PHẦN 1: KHẢO SÁT HÀM SỐ
SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ
Bài 1: Xác định các khoảng đồng biến, nghịch biến:
3
1. Hàm số y = x − 3x + 3 đồng biến trên các khoảng là:
3
2
2. Hàm số y = −2x − 3x + 2 nghịch biến trên các khoảng là:
3. Hàm số
y=
1 4
x − x2 − 2
2
giảm trên các khoảng là:
4
2
4. Hàm số y = − x − 3x + 2 tăng trên các khoảng là:
−3 − 2x
x − 1 đồng biến trên các khoảng là:
5. Hàm số
x +1
y =2+
x − 1 nghịch biến trên các khoảng là:
6. Hàm số
y=
2
7. Cho hàm số sau: y = − x + x + 8 , chọn câu phát biểu đúng nhất:
A. Hàm số đồng biến trên R.
B. Hàm số nghịch biến trên R.
C.Hàm số nghịch biến trên khoảng (−8; +∞)
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−8; +∞)
2
8. Cho hàm số y = x − 9 . Kết luận sai về khoảng đơn điệu là:
A. Hàm số đồng biến trên (3; +∞)
B. Hàm số nghịch biến trên (3; +∞) .
C.Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞;3)
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (4;8)
Bài 2: Tìm tham số m để hàm số:
3
2
1. y = x − 3mx + (m + 2)x − m đồng biến trên R
2
2
2
− ≤ m ≤1
− < m <1
m<−
3
A. 3
B. 3
C.
hay m > 1
D.
m≤−
2
3
hay m ≥ 1
3
2
2. y = − x + 3mx + 3(1 − 2m)x − 1 nghịch biến trên R
A. m ≠ 1
B. m ≥ 1
C. m = 1
x3
y = + mx 2 − mx + 1
0; +∞ )
3
3.
đồng biến trên khoảng (
.
1
D. m ∈∅
A. m ≤ −1
B. m ≥ 0
C. −1 ≤ m ≤ 0
3
x
y = − + (m − 1)x 2 + (m + 3)x − 4
0; +∞ )
3
nghịch biến trên (
.
D. −1 < m < 0
A. m ≤ 1
D. m ≤ −3 hay m ≤ 1
B.m > 1
C. m ≥ −3
1
y = (m 2 + 2m)x 3 + mx 2 + 2x + 1
3
4.
đồng biến trên R
A. m ≤ −4 hay m > 0
B. m ≤ −4
3
2
5. y = x + 3x + mx + m đồng biến trên R.
3
m≥
4
A. m < 0
B.
6.
y=
D. m ≤ −4 hay m ≥ 0
C. m > 0
C. m ≥ −1
D.
m≤
3
4
3
x
− mx 2 + (2m − 1)x − m + 2
3
đồng biến trên R
A. m ∈ ∅
B. m = 1
C. ∀m ∈ ¡
2
m
y = − x 3 − x 2 + mx + 1
3
2
7.
nghịch biến trên tập xác định của nó.
A. −8 ≤ m ≤ 0
B. −4 ≤ m ≤ 3
C. m ≤ −8 hay m ≥ 0
D. m ≠ 1
D. m ≤ −4 hay m ≥ 3
3
2
8. y = x − 3(2m + 1)x + (2m + 5)x + 2 đồng biến trên tập xác định của nó.
−1 − 2 13
−1 + 2 13
≤m≤
6
6
B.
A. −1 ≤ m ≤ 5
x3
y = + mx 2 − mx + 1
3
9.
đồng biến trên R.
C. ∀m ∈ ¡
D. m ∈ ¡
A. m ≤ −1 hay m ≥ 0 B. 2 ≤ m ≤ 5
C. −1 < m < 0
mx − 4
y=
x − m đồng biến trên từng khoảng xác định.
10.
D. −1 ≤ m ≤ 0
A. −2 ≤ m ≤ 2
B. m > 2
C. −2 < m < 2
2
x+m
y=
x + 1 đồng biến trên từng khoảng xác định.
11.
