NGÂN HÀNG ĐỀ TRẮC NGHIỆM CHUYÊN ĐỀ NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN
(MÃ ĐỀ 01)
C©u 1 :
π
Tính:
L = ∫ x sin xdx
0
A. L = π
C©u 2 : Tính tích phân sau:
B. L = −π
C. L = −2
D. L = 0
A. 6
C©u 3 :
B. 11
C. 3
D. 1
y=
Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số:
(
A.
F ( x) = ln x − 4 + x 2
C.
F ( x) = 2 4 + x 2
C©u 4 :
A.
4 + x2
(
B.
F ( x) = ln x + 4 + x 2
D.
F ( x) = x + 2 4 + x 2
C.
1 e2
+
4 4
)
e
1
I = ∫ ( x + ) ln xdx
1
x
Kết quả của tích phân
là:
e2
4
C©u 5 :
3
Tính
K =∫
2
x
2
x −1
A. K = ln2
C©u 6 :
)
1
B.
1 e2
+
2 4
B.
K=
D.
3 e2
+
4 4
dx
1 8
ln
2 3
C. K = 2ln2
D.
K = ln
8
3
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị có phương trình
là:
A. 8
C©u 7 :
B. 11/2
C. 7/2
D. 9/2
ex
2x
Họ ngun hàm của e − 1 là:
A.
C©u 8 :
1
1 ex + 1
ln
+C
2 ex −1
dx
∫ (1 + x
2
) x bằng:
B.
ln
ex −1
+C
ex + 1
C.
1 ex −1
ln
+C
2 ex + 1
D.
ln e 2 x − 1 + C
A.
x
ln 1 + x
2
+C
2
B. ln x x + 1 + C
C©u 9 :
C.
x
+C
2
1
+
x
ln
2
D. ln x ( x + 1) + C
1
I=
Tính tích phân sau:
2x 2 + 2
∫ x dx
−1
A. I=0
B. I=2
C. Đáp án khác
D. I=4
C©u 10 : Thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay quanh trục hồnh hình phẳng giới hạn bởi các đường
x3
y=
3 và y=x2 là
A.
C©u 11 :
468π
35 (đvtt)
B.
436π
35 (đvtt)
C.
486π
35 (đvtt)
D.
Cho hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số
9π
2 (đvtt)
và
thì
A.
B.
C.
D.
C©u 12 :
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số
A.
C©u 13 :
B.
là:
C.
D.
1
Hàm số nào là nguyên hàm của f(x) = 1 + sin x :
A. F(x) = ln(1 + sinx)
−
B.
F(x) =
C.
C©u 14 :
Tìm nguyên hàm
D.
1 + tan
x
2
x π
+
F(x) = 1 + cot 2 4
I = ∫ ( x + cos x ) xdx
A.
x3
+ x sin x − cos x + c
3
C.
x3
+ sin x + x cos x + c
3
C©u 15 :
2
x
F(x) = 2tan 2
2
B. Đáp án khác
D.
x3
+ x sin x + cos x + c
3
x
Hàm số F ( x) = e + tan x + C là nguyên hàm của hàm số f(x) nào
1
sin 2 x
A.
f ( x) = e x −
C.
e−x
f ( x) = e x 1 +
2
cos x
C©u 16 :
A.
17
6
B.
5
2
B.
L=
13
3
C.
L = −e π − 1
C.
ln
3 + 2 ln
5
2
3
2
1 π
(e − 1)
2
D.
1
L = − (eπ + 1)
2
7 + 6x
dx
0 3x + 2
I=∫
B.
1
1
5
− ln
2
2
5
2
D. 2+
ln
5
2
3
Nguyên hàm của hàm số f (x) = tan x là:
tan 4 x
+C
4
π
4
B.
1
Biết : 0
tan 2 x + 1
C. Đáp án khác
4
1 2
tan x + ln cos x + C
2
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a là một số chẵn
B. a là một số lẻ
C. a là số nhỏ hơn 3
C©u 21 : Giá trị của tích phân
D. a là số lớn hơn 5
là
A.
B.
C.
D. Khơng tồn tại
C©u 22 :
3
Biết tích phân
1
12
D.
a
∫ cos x dx = 3
A.
D.
0
L = eπ + 1
C©u 20 :
3
C.
L = ∫ e x cos xdx
Kết quả của tích phân:
A.
D. Đáp án khác
π
C©u 18 :
C©u 19 :
1
sin 2 x
2
Tính:
A.
f ( x) = e x +
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = 4 − x và y=3|x| là:
C©u 17 :
A.
B.
1
∫9+ x
2
dx
0
B.
= aπ thì giá trị của a là
12
C.
1
6
D. 6
C©u 23 :
Biết
I=∫
a
1
x 3 − 2 ln x
1
dx = + ln 2
2
x
2
. Giá trị của a là:
A. 3
B. ln2
C©u 24 :
Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) biết
C.
f ( x) =
π
4
D. 2
2x + 3
x + 4x + 3
2
x 2 + 3x
A.
x 2 + 3x
+C
x 2 + 4x + 3
B.
−
C.
1
( ln x + 1 + 3 ln x + 3 ) + C
2
D.
