GIÁO ÁN TUẦN 09 LỚP 5
Thứ hai ngày 17 tháng 10 năm 2016
CÁI GÌ QUÝ NHẤT
TẬP ĐỌC:
I.Mục tiêu:
1/KT:Hiểu vấn đề tranh luận và ý khẳng định qua tranh luận:người lao động là
đáng quí nhất.(trả lời được các câu hỏi 1,2,3).
2/KN:Đọc diễn cảm bài, biết phân biệt lời người dẫn chuyện và lời nhân vật
3/TĐ:Yêu quí, tôn trọng người lao động.
II/Chuẩn bị: Tranh minh họa trang 85.
. Bảng phụ ghi đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc
III.Các hoạt động dạy học :
A.Bài cũ(5p) : Trước cổng trời.
H:Vì sao địa điểm trong bài thơ được gọi là - 1HS đọc, trả lời câu hỏi.
“Cổng trời”?
- Nhận xét - tuyên dương.
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài(1’)
2.Hdẫn luyện đọc và tìm hiểu bài(25’)
a.Luyện đọc:
-1hs giỏi đọc bài, chia 3 đoạn.
-HS luyện đọc nối tiếp (3lượt)
l1:rút từ khó:vàng bạc, phân giải...
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
-đọc từ chú giải.
l2:giải nghĩa từ khó:phân giải...
- Yc luyện đọc theo cặp
- luyện đọc theo cặp.
-1 HS đọc toàn bài.
- GV đọc toàn bài.
b.Tìm hiểu bài:
H:Theo Hùng, Quý, Nam cái quý nhất trên
-Tiền bạc ,thời gian...
đời là gì?
H:Mỗi bạn đưa ra lí lẽ ntn để bảo vệ ý kiến
- nối tiếp nhau nêu ý kiến.
của mình?
H:Vì sao thầy giáo cho rằng người lao động
-vì họ làm ra của cải cho xh...
mới là quý nhất?
- HS đọc theo
H: ndung chính của bài?
*Người lao động là đáng quí
nhất.
c. Đọc diễn cảm;
- 5 HS luyện đọc theo vai. Lớp
theo dõi, tìm cách đọc hay.
- cả lớp trao đổi, thống nhất về
giọng đọc cho từng nhân vật
- đọc diễn cảm theo vai .
- Tổ chức thi đọc diễn cảm.
-thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét, khen ngợi nhóm đọc hay.
C.Củng cố - Dặn dò(5p)
H:em hãy mô tả lại bức tranh minh họa của
1
bài tập đọc và cho biết bức tranh muốn
khẳng định điều gì?
- Dặn học bài và cbị bài: Đất Cà Mau.
- Nhận xét tiết học.
TOÁN:
LUYỆN TẬP
I/Mục tiêu :
1/KT:Củng cố cách viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân.
2/KN:Biết viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân.
3/TĐ: Yêu thích dạng toán trên.
II/Chuẩn bị:
III/Các họat động:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
A/Bài cũ:4’
H:Nêu các đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ 1hs.
bé dến lớn?
Nhận xét tuyên dương.
B/Bài mới: Luyện tập: 30’
Bài 1: Viết stphân vào chỗ chấm:
1 hs đọc yc.
a/35m23cm = …m
1 hs làm bảng, lớp vở .
b/51dm3cm = …m
c/14m7cm= …m
Bài 2: Viết stp thích họp vào chỗ chấm:
1 hs đọc yc bài.
315cm = …m
Phân tích 315cm > 300cm
Có thể viết :
Mà 300cm = 3m
315cm = 300cm + 15cm
-còn lại lớp làm vở, nêu kết quả.
=3m15cm = 3 15/100m = 3,15m
Bài 3:
1 hs đọc yc .
1 hs làm bảng, lớp làm vở.
Nhận xét kl.
Bài 4:
1 hs đọc yc bài,thảo luận nhóm đôi
a/12,44m = …m…cm
cách làm phần a, b.
b/7,4dm = …dm…cm
c/3,45km =…m
d/ 34,3km = …m
1 số em trình bày kết quả.
-gợi ý làm các phần c. d
Lớp nhận xét.
3/Củng cố - dặn dò: 5’
H:Mỗi đơn vị đo độ dài gấp mấy lần đơn
vị liền sau?
Nhận xét tiết học.
KHOA HỌC:
THÁI ĐỘ ĐỐI VỚI NGƯỜI NHIỄM HIV/AIDS
I.Mục tiêu:
1/KT:Xác định các hành vi tiếp xúc thông thường không lây nhiễm HIV
2/KN:Không phân biệt đối xử với người nhiễm HIV và gia đình của họ.
