tranh vẽ các hình SGK. Bút chì, thước kẻ, compa, gôm, giấy A4.
Mô hình: nêm (SGK)
Bài 5: Thực hành: Đọc bản vẽ các khối đa diện
Tranh vẽ các hình SGK. Mô hình các khối tròn xoay. Mô hinh: ống
Bài 6: Bản vẽ các khối tròn xoay

nước nhựa, cái nón, quả bóng…
Tranh vẽ các hình SGK. Bút chì, thước kẻ, compa, gôm, giấy A4.
Bài 7: Thực hành: Đọc bản vẽ các khối tròn xoay
Mô hình: các vật thể như SGK
Chương II. Bản vẽ kĩ thuật
Tranh vẽ các hình SGK. Vật mẫu: ống lót được cắt đôi, miếng
Bài 8 : Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật-Hình cắtnhựa trong dùng làm mp cắt.
Tranh vẽ các hình SGK. Bút chì, thước kẻ, compa, gôm, giấy A4.
Bài 9 : Bản vẽ chi tiết
Mẫu vật: vòng đai
Bài 11: Biểu diễn ren
Tranh vẽ các hình SGK. Vật mẫu: đinh vít, bóng đèn đuôi xoáy…
Bài 10&12: Thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản
Tranh vẽ các hình SGK. Bút chì, thước kẻ, compa, gôm, giấy A4.
có hình cắt Thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản
Mẫu vật: côn có ren.
có ren
Tranh vẽ các hình SGK. Mẫu vật: Bộ vòng đai bằng kim loại hoặc
Bài 13: Bản vẽ lắp
nhựa.
Bài 14: Thực hành: Đọc bản vẽ lắp đơn giản
Tranh vẽ các hình SGK. Bút chì, thước kẻ, compa, gôm, giấy A4.
Mẫu vật: bộ vòng đai


Tuần
8

Tiết
14

15
16
17

9
10

18
19

11

20

12

21

13

22

14

23

15

24


16

25

17
18

26
27

19

Tên bài dạy

Dụng cụ cần mượn
Tranh vẽ các hình SGK. Vật mẫu: mô hình nhà một tầng.
Mô hình hoặc hình vẽ của bài tập.
Đề kiểm tra, các dụng cụ học tập cần thiết.

Bài 15: Bản vẽ nhà
Ôn tập phần Vẽ kĩ thuật
Kiểm tra chương I, II
Bài 17: Vai trò của cơ khí trong sản xuất và đời sống
Phần hai : CƠ KHÍ
Chương III. Gia công cơ khí
Bài 18: Vật liệu cơ khí
Bảng: các mẫu vật liệu cơ khí.
Bài 20 : Dụng cụ cơ khí
Bộ dụng cụ cơ khí: thước lá, kìm, dũa, cưa, đục, eto…
Bộ dụng cụ cơ khí: thước lá, kìm, dũa, cưa, đục, eto…

Bài 21&22 : Cưa, đục và dũa kim loại
Mẫu vật: thép phôi.
Vật liệu: 1 khối hình hộp, 1 khối hình trụ giữa có lổ; 1 miếng tole
Bài 23 : Thực hành
120x120.
Bộ dụng cụ cơ khí: thước lá, kìm, dũa, cưa, đục, eto…
Chương IV. Chi tiết máy và lắp ghép
Tranh ảnh các hình SGK.
Bài 24 : Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép
Vật liệu: bulong, đai ốc, vòng đệm, bánh răng, lò xo…
Bài 25 : Mối ghép cố định - Mối ghép không tháo đTranh ảnh các hình SGK. Mẫu vật: mối ghép hàn, ren, đinh tán.
ược
Bài 26 : Mối ghép tháo được
Tranh ảnh các hình SGK. Mẫu vật: mối ghép ren, then và chốt.
Tranh ảnh các hình SGK. Mẫu vật: bao diêm, ống tiêm, gương
Bài 27 : Mối ghép động
chiếu hậu, ổ bi…
Ôn tập
Đề cương ôn tập HKI
Kiểm tra Học kỳ I
Đề kiểm tra HKI
Trả và chữa bài kiểm tra học kỳ I; Hệ thống kiến
thức học kỳ I.
HỌC KÌ II