(2 x + 3) ln x 2 + 4 x + 3 + C
C.
5
I= 7
C©u 25 :
C©u 26 :
2
+ 4 x + 3)
2
+C
1
Tính
A.
(x
x4
dx
2x + 1
−1
I=∫
1
I= 5
B. I = 5
D.
7
I= 5
Tính Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong
và
A.
C©u 27 :
A.
C©u 28 :
B.
−
8
3
B.
8
3
C.
0
D.
Tính tích phân sau:
B.
C.
D.
B.
C.
D.
Tính tích phân sau:
A.
C©u 30 :
1
Tính:
4
D.
2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: x = −1; x = 2; y = 0; y = x − 2 x là:
A.
C©u 29 :
C.
I =∫
0
dx
x − 5x + 6
2
2
3
A. I = −ln2
C©u 31 :
C©u 32 :
C. I = 1
4π 2 (đvtt)
B.
C.
2π 2 (đvtt)
C.
I=
I=
1
+ ln12
6
ln m
∫
A=
Cho
I=
B.
1
3
+ ln
6
4
1
− ln 3 − 2 ln 2
6
D.
I=
1
− ln 3 + 2 ln 2
6
là:
0
11
1
sin 6 x + sin 4 x ÷C. F(x) = cos6x
26
4
B.
e x dx
= ln 2
ex − 2
2
I = − ln 2
3
I=
C©u 37 :
D. 7/3
1 sin 6 x sin 4 x
+
D. −
÷
2
6
4
. Khi đó giá trị của m là:
A. Kết quả khác
B. m=0; m=4
1
C©u 36 :
dx
I =∫ 2
x −x−2
0
Tính
B.
1
I = ln 3
2
B.
I = 1−
C. m=4
C. I = - 3ln2
D. m=2
D.
I = 2ln3
π
4
Tính
I = ∫ tg 2 xdx
0
A. I = 2
π
4
C. ln2
D.
I=
π
3
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x, y = x + sin2x và hai đường thẳng x = 0, x = π
là:
π
S = 2 (đvdt)
B.
1
S = 2 (đvdt)
C©u 39 :
Gọi F(x) là nguyên hàm của hàm số
A. ln2
C©u 40 :
t
∫x
dx
1
= − ln 3
−1
2
2
C.
f ( x) =
B. 2ln2
Với t thuộc (-1;1) ta có 0
5
6π 2 (đvtt)
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số
C©u 35 :
A.
D.
(2 x 2 + 5 x − 2)dx
3
2
0 x +2 x − 4 x − 8
A. F(x) = sin6x
C©u 38 :
I = ln2
I =∫
A. 5/3
B. 3
C. 2
C©u 34 : Một nguyên hàm của hàm số: y = cos5x.cosx là:
A.
D.
1
Tính
C©u 33 :
4
3
Thể tích khối trịn xoay tạo thành khi cho đường x2+(y-1)2=1 quay quanh trục hoành là
A. 8π 2 (đvtt)
A.
I = ln
B.
π
−1
S= 2
(đvdt)
D. S = π (đvdt)
1
x − 3x + 2 thỏa mãn F(3/2) =0. Khi đó F(3) bằng:
2
C. –ln2
. Khi đó giá trị t là:
D. -2ln2
A.
−
1
3
C. 1/2
B. 0
C©u 41 :
y = tan x; x = 0; x =
D.
1/3
π
;y =0
3
gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn
Cho hình phẳng D giới hạn bởi:
bởi D. gọi V là thể tích vật trịn xoay khi D quay quanh ox. Chọn mệnh đề đúng.
A.
C.
S=ln2,
S=ln3;
V = π( 3 +
π
)
3
B.
π
V = π( 3 − )
3
S=ln2;
V = π( 3 +
π
)
3
D.
π
V = π( 3 − )
3
S=ln3;
C©u 42 :
Kết quả của tích phân
1 5
A. 1 + ln
2 3
C©u 43 :
4
1
0
1+ 2 2x +1
I=∫
B.
1 7
C. 1 − ln
3 3
f ( x) =
A. x = 0
C©u 45 :
x
8 − x 2 thỏa mãnF(2) =0. Khi đó phương trìnhF(x) = x
B. x = -1
C.
x = 1− 3
D. x = 1
1
I= 2
C.
π
I= 3
D. I = 2
0
π
I= 4
B.
2
Hàm số nào là nguyên hàm của f(x) = x. x + 5 :
3
1 2
( x + 5) 2
B.
3
F(x) =
3
2
F(x) = ( x + 5)
C.
1 2
( x + 5) 2
F(x) = 2
2
3
A.
C©u 47 :
A.
C©u 48 :
6
1 7
1 − ln
4 3
I = ∫ 1 − x 2 dx
A.
C©u 46 :
D.
1
Tính
A.
là:
1
1 + ln 2
4
Gọi F(x) là ngun hàm của hàm số
có nghiệm là:
C©u 44 :
dx
D.
3
F ( x ) = 3( x 2 + 5) 2
Thể tích của vật thể trịn xoay tạo bởi khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 – 2x, y =
0, x = 0, x = 1 quanh trục hồnh Ox có giá trị bằng?
8π
15 (đvtt)
7π
B.