D. m < −2
A. m ≥ 1
B. −1 < m < 1
C. −3 < m < 3
2mx − m + 10
y=
x+m
12.
nghịch biến trên từng khoảng xác định.
5
− ≤m≤2
A. −1 ≤ m ≤ 3
B. −1 < m < 3
C. 2
mx − 3m − 4
y=
x−m
13.
đồng biến trên từng khoảng xác định.
D. −1 ≤ m ≤ 1
A. −1 < m < 4
B. m < −1 hay m > 4
C. −3 < m < 7
x + 4m
y=
mx + 1 nghịch biến trên từng khoảng xác định.
14.
1
1
1
1
1
1
m < − hay m >
−
− ≤m≤
2
2
2
2
A.
B. 2
C. 2
5
−
D. 2
D. m < −3 hay m > 7
D.
m≤−
1
1
hay m ≥
2
2
CỰC TRỊ, ĐIỂM UỐN, TIỆM CẬN, TIẾP TUYẾN CỦA HÀM SỐ
Bài 4: Chọn câu đúng trả lời đúng nhất:
2
CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
3
1
1
y = − x4 + x2 − 3
4
2
1. Cho hàm số
, khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Hàm số có điểm cực tiểu là x = 0.
B. Hàm số có hai điểm cực đại x = ± 1.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Chỉ có A đúng.
3
2. Điểm cực tiểu của hàm số y = − x + 3 x + 4 là:
A. -1
B. 1
C. -3
D. 3
3
3. Giá trị cực đại của hàm số y = − x + 3 x + 4 là:
A. 1
B. 6
C. 2
D. -1
4. Điểm cực đại của hàm số
y=
1 4
x − 2 x2 − 3
2
là:
B. ± 2
A. 0
C. − 2
D.
2 .
x3
2
y=
− 2 x 2 + 3x +
3
3 . Tọa độ điểm cực đại của hàm số là:
5. Cho hàm số
2
3; ÷
( 1; −2 ) .
(
−
1;2)
(1;2)
A.
B.
C. 3
D.
6. Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị:
4
2
A. y = x − 2 x − 1
4
2
B. y = x + 2 x − 1
4
2
C. y = x + 2 x + 1
3
7. Đồ thị hàm số y = x − 3x + 1 có điểm cực đại là:
A. (−1; −1)
B. (−1;3)
C.
( −1;1)
4
2
D. y = − x − 2 x + 1 .
D.
( 1;3)
.
3
2
8. Cho hàm số y = x − 3 x + 1 . Tích các giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của đồ thị hàm số bằng:
A. −6
B. −3
C. 0
D. 3 .
ĐIỂM UỐN CỦA HÀM SỐ
1 3
x + x2 + 2x − 2
3
9. Tọa độ điểm uốn của đồ thị hàm số
là:
10
3
3
−1; − ÷
−1; − ÷
1; − ÷
3
10
A.
B.
C. 10
y=
10
−1; ÷
3 .
D.
3
2
10. Tọa độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số y = x − 3 x + 2 là:
A.
( −1;1)
B.
( 1; 0 )
C.
3
( −1; −1)
D.
( 1; −1)
.
2
11. Điểm uốn của đồ thị hàm số y = − x + x − 2 x − 1 là I(a; b), với a – b bằng:
52
A. 27
1
B. 3
2
C. 27
4
2
12. Đồ thị của hàm số y = x − 6 x + 3 có số điểm uốn bằng :
A. 0
B. 1
C. 2
13. Cho hàm số
A.
( −1;1)
y=
11
D. 27 .
D. 3 .
2x + 1
x − 1 (C) . Đồ thị hàm số (C) có tâm đối xứng là điểm :
B.
( 1; −1)
C.
( 2;1)
D.
( 1;2 )
.
TIỆM CẬN CỦA HÀM SỐ
14. Cho hàm số
y=
3x + 1
2 x − 1 . Khẳng định nào sau đây đúng ?
3
2 .
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
1
x=−
2 .
