CHƯƠNG I: DÃY SỐ VÀ GIỚI HẠN DÃY SỐ
Bài 1. Tính các giới hạn sau:
a) lim
d) lim
2n 2 − n + 3
3n 2 + 2n + 1
n4
1+ 5
Bài 3. Tính các giới hạn sau:
4 n 2 + 1 + 2n − 1
a) lim
4n 2 + 1 + 2 n
d) lim
n
5 + 2.7
2
2
4
4n 2 + 1 − 2n − 1
g) lim
n 2 + 4n + 1 − n
Bài 6. Tính các giới hạn sau:
2 cos n 2
a) lim 2
n +1
3sin 6 n + 5cos 2 (n + 1)
d) lim
n2 + 1
Bài 7. Chứng minh các giới hạn sau:
n
f) lim
b) lim
(
3n3 − 2n 2 + 1
4n +1 + 6n+ 2
5n + 8n
1 − 2.3n + 6n
2n (3n+1 − 5)
n 2 + 3 1 − n6
n4 + 1 + n2
n 2 − 4n − 4n 2 + 1
f) lim
3n 2 + 1 + n
(
e) lim
h) lim
1 + 2 + 22 + ... + 2n
1 + 3 + 32 + ... + 3n
n2 + n − n2 + 2
n
2
− n − n)
n 2 + 3 1 − n6
n4 + 1 − n2
)
c) lim
f) lim
(
3
)
2 n − n3 + n − 1
1
n2 + 2 − n2 + 4
n 2 − 4n − 4n 2 + 1
i) lim
3n 2 + 1 − n
2 − 2n cos n
(−1) n sin(3n + n 2 )
c) lim
3n + 1
3n − 1
3n 2 − 2n + 2
3sin 2 (n3 + 2) + n 2
lim
e) lim
f)
n(3cos n + 2)
2 − 3n 2
b) lim
n2
n
c) lim
2016n
=0
n!
d) lim n
a) lim a = 1 (a > 0)
b) lim n = 1
d) lim n n ! = +∞
e) lim
Ths Ngô Quang Hùng ĐHXD
2n 4 + n 2 − 3
c) lim
(2n n + 1)( n + 3)
(n + 1)( n + 2)
1
1 − 2 ÷
n
( n + 2n − n −1)
d) lim ( 1 + n − n + 3n + 1 )
n3 + 4
1
1
1
+
+ ... +
b) lim
÷
n( n + 2)
1.3 2.4
1
1
1
+
+ ... +
d) lim
÷
n( n + 1)
1.2 2.3
Bài 5. Tính các giới hạn sau:
a) lim
f) lim
n
n2 + 2 + n
e) lim
3n3 + 2n 2 + n
c) lim
n2 + 3 − n − 4
n 2 + 4n + 1 + n
Bài 4. Tính các giới hạn sau:
1
1
1
+
+ ... +
a) lim
÷
(2n − 1)(2n + 1)
1.3 3.5
1
1
c) lim 1 − 2 ÷1 − 2 ÷ ...
2 3
1 + 2 + ... + n
e) lim
n 2 + 3n
2n 4 + n + 1
2.5n + 7 n
b) lim
n 2 + 4n + 1 + n
f) lim
1 + 2.3n − 7 n
e) lim
n
n2 + 1
4.3n + 7 n+1
b) lim
2n + 5n +1
c) lim
n3 + 4 n 2 + 3
e) lim
(n + 1)(2 + n)(n 2 + 1)
Bài 2. Tính các giới hạn sau:
1 + 3n
a) lim
4 + 3n
d) lim
2n + 1
b) lim
2n
=0
( n n − 1) = +∞
Bi 8. Cho dóy s (un) vi un = 1
1
1
1
1 2 ữ... 1 2 ữ, vi n 2.
2 ữ
2 3 n
a) Rỳt gn un.
b) Tỡm lim un.
Bi 9.
1
1
1
=
(n N*).
n n + 1 + (n + 1) n
n
n +1
1
1
1
+
+ ... +
b)Tớnh lim
ữ
n n + 1 + ( n + 1) n
1 2 + 2 1 2 3 + 3 2
u1 = 1
Bi 10. Cho dóy s (un) c xỏc nh bi:
1
.
un +1 = un + n (n 1)
2
a) t vn = un+1 un. Tớnh v1 + v2 + + vn theo n.
b) Tớnh un theo n. T ú suy ra lim un.
u1 = 0; u2 = 1
Bi 11. Cho dóy s (un) c xỏc nh bi:
2un+ 2 = un +1 + un , (n 1)
a) Chng minh:
1
a) Chng minh rng: un+1 = un + 1 , n 1.
