Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

BÀI tập TỔNG hợp GT1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.84 KB, 8 trang )

CHƯƠNG I: DÃY SỐ VÀ GIỚI HẠN DÃY SỐ
Bài 1. Tính các giới hạn sau:
a) lim
d) lim

2n 2 − n + 3
3n 2 + 2n + 1
n4

1+ 5
Bài 3. Tính các giới hạn sau:
4 n 2 + 1 + 2n − 1

a) lim

4n 2 + 1 + 2 n

d) lim

n

5 + 2.7

2

2

4

4n 2 + 1 − 2n − 1


g) lim

n 2 + 4n + 1 − n
Bài 6. Tính các giới hạn sau:
2 cos n 2
a) lim 2
n +1
3sin 6 n + 5cos 2 (n + 1)
d) lim
n2 + 1
Bài 7. Chứng minh các giới hạn sau:
n

f) lim

b) lim

(

3n3 − 2n 2 + 1
4n +1 + 6n+ 2

5n + 8n
1 − 2.3n + 6n
2n (3n+1 − 5)
n 2 + 3 1 − n6
n4 + 1 + n2
n 2 − 4n − 4n 2 + 1

f) lim


3n 2 + 1 + n

(

e) lim
h) lim

1 + 2 + 22 + ... + 2n
1 + 3 + 32 + ... + 3n

n2 + n − n2 + 2
n

2

− n − n)

n 2 + 3 1 − n6
n4 + 1 − n2

)

c) lim
f) lim

(

3


)

2 n − n3 + n − 1
1

n2 + 2 − n2 + 4
n 2 − 4n − 4n 2 + 1

i) lim

3n 2 + 1 − n

2 − 2n cos n
(−1) n sin(3n + n 2 )
c) lim
3n + 1
3n − 1
3n 2 − 2n + 2
3sin 2 (n3 + 2) + n 2
lim
e) lim
f)
n(3cos n + 2)
2 − 3n 2
b) lim

n2

n


c) lim

2016n
=0
n!

d) lim n

a) lim a = 1 (a > 0)

b) lim n = 1

d) lim n n ! = +∞

e) lim

Ths Ngô Quang Hùng ĐHXD

2n 4 + n 2 − 3

c) lim

(2n n + 1)( n + 3)
(n + 1)( n + 2)

1 

1 − 2 ÷
 n 


( n + 2n − n −1)
d) lim ( 1 + n − n + 3n + 1 )

n3 + 4

 1

1
1
+
+ ... +
b) lim 
÷
n( n + 2) 
 1.3 2.4
 1
1
1 
+
+ ... +
d) lim 
÷
n( n + 1) 
 1.2 2.3

Bài 5. Tính các giới hạn sau:
a) lim

f) lim


n

n2 + 2 + n

e) lim

3n3 + 2n 2 + n

c) lim

n2 + 3 − n − 4

n 2 + 4n + 1 + n
Bài 4. Tính các giới hạn sau:
 1

1
1
+
+ ... +
a) lim 
÷
(2n − 1)(2n + 1) 
 1.3 3.5
1 
1 

c) lim 1 − 2 ÷1 − 2 ÷ ...
 2  3 
1 + 2 + ... + n

e) lim
n 2 + 3n

2n 4 + n + 1

2.5n + 7 n

b) lim

n 2 + 4n + 1 + n

f) lim

1 + 2.3n − 7 n

e) lim

n

n2 + 1

4.3n + 7 n+1

b) lim

2n + 5n +1

c) lim

n3 + 4 n 2 + 3


e) lim

(n + 1)(2 + n)(n 2 + 1)
Bài 2. Tính các giới hạn sau:
1 + 3n
a) lim
4 + 3n
d) lim

2n + 1

b) lim

2n

=0

( n n − 1) = +∞





Bi 8. Cho dóy s (un) vi un = 1

1
1
1
1 2 ữ... 1 2 ữ, vi n 2.

2 ữ
2 3 n

a) Rỳt gn un.
b) Tỡm lim un.