8 (đvtt)
C.
Tính tích phân
15π
8 (đvtt)
8π
D.
ta được kết quả:
B.
Họ nguyên hàm của hàm số: y = sin3x.cosx là:
C.
D.
7 (đvtt)
A.
1 3
cos x + C
3
C©u 49 :
Tích phân
∫
0
1 4
sin x + C
4
B.
a
C. −cos2x + C
D.
tg3x + C
3 − e2
( x − 1)e dx =
4 . Giá trị của a là:
2x
A. 2
B. 4
10
C©u 50 :
Hàm số f ( x) = x(1 − x ) có nguyên hàm là:
C. 3
D. 1
A.
F ( x) =
( x − 1)11 ( x − 1)10
−
+C
11
10
B.
F ( x) =
C.
F ( x) =
( x − 1)12 ( x − 1)11
−
+C
12
11
D.
( x − 1)11 ( x − 1)10
+
+C
F (x) = 11
10
C©u 51 :
1
Biết tích phân
∫
0
2x + 3
dx
2− x
( x − 1)12 ( x − 1)11
+
+C
12
11
=aln2 +b . Thì giá trị của a là:
A. 7
B. 3
C. 1
2
C©u 52 :
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y − 2 y + x = 0 , x + y = 0 là:
A. Đápsốkhác
C©u 53 :
B. 5
C.
K = 3ln 2 +
D.
11
2
K = ∫ (2 x − 1) ln xdx
1
A. K = 3ln2
B.
K = 3ln 2 −
1
2
1
2
D.
K=
1
2
Tính tích phân
A.
C©u 55 :
9
2
2
Tính:
C©u 54 :
C.
D. 2
B.
C.
D.
π
Các đường cong y = sinx, y=cosx với 0 ≤ x ≤ 2 và trục Ox tạo thành một hình phẳng. Diện tích
của hình phẳng là:
A.
C©u 56 :
C©u 57 :
A.
7
C. Đáp số khác.
D.
2 2
1
+ ln 2
2
D.
13
+ ln 2
4
2
Cho
A.
B. 2
2- 2
2 I = ∫ (2 x 3 + ln x ) dx
13
+ 2 ln 2
2
1
B.
. Tìm I?
1 + 2 ln 2
C.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x2 và đường thẳng y= - x+2 là
13
2 (đvdt)
B.
11 (đvdt)
C. Một kết quả khác
D. 7 (đvdt)
C©u 58 :
π
2
0
sin 2 x
I1 = ∫ cos x 3sin x + 1dx I2 = ∫ (sinx + 2)2 dx
Cho
π
2
0
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Đáp án khác
C©u 59 :
A.
C©u 60 :
B.
I1 > I2
C.
14
9
D.
16π
15 (đvtt)
B.
6π
5 (đvtt)
C.
5π
6 (đvtt)
15π
D. 16 (đvtt)
Tính tích phân sau:
B.
C.
D. Cả 3 đáp án trên
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
A. 5
Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) biết
C.
C©u 63 :
2
3(
và
B. 3
C©u 62 :
A.
( x + 9)
2
27
3
− x )
( x + 9) 3 +
3
C. 7
f ( x) =
D. 9
1
x+9 − x
+C
B.
2
27
( x + 9) 3 −
x 3 + C
D. Đáp án khác
x 3 + C
4
Với giá trị nào của m > 0 thì diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x2 và y = mx bằng 3
đơn vị diện tích ?
A. m = 2
B. m = 1
C©u 64 : Họ nguyên hàm của tanx là:
A. -ln cos x + C
C©u 65 :
3 3
I2 = 2 ln +
2 2
Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2x – x2 và y = 0. Thì thể tích vật thể trịn xoay được sinh
ra bởi hình phẳng đó khi nó quay quanh trục Ox có giá trị bằng?
A.
C©u 61 :
8
I1 =
B.
tan 2 x
+C
2
C. m = 4
D. m = 3
C. ln cos x + C
D.
x
−2 x
nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e (1 − 3e ) bằng:
A.
F ( x) = e x − 3e − x + C
B.
F ( x) = e x + 3e −2 x + C
C.
F ( x) = e x + 3e − x + C
D.
F ( x) = e x − 3e −3 x + C
ln(cosx) + C
C©u 66 :
A.
dx
∫
Tính: 1 + cos x
1
x
tan + C
2
2
C©u 67 :
B.
x
tan + C
2
C.
1
x
tan + C
4
2
D.
2
Tìm a sao cho
I = ∫ [a 2 +(4 - a)x + 4x 3 ]dx = 12
1
A. Đáp án khác
B. a = - 3
C. a = 3
C©u 68 : Cho hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = cos3x và
A.
B.
C.
D.
C©u 69 :
A.
C©u 70 :
x
2 tan + C
2
D. a = 5
=
thì
3
Họ nguyên hàm của f(x) = sin x
− cos x +
cos 3 x
+C
B.
3
sin 4 x
+C
4
Gọi F1(x) là nguyên hàm của hàm số
f ( x ) = cos 2 x
số 2
thỏa mãnF2(0)=0.
C.
cos x −
cos 3 x
+C
3
D.