2
2
b) t vn = un . Tớnh vn theo n. T ú tỡm lim un.
3
u1 = 2
Bi 12. Cho dóy s ( un ) xỏc nh nh sau :
un1 + 2
(n 2)
un =
3
a) Chng minh dóy s trờn gim v b chn di.
b) Tớnh lim un .
u1 = a > 0
Bi 13. Cho dóy s ( un ) xỏc nh nh sau :
un = arctan un1 (n 2)
a) Chng minh dóy s trờn gim v b chn di.
b) Tớnh lim un .
u1 = 1
Bi 14. Cho dóy s ( un ) xỏc nh nh sau :
(n 2)
un = 2 + un1
a) Chng minh dóy s trờn tng v b chn trờn.
b) Tớnh lim un .
Bi 15. Cho 0 < a < b v cỏc dóy s { xn } , { yn } xỏc nh nh sau :
x0 = a, y0 = b
xn1 + yn1
(n 2)
xn = xn1 yn1 , yn =
2
Chng minh hai dóy s trờn hi t v lim xn = lim yn .
Baứi 1: Tỡm caực giụựi haùn sau:
Ths Ngụ Quang Hựng HXD
CHNG II: GII HN HM S
a) lim
x3 x 2 x + 1
d) lim
b) lim+
x 2 3x + 2
x1
x3 5 x 2 + 3 x + 9
x4 1
c) lim
x3 2 x 2 + x
x 5x + 4 x6
x1
x1
5
e) lim
f) lim
x1
(1 x) 2
x4 8x2 9
(1 + x )(1 + 2 x)(1 + 3 x) 1
x + x 2 + ... + x n n
g) lim
h) lim
x 0
x
x1
x 1
Baứi 2: Tỡm caực giụựi haùn sau:
3
x 1
4x +1 3
lim
.
a) lim
b)
3
2
x1 4 x + 4 2
x2
x 4
x3
x+2 2
x+7 3
d) lim
x2
x5 + 1
x3 + 1
xm 1
x1
xn 1
i) lim
x 4 16
x2 x 3
1 + x2 1
x
c) lim
x 0
2 x + 2 3x + 1
e) lim
x1
x 1
+ 2x2
x2 + 1 1
f) lim
x 0
x 2 + 16 4
1 + x 1
x + 3 2x
x + 9 + x + 16 7
h) lim
i) lim
3
2
x 0 1 + x 1
x3 x + 3 x
x 0
x
Baứi 3: Tỡm caực giụựi haùn sau:
3
8 x + 11 x + 7
1+ x 3 1+ x
2 1+ x 3 8 x
lim
a) lim
b)
c) lim
x2
x 0
x 0
x
x
x2 3x + 2
g) lim
d) lim
1 + 4x 3 1+ 6x
x2
x 0
e) lim
1 + 4x. 1 + 6x 1
x 0
x
Baứi 4: Tỡm caực giụựi haùn sau:
x2 + 1
a) lim
x+ 2 x 2 x + 1
g) lim
x 5x2
Baứi 5: Tỡm caực giụựi haùn sau:
x+
(
x2 + x x
2 x2 x + 1
x2
e) lim
)
9 x 2 3x + 2 x
4 x2 + 1 x + 2
2x2 + 1
x+
( 3 2x 1 3 2x + 1)
e) xlim
+
f) lim
x
3
1
g) lim
ữ
x1 1 x 1 x 3
Baứi 6: Tớnh caực giụựi haùn sau:
x+
x2 5x + 2
x 2 x + 1
i) lim
(
( 3 3x3 1 +
x2 + x + 1
x2 + 2
)
c) lim
x+
(
x 0
1 cos x
x2
c)
lim
)
x
2
1 sin x
2
xữ
2
d)
lim
x
4
3
x 2 + 1 x3 1
1
1
+ 2
h) lim 2
ữ
x2 x 3 x + 2 x 5 x + 6
b) lim
Ths Ngụ Quang Hựng HXD
x3 3 x 2 + 2
x x +1
f) lim
2
b) lim 2 x 1 4 x 4 x 3
d) lim x + x + x x ữ
x+
sin 3x
a) lim
x0 sin 2 x
x2 1
3
x +1 1 x
i) lim
x 0
x
x+
x 2 + 2 x + 3x
x+
5 x3 3 x 2 + 7
c) lim
4 x2 2 x + 1 + 2 x
h) lim
x
