CHUYÊN ĐỀ : MŨ – LÔGARIT
ĐỀ 02
C©u 1 : Số nghiệm của phương trình: 3x − 31−x = 2 là
A. 0
B. 3
C. 1
C©u 2 :
log 2 x + 3 = 1 + log 3 y
(x; y) là nghiệm của hệ
. Tổng x + 2 y bằng
D. 2
log 2 y + 3 = 1 + log 3 x
A.
C.
6
B. 9
39
x
1− x
C©u 3 : Số nghiệm của phương trình 3 − 3 = 2
A. Vô nghiệm
B. 3
C. 2
C©u 4 : Số nghiệm của phương trình
2 - 2 + 2 - 32 = 0 là :
A. 4
B. 2
C. 1
C©u 5 : Hàm số y = ln(x2 -2mx + 4) có tập xác định D = R khi:
A. m < 2
C©u 6 :
C. m = 2
B. -2 < m < 2
Tập xác định của hàm số
−2 x 2 + 5 x − 2 + ln
A. ( 1; 2]
B. [ 1; 2 )
−3 x
C©u 7 :
1
Phương trình ÷ − 2.4 x − 3.( 2)2 x = 0
2
1
là:
x −1
C. [ 1; 2]
D. 3
D. 1
D. 3
m > 2 hoặc m <
D. -2
2
D. ( 1; 2 )
A. -1
B. log2 5
C. 0
2
C©u 8 :
Số nghiệm của phương trình log 3 ( x + 4 x) + log 1 (2 x − 3) = 0 là:
D. log2 3
A. 3
B. 2
C. Vô nghiệm.
C©u 9 :
y2 = 4x + 8
Số nghiệm của hệ phương trình x +1
là:
D. 1
3
2
+ y +1 = 0
A.
C. 3
Vô nghiệm
B. 2
C©u 10 : Tập xác định của hàm số y = (− x 2 − 3 x − 2)− e là:
A. (−∞; −2)
B. (−1; +∞)
C. (−2; −1)
D. −2; −1
3
2
C©u 11 :
3
4
Nếu a 3 > a 2 và log b < log b thì:
4
A. 0 < a < 1, 0 < b < 1
C. a > 1, 0 < b < 1
D. 1
5
B. 0 < a < 1, b > 1
D. a > 1, b > 1
C©u 12 : Cho a>0, b >0 thỏa mãn a 2 + b 2 = 7 ab . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
1
2
3
2
a
+
b
1
= (log a + log b)
C. 2(log a + log b) = log(7 ab)
D. log
3
2
2 x +1
x
C©u 13 : Tập nghiệm của bất phương trình 3 − 10.3 + 3 ≤ 0 là :
A. [ −1;1]
B. [ −1; 0 )
C. ( 0;1]
D. ( −1;1)
A. 3log( a + b) = (log a + log b)
B. log(a + b) = (log a + log b)
C©u 14 : Phương trình 4 x − m.2 x +1 + 2m = 0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa x1 + x2 = 3
khi
A. m = 4
B. m = 2
C. m = 1
D. m = 3
GV: LÊ XUÂN TOÀN - TRƯỜNG THPT CHƯƠNG MỸ B - DĐ: 01655455881
C©u 15 : Tập nghiệm của bất phương trình log3 x < log (12-x) là :
A. (0;12)
B. (0;9)
C. (9;16)
D. (0;16)
C©u 16 : Hàm số y = x.lnx có đạo hàm là :
A.
B. lnx + 1
C. lnx
x
C©u 17 :
2 −1
Đạo hàm của hàm số y = x là :
D.
1
5
x
A.
2 −x
2
÷ ln + 5 ln 5
5
5
C.
2
1
x. ÷ − x ÷
5
5
x −1
C©u 18 :
x
B.
D.
2
1
x. ÷ + x. ÷
5
5
x −1
x −1
3x
x
Cho phương trình: 2 − 6.2 −
1
2
3( x −1)
+
9−a
6 − 2a
C. 1
9−a
6 + 2a
B.
x −1
12
=1
(*). Số nghiệm của phương trình (*) là:
2x
A. Vô nghiệm.
B. 2
C©u 19 : Tính log 36 24 theo log 12 27 = a là
A.
x
2 1
2
÷ ln − ÷ ln 5
5 5
5
9+a
6 + 2a
C.
D. 3
D.