− cos x +
1
+c
cos x
f1 ( x) = sin 2 x thỏa mãnF (0) =0 và F (x) là ngun hàm của hàm
1
2
Khi đóphương trìnhF1(x) = F2(x) có nghiệm là:
A.
x = kπ
C©u 71 :
Một nguyên hàm của
B.
x=
f ( x) =
π
+ kπ
2
x=
kπ
2
1
F ( x) = e 2 x + e x + x
2
B.
1
F ( x) = e2 x + e x
2
C.
1
F ( x) = e 2 x − e x
2
D.
1
F ( x) = e2 x − e x + 1
2
x = k 2π
2
2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi: y = x − 2 x; y = − x + 4 x là:
A. -9
B. 9
C©u 73 :
Tìm ngun hàm của hàm số f(x) biết
A.
D.
e3 x + 1
e x + 1 là:
A.
C©u 72 :
9
C.
x + ln x + C
B.
C.
f ( x) =
1
ln x + ln 2 x + C
2
16
3
D.
20
3
1 + ln x
x
C.
1
ln x + ln 2 x + C
4
D.
Đáp án khác
C©u 74 :
A.
1
Họ nguyên hàm của sin x là:
tan
ln
C©u 75 :
x
+C
2
1
Tính
B.
I = ∫ (2e x + e x )dx
cot
ln
x
+C
2
0
B. 1
C.
∫ f ( x)dx =a
3
−1
e
D. e
∫
chọn mệnh đề đúng
3
f ( x)dx = − a
B.
∫
0
f ( x)dx =2a
C.
−3
0
C©u 78 :
D. ln sin x + C
0
Cho f (x) là hàm số chẵn và −3
A.
-ln
x
+C
2
?
C©u 76 :
C©u 77 :
tan
2
A. 2 e
A.
C.
∫ cos x. sin
3
xdx
∫
3
f ( x)dx =a
D.
∫ f ( x)dx =a
−3
3
bằng:
sin x + C
4
B.
sin 4 x
+C
4
C.
cos 4 x
+C
4
D.
cos 4 x + C
Thể tích khối trịn xoay khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường
π
(b e3 − 2)
y = x ln x, y = 0, x = e có giá trị bằng: a
trong đó a,b là hai số thực nào dưới đây?
A. a=27; b=5
B. a=24; b=6
C. a=27; b=6
D. a=24; b=5
x
C©u 79 :
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong y = (1 + e ) x và y = (e + 1) x là?
A.
e
−1
2 ( đvdt)
C©u 80 :
C©u 81 :
A.
C.
e
+1
2
( đvdt)
π
I= 2 +1
C.
π
I= 3
I = ∫ x cos xdx
0
π
I= 2
B.
D.
π 1
−
I= 3 2
Hình phẳng D giới hạn bởi y = 2x2 và y = 2x + 4 khi quay D xung quanh trục hồnh thì thể tích khối
trịn xoay tạo thành là:
288
V = 5 (đvtt)
B. V = 72 π (đvtt)
C. V = 2 + π (đvtt)
C©u 82 :
Nguyên hàm của hàm số
10
D.
e
+2
2
( đvdt)
π
2
Tính
A.
B.
e
−2
2
( đvdt)
D.
y=
2x4 + 3
x2
là:
4π
V = 5 (đvtt)
A.
2x3 3
− +C
3
x
C©u 83 :
C©u 84 :
3
+C
x
C.
2 x3 3
+ +C
3
x
D.
x3 3
− +C
3 x
a
Biết
A.
B.
−3x3
a=
3
4
(
4
sin
x
−
)dx = 0
∫0
2
π
4
B.
giá trị của a ∈ (0; π ) là:
a=
π
2
C.
π
3
a=
D.
a=
π
8
3
2
Cho S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x − 6 x + 9 x và trục Ox. Số nguyên lớn
nhất khơng vượt q S là:
A. 27
B. 7
C. 6
D. 10
2
−x
C©u 85 :
Xác định a,b,c để hàm số F ( x) = (ax + bx + c )e là một nguyên hàm của hàm số
f ( x) = ( x 2 − 3x + 2)e − x
A.
C©u 86 :
a = 1, b = 1, c = −1
B.
a = −1, b = 1, c = 1
C.
a = −1, b = 1, c = −1 D. a = 1, b = 1, c = 1
Cho hàm số
và tính
A.
B.
C.
D.
C©u 87 :
e
Tính:
A.
C©u 88 :
J=
ln 2 x
dx
x
1
J =∫
3
2
B.
J=
1
3
C.
J=
1
4
D.
Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường cong
và hai trục tọa độ.
A.
C©u 89 :
A.
B.
D.
1
Họ nguyên hàm của f(x) = x ( x + 1) là:
1
x
ln
+C
F(x) = 2 x + 1
C. F(x) = ln x ( x + 1) + C
11
C.
B.
x
+C
x
+
1
F(x) = ln
D.
x +1
+C
x
F(x) = ln
J=
1
2
C©u 90 :
A.
2
Tìm ngun hàm của hàm số f(x) biết f ( x) = tan x
tan 3 x
+C
3
C©u 91 :
B.
a
Tìm a thỏa mãn:
dx
∫4− x
2
Tanx-1+C
C.
sin x − x cos x
+C
cos x
D. Đáp án khác
=0
0
A. a=ln2
B. a=0
C. a=ln3
D. a=1
C©u 92 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x3 , trục hoành và các đường thẳng x= -1, x=3 là
A.