Tuần
20

Tiết
28

29

Tên bài dạy
Bài 29 : Truyền chuyển động
Bài 30 : Biến đổi chuyển động

Dụng cụ cần mượn
Chương V. Truyền và biến đổi chuyển động
Tranh ảnh các hình SGK. Mô hình truyền động đai, bánh răng, xích
Tranh ảnh các hình SGK. Mô hình biến đổi chuyển động


Tuần

Tiết
30

21
31
22

32
33
34

23
35
24

36

37
38

25
39
40
26
41
42
27

43
44

28
45

Tên bài dạy
Dụng cụ cần mượn
Bài 31 : Thực hành: Truyền chuyển Vật liệu: bộ truyền động đai, bánh răng, xích. Dụng cụ: thước lá, cơlê, mỏ
động
lết, kìm, tua vit…
Phần ba : KỸ THUẬT ĐIỆN
Bài 32 : Vai trò của điện năng trong sản Tranh ảnh các hình SGK.
xuất và đời sống
Chương VI. An toàn điện
Bài 33 : An toàn điện
Bài 34 : Thực hành: Dụng cụ bảo vệ an Tranh ảnh các hình SGK.
toàn điện
Một số dcụ an toàn điện.

Bài 35 : Thực hành: Cứu người bị tai
Một số dcụ an toàn điện + sào tre, ván gỗ khô, tấm nhựa lót…
nạn điện
Chương VII. Đồ dùng điện trong gia đình
Bài 36 : Vật liệu kĩ thuật điện
Bộ vật liệu kĩ thuật điện (dẫn điện, cách điện, dẫn từ)
Bài 38 : Đồ dùng điện - quang : Đèn sợi Tranh ảnh các hình SGK.
đốt
Mẫu vật: bộ đèn sợi đốt (đuôi ngạnh và xoáy)
Bài 39 : Đèn huỳnh quang
huỳnh quang, compac
Vật liệu: Nguồn điện 220V, 1 cuộn băng dính, 5m dây điện hai lõi, 1 bộ đèn
Bài 40 : Thực hành: Đèn ống huỳnh
huỳnh quang
quang
Dụng cụ: kìm, kìm cắt, tua vít…
Bài 41 : Đồ dùng điện – nhiệt. Bàn là
Tranh ảnh các hình SGK. Bàn là điện còn tốt.
điện
Bài 44 : Đồ dùng điện loại điện – cơ. Tranh ảnh các hình SGK.
Quạt điện
Mẫu vật: 1 máy quạt bàn, 1 stato, 1 rôto.
Tranh ảnh các hình SGK.
Bài 46 : Máy biến áp một pha
Mẫu vật: cuộn dâyquấn và lõi thép
Bài 48 : Sử dụng hợp lí điện năng
Tranh ảnh tuyên truyền, giáo dục tiết kiệm điện năng.
Bài 49 : Thực hành: Tính toán điện năng Nguồn điện, 1 quạt bàn và các dcụ tua vít, bút thử điện, đồng hồ vạn năng.
tiêu thụ trong gia đình
Biểu mẫu tiêu thụ điện năng (SGK) Hóa đơn thanh toán tiền điện.

Kiểm tra thực hành
Chương VIII. Mạng điện trong nhà
Bài 50 : Đặc điểm và cấu tạo của mạng
Tranh vẽ các hình SGK.
điện trong nhà


Tuần

Tiết

Tên bài dạy
Bài 51 : Thiết bị đóng - cắt và lấy điện
của mạng điện trong nhà
Bài 53 : Thiết bị bảo vệ của mạng điện
trong nhà
Bài 55 : Sơ đồ điện
Bài 56 : Thực hành: Vẽ sơ đồ nguyên lí
mạch điện

29

46

30

47

31


48

32

49

33

50

Bài 58 : Thiết kế mạch điện

34
35
36
37

51
52

Ôn tập học kì II
Kiểm tra cuối năm học
Trả và chữa bài kiểm tra Học kỳ II
Hệ thống kiến thức Cả năm học

Dụng cụ cần mượn
Công tắc, phích+ổ cắm điện, cầu dao.
Cầu chì hộp, ống; aptomat.
Tranh vẽ các hình SGK.
Tranh vẽ các hình SGK.