2
3/TĐ: Có thái độ yêu thương chia sẻ với người bị nhiễm HIV.
*KNS: Xác định giá trị, thể hiện sự cảm thông.
II.Chuẩn bị:Hình trang 36,37 SGK.
-5 tấm bìa hoạt động đóng vai “ Tôi bị nhiễm HIV”.
III.Hoạt động dạy - học:
Hoạt dộng của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A/Bài cũ:4’
H:HIV/AIDS có thể lây truyền qua -2hs trả lời.
đường nào?
H:Chúng ta phải làm gì để phòng tránh
HIV/AIDS?
Nhận xét tuyên dương.
B/Bài mới:
1/Giới thiệu bài:
2/Các hoạt động:
HĐ1:Trò chơi “Tiếp sức”:10’.
Chia lớp thành 2 đội xếp hàng dọc trước -Hs thực hiện trò chơi.
2 bảng kẻ sẵn. Mỗi đội có một hộp đựng -Người này gắn xong về chỗ, thì
thẻ hành vi (SGV). Gv ra lệnh bắt đầu. người khác mới gắn tiếp, tránh
Mỗi đội viên lấy 1 thẻ gắn vào bảng của lộn xộn.
đội mình, tiếp tục cho đến hết hộp thẻ.
Đội nào gắn xong phiếu trước và đúng là
thắng cuộc.
HĐ2: Không nên xa lánh phân biệt đối
xử với người nhiễm HIV và gđ họ:10’
Trò chơi: Đóng vai tôi bị nhiễm HIV:
-Phân vai, tập đóng vai.
Người 1:Bị nhiễm HIV. Người2,3,4,5 -Thái độ người 2: thay đổi, người
bày tỏ thái độ.
3: sợ lây, người 4: xin chuyển
chỗ khác, người 5: hỗ trợ và
thông cảm.
H: Các em nghĩ thế nào về cách ứng xử
trên? Người bị nhiễm HIV có cảm nhận
thế nào về các tình huống đó?
-trả lời.
HĐ3: Bày tỏ thái độ ý kiến: 8’
Treo tranh, thảo luận:
-Làm việc theo nhóm 6.
H: các bạn trong hình nào có cách ứng xử -Q/sát các hình trang 36, 37 .
đúng đối với người bị nhiễm HIV
H:Nếu những người trong h2 là người -Đại diện nhóm b/cáo kquả.
quen của bạn, bạn sẽ đối xử như thế nào? -Nhận xét bổ sung
Kl: mục bạn cần biết / 37 SGK.
3/Củng cố dặn dò:
Chuẩn bị : Phòng tránh bị xâm hại.
Nhận xét tiết học.
--------------------------------------------------------3
Đạo đức:
TÌNH BẠN ( Tiết 1)
I/Mục đích yêu cầu : Giúp học sinh:
- Biết được bạn bè cần phải đoàn kết, thân ái, giúp đỡ lẫn nhau, nhất là những
khi khó khăn, hoạn nạn.
* HS khá, giỏi biết được ý nghĩa của tình bạn.
- Cư xử tốt với bạn bè trong cuộc sống hàng ngày.
- Giáo dục HS đối với bè bạn cần thân ái . đoàn kết
* KNS: KN giao tiếp ứng xử với bạn bè trong học tập vui chơi và trong cuộc
sống. KN thể hiện sự thông cảm, chia sẻ với bạn bè.
II/Chuẩn bị : +Tranh, thẻ màu
+Đồ dùng để đóng vai
III/Các hoạt động:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1/Bài cũ: Yêu cầu
+2h/s kể một số truyền thống tốt đẹp
của gia đình
+Nhận xét
Nhận xét
2/Bài mới : a/Giới thiệu bài :
+Theo dõi
Nêu yêu cầu tiết học
b/Giảng bài
+Lớp trưởng bắt hát(Lớp chúng mình)
- HĐ1: Ý nghĩa về tình bạn và quyền +Làm việc độc lập
được kết bạn
+Tình đoàn kết bạn bè
Yêu cầu
-Cuộc sống sẽ buồn tẻ
- Bài hát nói lên điều gì?
- Điều gì xảy ra nếu xung quanh ta -Được- luật pháp…
không có bạn bè?
- Trẻ em có quyền được kết bạn hay
không ?,em biết điều đó ở đâu?