17
3 (đvdt)
B.
C©u 93 :
C©u 94 :
C.
41
2 (đvdt)
D.
45
2 (đvdt)
1
Giá trị của tích phân
A.
27
2 (đvdt)
3
16
∫x
33
1 − x 4 dx.
bằng?
0
B.
Đáp án khác
C. 2
D.
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
6
13
và hai tiếp tún tại
và
A.
C©u 95 :
B.
C©u 97 :
A.
C©u 98 :
12
D.
C. 1
D. 6
Tính tích phân
A. ln2
B. ln8
C©u 96 :
− x2
Một ngun hàm của f(x) = xe là:
A.
C.
e−x
2
B.
1 2
− e −x
2
2
C.
− e−x
C.
−3cos3x
D.
1 −x2
e
2
Một nguyên hàm của hàm số y = sin 3 x
1
− cos3x
3
B.
1
cos3x
3
D.
3cos3 x
3
2
Cho hàm số f ( x) = x − x + 2 x − 1 . Gọi F(x) là một nguyên hàm của f(x), biết rằng F(1) = 4 thì
A.
x4 x3
49
F ( x) = − + x 2 − x +
4 3
12
C.
F ( x) =
x 4 x3
− + x2 − x
4 3
B.
x4 x3
F ( x) = − + x 2 − x + 2
4 3
D.
F ( x) =
x 4 x3
− + x2 − x + 1
4 3
C©u 99 :
Tính
.
Lời giải sau sai từ bước nào:
Bước 1: Đặt
Bước 2: Ta có
Bước 3:
Bước 4: Vậy
A. Bước 4
B. Bước 1
C. Bước 2
C©u Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi cácđường
100 :
và
A.
13
B.
C.
D. Bước 3
D.
®¸p ¸n M· ®Ị : 01
14
01
{
)
}
~
36
)
|
}
~
71
)
|
}
~
02
{
|
}
)
37
{
)
}
~
72
{
)
}
~
03
{
)
}
~
38
)
|
}
~
73
{
|
)
~
04
{
|
}
)
39
{
|
)
~
74
)
|
}
~
05
{
)
}
~
40
{
|
)
~
75
{
|
}
)
06
{
|
}
)
41
{
)
}
~
76
{
)
}
~
07
)
|
}
~
42
{
|
}
)
77
{
)
}
~
08
)
|
}
~
43
{
|
)
~
78
)
|
}
~
09
{
|
)
~
44
)
|
}
~
79
)
|
}
~
10
{
|
)
~
45
{
)
}
~
80
)
|
}
~
11
{
|
)
~
46
)
|
}
~
81
)
|
}
~
12
{
|
}
)
47
{
|
}
)
82
)
|
}
~
13
{
)
}
~
48
{
)
}
~
83
{
)
}
~
14
{
|
}
)
49
{
|
}
)
84
{
|
)
~
15
{
|
)
~
50
{
)
}
~
85
{
)
}
~
16
{
|
)
~
51
)
|
}
~
86
{
|
}
)
17
{
)
}
~
52
{
|
)
~
87
{
)
}
~
18
{
|
}
)
53
{
)
}
~
88
{
|
}
)
19
{
|
}
)
54
{
|
)
~
89
{
)
}
~
20
)
~
55
{
|
)
~
90
{
|
)
~
21
{
)
56
{
|
}
)
91
{
)
}
~
22
)
~
57
{
|
)
~
92
{
|
)
~
23
{
|
}
)
58
{
|
}
)
93
)
|
}
~
24
{
|
)
~
59
)
~
94
{
|
}
)
25
)
|
}
~
60
{
|
}
)
95
{
|
)
~
26
{
|
}
)
61
{
|
}
)
96
{
)
}
~
27
{
)
}
~
62
{
|
)
~
97
)
|
}
~
28
{
|
}
)
63
)
|
}
~
98
)
|
}
~
29
{
|
}
)
64
)
|
}
~
99
{
|
)
~
30
{
)
}
~
65
{
|
)
~
100
{
|
}
)
31
{
|
)
~
66
{
)
}
~
32
{
)
}
~
67
)
|
}
~
|
}
|
|
}
}
|
}
15
33
{
|
}
)
68
{
|
)
~
34
{
)
}
~
69
)
|
}
~
35
{
|
)
~
70
{
|
)
~
16
Câu
Đáp án
1
B
2
D
3
B
4
D
5
B
6
D
7
A
8
A
9
C
10
C
11
C
12
D
13
B
14
D
15
C
16
C
17
B
18
D
19
D
20
A
21
D
22
A
23
D
24
C
25
A
26
D
27
B
28
D
29
D
30
B
31
C
32
B
33
D
17
34
B
35
C
36
A
37
B
38
A
39
C
40
C
41
B
42
D
43
C
44
A
45
B
46
A
47
D
48
B
49
D
50
B
51
A
52
C
53
B
54
C
55
C
56
D
57
C
58
D
59
A
60
D
61
D
62
C
63
A
64
A
65
C
66
B
67
A
68
C
18
69
A
70
C
71
A
72
B
73
C
74
A
75
D
76
B
77
B
78
A
79
A
80
A
81
A
82
A
83
B
84
C
85
B
86
D
87
B
88
D
89
B
90
C
91
B
92
C
93
A
94
D
95
C
96
B
97
A
98
A
99
C
100
D
NGÂN HÀNG ĐỀ TRẮC NGHIỆM CHUYÊN ĐỀ NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN
(MÃ ĐỀ 02)
C©u 1 :
2
∫x
2
− 1 dx
Giá trị của −2
A. 2
C©u 2 :
là
B. 4
Nguyên hàm của hàm số
A.