Bi 9.
1
1
1
=

(n N*).
n n + 1 + (n + 1) n
n
n +1


1
1
1
+
+ ... +
b)Tớnh lim

n n + 1 + ( n + 1) n
1 2 + 2 1 2 3 + 3 2
u1 = 1

Bi 10. Cho dóy s (un) c xỏc nh bi:

1
.
un +1 = un + n (n 1)

2
a) t vn = un+1 un. Tớnh v1 + v2 + + vn theo n.
b) Tớnh un theo n. T ú suy ra lim un.
u1 = 0; u2 = 1
Bi 11. Cho dóy s (un) c xỏc nh bi:
2un+ 2 = un +1 + un , (n 1)
a) Chng minh:

1
a) Chng minh rng: un+1 = un + 1 , n 1.
2
2
b) t vn = un . Tớnh vn theo n. T ú tỡm lim un.
3
u1 = 2

Bi 12. Cho dóy s ( un ) xỏc nh nh sau :
un1 + 2
(n 2)
un =
3
a) Chng minh dóy s trờn gim v b chn di.
b) Tớnh lim un .
u1 = a > 0
Bi 13. Cho dóy s ( un ) xỏc nh nh sau :
un = arctan un1 (n 2)

a) Chng minh dóy s trờn gim v b chn di.
b) Tớnh lim un .
u1 = 1
Bi 14. Cho dóy s ( un ) xỏc nh nh sau :
(n 2)
un = 2 + un1
a) Chng minh dóy s trờn tng v b chn trờn.
b) Tớnh lim un .
Bi 15. Cho 0 < a < b v cỏc dóy s { xn } , { yn } xỏc nh nh sau :
x0 = a, y0 = b


xn1 + yn1
(n 2)
xn = xn1 yn1 , yn =
2
Chng minh hai dóy s trờn hi t v lim xn = lim yn .

Baứi 1: Tỡm caực giụựi haùn sau:
Ths Ngụ Quang Hựng HXD

CHNG II: GII HN HM S


a) lim

x3 x 2 x + 1

d) lim


b) lim+

x 2 3x + 2

x1

x3 5 x 2 + 3 x + 9

x4 1

c) lim

x3 2 x 2 + x
x 5x + 4 x6

x1

x1
5

e) lim

f) lim

x1
(1 x) 2
x4 8x2 9
(1 + x )(1 + 2 x)(1 + 3 x) 1
x + x 2 + ... + x n n
g) lim

h) lim
x 0
x
x1
x 1
Baứi 2: Tỡm caực giụựi haùn sau:
3
x 1
4x +1 3
lim
.
a) lim
b)
3
2
x1 4 x + 4 2
x2
x 4
x3

x+2 2
x+7 3

d) lim

x2

x5 + 1
x3 + 1


xm 1

x1

xn 1
i) lim

x 4 16

x2 x 3

1 + x2 1
x

c) lim

x 0

2 x + 2 3x + 1
e) lim
x1
x 1

+ 2x2

x2 + 1 1

f) lim

x 0


x 2 + 16 4

1 + x 1
x + 3 2x
x + 9 + x + 16 7
h) lim
i) lim
3
2
x 0 1 + x 1
x3 x + 3 x
x 0
x
Baứi 3: Tỡm caực giụựi haùn sau:
3
8 x + 11 x + 7
1+ x 3 1+ x
2 1+ x 3 8 x
lim
a) lim
b)
c) lim
x2
x 0
x 0
x
x
x2 3x + 2
g) lim


d) lim

1 + 4x 3 1+ 6x
x2

x 0

e) lim

1 + 4x. 1 + 6x 1
x 0
x
Baứi 4: Tỡm caực giụựi haùn sau:
x2 + 1
a) lim
x+ 2 x 2 x + 1

g) lim

x 5x2
Baứi 5: Tỡm caực giụựi haùn sau:
x+

(

x2 + x x

2 x2 x + 1
x2


e) lim

)