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
y=
15. Cho hàm số
A. 0
16. Cho hàm số
A. 0
y=
y=
y=
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
y=
3
2 .
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
3
x − 2 . Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số bằng:
B. 1
C. 2
D. 3 .
3
x − 2 . Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số bằng:
B. 1
C. 2
D. 3 .
2x + 1
x 2 − 1 . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 2 .
B. Đồ thị hàm số chỉ có một tiệm cận đứng là x = 1
17. Cho hàm số
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = ±1 .
18. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
A. 1
B. 2
TIẾP TUYẾN CỦA HÀM SỐ
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
y=
x 2 − 3x + 2
x 2 − 2 x + 3 bằng:
C. 3
D. 4 .
3
2
19. Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số y = x − 3 x + 2 , tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ
nhất bằng:
A. −3
B. 3
C. −4
D. 0 .
20. Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số
hàm số trên tại điểm M là :
3
1
y=− x+
2
2
A.
B.
y=
y=
3
1
x+
2
2
2x −1
x − 2 với trục tung. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị
3
1
y=− x−
2
2
C.
D.
y=
3
1
x−
2
2 .
4
x − 1 tại điểm có hoành độ x0 = -1 có phương trình là:
21. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
A. y = − x − 3
B. y = − x + 2
C. y = x − 1
D. y = x + 2 .
y=
1
A ;1÷
2 x tại điểm 2 có phương trình là:
22. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
A. 2 x − 2 y = −1
B. 2 x − 2 y = 1
C. 2 x + 2 y = 3
D. 2 x + 2 y = −3 .
y=
1
x2 − 3x + 1
y=
2 x − 1 tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung có
23. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
phương trình là:
A. y = x − 1
B. y = x + 1
C. y = x
D. y = − x .
x3
+ 3x2 − 2
3
24. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
có hệ số góc k = -9, có phương trình là :
A. y + 16 = −9( x + 3)
B. y − 16 = −9( x − 3)
C. y − 16 = −9( x + 3)
D. y = −9( x + 3) .
y=
25. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số
A. −2
B. 2
26. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số
bằng :
A. −2
B. 2
y=
y=
x 4 x2
+
−1
4
2
tại điểm có hoành độ x0 = -1 bằng :
C. 0
D. Đáp số khác.
x −1
x + 1 tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung
C. 1
D. −1 .
2 − 3x
y=
x − 1 tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành
27. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số
bằng :
1
B. 9
A. 9
C. −9
D.
−
1
9.
1
y=
x 2 − 1 bằng:
28. Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm số
A. −1
B. 0
C. 1
D. Đáp số khác.
2
29. Cho hàm số y = − x − 4 x + 3 có đồ thị (P). Nếu tiếp tuyến tại điểm M của (P) có hệ số góc bằng 8 thì
hoành độ điểm M là:
A. 12
B. 6
C. −1
D. 5 .
30. Cho hàm số
A.
y = −x +
y=
11
3
1 3
x − 2 x 2 + 3x + 1
3
. Tiếp tuyến tại điểm uốn của đồ thị hàm số có phương trình là:
B.
y = −x −
1
3
C.
y= x+
11
3
D.
y=x+
Bài 5: Tìm m sao cho: (Chọn câu trả lời đúng nhất)
2
3
2
1. Hàm số y = −(m + 5m)x + 6mx + 6x − 5 đạt cực trị tại x = 1 .
A. m = 1
B. m = −1
C. m > 1
D. m = 2
3
2
2
2. Hàm số y = x − 2mx + m x − 2 đạt cực tiểu tại x = 1.
A. m = 2
B. m = 3
C. m = 1
D. m = −1
3
3. Hàm số y = (x − m) − 3x − 2 đạt cực tiểu tại x = 0.
A. m = ±1
B. m = −1
C. m = 1
1
y = mx 3 + (3m − 2)x 2 + (3 − m)x
3
4. Hàm số
đạt cực đại tại x =- 3 .
3
m=
2
A. m = −1
B. m = 1
C.
1
y = x 3 + mx 2 + (2m + 3)x + 2
3
5. Hàm số
đạt cực tiểu tại x = 2 .