Thước kẻ, bút chì, giấy A4.
Tranh vẽ các hình SGK.
Thước kẻ, bút chì, giấy A4.
Đề cương ôn tập HKII
Đề kiểm tra HKII


MÔN TIN HỌC LỚP 7
Cả năm: 37 tuần (70 tiết)
Học kỳ I: 19 tuần (36 tiết)
Học kỳ II: 18 tuần (34 tiết)
HỌC KÌ I
Tuần

Tiết

Tên bài dạy

Dụng cụ cần mượn

1

1; 2

Bài 1. Chương trình bảng tính là gì ?

Phòng máy

2


3; 4

Bài thực hành 1. Làm quen với Excel

Phòng máy

3

5; 6

Bài 2. Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính

Phòng máy

4

7; 8

Bài thực hành 2. Làm quen với các kiểu dữ liệu trên trang tính

Phòng máy

5

9; 10

Luyện gõ phím bằng Typing Test (t1-t2)

Phòng máy


6

11; 12 Luyện gõ phím bằng Typing Test (t3-t4)

Phòng máy

7

13, 14 Bài 3. Thực hiện tính toán trên trang tính

Phòng máy

8

15; 16 Bài thực hành 3. Bảng điểm của em

Phòng máy

9

17; 18 Bài 4. Sử dụng các hàm để tính toán

Phòng máy


Tuần

10

Tiết


Tên bài dạy

19; 20 Bài thực hành 4. Bảng điểm của lớp em

Dụng cụ cần mượn

Phòng máy

21

Bài tập

Phòng máy

22

Kiểm tra (1 tiết)

Phòng máy

11

12

23; 24 Học địa lí thế giới với Earth Explorer (t1-t2)

Phòng máy

13


25; 26 Học địa lí thế giới với Earth Explorer (t3-t4)

Phòng máy

14

27; 28 Bài 5. Thao tác với bảng tính

Phòng máy

15

29; 30 Bài thực hành 5. Bố trí lại trang tính của em

Phòng máy

31

Bài tập

Phòng máy

32

Kiểm tra thực hành (1 tiết)

Phòng máy

16



Tuần

Tiết

Tên bài dạy

17

33; 34 Ôn tập học kì I

18

35; 36 Ôn tập, Kiểm tra học kì I

19

Chữa bài kiểm tra học kỳ I

Dụng cụ cần mượn

HỌC KÌ II
Tuần

Tiết

Tên bài dạy

20


37, 38 Bài 6. Định dạng trang tính

21

39, 40 Bài thực hành 6. Định dạng trang tính

22

41, 42 Bài 7. Trình bày và in trang tính

23

43, 44 Bài thực hành 7. In danh sách lớp em

24

45, 46 Bài 8. Sắp xếp và lọc dữ liệu

25

47, 48 Bài thực hành 8. Ai là người học giỏi?

26

49; 50 Học toán với Toolkit Math (t1-t2)

Dụng cụ cần mượn
Phòng máy
Phòng máy

Phòng máy
Phòng máy
Phòng máy
Phòng máy
Phòng máy


Tuần

27

Tiết

Tên bài dạy

51; 52 Học toán với Toolkit Math (t3-t4)
53

Kiểm tra (1 tiết)

54

Bài 9. Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ (t1)

55

Bài 9. Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ (t2)

56


Bài thực hành 9. Tạo biểu đồ để minh hoạ (t1)

57

Bài thực hành 9. Tạo biểu đồ để minh hoạ (t2)

58

Học vẽ hình học động với GeoGebra (t1)

Dụng cụ cần mượn

Phòng máy

28
Phòng máy
Phòng máy

29
Phòng máy
Phòng máy

30

31

59; 60 Học vẽ hình học động với GeoGebra (t2-t3)
61

Học vẽ hình học động với GeoGebra (t4)


62

Bài thực hành 10. Thực hành tổng hợp (t1)

Phòng máy
Phòng máy
Phòng máy

32
Phòng máy


Tuần
33

Tiết

Tên bài dạy

Dụng cụ cần mượn

63; 64 Bài thực hành 10. Thực hành tổng hợp (t2-t3)

Phòng máy

65

Bài thực hành 10. Thực hành tổng hợp (t4)


Phòng máy

66

Kiểm tra thực hành (1 tiết)

Phòng máy

34
35

67, 68 Ôn tập học kì II

36

69, 70 Ôn tập, Kiểm tra học kì II

37

Chữa bài kiểm tra học kỳ II

DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU

TỔ TRƯỞNG

GIÁO VIÊN GIẢNG DẠY

NGUYỄN THỊ DUY HIỀN

TRẦN HỮU TƯỜNG




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×