9 x 2 3x + 2 x
4 x2 + 1 x + 2

2x2 + 1

x+

( 3 2x 1 3 2x + 1)
e) xlim
+

f) lim

x

3
1

g) lim

x1 1 x 1 x 3
Baứi 6: Tớnh caực giụựi haùn sau:

x+


x2 5x + 2
x 2 x + 1

i) lim

(

( 3 3x3 1 +

x2 + x + 1

x2 + 2

)

c) lim

x+

(

x 0

1 cos x
x2

c)

lim


)


x
2

1 sin x
2



xữ
2


d)

lim


x
4

3

x 2 + 1 x3 1

1
1



+ 2
h) lim 2

x2 x 3 x + 2 x 5 x + 6

b) lim

Ths Ngụ Quang Hựng HXD

x3 3 x 2 + 2
x x +1

f) lim

2
b) lim 2 x 1 4 x 4 x 3



d) lim x + x + x x ữ
x+


sin 3x
a) lim
x0 sin 2 x

x2 1
3

x +1 1 x
i) lim
x 0
x

x+

x 2 + 2 x + 3x

x+

5 x3 3 x 2 + 7

c) lim

4 x2 2 x + 1 + 2 x

h) lim

x

a) lim

b) lim

x

(2 x 1) x 2 3

x1


1 + 2 x .3 1 + 4 x 1
x

x

4x2 + 1 + 2 x

f) lim

h) lim

x 0

x2 + 2x + 3 + 4 x + 1

x

8 x + 11 x + 7
2 x2 5x + 2

x2

g) lim

d) lim

3

cos x sin x

cos 2 x

)


1 + sin x − cos x
x→0 1 − sin x − cos x

e) lim

i) lim

cos x − 3 cos x
2

x →0

sin x

π

tan x
g) limπ  2 − x ÷

x→

tan 2 x
x→0 arc sin 5 x

f) lim


j) lim

x→0

2

1 − cos x.cos 2 x
x

2

k) lim

π

sin  x − ÷
6

h) lim
π
3
x→
− cos x
6
2

1 − cos x. cos 2 x

x →0


sin 2 x

Bài 7: Tính các giới hạn sau:
1 − cos x
b) lim
x→0 ln ( 1 − 2 x )

2

esin x − 1
a) lim
x→0 1 − cos x
1 − 3 cos 2 x
d) lim
x→0 1 − cos x

e) lim

x →0

cos x − 3 cos 2 x
sin 2 x

c) lim

(

)


sin e 2 x − 1

x →0

tan ( sin x )

)
x→0 arctan e 2 x − 1
(
)

f) lim

(

ln 1 + sin 2 2 x

Bài 8: Xét tính liên tục của hàm số tại điểm được chỉ ra:
 x+3 −2
khi x ≠ 1

x

1
tại x = 1
tại x = −1
b) f ( x ) = 
1

khi x = 1

khi x = 1
 4
 x−5
 2 − 7 x + 5 x 2 − x3
khi x > 5
khi
x

2


2
2
x

1

3
f
(
x
)
=
tại
x
=
2
f
(
x

)
=
tại x = 5
c)
d)
 x − 3x + 2

2
1

khi x = 2

( x − 5) + 3 khi x ≤ 5
 x −1
khi x < 1
1 − cos x khi x ≤ 0

tại x = 0
tại x = 1
e) f ( x ) = 
f) f ( x) =  2 − x − 1
khi x > 0
 x + 1
 −2 x
khi x ≥ 1

x+3

a) f ( x) =  x − 1
−1


khi x ≠ 1

Bài 9: Xét tính liên tục của các hàm số sau trên tập xác đònh của chúng:
 x3 + x + 2
 x 2 − 3x + 4
khi x ≠ −1
 3

a) f ( x) =  x + 1
b) f ( x ) = 5
4

khi x = −1
2 x + 1
 3
 x2 − 2
 x2 − 4


khi x ≠ −2
c) f ( x) =  x + 2
d) f ( x ) =  x − 2
 −4

khi x = −2

2 2

Ths Ngơ Quang Hùng ĐHXD


khi x < 2
khi x = 2
khi x > 2
khi x ≠ 2
khi x = 2


CHƯƠNG III : ĐẠO HÀM VÀ VI PHÂN
Bài 1. Tìm đạo hàm của các hàm số sau theo định nghĩa tại các điểm đã chỉ ra :

a) f ( x ) = x 2 − 3 x + 1 tại x0 = 3

b) f ( x ) = 2 x − x 2 tại x0 = 1 ;

