Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

cau hoi bai giang bai 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (478.72 KB, 1 trang )

Câu 1. (A-07): Cho các pư sau:
a) FeO + HNO3 (đặc, nóng) 
b) FeS + H2SO4 (đặc nóng) 
c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng) 
d) Cu + dd FeCl3 
e) CH3CHO + H2 (Ni, to) 
f) glucozơ + AgNO3 trong dd NH3 
g) C2H4 + Br2 
h) glixerol + Cu(OH)2 
Dãy gồm các pư đều thuộc loại pư oxi hoá - khử là
A. a, b, c, d, e, h.
B. a, b, d, e, f, g.
C. a, b, d, e, f, h.
D. a, b, c, d, e, g.
Câu 2. (CĐ-09)Trong các chất: FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất có cả tính oxi hoá và
tính khử là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 3. (A-10) 49: Trong pư: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O
Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia pư. Giá trị của k là
A. 3/14.
B. 4/7.
C. 1/7.
D. 3/7.
Câu 4. (B-09) 8: Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dd H2O2, sau 60 giây thu được 33,6 ml khí O2 (ở
đktc). Tốc độ trung bình của pư (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là
A. 5, 0.10 -4 mol/(l.s). B. 5, 0.10 -5 mol/(l.s). C. 1, 0.10 -3 mol/(l.s). D. 2, 5.10 -4 mol/(l.s).
Câu 5. (B-11) 27: Cho cân bằng hoá học sau: 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k); ∆H < 0.
Cho các biện pháp: (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4)


dùng thêm chất xúc tác V2O5, (5) giảm nồng độ SO3, (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Những biện
pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận?
A. (1), (2), (4), (5).
B. (2), (3), (5).
C. (2), (3), (4), (6).
D. (1), (2), (4).



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×