Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Kế hoạch CN mi thuật 6 7 8 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (351.18 KB, 25 trang )

A. C IM TèNH HèNH A PHNG
I. THUN LI
a. V phớa a phng
- Chớnh quyn a phng luụn cú s quan tõm, kt hp h tr nh trng trong cỏc hot
ng giỏo dc.
- Ph huynh hc sinh ngy cng cao trong vic h tr nh trng vic hoc tp ca con em.
- Ban nhõn dõn cỏc p luụn quan tõm, kt hp vi nh trng trong cụng tỏc ph cp, vn
ng hc sinh v cỏc hot ng khỏc.
- ng giao thụng nụng thụn khỏ thun li cho hc sinh v giỏo viờn n trng.
b. V phớa nh trng
- Cú c s vt cht khỏ hin i gm 8 phũng hc c xõy dng kiờn c.
- a s giỏo viờn t trỡnh chun v trờn chun, cú y thc nng ng trong cụng tỏc.
c. V phớa hc sinh
- a s hc sinh cú y thc phn u trong hc tp
- a s hc sinh ngoan, bit l phộp vi thy cụ v mi ngi xung quanh
II. KHể KHN
a. a phng
- a bn nụng thụn rng gõy khú khn trong vic vn ng hc sinh, theo dừi hc sinh hc
tp.
- Mt s ph huynh cha thc s quan tõm n vic hoc tp cho con em cũn phú thỏc
nhiu cho nh trng.
b. Nh trng
- Trng vn cha cú mt s phũng chc nng
- a s giỏo viờn cũn tr cha cú nhiu kinh nghim trong cụng tỏc chuyờn mụn.
c. Hc sinh
Môn học này là một môn học phụ thuộc rất nhiều vào năng khiếu của các em nhng lại là
một môn học đại trà nên đối với các em có năng khiếu thì không sao, các em học rất là tốt và rất
say mê nhng ngợc lại, đối với những em bị hạn chế về năng khiếu thì lại là một vấn đề hoàn toàn
không đơn giản chút nào, các em đó rất ngại học, hay có ý trốn tránh môn học.
Là một môn rất khó nhng đối với cơ sở vật chất thì vẫn còn thiếu then cha đáp ứng đủ yêu
cầu cho việc dạy và học bộ môn này. Ví dụ: Để đáp ứng cho việc giảng dạy cần phải có một


phòng học chc năng . Trong đó phải có 1 bộ kờ ve, tng, tranh mõu ... Những cái cần thiết
này đối với địa phơng lại cha có.
Một khó khăn mà xuất phát từ những chủ quan của học sinh nữa là hầu hết các em đều xem
môn học này là một môn học phụ, không cần thiết nên các em không để tâm nhiều và cũng có
những em học theo kiểu đối phó, không cần phải mua sách...
Mặc dù điều kiện còn gặp nhiều khó khăn song mục tiêu của môn học là phải rèn luyện cho
các em ve c nhng bai ve ung vi chu ờ, phat triờn c nng khiờu cho cac em, qua bài
học các em có đợc cảm nhận những cái hay cái đẹp trong từng bc tranh để có ý thức sống lành
mạnh tốt đẹp hơn... Có nh thế bộ môn Mi thuõt mới góp phần vào giáo dục các mặt Đức Trí
Thể Mỹ cùng với các môn học khác để hoàn thiện nhân cách cho học sinh.
B. YấU CU CA B MễN MI THUT
I. Yêu cầu chung
1
1. Về kiến thức:
Giỏo dc thm m cho hc sinh.
To iu kin cho cỏc em tip xỳc , lm quen v thng thc v p ca thiờn nhiờn, ca cỏc
tỏc phm m thut
- Bit cm nhn v to ra cỏi p, qua ú vn dng c nhng hiỷu bit v cỏi p vo cuc
sng