;

x 2 − 3x + 3
tại x0 = 4
;
x+2
Bài 2. Xác định a, b để hàm số sai khả vi trên ¡ . Tính f ' ( x )

d) f ( x ) = cos 2 x tại x0 =

c) f ( x ) =

 2 x 2 + a
khi x ≤ 0
f

x
=
a) ( )  3
 − x + bx khi x > 0
 ln 1 + sin 2 x

khi x > 0
c) f ( x ) = 
x
 2
khi x ≤ 0
 ax + bx + c
 ln 1 + x 2 + x3

khi x > 0
e) f ( x ) = 
x
 2
khi x ≤ 0
 x + ax + b
Bài 3. Tính đạo hàm các hàm số sau:

(

)

(

e) y =


3

( x − 1)
Bài 4. Tính đạo hàm các hàm số sau:
2

 sin x 
a) y = 
÷
 1 + cos x 

khi x > 0

 2 1
 x sin
x
e) f ( x ) = 
 ax 2 + bx + c


( x − 2 x + 5)

khi x ≤ 0
3

1
2

khi x > 0


 2x +1 
c) y = 
÷
 x −1 

b) y = (1 − 2 x 2 )5

( x + 1)2

khi x ≤ 0

 esin 2 x − cos 2 x

khi x > 0
d) f ( x ) = 
x
 2
khi x ≤ 0
ax + bx + c

)

a) y = ( x 2 + x + 1) 4
d) y =

sin + a
b) f ( x ) = 
bx

π

;
4

f) y = ( 3 − 2 x 2 )

2

b) y = x.arccos x

4

c) y = sin 3 (2 x + 1)

y = cot 2 x

e) y = sin 2 + x 2
f) y = xsin x
Bài 5. Tính đạo hàm cấp n của các hàm sau:
π
π
2x −1


a) y = cos  2 x + ÷
b) y = 2
c) y = sin x.cos  2 x − ÷
3
6

2 x − 3x − 2


2
π 
x − 5x + 1
2
d) y = sin  x + ÷
e) y = cos 2 x.sin 2 x
f) y =
12 

x−2
Bài 6. Tính đạo hàm cấp n của các hàm sau bằng công thức Lepnit.
π

2
2x
2
a) y = 2 x + x − 1 .e
b) y = ( 2 x − 1) sin  3 x − ÷ c) y = ln x − 5 x + 6
3

d)

(
d) y = ( x

)

2


)

− x + 2 cos 3 x

(

e) y = ( 2 x − 1) cos 2 x

)

(

2x
f) y = ( 2 x + 1) e − sin 3 x

Bài 7. Dùng quy tắc Lopitan để tính các giới hạn sau

x2 − 3x + 1

x −2

 2x + 3 
a) lim
lim 
b)
÷
2
x→+∞ 2 x − 1
x→+∞  2 x − 1 
x2 − 9

e2 x − 1
lim
lim
e)
d)
x→3 2 x + 3 − 3
x→0 sin 3 x
Bài 8. Dùng quy tắc Lopitan để tính các giới hạn sau
sin x − x
ln sin x
a) lim
b) lim+
3
x →0
x→0 ln ( 1 − cos x )
x
Ths Ngô Quang Hùng ĐHXD

c) lim

2 x 2 − 3x + 1

x2 −1
tan 2 x
lim
x→0 ln ( 1 + 3 x )
x→1

f)
c)


1 
 1
lim 

÷
x→1  ln x x − 1 

)


11

− cot x ÷

x →0 x  x

lim

d)

1 
 1
lim  2 −
x →0  x
x sin x ÷


g)
j)


lim

( )

sin x3

x − tan x
1 1

m) lim  − cot 2 x ÷
x →0 x  2 x


e)

lim x + x + 1

x→+∞

h)
k)

x →0

n)

(

2


)

1

1
ln x


2− x
1 
lim 
− 2÷
x→0  2 x ln ( 1 + x )
x ÷


1
1 
lim 
− x ÷
x→0  ln ( 1 + x )
e −1 ÷

2

x
 3 
lim  x − ln 1 + ÷÷
x→+∞ 

3  x ÷



f)

 sin x  x2
lim 
÷
x →0  x 

i)

lim+ e x − 1

x →0

(

)

sin x

 x +1
1
lim 
− ÷
x→0  ln ( 1 + x )




l)
o)

(

2

lim x + x + 4

x→+∞

)

1
ln ( 1+ x )

Bài 9. Tính các giới hạn sau.

