Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

TOEIC PART 1 tiet 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (301.02 KB, 4 trang )

KHÓA LUYỆN THI TOEIC – Cô VŨ MAI PHƯƠNG

PART 1 – tiết 2

Luyện tập 1:
Mời các em ôn tập lại các từ mới được học trong bài và làm các bài tập sau đây. Phần đáp án được
cung cấp ở cuối bài luyện tập.
Part 1:
037 mp3 (Nghe và chọn đáp án)

(A)
(B)
(C)
(D)

(A)
(B)
(C)
(D)

038mp3 (Nghe và điền vào chỗ trống)
1. The____ is_____.
2. The ______ is _____ the ___________
3. A man is _________ a _________
4. The group is _______ the _______
5. The_______ is ________ ________ to the _________.
– hotline: 04.32.99.98.98


KHÓA LUYỆN THI TOEIC – Cô VŨ MAI PHƯƠNG
6. The ________ are _____ ________ together.


7. The woman is ______ ______ a ___________ of ________
8. The women are________ some ______ ________
9. The _____ is _____ the ___________.
10 The ____ are ______ the ________________..
Đáp án:
Yêu cầu:
+ Học sinh chỉ xem đáp án sau khi đã tự làm bài tập
+ Xem kỹ đáp án và kiểm tra lại các chỗ sai
+ Dịch toàn bộ bài sang tiếng Việt để ôn lại từ mới. Ngoài các từ khó cô đã ghi nghĩa, các từ còn lại
được coi là từ dễ. Nếu em không biết từ nào thì tự tra từ điển nhé :D)
1.
(A) The women are shopping for instruments.
(B) The people are applauding the band. (applaud: vỗ tay)
(C) The two women are standing in line to buy concert tickets.
(D) The musicians are performing outdoors.
2.
(A) She's working at her desk.
(B) She's putting some keys away. (put away: cất đi)
(C) She's playing some music.
(D) She's closing the lid at the piano. (lid: nắp, ví dụ nắp đàn piano hoặc nắp máy photocopy)
2.
1.The band is performing outdoors.
2.The conductor is leading the group.
3.A man is conducting a musical group.
4.The group is entertaining the crowd.
5.The performer is walking up to the stage.
6.The musicians are making music together'.
7.The woman is looking at a sheet of music.
8.The women are playing some music together.


– hotline: 04.32.99.98.98


KHÓA LUYỆN THI TOEIC – Cô VŨ MAI PHƯƠNG
9.The audience is applauding the performance.
10.The musicians are playing the same musical instruments.
Well-done!
Nếu các em đã làm tốt được bài tập vừa rồi thì chúng ta sẽ tiếp tục một bài nữa nhé!

Luyện tập 2:
Cách làm 2 bài tập sau cũng giống hệt như phần luyện tập 1. Thi thoảng không phải từ nào cô cũng
đã giảng cho các em, có thể có thêm từ mới. Vì từ mới phần này khá nhiều vậy nên nếu gặp từ mới
các em nhớ tra kỹ và nghe đi nghe lại nhiều lần để quen và nhớ các từ này nhé.
1. 133 mp3
(A)
(B )
(C)
(D)

(A)
(B)
(C)
(D)

2. 134 mp3
1. The street ____ ___ with trees.
2. A ____ has been _____ _______
3. The road ____ ______ the distance.
4. A ______ is____ in the ______.
5.The house is _____ ______ _______ .

6. There are cars ____ ______ the ______.
– hotline: 04.32.99.98.98


KHÓA LUYỆN THI TOEIC – Cô VŨ MAI PHƯƠNG
7.. The houses are ________ _____ a _____ _____.
8. Some people are_____ to _______ the ______.
9. ____ have been_______ on _____ _______ of the road.
10. Two women are _____ a ____ on the _________.
Đáp án:
1.
(A) A car is backing out of the driveway.
(B) The house has been put up for sale.
(C) The garden is being looked after
(D) Some vehicles are parked in the garage.
2.
(A) The road is off limits to vehicles. (off – limits: cấm)
(B) The street is lined with benches.
(C) There are buildings standing on either side of the road.
(D) There is a street lamp being fixed at the moment
2.
1 The street is lined with trees.
2. A window has been left open.
3. The road curves into the distance. (curve: cong; distance: đằng xa)
4. A vehicle is parked in the driveway.
5 The house is surrounded by a fence.
6 There are cars parked along the curb.
7. The houses are built in a similar style.
8 Some people are waiting to cross the road.
9. Trees have been planted on both sides of the road.

10 Two women are having a conversation on the porch.

Rất tốt! Các em đã vất vả rồi. Cố gắng chút nữa nhé. Keep up your good work!
Hẹn gặp lại các em trong các tiết học tiếp theo
Cô Phương

– hotline: 04.32.99.98.98



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×