2. Về kĩ năng:
- Cung cp cho hc sinh mt lng kin thc m thut c bn nht nh.
- Giỳp cỏc em hiu c cỏi p ca ngụn ng m thut.
- Hon thnh c cỏc bi tp lớ thuyt v thc hnh.
- Phỏt trin kh nng quan sỏt, nhn xột, t duy sỏng to ca hc sinh.
- Gúp phn phỏt hin hs cú nng khiu m thut, to iu kin cho cỏc em phỏt trin ti nng
ca mỡnh.
3. Về thái độ tình cảm:
- S dng cỏc phng phỏp: trc quan, vn ỏp, thuyt trỡnh, luyn tp; phng phỏp hc tp
theo hỡnh thc cỏ nhõn, theo cp, theo nhúm; phng phỏp s dng trũ chi h tr ni dung.

- Phỏt huy tớnh c lp suy ngh, tỡm tũi sỏng to ca hc sinh.
- Thc hnh.
II. Biện pháp thửùc hieọn
a. Đối với giáo viên:
- Thực hiện tốt 4 nội dung: Nói không với thi cử và bệnh thành tích trong giáo dục; Nói
không với việc học sinh ngồi nhầm lớp và với việc vi phạm đạo đức của giáo viên.
- Thực hiện đúng, đủ chơng trình, thời khoá biểu, chấp hành đúng giờ giấc ra vào lớp.
- Soạn giáo án đầy đủ, chu đáo trớc khi đến lớp. Chất lợng bài soạn đạt 100% khá, tốt.
- Luôn tự bồi dỡng chuyên môn nghiệp vụ, tự học hỏi kiến thức, kinh nghiệm của các bạn đồng
nghiệp.
- Sử dụng tốt đồ dùng trực quan trong dạy học ( Công nghệ thông tin, bảng phụ, tranh ảnh.).
- Chấm, trả bài chu đáo, nhận xét tỉ mỉ.
- Hớng dẫn học sinh phơng pháp học và thc hanh
- Bồi dỡng, rèn cặp học sinh giỏi và yếu.
b. Đối với học sinh:
- Có đầy đủ SGK, vở bài tập và các tài liệu tham khảo.
- Học bài, làm bài tập ở nhà đầy đủ, chu đáo trớc khi đến lớp.
- Trong lớp trật tự, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài.
- Cần rèn ki nng ve, đọc diễn cảm, rèn ki nng phõn tich, cam thu cai ep trong tranh.
- Tham gia tích cực các buổi ngoại khoá.
III. Cõu trỳc chng trỡnh
CHNG TRèNH GING DAY M THUT LP 6
Chng trỡnh m thut lp 6 cú tng s tit : 35 tit
( Hc k I : 18 tun * 1tit/ tun = 18 tit )
( Hc k II : 17 tun * 1tit/ tun = 17 tit )
2
Bài 1: Vẽ trang trí: Chép họa tiết trang trí dân tộc
Bài 2: Thường thức mĩ thuật: Sơ lược về mĩ thuật Việt Nam thời kì cổ đại
Bài 3: Vẽ theo mẫu: Sơ lược về luật xa gần
Bài 4: Vẽ theo mẫu: Cách vẽ theo mẫu