+Theo dõi
Chốt ,kết luận
- HĐ2: Tìm hiểu về nội dung câu
chuyện
+Lắng nghe
Nêu yêu cầu
+Theo dõi
- Đọc lần 1,kết hợp theo tranh
+h/s lên đóng vai
- Hướng dẫn h/s đóng vai
+Không biết đoàn kết ,giúp đỡ bạn bè
+ Em có nhận xét gì về hành động bỏ lúc gặp khó khăn
chạy thoát thân của bạn trong truyện? +Thảo luận nhóm2
- Qua câu chuyện trên em có thể rút +Trình bày ý kiến
ra điều gì về cách đối xử đó?
Chốt kết luận
+Làm việc cá nhân
- HĐ3: Làm bài tập3 Yêu cầu
+Trao đổi bài
- Nêu từng tình huống
+Nhận xét
- Nhận xét ,gợi mở cách giải quyết +Đọc
tình huống
4
- Rút ghi nhớ
3/Củng cố - dặn dò :
- Hệ thống tiết học
- Nhận xét ,dặn dò
+ Nghe
Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2016
TOÁN:
VIẾT CÁC SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
I/Mục tiêu :
1/KT:Biết cách viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân.
2/KN:Luyện tập viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân.
3/TĐ: Yêu thích các dạng toán vừa học.
II/Chuẩn bị:
III/Các họat động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A/Bài cũ:4’ bài 4 c,d
2Hs.
Nhận xét tuyên dương.
B/Bài mới:
1/Hình thành kiến thức:14’
-ôn lại qh giữa các đv đo kl .
1 tạ = 1/10 tấn = 0,1 tấn
1kg = 1/1000tấn = 0,001 tấn
1kg = 1/100 tạ =0,01 tạ
Ví dụ: 5 tấn 132 kg = … tấn
5 tấn 32 kg = … tấn
2/Luyện tập:17’
Bài 1:
-đọc yêu cầu bài.
a/4 tấn 562 kg = … tấn
b/3 tấn 14 kg = … tấn
c/12tấn 6 kg = … tấn
-2hs làm bảng,lớp làm vở.
d/500 kg
= … tấn
Lớp nhận xét.
- đọc yêu cầu bài.
Bài 2:
- tự làm rồi thống nhất kết quả.
Nhận xét kl.
Bài 3:
Bài toán cho biết gì ?
Bài toán hỏi gì?
- đọc yêu cầu bài.
- trả lời; thảo luận nhóm 4.
-đại diện t/bày.
+Lượng thịt cần để nuôi 6 con sư
tử trong 1 ngày: 9 x 6 = 54(kg)
Lượng thịt cần để nuôi 6 con sư
tử đó trong 30 ngày:
54 x 30 = 1620 (kg)
1620kg = 1,62 tấn
Lớp nhận xét.
3/Củng cố - dặn dò: 5’
5
VNcbị bài sau.
Nhận xét giờ học.
CHÍNH TẢ: TIẾNG ĐÀN BA-LA-LAI-CA TRÊN SÔNG ĐÀ.
I/ Mục tiêu:
1/KT:Viết đúng bài chính tả, trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ theo thể thơ
tự do.
2/KN:Làm được bài tập2 hoặc 3.
3/TĐ: Có ý thức rèn chữ giữ vở.
II/Chuẩn bị:
III/Các hoạt động dạy - học:
A.Bài cũ(5’)
-Yc:tìm và viết các từ có tiếng chứa - 2 HS viết trên bảng .
vần uyên, uyết.
H: Em có nhận xét gì về cách đánh dấu - HS nêu
thanh ở các tiếng trên bảng?
- Nhận xét tuyên dương.
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài(1’)
2.Hướng dẫn viết chính tả(20’)
a.Trao đổi về nội dung bài thơ:
- Gọi đọc thuộc lòng bài thơ.
- tiếp nối nhau đọc thuộc lòng bài
H:Bài thơ cho em biết điều gì?
thơ.
b.Tìm các từ ngữ khó:
- Yc luyện đọc và viết các từ khó.
-nêu các từ ngữ khó.
- h dẫn cách trình bày.
c.Viết chính tả:
d.Soát lỗi, chấm bài:
3.Hdẫn làm bài tập chính tả(10’)
Bài 2 (b):
- 1 HS đọc yc.
- Yc làm việc nhóm 4 .
- Trao đổi, tìm từ .
Bài 3:
- 1 HS đọc yc.
- Tham gia trò chơi “Thi tìm từ tiếp
- Tổ chức thi tìm từ tiếp sức.
sức” .
- Gọi đọc lại các từ tìm được.