a) lim
b) lim
x
(2 x 1) x 2 3
x1
1 + 2 x .3 1 + 4 x 1
x
x
4x2 + 1 + 2 x
f) lim
h) lim
x 0
x2 + 2x + 3 + 4 x + 1
x
8 x + 11 x + 7
2 x2 5x + 2
x2
g) lim
d) lim
3
cos x sin x
cos 2 x
)
1 + sin x − cos x
x→0 1 − sin x − cos x
e) lim
i) lim
cos x − 3 cos x
2
x →0
sin x
π
tan x
g) limπ 2 − x ÷
x→
tan 2 x
x→0 arc sin 5 x
f) lim
j) lim
x→0
2
1 − cos x.cos 2 x
x
2
k) lim
π
sin x − ÷
6
h) lim
π
3
x→
− cos x
6
2
1 − cos x. cos 2 x
x →0
sin 2 x
Bài 7: Tính các giới hạn sau:
1 − cos x
b) lim
x→0 ln ( 1 − 2 x )
2
esin x − 1
a) lim
x→0 1 − cos x
1 − 3 cos 2 x
d) lim
x→0 1 − cos x
e) lim
x →0
cos x − 3 cos 2 x
sin 2 x
c) lim
(
)
sin e 2 x − 1
x →0
tan ( sin x )
)
x→0 arctan e 2 x − 1
(
)
f) lim
(
ln 1 + sin 2 2 x
Bài 8: Xét tính liên tục của hàm số tại điểm được chỉ ra:
x+3 −2
khi x ≠ 1
x
−
1
tại x = 1
tại x = −1
b) f ( x ) =
1
khi x = 1
khi x = 1
4
x−5
2 − 7 x + 5 x 2 − x3
khi x > 5
khi
x
≠
2
2
2
x
−
1
−
3
f
(
x
)
=
tại
x
=
2
f
(
x
)
=
tại x = 5
c)
d)
x − 3x + 2
2
1
khi x = 2
( x − 5) + 3 khi x ≤ 5
x −1
khi x < 1
1 − cos x khi x ≤ 0
tại x = 0
tại x = 1
e) f ( x ) =
f) f ( x) = 2 − x − 1
khi x > 0
x + 1
−2 x
khi x ≥ 1
x+3
a) f ( x) = x − 1
−1
khi x ≠ 1
Bài 9: Xét tính liên tục của các hàm số sau trên tập xác đònh của chúng:
x3 + x + 2
x 2 − 3x + 4
khi x ≠ −1
3
a) f ( x) = x + 1
b) f ( x ) = 5
4
khi x = −1
2 x + 1
3
x2 − 2
x2 − 4
khi x ≠ −2
c) f ( x) = x + 2
d) f ( x ) = x − 2
−4
khi x = −2
2 2
Ths Ngơ Quang Hùng ĐHXD
khi x < 2
khi x = 2
khi x > 2
khi x ≠ 2
khi x = 2
CHƯƠNG III : ĐẠO HÀM VÀ VI PHÂN
Bài 1. Tìm đạo hàm của các hàm số sau theo định nghĩa tại các điểm đã chỉ ra :
a) f ( x ) = x 2 − 3 x + 1 tại x0 = 3
b) f ( x ) = 2 x − x 2 tại x0 = 1 ;
;
x 2 − 3x + 3
tại x0 = 4
;
x+2
Bài 2. Xác định a, b để hàm số sai khả vi trên ¡ . Tính f ' ( x )
d) f ( x ) = cos 2 x tại x0 =
c) f ( x ) =
2 x 2 + a
khi x ≤ 0
f
x
=
a) ( ) 3
− x + bx khi x > 0
ln 1 + sin 2 x
khi x > 0
c) f ( x ) =
x
2
khi x ≤ 0
ax + bx + c
ln 1 + x 2 + x3
khi x > 0
e) f ( x ) =
x
2
khi x ≤ 0
x + ax + b
Bài 3. Tính đạo hàm các hàm số sau:
(
)
(
e) y =
3
( x − 1)
Bài 4. Tính đạo hàm các hàm số sau:
2
sin x
a) y =
÷
1 + cos x
khi x > 0
2 1