D. m = 2
D.
m=−
3
2
1
3.
A.
m=
7
6
m=
6
7
m=−
6
7
B.
C.
1 3
y = mx − 2m 2 x 2 + (m + 2)x − 5m
3
6. Hàm số
đạt cực đại tại x = 1 .
1
m=−
2 và m = 1
A.
B. m = −1 và m = 2 C. m = 1
7. Hàm số
y=
D.
D.
m=−
m=
7
6
1
2
3
x
− mx 2 + (m 2 − m + 1)x + 1
3
đạt cực tiểu tại x = 3 .
A. m = 2
B. m = 5
C. m = 2 và m = 5
D. m ∈ ∅
2
3
2
8. Hàm số y = −(m + 5m)x + 6mx + 6x − 6 đạt cực đại tại x = 1 .
A. m = −2
B. m = 0
C. m = 1
3
2
9. Hàm số y = x − 3mx + 2x − 3m + 1 có 2 cực trị.
6
5
5
m=
m=−
6
6
A. 5
B.
C.
D. m = −2 hay m = 1
D.
−
6
5
3
2
10. Hàm số y = x − mx + x + 6 không có cực trị.
A. −3 ≤ m ≤ 3
B. − 3 < m < 3
C. m < − 3 hay m > 3
D. − 3 ≤ m ≤ 3
4
2
11. Hàm số y = mx + (m − 3)x + 5 có 3 cực trị.
A. m = 0
B. 0 < m < 3
C. m = 3
D. m < 0 hay m > 3
C. m ∈ (−∞; −3) ∪ (0;3)
D. m ∈ (3; +∞)
4
2
2
12. Hàm số y = mx + (m − 9)x + 10 có 3 cực trị.
A. m ∈ (−3; 0) ∪ (3; +∞)
B. m ∈ (0;3)
4
2
13. Hàm số y = (2m − 1)x − mx + 3m có 1 cực trị.
A.
m>
1
2
B. m < 0
1
m ∈ 0; ÷
2
C.
D.
( −∞; 0 ) 12 ; +∞ ÷
2
2
3
2
2
x ,x
14. Hàm số y = x − 3mx − (m − 1)x + 1 có 2 điểm cực trị 1 2 thỏa 2(x1 + x 2 ) = x1 + x 2 .
1
1
m=−
m=−
7
7
A. m = 1
B.
C. m = 1 và
D. m ∈ ∅
3
2
15. Hàm số y = x + 3x + 4m ( C ) có 2 cực trị và một trong 2 điểm cực trị của đồ thị (C) nằm trên trục
hoành.
A. m = 0 hay m = −1
B. m = −1
C. m = 0
D. m ∈ ∅
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT
Bài 6: Chọn câu trả lời đúng nhất
2
1. Kết luận nào đúng về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x − x ?
A. Có GTLN và có GTNN.
B. Có GTLN và không có GTNN.
C. Có GTNN và không có GTLN.
D. Không có GTLL và GTNN.
3
2
2. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x + 3x − 9x − 7 trên đoạn [ −4;3] là :
A. -3
B. 13
C. 20
4
3
3. Hàm số y = −3x + 4x có giá trị lớn nhất bằng :
A. Một kết quả khác
B. 0
D. -7
D. +∞
C. 1
2
4. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 25 − x trên đoạn [-4;4] là:
A. 3
B. 0
C. 5
D. 2
5. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 5− 4x trên đoạn [-1;1] là:
A. 1
B. 2
C. -1
D. 0
6. Giá trị lớn nhất của hàm số
A. 2
7. Giá trị lớn nhất của hàm số
A. 3
y=
y=
x + 4x + 5
x2 + 1 là:
B. 6
2
C.
D. +∞
1
C. 3
D. −1
x2 − x + 1
x2 + x + 1 là:
B. 1
2
8. Cho hàm số y = − x + 2 x . Giá trị lớn nhất của hàm số bằng:
A. 0
9. Cho hàm số
B. 1
y= x+
C. 2
D.