C.Củng cố - Dặn dò(3’)
- Dặn ghi nhớ những từ ngữ tìm được
trong bài.
- Nhận xét tiết học.
TẬP ĐỌC:
I.Mục tiêu:
Thứ tư ngày 19 tháng 10 năm 2016
ĐẤT CÀ MAU
6
1/KT: Hiểu nội dung: Sự khắc nghiệt của thiên nhiên Cà Mau góp phần hun đúc
nên tính cách của người Cà Mau.(trả lời được các câu hỏi sgk)
2/KN:Đọc diễm cảm bài văn, biết nhấn giọng những từ gợi cảm, gợi tả.
3/TĐ:Yêu quí, tự hào về con người Cà Mau.
II.Chuẩn bị: Tranh minh họa trang 89-90.
III.Các hoạt động dạy - học:
A/Bài cũ(5’) : Cái gì quý nhất?
H:Mỗi bạn đưa ra lí lẽ ntn để bảo vệ ý -2HS .
kiến của mình?
H:Theo em, vì sao người lao động là quý
nhất?
Nhận xét tuyên dương.
B.Bài mới
1.Giới thiệu bài(1’)
2.Hd luyện đọc và tìm hiểu bài(25’)
- 1 HS đọc bài ,chia 3 đoạn.
a.Luyện đọc:
-3HS nối tiếp đoạn (3 lượt).
l1:rút từ khó: phũ, phập phễu, rễ, hằng hà
-đọc từ khó.
sa số, mũi thuyền, huyền thoại.
l2:rút từ giải nghĩa:hằng hà sa số, mũi - đọc chú giải.
-luyện đọc theo cặp.
thuyền, huyền thoại.
- 1 HS đọc toàn bài.
- đọc mẫu cả bài, chú ý giọng đọc.
b.Tìm hiểu bài:
Yc:đọc thầm toàn bài và cho biết mỗi đoạn
văn tác giả miêu tả sự vật gì?
* Đoạn 1:
-đọc thầm, trả lời.
H:Mưa ở Cà Mau có gì khác thường?
H:Em hình dung cơn mưa “hối hả” là mưa
ntn?
* Đoạn 2:
H:Cây cối trên đất CMau mọc ra sao?
-trả lời.
H:Người Cà Mau dựng nhà cửa ntn?
* Đoạn 3:
H:Người dân CMau có tính cách ntn?
H:Em hiểu “sấu cản mũi thuyền” “hổ rình
xem hát” nghĩa là thế nào?
H:Qua bài, em cảm nhận điều gì về thiên
*Sự khắc nghiệt của thiên nhiên
nhiên và con người Cà Mau?
Cà Mau góp phần hun đúc nên
tính cách của người Cà Mau.
3/Đọc diễn cảm:
- 3 hs đọc nối tiếp.
-treo đoạn 2, hd đọc diễn cảm.
- nghe và tìm cách đọc.
- luyện đọc dc.
- 3-5 thi đọc dc.
7
- lớp theo dõi, n/xét.
Nhận xét tuyên dương.
C.Củng cố - dặn dò(3’)
- Dặn về nhà đọc lại các bài tập đọc đã học
và học thuộc lòng .
- Nhận xét tiết học.
TOÁN: VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG STP
I/Mục tiêu :
1/KT: Củng cố quan hệ giữ một số đơn vị đo diện tích thường dùng.
2/KN: Biết viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân .
3/TĐ: Yêu thích các dạng toán vừa học.
II/Chuẩn bị:
III/Các họat động:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
A/Bài cũ:4’
H:Nêu mối qua n hệ giữa các đơn vị
đo độ dài, đơn vị đo khối lượng?
Nhận xét tuyên dương.
B/Bài mới:
1/Hình thành kiến thức:15’
-Ôn lại hệ thống đvị đo d tích.
H:nêu lại lần lượt các đơn vị đo diện -nêu:Km 2 hm2 dam2 m2 dm2 cm2
tích đã học?
mm2.
Yc :nêu qhệ giữa các đvị đo liền kề? - trả lời .
Ví dụ: 1km2 = 100km2
10m2=…dm2
1km2 = 1/100km2=0,01km2
1dm2 = 1/… m2 = … m2
-Mỗi đvị đo độ dài gấp 10 lần đơn vị Lớp nhận xét.
liền sau nó và bằng 0,1 đơn vị liền - nhắc lại.
trước nó. Nhưng mỗi đơn vị đo dtích
gấp 100 lần đơn vị liền sau nó và
bằng 0,01 đơn vị liền trước nó.
Ví dụ 1: Viết stphân tích hợp :
-phân tích, giải.