x sin
x
e) f ( x ) =
ax 2 + bx + c
( x − 2 x + 5)
khi x ≤ 0
3
1
2
khi x > 0
2x +1
c) y =
÷
x −1
b) y = (1 − 2 x 2 )5
( x + 1)2
khi x ≤ 0
esin 2 x − cos 2 x
khi x > 0
d) f ( x ) =
x
2
khi x ≤ 0
ax + bx + c
)
a) y = ( x 2 + x + 1) 4
d) y =
sin + a
b) f ( x ) =
bx
π
;
4
f) y = ( 3 − 2 x 2 )
2
b) y = x.arccos x
4
c) y = sin 3 (2 x + 1)
y = cot 2 x
e) y = sin 2 + x 2
f) y = xsin x
Bài 5. Tính đạo hàm cấp n của các hàm sau:
π
π
2x −1
a) y = cos 2 x + ÷
b) y = 2
c) y = sin x.cos 2 x − ÷
3
6
2 x − 3x − 2
2
π
x − 5x + 1
2
d) y = sin x + ÷
e) y = cos 2 x.sin 2 x
f) y =
12
x−2
Bài 6. Tính đạo hàm cấp n của các hàm sau bằng công thức Lepnit.
π
2
2x
2
a) y = 2 x + x − 1 .e
b) y = ( 2 x − 1) sin 3 x − ÷ c) y = ln x − 5 x + 6
3
d)
(
d) y = ( x
)
2
)
− x + 2 cos 3 x
(
e) y = ( 2 x − 1) cos 2 x
)
(
2x
f) y = ( 2 x + 1) e − sin 3 x
Bài 7. Dùng quy tắc Lopitan để tính các giới hạn sau
x2 − 3x + 1
x −2
2x + 3
a) lim
lim
b)
÷
2
x→+∞ 2 x − 1
x→+∞ 2 x − 1
x2 − 9
e2 x − 1
lim
lim
e)
d)
x→3 2 x + 3 − 3
x→0 sin 3 x
Bài 8. Dùng quy tắc Lopitan để tính các giới hạn sau
sin x − x
ln sin x
a) lim
b) lim+
3
x →0
x→0 ln ( 1 − cos x )
x
Ths Ngô Quang Hùng ĐHXD
c) lim
2 x 2 − 3x + 1
x2 −1
tan 2 x
lim
x→0 ln ( 1 + 3 x )
x→1
f)
c)
1
1
lim
−
÷
x→1 ln x x − 1
)
11
− cot x ÷
x →0 x x
lim
d)
1
1
lim 2 −
x →0 x
x sin x ÷
g)
j)
lim
( )
sin x3
x − tan x
1 1
m) lim − cot 2 x ÷
x →0 x 2 x
e)
lim x + x + 1
x→+∞
h)
k)
x →0
n)
(
2
)
1
1
ln x
2− x
1
lim
− 2÷
x→0 2 x ln ( 1 + x )
x ÷
1
1
lim
− x ÷
x→0 ln ( 1 + x )
e −1 ÷
2
x
3
lim x − ln 1 + ÷÷
x→+∞
3 x ÷
f)
sin x x2
lim
÷
x →0 x
i)
lim+ e x − 1
x →0
(
)
sin x
x +1
1
lim
− ÷
x→0 ln ( 1 + x )
x÷
l)
o)
(
2
lim x + x + 4
x→+∞
)
1
ln ( 1+ x )
Bài 9. Tính các giới hạn sau.
1
a) lim
x
x
x→0 sin x − e + 1
2 x − sin x
d) xlim
→+∞ x 3 + x + cos 2 x
x3 sin
1
x
b) lim
x→0 sin x − ln ( 1 + x )
x3 cos
e)
(
)
ln e 2 x + cos x + 1
lim
x→+∞
1
x
lim
x→0 ln ( 1 + x ) − x
Bài 10. Viết khai triển Maclaurin của các hàm số sau.
e x − e− x
f ( x ) = sh x =
2
1
x −1
d) f ( x ) =
e) f ( x ) = 2
2x +1
x − 2x − 3
Bài 11. Viết khai triển Maclaurin của các hàm sau
x
a) f ( x ) =
đến x5 . Từ đó suy ra f ( 5) ( 0 ) .