C©u 20 : Số nghiệm của phương trình log5(5x) - log25 (5x) - 3 = 0 là :
9+a
6 − 2a
A. 1
B. 2
C. 4
C©u 21 : Tính log 30 1350 theo a, b với log 30 3 = a và log 30 5 = b là
A. 2a + b +1
B. 2a − b + 1
C. a + 2b + 1
5
5
C©u 22 :
4
4
Rút gọn biểu thức x y + xy (x, y > 0) được kết quả là:
D. 3
A.
C©u 23 :
A.
C©u 24 :
A.
C.
C©u 25 :
D. 2 xy
4
A.
D. 2a − b −1
x+4 y
xy
2xy
B. xy
C.
Tích hai nghiệm của phương trình 22 x + 4 x −6 − 2.2 x + 2 x −3 + 1 = 0 là:
-9
B. -1
C. 1
Tập nghiệm của bất phương trình (2- ) > (2 + ) là :
B. (-∞ ;-1)
(-2;+∞ )
D. (-∞ ;-2)
(-1;+∞ )
4
2
4
2
D. 9
3 x −1
3
Nghiệm của phương trình
1
3
x −4
1
= ÷
9
B. 1
là
C.
6
7
D.
C©u 26 : Tập nghiệm của bất phương trình log2 (2x) - 2log2 (4x) - 8 ≤ 0 là :
A. [2;+∞ )
B. [ ;2]
C. [-2;1]
D. (-∞ ; ]
C©u 27 : Biểu thức A = 4 có giá trị là :
9
A. 16
B.
C. 12
D.
C©u 28 :
Rút gọn biểu thức
a
(a
7 +1
.a 2 −
2 −2
)
7
2 +2
7
6
3
(a > 0) được kết quả là
A. a4
B. a
C©u 29 : 10.Đạo hàm của hàm số: y = (x 2 + x)α là:
A. 2α (x 2 + x)α −1
C. α (x 2 + x)α −1 (2 x + 1)
C. a5
B. α (x 2 + x)α +1 (2 x + 1)
D. α (x 2 + x)α −1
GV: LÊ XUÂN TOÀN - TRƯỜNG THPT CHƯƠNG MỸ B - DĐ: 01655455881
D. a3
C©u 30 :
Hàm số y =
ln x
x
A. Có một cực tiểu
B. Có một cực đại
C.
D.
Không có cực trị
Có một cực đại và một cực tiểu
x
x
C©u 31 :
Nghiệm của phương trình 3 + 5 + 3 − 5 = 3. x 2 là:
(
A.
C.
C©u 32 :
A.
C©u 33 :
) (
)
x = 2 hoặc x = -3
B. Đáp án khác
x = 0 hoặc x = -1
D. x = 1 hoặc x=-1
Số nghiệm của phương trình ln3x – 3ln2x – 4lnx+ 12 = 0 là
1
B. 3
C. 2
Trong các điều kiện của biểu thức tồn tại, kết quả rút gọn của
A = ( log 3b a + 2 log b2 a + log b a ) ( log a b − log ab b ) − log b a là
D. 0
A. 1
C. 0
B. 2
C©u 34 : log2 ( x 3 + 1) − log 2 ( x 2 − x + 1) − 2 log 2 x = 0
A. x > −1
B. x ≠ 0
C. x ∈ ¡
2
−
x
x
C©u 35 :
2
2
Tập nghiệm của bất phương trình ÷ > ÷ là:
D. 3
A. 1 < x ≤ 2
B. x < -2 hoặc x > 1 C. x > 1
3
4
3
C©u 36 :
2
.Nếu a 3 > a 2 và log b < log b thì :
4
5
A. 0
B. C.a>1,b>1
C. 0
C©u 37 : Số nghiệm của phương trình log3 ( x − 2) + 1 là
A. 3
B. 2
C. 0
x
x
x
C©u 38 : Tích các nghiệm của phương trình: 6 − 5 + 2 = 3x bằng:
A. 4
C. 0
B. 3
2
C©u 39 :
Nghiệm của bất phương trình log 1 log 2 (2 − x ) > 0 là:
D. Đáp án khác
5
D. x > 0
5
D. a>1,0
D. 1
D. 1
2
( −1;1) ∪ (2; +∞)
A.
B. (-1;1)
C. Đáp án khác
D. (−1;0) ∪ (0;1)
C©u 40 : Phương trình 9 x − 3.3x + 2 = 0 có hai nghiêm x1 , x2 ( x1 < x2 ) Giá trị của A = 2 x1 + 3x2
A. 0
B. 4 log2 3
C. 2
D. 3log3 2
C©u 41 : Phương trình: 9 x − 3.3x + 2 = 0 có hai nghiệm x1 , x2 ( x1 < x2 ) .Giá trị của A = 2 x1 + 3x2 là:
A. 0
B. 4 log 2 3
C. 3log3 2
D. 2
2
C©u 42 :
Tập xác định của hàm số log 3 x + 2 1 − 1 − 4 x là
)
(
2
1
2
1
2
A. − ; +∞ ÷\ − ; 0 B. − ; +∞ ÷\ −
C. − ; +∞ ÷\ { 0}
3
3
3
3
3
1
9
C©u 43 :
a4 − a4
Giá trị rút gọn của biểu thức A = 1 5 là:
2
a4 − a4
A. 1 + a
C.