Bài 5: Vẽ tranh: Cách vẽ theo mẫu
Bài 6: Vẽ trang trí: Cách sắp xếp (bố cục) trong trang trí
Bài 7: Vẽ theo mẫu: Mẫu có dạng hình hộp và hình cầu (Vẽ hình)
Bài 8: Thường thức mĩ thuật: Sơ lược về mĩ thuật thời Lý (1010- 1225)
Bài 9: Vẽ tranh: Đề tài học tập
Bài 10: Vẽ trang trí: Màu sắc
Bài 11: Vẽ trang trí: Màu sắc trong trang trí
Bài 12: Thường thức mĩ thuật: Một số công trình tiêu biểu của mĩ thuật thời Lý
Bài 13: Vẽ tranh: Đề tài Bộ đội
Bài 14: Vẽ trang trí: Trang trí đường diềm
Bài 15: Vẽ theo mẫu: Mẫu dạng hình trụ và hình cầu (Tiết 1- Vẽ hình)
Bài 16: Vẽ theo mẫu: Mẫu dạng hình trụ và hình cầu (Tiết 1- Vẽ đậm nhạt)
Bài 17: Vẽ tranh: Đề tài tự do
Bài 18: Vẽ trang trí: Trang trí hình vuông
Bài 19: Thường thức mĩ thuật: Tranh dân gian Việt Nam
Bài 20: Vẽ theo mẫu: Mẫu có hai đồ vật (Tiết 1- Vẽ hình)
Bài 21: Vẽ theo mẫu: Mẫu có hai đồ vật (Tiết 1- Vẽ đậm nhạt)
Bài 22: Vẽ tranh: Đề tài Ngày Tết và mùa xuân
Bài 23: Vẽ trang trí: Kẻ chữ in hoa nét đều
Bài 24: Thường thức mĩ thuật: Giới thiệu một số tranh dân gian Việt Nam
Bài 25: Vẽ tranh: Đề tài Mẹ của em
Bài 26: Vẽ trang trí: Kẻ chữ in hoa nét đậm
Bài 27: Vẽ theo mẫu: Mẫu có hai đồ vật (Tiết 1- Vẽ hình)
Bài 28: Vẽ theo mẫu: Mẫu có hai đồ vật (Tiết 1- Vẽ đậm nhạt)
Bài 29: Thường thức mĩ thuật: Sơ lược về mĩ thuật thế giới thời kì cổ đại
Bài 30: Vẽ tranh: Đề tài Thể thao, văn nghệ
Bài 31: Vẽ trang trí: Trang trí chiếc khăn để đặt lọ hoa
Bài 32: Thường thức mĩ thuật: Một số công trình tiêu biểu của mĩ thuật Ai Cập, Hi Lạp, La
Mã thời kì cổ đại
Bài 33- 34: Vẽ tranh: Đề tài Quê hương em

Bài 35: Trưng bày kết quả học tập trong năm học

IV. Chất lượng bộ môn
1.Chất lượng năm 2008- 2009
KHỐI TSHS
THỐNG KÊ- XẾP LOẠI
TB TRỞ
LÊN
GHI
CHÚ
KÉM YẾU TB KHÁ GIỎI SL %
3
6
2. Ch tiờu phn u
GD LP TSHS
THNG Kấ
TB
TR
LấN
GHI
CH
KẫM YU TB KH GII SL %
SL % SL % SL % SL % SL %
HK I
6A1
6A2
HK
II
6A1
6A2

C
NM
6A1
6A2
C. K HOCH C TH TNG BI, TIT
I. Chửụng trỡnh mi thuõt khoỏi 6, naờm hoùc 2009-2010
Tuần Tiết Tên bài
dạy
Mục tiêu
phơng pháp
Chuẩn bị
1 1
VTT: Chép
hoạ tiết trang
trí dân tộc
*HS thấy đợc vẻ đẹp của hoạ
tiết vùng miền.
*Vẽ đợc một số hoạ tiết gần
giống với mẫu
- T. Luận
- Vấn đáp
- Luyện tập
Su tầm hoạ tiết
dân tộc
Đồ dùng dạy học
2 2
TTMT:Sơ l-
ợc về mĩ
thuật Việt
nam thời kỳ

cổ đại
*HS hiểu giá trị thẩm mĩ của
ngời việt cổ thông qua các
sản phẩm.
*Trân trọng giá trị nghệ thuật
đặc sắc của cha ông để lại.
- T. Trình
- Vấn đáp
- Trực quan
- T. Luận
Tranh ảnh về mĩ
thuật cổ đại
3 3
VTM: Sơ lợc
về luật xa
gần.
*HS hiểu sơ lợc về luật xa
gần, biết vận dụng luật xa
gần vào quan sát mọi vật
trong các bài vẽ theo mẫu và
vẽ tranh
- Vấn đáp
- Minh họa
Tranh ảnh có
cảnh xa gần
Hình hộp
4 4
VTM: Cách
vẽ theo mẫu
*HS nắm đợc khái niệm và

