Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Tổ hợp và xác xuất trần quốc sơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.28 KB, 4 trang )

Thầy : Trần Quốc Sơn
SĐT: 01225515932

Luyện thi đại học thành phố huế
Tổ hợp và xác xuất

Câu 1 : Giá trị C2523  C1513  3C107 là:
A. -156

B. 156

C. -165

D. 165

C. 570

D. 1140

Câu 2 : Nếu Cn12  Cn8 thì Cn17 bằng :
A.11400

B. 2280

Câu 3: Giá trị A  C106  C107  C108  C109  C1010 bằng :
A. 386

B. 368

Câu 4 : Nghiệm của phương trình :
A. x  2



B. x  3

C. 193

D. 139

1
1
1
 x  x
x
C4 C5 C6

C. x  1

D. x  4

Câu 5 : Nghiệm của phương trình : Ax21  Cx1  7  3.P4
A. x  130

B. x  11

C. x  90

D. x  110

5
2


Câu 6 : Ngiệm của bất phương trình : Cnn21  Cnn 2  An2
A. n  2

B. n  2

C. n  3

D. n  3

Câu 7 : Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà hai chữ số đều chẵn ?
A. 16

B. 9

C. 20

D. 25

Câu 8 : Từ các chữ số 1, 5,6,7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ
số .
A. 512

B. 256

C. 128

D. 64

Câu 9: Từ các số 0,1,2,3,4,5,6,7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có
ba chữ số ?

A. 224

B. 280

C. 448

D. 56

Câu 10 : Từ các số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm
bốn chữ số khác nhau :
A. 156

B. 44

C. 210

D. 128

Câu 11 : Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên
gồm 5 chữ số khác nhau không bắt đầu bởi 125 .
Kết quả học tập của tương lại là sự nổ lực của hôm nay


Thầy : Trần Quốc Sơn
SĐT: 01225515932
A. 3348
B. 1256

Luyện thi đại học thành phố huế
C. 264


D. 4460

Câu 12 : Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số
khác nhau chia hết cho 9 .
A. 18

B. 16

C. 20

D. 22

Câu 13 : Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số
khác nhau bé hơn 345 .
A. 46

B. 48

C. 50

D.52

Câu 14 : Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số và chia hết cho 5 .
A. 108000

B. 270000

C. 90000


D. 180000

Câu 15 : Một hộp đựng 4 bi đỏ , 5 bi trắng , 6 bi xanh . Chọn ra 4 viên bi . Có
bao nhiêu cách chọn mà không đủ cả 3 màu .
A. 1356

B. 654

C. 720

D. 645

Câu 16 : Có 6 học sinh nam và 3 học sinh nữ xếp hàng dọc vào lớp . Có bao
nhiêu cách xếp . có đúng 2 học sinh nam xen kẽ giữa 3 học sinh nữ .
A. 26100

B. 2610

C. 2160

D. 21600

Câu 17 : Cho n điểm trong đó có m điểm nằm trên đường thẳng d và không có 3
điểm nào không cùng thuộc d mà thẳng hàng . Giả sử n  m  3 , nối chúng lại .
Có bao nhiêu tam giác được tạo thành từ các điểm trên .
3

3
B. C m


A. Cn

C. Cn3  Cm3

D. Cn3  Cm3

Câu 18 : Biểu thức 32 x5  80 x 4  803  40 x 2  10 x  1 là khai triển của :
A.  2 x  1

6

B.  2 x  1

5

C.  x  2 

D.  x  2 

5

6

Câu 19 : Số hạng chính giữa của khai triển 1  x  là :
2n

A. C2nn x n

B. C2nn1 x n 1


D. C2nn x n1

C. C2nn1 x n 1
15

1
Câu 20 : Số hạng không chứa x trong khai triển  x 2  
x


A. 6060

B. 6006

, x  0 là :

C. 3030

D. 3003

2
10
Câu 21 : Hệ số x3 trong khai triển P  x    x  1  3  x  là :

A. 632540

B. 131200

C. 131220


D. 131000

Kết quả học tập của tương lại là sự nổ lực của hôm nay


Thầy : Trần Quốc Sơn
Luyện thi đại học thành phố huế
SĐT: 01225515932
17
Câu 22 : Tìm hệ số của x8 y9 trong khai triển của  3x  2 y  .
A. 29.38.C178

B. 28.39.C178

D. 28.39.C179

C. 6.C178
n

Câu 23 : Biết rằng hệ số của x
A. n  16

n2

1
trong khai triển  x   bằng 31 . Tìm n .
4


B. n  32


C. n  8

D. n  64

Câu 24 : Tìm hệ số của số hạng chứa x8 trong khai triển nhị thức niu – tơn của
n

 1
5 
n 1
n
 3  x  biết rằng Cn4  Cn3  7  n  3 .
x


B. C126

A. C124

C. C246

D. C244

Câu 25 : Trong một hộp có 4 viên bi đỏ và 3 viên bi xanh ( các viên bi chỉ khác
nhau về màu sắc ). Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 3 viên bi cùng 1 lúc . Tính xác suất
để trong 3 viên lấy ra có đúng hai viên bi màu đỏ .
A.

18

35

B.

9
35

C.

18
70

22
35

D.

Câu 26 : Chọn ngẫu nhiên một vé số có 5 chữ số từ 0 đến 9 . Tính xác suất để
số trên vé không có chữ số 1 hoặc không có chữ số 5 .
A. 0,8533

B. 0,8033

C. 0,5833

D. 0,5033

Câu 27 : Một hộp chứa 12 bóng đèn trong đó có 7 bóng tốt . Lấy ngẫu nhiên ra
3 bóng . Tìm xác suất để lấy được ít nhất 2 bóng tốt .
A. 0,64


B. 0,36

C. 0,58

D. 0, 16

Câu 28 : Một hộp đựng 4 viên bi đỏ , 5 viên bi trắng , 6 viên bi vàng . người ta
chọn 4 viên bi từ hộp đó . tính xác suất để trong số bi lấy ra không có đủ cả ba
màu .
A.

48
91

B.

20
91

C.

43
91

D.

16
91


Câu 29 : Cho 7 số 1,2,3,4,5,6,7 . Gọi X là tập hợp các số gồm hai chữ số khác
nhau lấy từ 7 số trên . Lấy ngẫu nhiên 1 số thuộc X . tính xác suất số đó chia hết
cho 9 .
A.

1
7

B.

1
6

C.

1
4

D.

Kết quả học tập của tương lại là sự nổ lực của hôm nay

1
3


Thầy : Trần Quốc Sơn
Luyện thi đại học thành phố huế
SĐT: 01225515932
Câu 30 : Một bàn dài có 2 dãy ghế đối diện nhau . Có bao nhiêu cách xếp 6 học

sinh lớp A và 6 học sinh lớp B mà 2 học sinh đối diện nhau khác lớp và hai học
sinh liên tiếp cũng khác lớp .
A. 6!6!

B. 2!6!6!

C. 6!2!

D. 12!2!

Câu 31 : Có 6 học sinh nam và 3 học sinh nữ xếp thành hàng dọc vào lớp . Có
bao nhiêu cách xếp . Có đúng 2 học sinh nam xen kẽ giữa 3 học sinh nữ.
A. 26100

B. 2610

C. 2160

D. 216000

Câu 32 : Cho một đa giác lồi có n đỉnh  n  4 . Đa giác Có bao nhiêu đường
chéo.
A.

n  n  2
2

B.

n  n  3

2

C.

n  n  1
2

D.

Kết quả học tập của tương lại là sự nổ lực của hôm nay

n2
2



×