C. 5
f ( x ) = x 2 – 3x +
D. 3
1
x là
x3 3 x 2
+
+ ln x + C
2
F(x) = 3
B.
x 3 3x 2
−
+ ln x + C
C.
2
F(x) = 3
C©u 3 :
x3 3x 2
−
+ ln x + C
2
F(x) = 3
x3 3x 2
−
− ln x + C
D.
2
F(x) = 3
e x − e− x
f ( x) = −x
e + ex
Nguyên hàm của hàm số
A.
C©u 4 :
A.
ln e x − e − x + C
B.
C.
1
+C
e − e− x
x
3
π
4
B.
3
π
2
C.
1
Đổi biến x=2sint tích phân
π
6
∫ dt
B.
I =∫
0
2
π
3
π
6
∫ tdt
C.
π
6
1
∫ t dt
D.
0
π
3
∫ dt
0
1
Cho f ( x) là hàm số lẻ và liên tục trên ¡ . Khi đó giá trị tích phân
A. 1
B. -2
C©u 7 :
Họ các ngun hàm của hàm số y = sin 2 x là:
19
D.
4
π
3
4 − x 2 trở thành
C©u 6 :
C©u 8 :
1
+C
e + e− x
x
dx
0
0
A.
D.
2
Cho hình phẳng (S) giới hạn bởi Ox và y = 1 − x . Thể tích của khối trịn xoay khi quay (S) quanh
Oxlà
C©u 5 :
A.
ln e x + e− x + C
cos 2x + C .
B.
1
cos 2 x + C
2
.
∫
−1
C. 2
C.
− cos 2x + C .
f ( x)dx
là:
D. 0
D.
1
− cos 2 x + C
2
.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = x2 + 1, tiếp tuyến với đường này tại điểm M(2; 5)
và trục Oy là:
A. 2
B.
7
3
C.
C©u 9 :
5
3
1
Cho f ( x) là hàm số chẵn và liên tục trên ¡ thỏa mãn
∫
D.
8
3
f ( x)dx = 2
−1
. Khi đó giá trị Tích phân
1
∫ f ( x )dx
0
là:
A. 2
C©u 10 :
B.
Họ nguyên hàm của hàm số
C.
f ( x ) = cos 3x tan x
1
2
D.
1 3
sin x + 3sin x + C
3
B.
4
− cos3 x + 3cos x + C
3
C.
4
− cos3 x − 3cos x + C
3
D.
1
cos3 x − 3cos x + C
3
x
Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi ta cho miền phẳng D giới hạn bởi các đường y = e
, y = 0, x=0, x = 1 quay quanh trục ox . Ta có
A. V =
C©u 12 :
A.
C©u 13 :
∫2
(e 2 − 1)π
(đvtt)
2
2x
.3x.7 x dx
C. V = π 2 (đvtt)
D.
V = π (đvtt)
là
x2
+ ln | x − 1| +C
2
C.
F ( x) = x +
C.
B.
84 x ln84 + C
D. 84 x + C
F ( x) = x 2 + ln | x − 1| +C
D. Đáp số khác
1
+C
x −1
1
2
y = − x3 + x 2 − , y = 0, x = 2, x = 0
3
3
Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi
5
6
B.
C©u 15 :
Nguyên hàm
A.
eπ 2
(đvtt)
2
x2 − x + 1
f ( x) =
x − 1 là
Họ nguyên hàm F(x) của hàm số
F ( x) =
A.
B.
V=
22 x.3x.7 x
84 x
+ C B.
+C
ln 4.ln 3.ln 7
ln84
A.
C©u 14 :
1
là
A.
C©u 11 :
Cho
f ( x) =
1
12
C.
2
3
D. Tất cả đều sai.
ln x + x + C
C.
ln x + x
D.
∫ ln xdx =
ln x − x + C
C©u 16 :
20
1
4
B.
ln x − x
( a − b ) sin 2 x + b
sin 2 x
với a,b là các số thực. Tìm nguyên hàm F(x) của f(x) biết
π 1 π
π
F ÷ = ; F ÷ = 0; F ÷ = 1
4 2 6
3
A.
F ( x) =
3
1
( tanx+cotx ) −
4
2
B.
F ( x) =
3
1
( tanx-cotx ) +
4
2
C.
F ( x) =
3
1
( tanx+cotx ) +
4
2
D.
F ( x) =
3
1
( tanx-cotx ) −
4
2
C©u 17 :
A.
C©u 18 :
A.