2
2
2
3m 5dm =…m
3m2 5dm2 =3 5/100 dm2 = 3,05m2
Vậy 3m25dm2=3,05m2
Ví dụ 2:
42dm2=…m2
2/Luyện tập :16’
Bài 1:
56dm2=…m2
17dm223cm2=…dm2
23cm2=…dm2
2cm25mm2=…cm2
42dm2 = 42/100m2 = 0,42 m2
-đọc yêu cầu bài.
1 em làm bảng, lớp vở.
8
kl.
Bài 2:
a/1654m2 = …ha
Phàn b,c,d:
*Bài 3(KG)
- đọc yêu cầu bài.
- thảo luận nhóm 2.
Vì 1ha = 10.000m2
Nên 1m2 = 1/10000 ha
Do đó
1654m2=1654/10000ha=0,1654ha
- tự làm vào vở.
- đọc yêu cầu bài.
-2 hs làm bảng, lớp làm vở.
-Trao đổi vở để sửa bài.
Hdẫn chữa bài.
3/Củng cố - dặn dò:4’
H:Mỗi đơn vị đo diện tích gấp mấy
lần đơn vị liền sau nó và bằng mấy
lần đơn vị liền trước nó?
TẬP LÀM VĂN: LUYỆN TẬP THUYẾT TRÌNH, TRANH LUẬN
I.Mục tiêu:
1/KT; Củng cố về văn thuyết trình tranh luận.
2/KN:Nêu được lí lẽ, dẫn chứng và bước đầu biết diễn đạt gãy gọn rõ ràng trong
thuyết trình tranh luận một vấn đề đơn giản.
3/TĐ: Có thái độ bình tĩnh, tự tin, tôn trọng người khác khi tranh luận.
*KNS: thể hiện sự tự tin,; lắng nghe tích cực; hợp tác.
II.Chuẩn bị:
III.Các hoạt động dạy học:
A.Bài cũ(5’)
Yc:đọc phần mở bài, kết bài cho bài -2 hs .
văn tả cảnh.
- Nhận xét tuyên dương.
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài(1’)
2.Hdẫn làm bài tập(25’)
Bài 1:
- Yc: đọc phân vai bài Cái gì quý nhất? -đọc yêu cầu và ndung của BT.
H:Các bạn Hùng, Quý, Nam tranh luận - 5 HS đọc phân vai
- HS thảo luận, trả lời.
về vấn đề gì?
H:Ý kiến của mỗi bạn ntn?
H:Mỗi bạn đưa ra lí lẽ gì để bảo vệ ý
kiến của mình?
H:Thầy giáo muốn thuyết phục ba bạn
công nhận điều gì?
H:Cách nói của thầy thể hiện thái độ
tr/luận ntn?
H: Qua câu chuyện, em thấy khi muốn
tham gia tranh luận và thuyết phục -tiếp nối nhau nêu ý kiến của mình.
9
người khác đồng ý với mình về một
vấn đề gì đó em phải có những đk gì?
Kl: diễn đạt rõ ràng, có tính thuyết
phục.
Bài 2:
- Tổ chức hđộng nhóm.
- nhận xét, bổ sung.
C.Củng cố - dặn dò(2’)
- Dặn về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
- đọc yêu cầu và mẫu của BT.
- nhóm 4 trao đổi, đóng vai các
bạn Hùng, Quý, Nam nêu ý kiến .
Thứ năm ngày 20 tháng 10 năm 2016
LUYỆN TẬP CHUNG
TOÁN:
I/Mục tiêu :
1/KT:Củng cố viết số đo dộ dài, khối lượng và diện tích dưới dạng stp.
2/KN:Biết viết số đo dộ dài, khối lượng và diện tích dưới dạng stp.
3/TĐ:Yêu thích các dạng toán trên.
II/Chuẩn bị:
III/Các họat động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A/Bài cũ:5’
YC:Đọc bảng đv đo độ dài, khối lượng, diện -2hs.
tích.
Nhận xét tuyên dương.
B/Bài mới: luyện tậpchung;32’
Bài 1:
- đọc yêu cầu bài.
a/ 42m34cm = …m
- làm bài rồi đọc kết quả.
b/ 56m29cm = …dm
c/ 6m2cm =…m
d/ 4325m = …km
H: Mỗi đơn vị đo độ dài gấp mấy lần đơn vị - 10 lần.
liền sau nó?
Bài2:Đổi các số đo dưới đây dưới dạng số đo - đọc yêu cầu bài.
có đơn vị kg:
-1 hs làm bảng, lớp làm vào vở.
a/ 500g, b/ 347g; c/ 1,5 tấn.