cách vẽ.Biết vận dụng vào
bài tập
- Minh họa
- Vấn đáp
- L. Tập
Mẫu vẽ đơn giản
Minh hoạ các bớc
vẽ theo mẫu
5 5
VT : Cách vẽ
tranh đề tài
*HS cảm thụ và nhận biết đ-
ợc các hoạt động trong đời
sống và nắm bắt đợc kiến
thức cơ bản để tìm bố
cục.Thực hiện đối với bài vẽ
tranh
- Vấn đáp
- Minh họa
- L. Tập
Một số tranh đề
tài
6 6 VTT: Cách *HS thấy đợc vẻ đẹp của
- Vấn đáp
Bài trang trí cơ
4
sắp xếp (bố
cục ) trong
trang trí
trang trí cơ bản và trang trí

ứng dụng, phân biệt đợc sự
khác nhau
*HS biết cách làm bài vẽ
trang trí
- T. Quan
- L. Tập
bản
Một số đồ vật
trang trí
7 7
VTM:Mẩu
có dạng hình
hộp và hình
cầu(vẽ hình)
*HS biết đợc cấu trúc của
hình hộp và hình cầu.Thấy đ-
ợc sự thay đổi qua các hớng
nhìn.
*Biết cách vẽ hình hộp và
hình cầu
- Vấn đáp
- T. Quan
- L. Tập
Mẫu vẽ hình hộp
và hình cầu
Bài tham khảo
8
8 TTMT:Sơ l-
ợc về mĩ
thuật thời

Lý(1010-
1225)
*HS nắm đợc một số kiến
thức chung về mĩ thuật thời
Lý.Nhận thức đúng đắn về
nghệ thuật dân tộc, biết trân
trọng và gìn giữ nó.
- T. Trình
- T. Quan
- Vấn đáp
Su tầm tranh ảnh
có liên quan tơí
bài học
9 9
Kiểm tra 1
tiết:VT:Đề
tài học tập
*HS thể hiện tình yêu quí
thầy cô ,bạn bè qua bài vẽ
*Vẽ đúng đề tài
- Vấn đáp
- T. Quan
- L. Tập
Tranh ảnh về đề
tài học tập
10 10
VTT:Màu
sắc
*HS thấy đợc sự phong phú
của màu sẳc trong thiên

nhiên và trong trang trí.Tác
dụng của màu sắc đối với con
ngời
*Biết cách pha màu
- Vấn đáp
- T. Quan
- L. Tập
- Minh họa
Một số loại màu
vẽ thông dụng
Tranh ảnh thiên
nhiên
11 11
VTT:Màu
sắc trong trí
*HS hiểu đợc tầm quan tọng
của màu sắc đối với cuộc
sống con ngời và trong trang
trí
*Vẽ đợc bài trang trí bằng
màu
- Đ. thoại
- Vấn đáp
- T. Quan
Một số đồ vật đợc
trang trí
Bài vẽ của học
sinh năm trớc
12
12 TTMT:Một

số công trình
tiêu biểu của
mĩ thuật thời

*HS nhận biết dợc vẽ đẹp
qua một số tác phẩm.
Qua bài học học sinh biết
trân trọng giá trị nghệ thuật
của cha ông để lại
- T.Trình
- Vấn đáp
- T. Quan
Su tầm tài liệu có
liên quan tới bài
học
13 13
VT:Đề tài bộ
đội
*HS thể hiện tình cảm đối
với anh bộ đội thông qua bài
vẽ
Vẽ đợc đề tài về anh bộ đội
- Vấn đáp
- T. Quan
- L. Tập
- Minh họa
Tranh ảnh về anh
bộ đội
Bài vẽ của học
sinh năm trớc