3
D.
2
1
x . Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng:
A. 0
B. 1
C. 2
2
10. Gọi M và m lần lượt là GTLN và GTNN của hàm số y = 2sin x − cos x + 1 . Khi đó M.m =
25
B. 8
A. 0
25
C. 4
D. 2
π π
− ; ÷
y
=
3sin
x
−
4sin
x
11. Giá trị lớn nhất của hàm số
trên khoảng 2 2 bằng:
A. -1
B. 1
C. 3
D. 7
3
2
−1;3
12. Cho hàm số y = x + 1 + −3 x + 6 x + 9 trên đoạn
. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng:
A. 0
B. 4
C. 6
D. 8.
SỰ TƯƠNG GIAO GIỮA HAI ĐỒ THỊ
Bài 7: Chọn đáp án đúng nhất:
x −1
2x + 1 và (d) : y = −x + 1 là :
C1. Tọa độ giao điểm của
( 1;1) ,(−1; 2)
( 1; 0 ) ,(−1;2)
( −1; 0 ) ,(1;2)
A.
B.
C.
x−2
(C) : y =
2
x + 1 và (d) : y = x − 3x + 2 là :
C2. Tọa độ giao điểm của
(C) : y =
D.
( 1; −2 )
A.
B.
C.
D.
3
2
C3. Tọa độ giao điểm của (C) : y = x + 2x − 2 và (d) : y = 4x − x − 2 là :
A.
B.
C.
D.
C4. Tọa độ giao điểm của (C) : y = x − x − 5x + 6 và (d) : y = 4x − 3 là :
3
A.
2
B.
C.
D.
TIẾP TUYẾN CỦA HÀM SỐ
Câu 1: Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số
trên tại điểm M là :
3
1
y=− x+
2
2
A.
B.
y=
y=
3
1
x+
2
2
2x −1
x − 2 với trục tung. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số
3
1
y=− x−
2
2
C.
D.
y=
3
1
x−
2
2 .
4
x − 1 tại điểm có hoành độ x0 = -1 có phương trình là:
Câu 2: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
A. y = − x − 3
B. y = − x + 2
C. y = x − 1
D. y = x + 2 .
y=
1
A ;1÷
2 x tại điểm 2 có phương trình là:
Câu 3: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
A. 2 x − 2 y = −1
B. 2 x − 2 y = 1
C. 2 x + 2 y = 3
D. 2 x + 2 y = −3 .
x 2 − 3x + 1
y=
2 x − 1 tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung có phương
Câu 4: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
y=
trình là:
A. y = x − 1
1
B. y = x + 1
C. y = x
D. y = − x .
x3
+ 3x2 − 2
3
Câu 5: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
có hệ số góc k = -9, có phương trình là :
y
+
16
=
−
9(
x
+
3)
y
−
16
=
−
9(
x
−
3)
A.
B.
C. y − 16 = −9( x + 3)
D. y = −9( x + 3) .
x 4 x2
y=
+
−1
4
2
Câu 6: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại điểm có hoành độ x0 = -1 bằng :
0
−
2
2
A.
B.
C.
D. Đáp số khác.
y=
x −1
x + 1 tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung bằng :
Câu 7: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số
A. −2
B. 2
C. 1
D. −1 .
2 − 3x
y=
x − 1 tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành
Câu 8: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số
y=
bằng :
1
B. 9
A. 9
C. −9
D.
y=
Câu 9: Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm số
B. 0
A. −1
2
C. 1
1
9.
−
1
2
x − 1 bằng:
D. Đáp số khác.
Câu 10: Cho hàm số y = − x − 4 x + 3 có đồ thị (P). Nếu tiếp tuyến tại điểm M của (P) có hệ số góc bằng 8 thì
hoành độ điểm M là:
B. 6
A. 12
Câu 11: Cho hàm số
A.
y = −x +
y=
11
3
D. 5 .
C. −1
1 3
x − 2 x 2 + 3x + 1
3
. Tiếp tuyến tại điểm uốn của đồ thị hàm số có phương trình là:
1
11
1
y = −x −
y= x+
y=x+
3
3
3.