1
a) lim
x
x
x→0 sin x − e + 1
2 x − sin x
d) xlim
→+∞ x 3 + x + cos 2 x
x3 sin

1

x
b) lim
x→0 sin x − ln ( 1 + x )
x3 cos

e)

(

)

ln e 2 x + cos x + 1

lim

x→+∞

1
x
lim
x→0 ln ( 1 + x ) − x

Bài 10. Viết khai triển Maclaurin của các hàm số sau.

e x − e− x
f ( x ) = sh x =
2
1
x −1
d) f ( x ) =

e) f ( x ) = 2
2x +1
x − 2x − 3
Bài 11. Viết khai triển Maclaurin của các hàm sau
x
a) f ( x ) =
đến x5 . Từ đó suy ra f ( 5) ( 0 ) .
2
2+ x
b) f ( x ) = x 4 + x 2 đến x5 . Từ đó suy ra f ( 5) ( 0 ) .
2x
( 5) 0 .
5
c) f ( x ) =
( )
2 đến x . Từ đó suy ra f
1− x
d) f ( x ) = x 3 1 + x 2 đến x 7 . Từ đó suy ra f ( 7 ) ( 0 )
f ( x ) = e 2x

a)

b)

x 4 − 1 + x cos 2 x

x3 arctan

f)


x + sin x

x→+∞

lim

c)

3x 2 + 2 x cos x

c)

f ( x ) = sin 2 x.cos x

f)

f ( x) =

x 2 − 3x + 4
x+2

Bài 12. Áp dụng công thức khai triển Maclaurin để tính giới hạn

a) lim

sin x − x3

x →0

x


ex −1− x
x→0 sin x.ln ( 1 + 2 x )

3

tan x − x
d) xlim
→0 ln 1 − 2 x 2 .arctan x

(

3

c) lim sin x − x 1 − x
x →0
x3
sin ( sin x ) − x
f) lim
x→0 tan x − sin x

b) lim

)

x
1+ x) −1
(
lim


e)

x →0

1 − cos x

2

CHƯƠNG IV : TÍCH PHÂN
Bài 1. Tính các nguyên hàm sau:
xdx
a) I = ∫
( x + 1) ( 2 x + 1)
d)

I=

0

2x + 2

−1 x

2



+ x−2

dx


Ths Ngô Quang Hùng ĐHXD

3

b) J = ∫
e) I =

2 2x
2



dx
2

−2 4 x

− 9x + 7
x

2

c) I =

+ 12 x + 9

dx

f)


2



dx

−1 x
1

I =∫

0

2

( 4x

+ 2 x + 10
dx
2

)(

+ 4 x + 1 4x2 + 4 x + 4

)


4


g) I = ∫

2

j)

I =∫

m) I = ∫

(x

1

dx

2

)(

− 6 x + 5 x 2 − 6 x + 10

2 x 2 + 41x − 91

(

( x − 1) x 2 − x − 12

)


dx

3x + 1

( x + 1)

1

x2 + 1

0

k) I = ∫

dx
3

n) I = ∫

dx

q) I = ∫

x3 − 1
4 x3 − x

2
0 4− x


2

dx

dx

3x 2 + 3x + 3
x3 − 3x + 2

1

x2

p) I = ∫

)

h) I = ∫

x3 + x + 1

dx

i)

I =∫

l)

I =∫


0

o) I = ∫

x7

(1+ x )

4 2

1
4 x + x3
x4 − 2
x3 + x

1

x

0 ( 2 x + 1)

dx
3

dx

dx

4x −1


I =∫

r)

dx

3
2
0 x + 2x + x + 2

dx

Bài 2. Tính các tích phân sau:
7
3

1

dx
0 1+ x

b) I = ∫

x +1
a) I =
∫ 3 3x + 1 dx
0
d)


I=

g) I =

j)

I=

2



2
3
4



7



1+ x

2

dx

f)


2

ln x 3 1 + ln 2 x
dx
h) I = ∫
x
1

i)

1 − x2
dx
x+ x

1

1 − x2



x6

2
2

dx

2
2
k) I = ∫ x 4 − x dx

0

n) I =
dx

q) I =

2

dx





3

3



1
x2 4 − x2

I=

ln 2




3

l)

I =∫

0

(

x5 1 + x 2 dx

dx

r)

I=

1

dx

x

e +1
dx
x2 + 3

)