2
2+ x
b) f ( x ) = x 4 + x 2 đến x5 . Từ đó suy ra f ( 5) ( 0 ) .
2x
( 5) 0 .
5
c) f ( x ) =
( )
2 đến x . Từ đó suy ra f
1− x
d) f ( x ) = x 3 1 + x 2 đến x 7 . Từ đó suy ra f ( 7 ) ( 0 )
f ( x ) = e 2x
a)
b)
x 4 − 1 + x cos 2 x
x3 arctan
f)
x + sin x
x→+∞
lim
c)
3x 2 + 2 x cos x
c)
f ( x ) = sin 2 x.cos x
f)
f ( x) =
x 2 − 3x + 4
x+2
Bài 12. Áp dụng công thức khai triển Maclaurin để tính giới hạn
a) lim
sin x − x3
x →0
x
ex −1− x
x→0 sin x.ln ( 1 + 2 x )
3
tan x − x
d) xlim
→0 ln 1 − 2 x 2 .arctan x
(
3
c) lim sin x − x 1 − x
x →0
x3
sin ( sin x ) − x
f) lim
x→0 tan x − sin x
b) lim
)
x
1+ x) −1
(
lim
e)
x →0
1 − cos x
2
CHƯƠNG IV : TÍCH PHÂN
Bài 1. Tính các nguyên hàm sau:
xdx
a) I = ∫
( x + 1) ( 2 x + 1)
d)
I=
0
2x + 2
−1 x
2
∫
+ x−2
dx
Ths Ngô Quang Hùng ĐHXD
3
b) J = ∫
e) I =
2 2x
2
∫
dx
2
−2 4 x
− 9x + 7
x
2
c) I =
+ 12 x + 9
dx
f)
2
∫
dx
−1 x
1
I =∫
0
2
( 4x
+ 2 x + 10
dx
2
)(
+ 4 x + 1 4x2 + 4 x + 4
)
4
g) I = ∫
2
j)
I =∫
m) I = ∫
(x
1
dx
2
)(
− 6 x + 5 x 2 − 6 x + 10
2 x 2 + 41x − 91
(
( x − 1) x 2 − x − 12
)
dx
3x + 1
( x + 1)
1
x2 + 1
0
k) I = ∫
dx
3
n) I = ∫
dx
q) I = ∫
x3 − 1
4 x3 − x
2
0 4− x
2
dx
dx
3x 2 + 3x + 3
x3 − 3x + 2
1
x2
p) I = ∫
)
h) I = ∫
x3 + x + 1
dx
i)
I =∫
l)
I =∫
0
o) I = ∫
x7
(1+ x )
4 2
1
4 x + x3
x4 − 2
x3 + x
1
x
0 ( 2 x + 1)
dx
3
dx
dx
4x −1
I =∫
r)
dx
3
2
0 x + 2x + x + 2
dx
Bài 2. Tính các tích phân sau:
7
3
1
dx
0 1+ x
b) I = ∫
x +1
a) I =
∫ 3 3x + 1 dx
0
d)
I=
g) I =
j)
I=
2
∫
2
3
4
∫
7
∫
1+ x
2
dx
f)
2
ln x 3 1 + ln 2 x
dx
h) I = ∫
x
1
i)
1 − x2
dx
x+ x
1
1 − x2
∫
x6
2
2
dx
2
2
k) I = ∫ x 4 − x dx
0
n) I =
dx
q) I =
2
dx
∫
∫
3
3
∫
1
x2 4 − x2
I=
ln 2
∫
3
l)
I =∫
0
(
x5 1 + x 2 dx
dx
r)
I=
1
dx
x
e +1
dx
x2 + 3
)
5
xdx
2x +1 +1
o) I = ∫
x5 x 2 − 1
2
1
I=
0
2
x
x3 x 2 − 1dx
0
e
2
∫
1
x3
3
0
dx
2
2
m) I = ∫ 3
p)
x x −1
x x +9
∫
e) I =
2
7
0
I=
dx
c) I =
2
3
∫
1
1 + x2
x2
dx