Nhận xét kl.
Bài 3:Viết các số đo dtích sau dưới dạng số đo -đọc yêu cầu bài.
có đvị là mét vuông.
-lớp làm vào vở,1 em làm bảng.
2
a/ 7km 4ha 8,5ha
0,15km = 150m
2
2
2
b/ 30dm 300dm 515dm
Bài 4:
-đọc yêu cầu bài.
H: Bài toán cho biết gì?
Giải.
H:Bài toán hỏi gì?
Chiều dài của sân trường
10
H:Đây là dạng bài toán nào?
150:(2+3) x 3 = 90(m)
Chiều rộng sân trường :
150-90=60(m)
Diện tích sân trường:
90 x 60 = 5400 (m2)
= 0,54ha
3/Củng cố - dặn dò: 3’
H:nhắc lại cách đổi đơn vị đo độ dài, diện tích
dưới dạng số thập phân .
Nhận xét giờ học.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU: MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN
I.Mục tiêu:
1/KT: Củng cố về từ ngữ thuộc chủ đề thiên nhiên.
2/KN:Tìm được các từ ngữ thể hiện sự so sánh, nhân hoá trong mẫu chuyện:Bầu
trời mùa thu (bt1,2).
-Viết được đoạn văn tả cảnh đẹp quê hương, biết dùng từ ngữ, hảnh so sánh,
nhân hoá khi miêu tả.
3/TĐ: Yêu thiên nhiên, có ý thức bảo vệ thiên nhiên.
II.Chuẩn bị:
III.Các hoạt động dạy - học:
A.Bài cũ(5’)
-yc: đặt câu để phân biệt các nghĩa của 1 - 2 HS .
từ nhiều nghĩa mà em biết?
- Nhận xét tuyên dương.
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:1’
2.Hdẫn làm bài tập(25’)
Bài 1 :
- 2 Hs đọc.
-Ycđọc mẩu chuyện: Bầu trời mùa thu.
Bài 2:
-Yc hđộng nhóm, thảo luận và hoàn -đọc yêu cầu của BT.
- 4 HS cùng trao đổi, thảo luận,
thành BT.
viết kquả.
H:Tìm các từ miêu tả bầu trời.
- 1nhóm bcáo kquả, lớp n/xét bổ
sung ý kiến.
-Nhận xét, kl từ ngữ đúng.
Bài 3:
- đọc yêu cầu .
- lớp làm vào vở
- 3-5 HS đọc đoạn văn.
- Nhận xét tuyên dương.
- Gọi đọc đoạn văn .
C.Củng cố - Dặn dò(5’)
- Dặn về nhà hoàn thành đoạn văn và
chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
11
KHOA HỌC:
PHÒNG TRÁNH BỊ XÂM HẠI
I.Mục tiêu:
1/KT:Nêu được một số qui tắc an toàn cá nhân để phòng tránh bị xâm hại.Nhận
biết được nguy cơ khi bản thân có thể bị xâm hại.
2/KN:Biết cách phòng tránh và ứng phó khi có nguy cơ bị xâm hại.
3/TĐ: Có ý thức phòng tránh xâm hại.
*KNS: Phán đoán,phân tích, ứng phó.
II.Chuẩn bị:-Hình trang 38,39 SGK.
III.Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A/Bài cũ: 5’
H:Những trường hợp tiếp xúc nào không -1hs trả lời.
bị lây nhiễm HIV/AIDS?
Nhận xét tuyên dương.
B/Bài mới:
1/Giới thiệu bài:4’
Trò chơi: “Chanh chua cua cắp”.
-Tập phản ứng nhanh.
2/Các hoạt động:
HĐ1: Khi nào chúng ta có thể bị xâm
hại:10’
-Quan sát tranh1,2,3trang38.
H:Nêu một số tình huống có thể dẫn đến -3 hs tiếp nối nêu ý kiến.
nguy cơ bị xâm hại. Bạn có thể làm gì để -Chia nhóm để ghi lại việc nên làm.
phòng tránh nguy cơ bị xâm hại?
-Nhận xét bổ sung.
Kết luận:
HĐ2:Ứng phó nguy cơ bị xâm hại:12’
Đóng vai: giao nhiệm vụ.
H:Trong trường hợp bị xâm hại chúng ta
cần làm gì?
-Chia 6 nhóm mỗi nhóm thảo luận
-N1: làm gì khi có người lạ tặng quà cho cách ứng xử theo từng tình huống.
mình?