14 14
VTT:Trang
trí đờng
diềm
*HS hiểu đợc vẻ đẹp của
trang trí đờng diềm và ứng
dụng của trang trí đờng diềm
vào thực tế
Trang trí đợc đờng diềm đơn
giản
- Vấn đáp
- T. Quan
- L. Tập
Một số đồ vật có
trang trí đờng
diềm.
Minh hoạ các bớc
trang trí đờng
diềm
5
15 15
VTM:Mẫu
có dạng hình
trụ và hình
cầu(tiết 1- vẽ
hình)
*HS biết đợc cấu tạo của
mẫu,biết bố cục thế nào là
đẹp.
Vẽ đợc hình gần sát với mẫu

- Vấn đáp
- T. Quan
- Q. Sát
Mẫu vẽ hình trụ
và hình cầu
Bài vẽ của học
sinh năm trớc
16 16 VTM:Mẫu
có dạng hình
trụ và hình
cầu(tiết 2- vẽ
đậm nhạt)
*HS biết phân biệt độ đạm
nhạt từ đó vẽ đợc đậm nhạt
theo hớng ánh sáng
- Vấn đáp
- T. Quan
- Q. Sát
Mẫu vẽ hình trụ
và hình cầu
Bài vẽ của học
sinh năm trớc
17 17
Kiểm tra học
kỳ I Vẽ
tranh đề tài
tự do
*Phát huy trí tởng tợng của
học sinh
Vẽ tranh - Đề

tài tự do (2
tiết) (kiểm tra
học kỳ I)
Một số đề tài
khác nhau
18 18 VTT: Trang
trí hình
vuông
* HS hiểu đợc trang trí cơ
bản, ứng dụng, biế sử dụng
hoạ tiết trang trí
* Vẽ đợc môtj bài trang trí có
dạng hình vuông
- Vấn đáp
- T. Quan
- L. Tập
- Bài trang trí cơ
bản
- Bài vẽ của hS
năm trớc
19
học kỳ II
20 19 TTMT:Tranh
dân gian
Việt nam
*HS hiểu nguồn gốc và ý
nghĩa của tranh dân gian
trong đời sống xã hội.
*Thấy đợc giá trị qua các tác
phẩm

- Vấn đáp
- T. Quan
- Q. Sát
Tranh dân gian
Việt nam
21 20
VTM:Mẫu
có hai đồ vật
(tiết 1-vẽ
hình)
*HS biết đợc cấu tạo của cái
ấm và cái hộp.
Vẽ đợc hình qua cách hiểu và
cảm thụ
- Vấn đáp
- T. Quan
- Q. Sát
Mẫu vẽ cái ấm và
cái hộp
Bài tham khảo
22 21
VTM:Mẫu
có hai đồ vật
(tiết 2-vẽ
đậm nhạt)
*Phân biệt đợc độ đậm nhạt
trên mẫu vật.
Diễn tả độ đậm nhạt theo
mảng lớn
- T. Quan

- T.Trình
- Vấn đáp
Mẫu vẽ cái ấm và
cái hộp
Bài tham khảo
23 22 VT: Đề tài
ngày tết và
mùa xuân
*HS tìm hiểu đề tài thông
qua các hoạt động ngày tết và
mùa xuân.
Vẽ đợc tranh đề tài ngày tết
và mùa xuân
- T. Quan
- T.Trình
- Vấn đáp
Tranh ảnh về
ngày tết
Bài tham khảo
24 23 VTT:Kẻ chữ
in hoa nét
đều
*HS hiểu đợc đặc điểm của
chữ in hoa nét đều.
*Biết sắp xếp dòng chữ sao
- Vấn đáp
- T. Quan
- Q. Sát
Mẫu chữ in hoa
nét đều