5

xdx
2x +1 +1

o) I = ∫

x5 x 2 − 1

2
1

I=

0

2

x

x3 x 2 − 1dx

0

e

2




1

x3
3

0

dx

2
2

m) I = ∫ 3

p)

x x −1

x x +9



e) I =

2

7

0


I=

dx

c) I =

2

3



1

1 + x2
x2

dx

Bài 3. Tính các tích phân sau:
20

a) I = ∫ x ( 1 − x ) dx
d) I = ∫
g) I =

sin x + cos x
dx
3 + sin 2 x


ln 2

e x − 1dx



0

j)

I =∫

x2 + 1
4

2

x − x +1

b) I = ∫
e) I = ∫

x2 + 1
x4 + 1

( x + 1) dx

(

x. 1 + x.e x


1

h) I = ∫

0e

k) I = ∫

0

)

x
cos 2  ÷dx
c)
2
I =∫
x + sin x
x 2 dx
I
=
f)

( 1 − x ) 10

dx
x

1


dx

dx

+ e2 x

i)

I=

xdx
4

2

x + x +1

l)

I=

π
3



π
4
π

2

cos 4 xdx

∫ cos4 x + sin 4 x

0

Ths Ngô Quang Hùng ĐHXD

cos x + sin x
dx
3 + sin 2 x


Bài 4. Tính các tích phân sau:
e

(

)

2

a) I = ∫ 3 x + 2 x ln xdx
1

d) I =

π

3

ln ( sin x )



j)

I =∫

dx

( x + 1) 2

0
π
2

c) I = ∫ x ln ( x + 2 ) dx
1

π

∫x

2

cos xdx

f)


I = ∫ e x .cos xdx
0

0

1
 x
g) I = ∫  + ln x ÷e dx
x

1
xe x

2

b) I = sin x.ln ( 1 + cos x ) dx

e) I =

dx

cos 2 x

π
6
2

π
2


ln x

h) I = ∫

k) I =

( 1+ x)

π
2

2

dx

x

i)

I =∫

l)

I = ∫ x sin x cos 2 xdx

dx

sin 2 x


π

2

∫ x cos

xdx

0

0

Bài 5. Tính các tích phân suy rộng sau:
1

2
a) I = ∫ x ln xdx

d) I =

0
+∞



j)

I=

m) I =


x +4
x + 5x + 6

+∞



dx

2

x3e − x dx

1

h) I =

+∞



0

+∞

0
+∞




1

arc cot x
x3

+∞



1
x

1

k) I =

dx
x3 + 1

2



0

dx

1
e x dx


1+ x

e) I = ∫ 4

0



arctan x



+∞

1

p) I =

2

+∞
−∞
e

2

4

0


g) I =

b) I =

n) I =

q)

I=

1
dx
ln x .x
e−2 x cos xdx
4

dx
x3 + 8

+∞ ln



1
+∞



π

2

2

dx

( 1 + x ) dx
x4

1

1
sin dx
x
x
2

1

d) I = ∫

ex −1

0

1

g) I = ∫

0


j)

I=

sin 2 x
4

1− x

+∞ ln



1

2

dx

e) I =

π
2 1 − cos x



0
1


dx

( 1 + x ) dx

h) I = ∫

Ths Ngô Quang Hùng ĐHXD

3

x

dx
sin x
e

1
0

2

x

x3

dx

k) I =

+∞




1

 12

x  e x − 1÷dx

÷



+∞



1
4

f)

I =∫

i)

I=

l)


0

I=

1
x

2

1− x

+∞



3
+∞



o) I =
r)

I=

x x2 + 6
arctan x
x3

2


c) I =
f)

I=

π
3

2

x3

1

( 4+ x )
2

dx

1

0
+∞



1

l)


dx

∫ sin 2 xdx
1

i)

dx

( 2 + x ) dx

1
+∞



dx

dx

2

dx

+∞ ln



( x + 1)


1

1

2

Bài 6. Xét sự hội tụ, phân kỳ của các tích phân suy rộng sau:
+∞
+∞
1
1
dx
dx
a) I = ∫
b) I = ∫
3
x + sin x
1 1+ x
1
1

c) I =

I =∫

1
α

x ln x


dx

x

dx
tan x
e

1
0

I=

π
3



0

2 cos x − 1
tan x − 3

dx



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×