-Từng nhóm trình bày trước lớp.
-N2: Cần phải làm gì khi có người lạ vào -Nhận xét bổ sung.
nhà?
-N3: Phải làm gì nếu có người trêu chọc
gây rối?
HĐ3: Vẽ bàn tay tin cậy:5’
Hdẫn vẽ bàn tay .Tự mình ghi những
người đáng tin cậy trên một ngón tay
Kết luận:
3/Củng cố dặn dò:4’
Cbị : Phòng tránh ...thông đường bộ.
Nhận xét tiết học.
Kể chuyện:
ÔN LUYỆN-KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE ĐÃ ĐỌC
12
I. Mục tiêu:
- Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về quan hệ giữa con người với
thiên nhiên; kể rõ địa điểm, diễn biến của câu chuyện.
- Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn.
-Thể hiện tình cảm đối với cảnh thiên nhiên.
II. Chuẩn bị :- Tranh ảnh về một số cảnh thiên nhiên.
III. Các hoạt động dạy- học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra: 4-5’
HS nêu nội dung của câu chuyện
về con người với thiên nhiên.
2. Bài mới:
HĐ 1: Giới thiệu bài:1’
HĐ 2: Kể chuyện: 27-28’
a. Hướng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu đề.
- GV ghi đề bài lên bảng.
- HS đọc đề và nêu yêu cầu của
đề.
Đề bài: Kể chuyện về một lần em được
nghe hoặc đọc nói về quan hệ giữa can
người với thiên nhiên.
- Cho HS đọc đề bài và gợi ý.
- HS đọc gợi ý.
b. Cho HS kể chuyện.
- Nối tiếp nhau giới thiệu cảnh thiên
nhiên.
- GV viết dàn ý lên bảng.
- Cho HS đọc gợi ý 2.
- Cho HS kể chuyện.
- HS đọc dàn ý.
3. Củng cố, dặn dò: 2’
GV nhận xét tiết học.
- HS lần lượt kể chuyện.
Em phải làm gì để góp phần giữ gìn cảnh - Lớp nhận xét. - HS trả lời.
đẹp thiên nhiên ở quê mình?
- Chuẩn bị bài tiếp. Ôn tập giữa kì một.
Thứ sáu ngày 21 tháng 10 năm 2016
TOÁN:
LUYỆN TẬP CHUNG (TIẾP THEO)
I/Mục tiêu :
1/KT:Củng cố cách viết số đo dộ dài, khối lượng, diện tích dưới dạng stp theo
các đơn vị khác nhau.
2/KN:Biết viết số đo độ dài, khối lượng dưới dạng số thập phân.
3/TĐ: Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II/Chuẩn bị:
III/Các họat động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A/Bài cũ:4’
-1HS làm bài 4 .
B/Bài mới:Luyện tập chung:30’
Bài1: Đổi các số đo dưới dạng stp có đơn - đọc yêu cầu bài.
13
vị đo là mét:
a/3m6dm; b/ 4dm; c/ 34m3cm; d/ 345cm
Kl.
Bài 3,4:
-làm vào vở, đọc kq.
-đọc yc bài.
-làm vở, đọc kết quả.
*Bài 5:(KG-nếu có tg)
H: Túi cam nặng bao nhiêu ?
a/ 1kg800g = …kg
b/ 1kg 800g=…g
C/Củng cố - dặn dò:2’
Xem lại các bảng đơn vị đo đã học.
Nhận xét tiết học.
TẬP LÀM VĂN: LUYỆN TẬP THUYẾT TRÌNH, TRANH LUẬN
I.Mục tiêu:
1/KT: Củng cố thuyết trình tranh luận.
2/KN: Nêu được lí lẽ, dẫn chứng và bước đầu biết diễn đạt gãy gọn, rõ ràng
trong thuyết trình, tranh luận về một vấn đề đơn giản.
3/TĐ:Biết lịch sự nhã nhặn khi thuyết trình tranh luận.
*KNS: thể hiện sự tự tin, lắng nghe tích cực; hợp tác.
II.Chuẩn bị:
III.Các hoạt động dạy học :
A. Bài cũ(5p)
H:Nêu những điều kiện cần có khi - 2 HS.
muốn tham gia thuyết trình, tranh luận
một vấn đề nào đó?
H:Khi thuyết trình, tranh luận người
nói cần có thái độ ntn?
- Nhận xét tuyên dương.
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài(1’)
2.H dẫn làm bài tập(25p)
- 5HS đọc phân vai truyện.
Bài 1:
H:Các nhân vật trong truyện tranh luận
-nêu.
về v/đề gì?