Su tầm khẩu hiệu
6
cho hợp lý, kẻ đợc khẩu hiệu
ngắn gọn bằng kiểu chữ in
hoa nét đều
- L.Tập
bằng chữ in hoa
nét đều.
25 24
TTMT: giới
thiệu một số
tranh dân
gian Việt
nam
*HS hiểu đợc 2 dòng tranh
lớn của Việt nam.
Thấy đợc giá trị nghệ thuật
thông qua một số tác phẩm
tiêu biểu
- Vấn đáp
- T. Quan
- Q. Sát
Tranh dân gian
Việt nam
26 25
Kiểm tra 1
tiết:VT: Đề
tài mẹ của
em
*HS thể hiện tình cảm của

mình đối với ngời mẹ.
Vẽ đợc tranh về mẹ bằng
cảm xúc của mình
- Vấn đáp
- T. Quan
- Q. Sát
Tranh ảnh về ng-
ời mẹ
27 26
VTT:Kẻ chữ
in hoa nét
thanh , nét
đậm
*HS hiểu đợc đặc điểm của
chữ in hoa nét thanh , nét
đậm.
Biết cách sắp xếp dòng chữ
sao cho hợp lý, kẻ đợc khẩu
hiệu ngắn gọn
- Vấn đáp
- T. Quan
- Q. Sát
Mẫu chữ cái in
hoa nét thanh nét
đậm
Bài tham khảo
28 27
VTM: Mẫu
có 2 đồ vật
(tiết 1 vẽ

hình)
*HS biết bố cục sao cho hợp
lý,nắm đợc đặc điểm riêng
của từng vật mẫu
Vẽ đợc hình gần sát với mẫu
- T. Quan
- T.Trình
- Vấn đáp
Mẫu vẽ lọ hoa và
cái bát
Bài tham khảo
29 28
VTM: Mẫu
có 2 đồ vật
(tiết 2 vẽ
đậm nhạt)
*HS biết cách phân mảng
đậm nhạt theo chiều ánh
sáng
Bớc đầu biết diễn tả đặc điểm
của mẫu
- Vấn đáp
- T. Quan
- Q. Sát
- G.Mở
Mẫu vẽ lọ hoa và
cái bát
Bài tham khảo
30 29
TTMT: Sơ l-

ợc về mĩ
thuật thế giới
thời kỳ Cổ
Đại
*HS thấy đợc nền văn minh
có từ rất sớm ở Ai Cập-Hy
Lạp-La Mã
Hiểu sơ lợc về sự phát triển
của một số loại hình nghệ
thuật
- T.Quan
- T. Hành
- L.Tập
Su tầm tài liệu có
liên quan tới bài
học
31 30
VT: Đề tài
Thể thao,
văn nghệ
*HS hiểu và vẽ đúng đề
tài .Qua bài vẽ học sinh thêm
yêu quý văn nghệ thể thao
- T. Quan
- T.Trình
- Vấn đáp
Tranh ảnh về thể
thao văn nghệ
Bài vẽ của học
sinh năm trớc

32 31
VTT: Trang
trí khăn để
đặt lọ hoa
*HS hiểu đợc hình thức trang
trí ứng dụng
Biết sáng tạo hoạ tiết để đa
vào trang trí
- T. Quan
- T.Trình
- Vấn đáp
Su tầm khăn ,
thảm
Bài tham khảo
33 32 TTMT:Một
số tác phẩm
tiêu biểu của
mĩ thuật Ai
Cập, Hy Lạp,
*HS thấy đợc vẻ đẹp qua các
tác phẩm kiến trúc và điêu
khắc từ đó học sinh biết trân
trọng giá trị nghệ thuật
- T. Quan
- T.Trình
- Vấn đáp
Su tầm tài liệu có
liên quan tới bài
học
7