C©u 19 :
Nguyên hàm
2x − 4x
3
F ( x)
của hàm số
4
B.
f ( x ) = 2 x 2 + x3 − 4
2 3 x4
x + − 4x
3
4
thỏa mãn điều kiện
C.
x3 − x 4 + 2 x
F ( 0) = 0
D.
là
4
2
Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi y = x − 2 x, y = 0, x = −1, x = 2
8
3
B. 2
C.
7
3
D.
3
D.
37
12
D.
4 7
3ln −
3 6
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong y = x3 – x và
y = x – x2 là :
A.
37
6
B.
C©u 20 :
1
Tính tích phân
A.
0
3 5
3ln +
4 6
C©u 21 :
∫
C. Đáp án khác
(3 x − 1)dx
x2 + 6 x + 9
B.
d
Nếu
A.
I =∫
33
12
4 5
3ln −
3 6
C.
d
f ( x )dx = 5
,
a
∫
b
f ( x)dx = 2
với a < d < b thì
b
-2
C©u 22 :
Họ ngun hàm của hàm số
f ( x) =
1
8x
ln
+C
12 1 + 8x
F ( x) =
C.
8x
F ( x ) = ln
+C
1 + 8x
∫ f ( x)dx
a
C.
B. 8
A.
C©u 24 :
21
B. 27ln2-3
D. 3
0
1
8x
ln
+C
ln 8 1 + 8 x
B.
F ( x) =
D.
1
8x
F ( x) =
ln
+C
ln12 1 + 8 x
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số
27ln2+1
bằng
1
1 + 8x là
C©u 23 :
A.
4 5
3ln +
3 6
y=x 2 ; y=
C. 27ln2
x2
27
; y=
8
x là:
D.
63
8
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường (P): y =x2-2x+2 và các tiếp tuyến với (P) biết tiếp tuyến
đi qua A(2;-2) là:
A.
C©u 25 :
8
3
B.
A.
40
3
16
D. 3
x
2
Thể tíchvật thể trịn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x .e , x = 1 , x = 2 , y = 0
quanh trục ox là:
2
B. π (e − e)
C. π e 2
D.
πe
D.
2 xe x + 2e x + C
2 x.e dx =
Nguyên hàm ∫
x
2 xe x − 2e x + C
C©u 27 :
2 xe x − 2e x
B.
C.
2 xe x + 2e x
1
Tích phân
I = ∫ xe x dx
0
A. 1
bằng
C. 2
B. 4
C©u 28 :
Nguyên hàm của hàm số
A.
C.
1
2
A. π (e2 + e)
C©u 26 :
64
3
2
3x + C
C©u 29 :
f ( x) = x3
B.
π
2
D. 3
trên ¡ là
2
3x + x + C
C.
x4
+C
4
D.
x4
+ x +C
4
x + sin x
2
∫ e ( 3x + cos x ) dx =
3
Tích phân 0
A.
C©u 30 :
A.
e
π3
+1
8
Tính
A=
B.
−1
sin
A= ∫
2
x cos3 x dx
e
π3
+1
8
+C
π3
−1
8
C.
e
B.
A = sin 3 x − sin 5 x + C
−1
D.
e
π3
−1
8
, ta có
sin 3 x sin 5 x
−
+C
3
5
D. Đáp án khác
C.
sin 3 x sin 5 x
A=−
+
+C
3
5
C©u 31 :
π
∫ ( x + 2 ) cos 2 xdx =
Tích phân 0
A.
C©u 32 :
A.
22
0
B.
1
2
C.
1
4
D. −
1
4
2
Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đường y = x − 3 x và y = x bằng (đvdt)
32
3
B.
16
3
C.
8
3
D. 2
+C
C©u 33 :
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai parabol
A. 12 (đvdt)
C©u 34 :
B. 27 (đvdt)
1
+C
2 − 4x
C©u 35 :
C©u 36 :
A.
B.
x +1
dx = e
x
1
∫
B.
2
π
3
B.
π
2
π
2
∫ sin
2
0
π
2
∫ sin
π
2
A.
1
+C
4x − 2
C.
e
2
C.
∫ sin
2
8
π
3
C.
π
2
xdx
0
và
∫ cos
2
−1
( 2 x − 1)
D.
−1
+C
2x − 1
2
1− e
D.
e
16
π
3
D.
4
π
3
B.
Không so sánh được
0
2
π
2
∫ cos
xdx <
2
D.
xdx
0
Kết quả của
π
2
∫ sin
2
0
f ( x)
B.
xdx = ∫ cos 2 xdx
0
x ln x + C
C. Đáp án khác
D.
x ln x − x + C
có nguyên hàm trên K nếu
A.
f ( x)
xác định trên K
C.
f ( x)
liên tục trên K
B.
f ( x)
có giá trị lớn nhất trên K
D.
f ( x)
có giá trị nhỏ nhất trên K
C©u 40 :
f ( x) =
Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số
x2 − x −1
x +1
π
2
∫ ln xdx là:
x ln x + x + C
Hàm số
23
+C
, hãy chỉ ra khẳng định đúng:
xdx > ∫ cos xdx
C©u 39 :
A.