B.
C.
D.
3
2
Câu 12: Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số y = x − 3 x + 2 , tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất
bằng:
A. −3
B. 3
D. 0 .
C. −4
CỰC TRỊ
Tìm m sao cho: (Chọn câu trả lời đúng nhất)
2
3
2
Câu 1: Hàm số y = − (m + 5m)x + 6mx + 6x − 5 đạt cực trị tại x = 1 .
A. m = 1
B. m = −1
C. m > 1
Câu 2: Hàm số y = x − 2mx + m x − 2 đạt cực tiểu tại x = 1.
3
2
D. m = 2
2
A. m = 2
B. m = 3
C. m = 1
D. m = −1
Câu 3: Hàm số y = (x − m) − 3x − 2 đạt cực tiểu tại x = 0.
3
A. m = ±1
B. m = −1
C. m = 1
D. m = 2
1
y = mx 3 + (3m − 2)x 2 + (3 − m)x
3
Câu 4: Hàm số
đạt cực đại tại x =- 3 .
3
m=
2
A. m = −1
B. m = 1
C.
1
y = x 3 + mx 2 + (2m + 3)x + 2
3
Câu 5: Hàm số
đạt cực tiểu tại x = 2 .
7
6
6
m=
m=
m=−
6
7
7
A.
B.
C.
1
y = mx 3 − 2m 2 x 2 + (m + 2)x − 5m
3
Câu 6: Hàm số
đạt cực đại tại x = 1 .
1
m=−
2 và m = 1
A.
B. m = −1 và m = 2
C. m = 1
Câu 7: Hàm số
y=
A. m = 2
D.
D.
D.
m=−
3
2
m=−
7
6
m=
1
2
3
x
− mx 2 + (m 2 − m + 1)x + 1
3
đạt cực tiểu tại x = 3 .
B. m = 5
C. m = 2 và m = 5
Câu 8: Hàm số y = −(m + 5m)x + 6mx + 6x − 6 đạt cực đại tại x = 1 .
2
3
A. m = −2
D. m ∈ ∅
2
B. m = 0
C. m = 1
D. m = −2 hay m = 1
3
2
Câu 9: Hàm số y = x − 3mx + 2x − 3m + 1 có 2 cực trị.
6
A. 5
B.
m=
5
6
C.
m=−
5
6
D.
−
6
5
Câu 10: Hàm số y = x − mx + x + 6 không có cực trị.
3
A. −3 ≤ m ≤ 3
2
B. − 3 < m < 3
4
2
Câu 11: Hàm số y = mx + (m − 3)x + 5 có 3 cực trị.
C. m < − 3 hay m > 3
D. − 3 ≤ m ≤ 3
A. m = 0
B. 0 < m < 3
4
2
2
Câu 12: Hàm số y = mx + (m − 9)x + 10 có 3 cực trị.
A. m ∈ (−3; 0) ∪ (3; +∞)
B. m ∈ (0;3)
C. m = 3
D. m < 0 hay m > 3
C. m ∈ (−∞; −3) ∪ (0;3)
D. m ∈ (3; +∞)
4
2
Câu 13: Hàm số y = (2m − 1)x − mx + 3m có 1 cực trị.
A.
m>
1
2
1
m ∈ 0; ÷
2
C.
B. m < 0
D.
( −∞; 0 ) 12 ; +∞ ÷
x ,x
2(x1 + x 2 ) = x + x .
Câu 14: Hàm số y = x − 3mx − (m − 1)x + 1 có 2 điểm cực trị 1 2 thỏa
3
2
A. m = 1
2
1
2
B.
m=−
1
7
C. m = 1 và
m=−
1
7
2
2
D. m ∈ ∅
Câu 15: Hàm số y = x + 3x + 4m ( C ) có 2 cực trị và một trong 2 điểm cực trị của đồ thị (C) nằm trên trục hoành.
3
2
A. m = 0 hay m = −1
B. m = −1
C. m = 0
D. m ∈∅