La M· thêi
kú Cỉ ®¹i
34 33
VT:§Ị tµi
quª h¬ng em
(bµi thi ci
n¨m)
*HS vÏ ®ỵc ®Ị tµi b»ng c¶m
xóc cđa m×nh
VÏ tranh - §Ị
tµi tù chän (2
tiÕt) (bµi thi
ci n¨m)
Tranh ®Ị tµi quª
h¬ng
35 34
VT:§Ị tµi
quª h¬ng em
(bµi thi ci
n¨m)
*§¸nh gi¸ kÕt qu¶ häc tËp
cđa häc sinh
VÏ tranh - §Ị
tµi tù chän (2
tiÕt) (bµi thi
ci n¨m)
Tranh ®Ị tµi quª
h¬ng
36 35
Trng bµy kÕt

qu¶ häc tËp
trong n¨m
*HS biÕt nhËn xÐt ®¸nh gi¸
qua c¸c bµi ®· häc
Bµi vÏ trong n¨m
do gi¸o viªn lu l¹i
37
D. KẾ HOẠCH CỤ THỂ HÀNG TUẦN
- Sổ báo giảng.
KHỐI 7
A. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH ĐỊA PHƯƠNG
(TRANG 1)
B. U CẦU CỦA BỘ MƠN ÂM NHẠC
I. Yªu cÇu cđa bé m«n:
1. VỊ kiÕn thøc:
Giáo dục thẩm mĩ cho học sinh.
- Tạo điều kiện cho các em tiếp xúc, làm quen và thưởng thức vẻ đẹp của thiên nhiên, của các
tác phẩm mĩ thuật
- Biết cảm nhận và tạo ra cái đẹp, qua đó vận dụng được những hiểûu biết về cái đẹp vào cuộc
sống
2. VỊ kÜ n¨ng:
- Cung cấp cho học sinh một lượng kiến thức mĩ thuật cơ bản nhất định.
- Giúp các em hiểu được cái đẹp của ngơn ngữ mĩ thuật.
- Hồn thành được các bài tập lí thuyết và thực hành.
- Phát triển khả năng quan sát, nhận xét, tư duy sáng tạo của học sinh.
- Góp phần phát hiện hs có năng khiếu mĩ thuật, tạo điều kiện cho các em phát triển tài năng
của mình.
3. VỊ th¸i ®é t×nh c¶m:
- Sử dụng các phương pháp: trực quan, vấn đáp, thuyết trình, luyện tập; phương pháp học tập
theo hình thức cá nhân, theo cặp, theo nhóm; phương pháp sử dụng trò chơi hỗ trợ nội dung.

- Phát huy tính độc lập suy nghĩ, tìm tòi sáng tạo của học sinh.
- Thực hành.
8
II. Biện pháp thửùc hieọn
a. Đối với giáo viên:
- Thực hiện tốt 4 nội dung: Nói không với thi cử và bệnh thành tích trong giáo dục; Nói
không với việc học sinh ngồi nhầm lớp và với việc vi phạm đạo đức của giáo viên.
- Thực hiện đúng, đủ chơng trình, thời khoá biểu, chấp hành đúng giờ giấc ra vào lớp.
- Soạn giáo án đầy đủ, chu đáo trớc khi đến lớp. Chất lợng bài soạn đạt 100% khá, tốt.
- Luôn tự bồi dỡng chuyên môn nghiệp vụ, tự học hỏi kiến thức, kinh nghiệm của các bạn đồng
nghiệp.
- Sử dụng tốt đồ dùng trực quan trong dạy học (Công nghệ thông tin, bảng phụ, tranh ảnh.).
- Chấm, trả bài chu đáo, nhận xét tỉ mỉ.
- Hớng dẫn học sinh phơng pháp học và thc hnh.
- Bồi dỡng, rèn cặp học sinh giỏi và yếu.
b. Đối với học sinh:
- Co đầy đủ SGK, vở bài tập và các tài liệu tham khảo.
- Học bài, làm bài tập ở nhà đầy đủ, chu đáo trớc khi đến lớp.
- Trong lớp trật tự, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài.
- Cần rèn ki nng ve, đọc diễn cảm, rèn ki nng phõn tich, cam thu cai ep trong tranh.
- Tham gia tích cực các buổi ngoại khoá.
II. Cõu trỳc chng trỡnh
LP 7
Hc kỡ I: 18 tun x 1 tit/ tun = 18 tit
Hc kỡ II: 17 tun 1 tit/ tun = 17 tit
C nm: 35 tun x 1 tit/ tun = 35 tit
Bai 1: Thng thc mi thuõt: S lc vờ mi thuõt tri Trõn (1226- 1400)
Bai 2: Ve theo mõu: Cai cục va qua (Ve bng but chi en)
Bai 3: Ve trang tri: Tao hoa tiờt trang tri
Bai 4: Ve tranh: ờ tai Tranh phong canh