3
xdx
0
2
0
C©u 38 :
là
Cho hình phẳng (S) giới hạn bởi Ox, Oy, y = 3x + 2. Thể tích của khối trịn xoay khi quay (S) quanh
Oy là:
Cho hai tích phân
C.
2
. Khi đó, Giá trị của a là:
−2
1− e
C©u 37 :
A.
D. 4 (đvdt)
a
Cho
A.
C. 9 (đvdt)
là giá trị nào sau đây ?
1
( 2 x − 1)
Nguyên hàm của hàm số
A.
y = x2 - 2x;y = - x2 + 4x
B.
x2 + x + 1
x +1
C.
x2
x +1
x(2 + x)
( x + 1) 2
D.
x2 + x −1
x +1
C©u 41 :
Họ nguyên hàm F(x) của hàm số
F ( x) =
C.
F ( x) = ln | x 2 − 4 x + 3 | +C
B.
1
F ( x) = − ln | x 2 − 4 x + 3 | +C
2
D.
F ( x) = 2 ln | x 2 − 4 x + 3 | +C
Diện tích hình phẳng nằm trong góc phần tư thứ nhất, giới hạn bởi đường thẳng y = 4 x và đồ thị hàm
3
số y = x là
A. 5
C©u 43 :
x−2
x − 4 x + 3 là
2
1
ln | x 2 − 4 x + 3 | +C
2
A.
C©u 42 :
f ( x) =
B. 4
C. 3
D.
7
2
x
2
Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = xe ; y = 0; x = 0; x = 1 . Thể tích của khối trịn xoay sinh
bởi hình phẳng trên khi quay quanh trục hoành là
A. π ( e + 2 )
B. π ( e − 2 )
C©u 44 :
Nguyên hàm của hàm số
A.
2
C. π ( e − 2 )
f ( x ) = e x (2 +
e− x
)
cos 2 x là:
F ( x ) = 2e x - tanx + C
C. Đáp án khác
C©u 45 :
A.
1
12
B. 1
π
2
sin 2 x
∫ 1 + sin
Tích phân 0
C©u 47 :
A.
ln 2
Tính ∫
2
x
A.
24
D.
F ( x ) = 2e x + tanx
C.
2
D.
3
B.
0
C.
π
2
D.
ln 3
B.
x ln x − x + C
C.
ln x − x + C
D.
x ln x + x + C
ln x
− x ln x − x + C
Họ nguyên hàm của hàm số
C©u 49 :
F ( x ) = 2e x + tanx + C
dx =
C©u 48 :
A.
B.
3
2
Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi y = x − 4 x + 3x − 1, y = −2 x + 1
C©u 46 :
A.
2
D. π ( e + 2 )
( 2 ln x + 3)
2
2
+C
B.
f ( x)
( 2 ln x + 3)
=
( 2 ln x + 3)
8
3
x
là
+C
C.
4
2ln x + 3
+C
8
D.
( 2 ln x + 3)
x
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y = (e + 1)x và y = (1 + e )x là:
3
−1
e
B.
2−
e
2
C.
e
−1
2
D. 2
2
4
+C
C©u 50 :
Họ nguyên hàm F(x) của hàm số
f ( x) =
1
x − 4 x + 3 là
2
A.
F ( x) =
1
x −3
ln |
| +C
2
x −1
B.
F ( x) = ln |
C.
F ( x) =
1
x −1
ln |
| +C
2
x−3
D.
F ( x) = ln | x 2 − 4 x + 3 | + C
C©u 51 :
A.
x −3
| +C
x −1
2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường (P): y=2−x2 , (C): y= 1− x và Ox là:
3 2 − 2π
B.
4 2 −π
C.
8 2 π
−
3
2
D.
C©u 52 :
Thể tích vật thể trịn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
trục ox là
A.
π
B. 10
π 2
10
C©u 53 :
π
2
Tích phân
A.
C©u 54 :
I = ∫ ( 1 − cos x ) sin xdx
1
n
B.
1
n +1
1
−1
2
2
C. π ∫ (− x + 2) dx
D.
1
n −1
1
2
−1
−1
1
1
−1
−1
2
2
D. π ∫ (− x + 1) dx + π ∫ dx
−1
25
3π
10
bằng
2
1
C©u 57 :
quanh
B. π ∫ (− x + 2) dx − π ∫ dx
2
−1
A.
1
2n
D.
1
A. π ∫ (− x + 2) dx + π ∫ dx
C©u 56 :
C.
y = x 2;x = y2
2
Thể tích của khối trịn xoay tạo lên bởi lên hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = − x + 2 ; y = 1
và trục Ox khí quay xung quanh Ox là
2
A.
4π
3
π
2
n
0
1
C©u 55 :
C.
2 2−
2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = -x + 4x và các tiếp tuyến với đồ thị hàm số
a
biết tiếp tuyến đi qua M(5/2;6) có kết quả dạng b khi đó a-b bằng
12
11
B. 14
C.
5
D. -5
1
Biết F(x) là nguyên hàm của hàm số x − 1 và F(2)=1. Khi đó F(3) bằng bao nhiêu:
ln 2
B.
ln 2 + 1
C.
ln
3
2
D.
1
2
2
Thể tíchvật thể trịn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 1 − x , y = 0 quanh trục