Bài 3. Tính các tích phân sau:
20
a) I = ∫ x ( 1 − x ) dx
d) I = ∫
g) I =
sin x + cos x
dx
3 + sin 2 x
ln 2
e x − 1dx
∫
0
j)
I =∫
x2 + 1
4
2
x − x +1
b) I = ∫
e) I = ∫
x2 + 1
x4 + 1
( x + 1) dx
(
x. 1 + x.e x
1
h) I = ∫
0e
k) I = ∫
0
)
x
cos 2 ÷dx
c)
2
I =∫
x + sin x
x 2 dx
I
=
f)
∫
( 1 − x ) 10
dx
x
1
dx
dx
+ e2 x
i)
I=
xdx
4
2
x + x +1
l)
I=
π
3
∫
π
4
π
2
cos 4 xdx
∫ cos4 x + sin 4 x
0
Ths Ngô Quang Hùng ĐHXD
cos x + sin x
dx
3 + sin 2 x
Bài 4. Tính các tích phân sau:
e
(
)
2
a) I = ∫ 3 x + 2 x ln xdx
1
d) I =
π
3
ln ( sin x )
∫
j)
I =∫
dx
( x + 1) 2
0
π
2
c) I = ∫ x ln ( x + 2 ) dx
1
π
∫x
2
cos xdx
f)
I = ∫ e x .cos xdx
0
0
1
x
g) I = ∫ + ln x ÷e dx
x
1
xe x
2
b) I = sin x.ln ( 1 + cos x ) dx
∫
e) I =
dx
cos 2 x
π
6
2
π
2
ln x
h) I = ∫
k) I =
( 1+ x)
π
2
2
dx
x
i)
I =∫
l)
I = ∫ x sin x cos 2 xdx
dx
sin 2 x
π
2
∫ x cos
xdx
0
0
Bài 5. Tính các tích phân suy rộng sau:
1
2
a) I = ∫ x ln xdx
d) I =
0
+∞
∫
j)
I=
m) I =
x +4
x + 5x + 6
+∞
∫
dx
2
x3e − x dx
1
h) I =
+∞
∫
0
+∞
0
+∞
∫
1
arc cot x
x3
+∞
∫
1
x
1
k) I =
dx
x3 + 1
2
∫
0
dx
1
e x dx
1+ x
e) I = ∫ 4
0
∫
arctan x
∫
+∞
1
p) I =
2
+∞
−∞
e
2
4
0
g) I =
b) I =
n) I =
q)
I=
1
dx
ln x .x
e−2 x cos xdx
4
dx
x3 + 8
+∞ ln
∫
1
+∞
∫
π
2
2
dx
( 1 + x ) dx
x4
1
1
sin dx
x
x
2
1
d) I = ∫
ex −1
0
1
g) I = ∫
0
j)
I=
sin 2 x
4
1− x
+∞ ln
∫
1
2
dx
e) I =
π
2 1 − cos x
∫
0
1
dx
( 1 + x ) dx
h) I = ∫
Ths Ngô Quang Hùng ĐHXD
3
x
dx
sin x
e
−
1
0
2
x
x3
dx
k) I =
+∞
∫
1
12
x e x − 1÷dx
÷
+∞
∫
1
4
f)
I =∫
i)
I=
l)
0
I=
1
x
2
1− x
+∞
∫
3
+∞
∫
o) I =
r)
I=
x x2 + 6
arctan x
x3
2
c) I =
f)
I=
π
3
2
x3
1
( 4+ x )
2
dx
1
0
+∞
∫
1
l)
dx
∫ sin 2 xdx
1
i)
dx
( 2 + x ) dx
1
+∞
∫
dx
dx
2
dx
+∞ ln
∫
( x + 1)
1
1
2
Bài 6. Xét sự hội tụ, phân kỳ của các tích phân suy rộng sau:
+∞
+∞
1
1
dx
dx
a) I = ∫
b) I = ∫
3
x + sin x
1 1+ x
1
1
c) I =
I =∫
1
α
x ln x
dx
x
dx
tan x
e
−
1
0
I=
π
3
∫
0
2 cos x − 1
tan x − 3
dx