Bai 5: Ve trang tri: Tao dang va trang tri lo hoa
Bai 6: Ve theo mõu: Lo hoa va qua (Ve hinh)
Bai 7: Ve theo mõu: Lo hoa va qua (Vemau)
Bai 8: Thng thc mi thuõt: Mụt sụ cụng trinh mi thuõt thi Trõn (1226- 1400)
Bai 9: Ve trang tri: Trang tri ụ võt co dang hinh ch nhõt
Bai 10: Ve tranh: ờ tai Cuục sụng quanh em
Bai 11: Ve theo mõu: Lo hoa va qua (Ve bng but chi en)
Bai 12: Ve theo mõu: Lo hoa va qua (Vemau)
Bai 13: Ve trang tri: Ch trang tri
Bai 14: Thng thc mi thuõt: Mi thuõt Viờt Nam t cuụi thờ ki XIX ờn nm 1954
Bai 15- 16: Ve tranh: ờ tai T chon
Bai 17: Ve trang tri: Trang tri bia lich treo tng
Bai 18: Ve theo mõu: Ki hoa
Bai 19: Ve theo mõu: Ki hoa ngoai tri
Bai 20: Ve tranh: ờ tai Gi gin vờ sinh mụi trng
9
Bài 21: Thường thức mĩ thuật: Một số tác giả và tác phẩm tiêu biểu của mĩ thuật Việt Nam
từ cuối thế kỉ XIX đến năm 1954
Bài 22: Vẽ trang trí: Trang trí đĩa tròn
Bài 23: Vẽ theo mẫu: Cái ấm tích và cái bát (Vẽ hình)
Bài 24: Vẽ theo mẫu: Cái ấm tích và cái bát (Vẽđậm nhạt)
Bài 25: Vẽ tranh: Đề tài Trò chơi dân gian
Bài 26: Thường thức mĩ thuật: Vài nét về mĩ thuật Ý (i-ta-li-a) thời kì phục hưng
Bài 27: Vẽ tranh: Đề tài Cảnh đẹp đất nước
Bài 28: Vẽ trang trí: Trang trí đầu báo tường
Bài 29: Vẽ tranh: Đề tài An toàn giao thông
Bài 30: Thường thức mĩ thuật: Một số tác giả, tác phẩm tiêu biểu của mĩ thuật Ý thời phục
hưng
Bài 31: Vẽ tranh: Đề tài Hoạt động trong những ngày nghỉ hè
Bài 32: Vẽ trang trí: Trang trí tự do

Bài 33- 34: Vẽ tranh: Đề tài tự do
Bài 35: Trưng bày kết quả học tập
III. Chất lượng bộ môn
1.Chất lượng năm 2008- 2009
KHỐI TSHS
THỐNG KÊ- XẾP LOẠI
TB TRỞ
LÊN
GHI
CHÚ
KÉM YẾU TB KHÁ GIỎI SL %
7
2. Chỉ tiêu phấn đấu
GD LỚP TSHS
THỐNG KÊ
TB
TRỞ
LÊN
GHI
CHÚ
KÉM YẾU TB KHÁ GIỎI SL %
SL % SL % SL % SL % SL %
HK I
7A1
7A2
HK
II
7A1
7A2
CẢ

NĂM
7A1
7A2
C. KẾ HOẠCH CỤ THỂ TỪNG BÀI, TIẾT
10

×