B. 1 - a
2a
C©u 44 : Số nghiệm của phương trình log2 x. log3 (2 x − 1) = 2 log 2 x là:
A. 0
B. 1
C. 3
1 −1
1 1
C©u 45 :
−
3 3
3 3
Rút gọn biểu thức a b − a b (a, b > 0, a ≠ b) được kết quả là:
3
a 2 − 3 b2
GV: LÊ XUÂN TOÀN - TRƯỜNG THPT CHƯƠNG MỸ B - DĐ: 01655455881
D. − ; +∞ ÷
3
D.
a
D. 2
A.
1
3
(ab)
B.
2
3
C. C.
( ab) 2
1
3
ab
D.
3
ab
C©u 46 : Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
A. log 1 a > log 1 b ⇔ a > b > 0
B. ln x > 0 ⇔ x > 1
C. log 3 x < 0 ⇔ 0 < x < 1
D. log 1 a = log 1 b ⇔ a = b > 0
3
3
2
2
C©u 47 : Phương trình log 2 x + log 2 x + 1 − 2m − 1 = 0 có nghiệm trên 1;3 3 khi :
3
3
3
3
3
A. m ∈ 0;
B. m ∈ ( −∞; 0] ∪ ; +∞ ÷C. [ 0; +∞ )
D. −∞;
2
2
2
C©u 48 : Giá trị nhỏ nhất , giá trị lớn nhất của hàm số y = x - lnx trên theo thứ tự là :
A. + ln2 và e-1
B. 1 và e-1
C. 1 và + ln2
D. và e
x
x
x
C©u 49 : Nghiệm của bất phương trình 2.2 + 3.3 − 6 + 1 > 0 là:
A.
x<3
B.
x≥2
C. Mọi x
C©u 50 : Số nghiệm của phương trình 22 x −7 x +5 = 1 là:
A. 2
B. 1
C. 0
x
C©u 51 : Tập nghiệm của bất phương trình
4.3x − 9.2 x < 5.6 2 là
D. x < 2
2
A. ( −∞; 4 )
B. ( 4; +∞ )
C.
6x
3x
C©u 52 : Nghiệm của phương trình e − 3e + 2 = 0 là:
A.
C©u 53 :
1
x = 0, x = ln 2
3
1
B. x = -1, x = ln 2
3
2
( −∞;5)
C. Đáp án khác
D. 3
D. ( 5; +∞ )
D. x = 0, x = -1
1
x
x
Bất phương trình 1 ÷ + 1 ÷ − 12 > 0 có tập nghiệm là
3 3
A. (0; +∞ )
B. (−∞; −1)
C. (-1;0)
C©u 54 : Phương trình: (m − 2).22(x +1) − (m + 1).2x + 2 + 2m = 6
có nghiệm khi
A. 2 ≤ m ≤ 9
B. 2 < m < 9
C. 2 < m ≤ 9 .
C©u 55 : Đạo hàm của hàm số y = x(lnx – 1) là:
2
D. R \ { 0} .
2
D. 2 ≤ m < 9
1
−1
A. lnx -1
C. 1
D.
B. lnx
x
C©u 56 : Nghiệm của bất phương trình log2 ( x + 1) − 2 log 2 (5 − x ) < 1 − log 2 ( x − 2)
A. 2 < x < 5
B. -4 < x < 3
C. 1 < x < 2
D. 2 < x < 3
C©u 57 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = x (2 − ln x ) trên [ 2;3]
A. e
B. −2 + 2 ln 2
C. 4 − 2 ln 2
D. 1
C©u 58 : Giá trị nhỏ nhất , giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn theo thứ tự là :
A. 0 và
B. 0 và e
C.
và e
D. 1 và e
C©u 59 :
1
2x
−
≤0
Tập nghiệm của bất phương trình: x −2 x
là
2
2
2
A. ( −∞; 0]
B. ( −∞;1]
C.
[ 2; +∞ )
GV: LÊ XUÂN TOÀN - TRƯỜNG THPT CHƯƠNG MỸ B - DĐ: 01655455881
D.
[ 0; 2] .