H:Ý kiến của từng nhân vật ntn?
- Kết luận:
-YC:làm việc theo nhóm 4 trao đổi để
mở rộng lí lẽ và dẫn chứng cho từng - nhóm 4, trao đổi, thảo luận đưa ra ý
kiến của mình .
nhân vật.
- 1 nhóm đóng vai tranh luận, cả lớp
- Nhận xét, khen ngợi các em có lí lẽ theo dõi, nhận xét, bổ sung ý kiến.
dẫn chứng hay.
- kết luận.
- đọc yêu cầu và ndung.
Bài 2:
14
H:Bài yc thuyết trình hay tranh luận?
- thuyết trình.
H:thuyết trình về vấn đề gì?
H:Nếu chỉ có trăng thì chuyện gì sẽ xảy -mỗi ngày không có trăng hoặc lúc có
ra?
mây ...thì đêm không có ánh sáng.
...
H:Nếu chỉ có đèn thì chuyện gì sẽ xảy - vì mỗi thứ đều có mặt mạnh, hạn chế
ra?
....
H:Vì sao nói cả trăng và đèn đều cần - trăng sáng rộng nhưng không dựa
thiết cho cuộc sống?
vào trăng để học bài được , đèn sáng
H:Trăng và đèn đều có những ưu điểm nhưng chỉ nhìn gần và dễ tắt...
và hạn chế nào?
- Nhận xét.
C. Củng cố - dặn dò(3p)
- Dặn về nhà làm bài 2 vào vở, thuyết
trình cho người thân nghe và chuẩn bị
bài sau.
- Nhận xét tiết học.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
ĐẠI TỪ
I.Mục tiêu:
1/KT:Hiểu đại từ la từ dùng để xưng hô hay để thay thế danh từ , động từ , tính
từ(hoặc cụm danh từ , cụm đt , cụm tt) trong câu để khỏi lặp.
2/KN: Nhận biết được đại từ thường dùng trong thực tế (bt1,2); bước đầu biết
dùng đại từ để thay thế cho danh từ trong cách nói hàng ngày lặp lại nhiều lần.
3/TĐ:Yêu thích sự phong phú tiếng Việt qua cách dùng đại từ thay thế.
II/ Chuẩn bị:
III.Các hoạt động dạy - học:
A. Bài cũ(3p)
Yc:đọc đoạn văn tả một cảnh đẹp ở quê - 2 HS .
em hoặc nơi em sinh sống.
- Nhận xét tuyên dương.
B.Bài mới:
1/Giới thiệu bài:1’
2/Tìm hiểu ví dụ(15’)
-1HS đọc đọc ycầu và ndung .
Bài 1:
H:Các từ “tớ”, “cậu” dùng làm gì trong
- xưng hô.
đoạn văn ?
H:Từ “nó” dùng để làm gì?
- chỉ người không phải đang đối
- GV kết luận.
thoại.
Bài 2:
- đọc yc.
- thảo luận theo cặp theo gợi ý.
-đại diện t/bày.
-nêu.
- Kết luận:
H: Thế nào là đại từ?
15
H:Đại từ dùng để làm gì?
3/Ghi nhớ(2’)
- Yc đặt câu có dùng đại từ để minh họa
cho phần Ghi nhớ.
-ghi nhanh câu HS đặt lên bảng.
4. Luyện tập(15p)
Bài 1: - ycầu đọc những từ in đậm trong
đoạn thơ.
H:Những từ in đậm ấy dùng để chỉ ai?
H:Những từ đó được viết hoa nhằm biểu
lộ điều gì?
Bài 2:
H: Bài ca dao là lời đối đáp giữa ai với ai?
H:Các đại từ “mày”, “ông”, “tôi”, “nó”
dùng để làm gì?
- Nhận xét, kết luận .
Bài 3:
- Nhận xét, kết luận.
C.Củng cố - dặn dò(3p)
- Dặn về nhà học bài và cbị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
- 1 HS đọc Ghi nhớ.
- thảo luận đôi để hoàn thành BT
- tiếp nối nhau phát biểu
-đọc yêu cầu của BT
- 3 HS tiếp nối nhau đặt câu
- 1 HS đọc.
- Giữa nhân vật tự xưng là ông với
cò.
- mày là chỉ cò, ông là người đang
nói, tôi là cái cò, nó là cái diệc.
-đọc yêu cầu và n dung của bài
-làm bài theo cặp trong nhóm.
+từ lặp lại:chuột.
+từ có thể dùng để thay thế là nó.
16