Câu 1
Tập nghiệm của bất phương trình log2 (2x) - 2log2 (4x) - 8 ≤ 0
A)
[ ;2]
B)
[-2;1]
C)
[2;+∞ )
D)
(-∞ ; ]
Đáp án
Câu 2
A
Tập nghiệm của bất phương trình log3 x < log (12-x) là :
A)
(0;12)
B)
(9;16)
C)
(0;16)
D)
(0;9)
Đáp án
Câu 3
D
Tập nghiệm của bất phương trình (2- ) > (2 + ) là :
A)
(-∞ ;-1)
B)
(-1;+∞ )
C)
(-2;+∞ )
là :
D)
Đáp án
(-∞ ;-2)
A
Số nghiệm của phương trình log5(5x) - log25 (5x) - 3 = 0 là :
Câu 4
A)
1
B)
2
C)
3
D)
4
Đáp án
B
Số nghiệm của phương trình
Câu 5
2 - 2 + 2 - 32 = 0 là :
A)
1
B)
2
C)
3
D)
4
Đáp án
B
Câu 6
Giá trị nhỏ nhất , giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn theo thứ tự
là :
A)
0 và
B)
0 và e
C)
và e
D)
1 và e
Đáp án
Câu 7
B
Giá trị nhỏ nhất , giá trị lớn nhất của hàm số y = x - lnx trên theo thứ
tự là :
A)
1 và e-1
B)
1 và + ln2
C)
+ ln2 và e-1
D)
và e
Đáp án
Câu 8
A
Biểu thức A = 4 có giá trị là :
A)
12
B)
3
C)
16
D)
9
Đáp án
D
Câu 9
Hàm số y = x.lnx có đạo hàm là :
A)
B)
1
C)
lnx
D)
lnx + 1
Đáp án
Câu 10
D
lg 2 x − m lg x + m + 3 ≤ 0
Bất phương trình
A)
(−∞; −3)
B)
( 3; 6]
C)
( −∞; −3) ∪ [ 6; ∞ )
D)
[ 6;∞ )
Đáp án
Câu 11
có nghiệm x > 1 khi giá trị của m là:
C
Tiệm cận của đồ thị hàm số là
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 12
B
Ảnh của đồ thị hàm số qua phép đối xứng trục là
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 13
D
Chọn câu sai
A)
Đồ thị hàm số đồng biến trên nếu
B)
Đồ thị hàm số luôn nằm trên trục hoành và nhận trục hoành làm tiệm
cận.
C)
Đồ thị hàm số luôn đi qua một điểm cố định.
D)
Đồ thị hàm số luôn đồng biến trên tập xác định của nó.
Đáp án
Câu 14
D
Tổng các nghiệm của phương trình là
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 15
A
Phương trình có nghiệm duy nhất khi
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 16
Cả B và C đều đúng
D
Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên là
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 17
Tất cả đều sai.
A
Cho hàm số . Phát biểu nào sau đây là sai.
A)
Tập xác định là
B)
Đồ thị hàm số nhận điểm gốc toạ độ làm tâm đối xứng.
C)
Với mọi thì .
D)
Tập giá trị của hàm số là .
Đáp án
Câu 18
D
Rút gọn biểu thức
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 19
A
Biết rằng . Tính theo giá trị của
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 20
C
Tổng bình phương các nghiệm của phương trình là
A)
B)
C)
D)
Đáp án
B
Số nghiệm của phương trình:
Câu 21
là:
A)
0
B)
1
C)
2
D)
3
Đáp án
B
Câu 22
Số nghiệm của phương trình là:
A)
0
B)
1
C)
2
D)
3
Đáp án
C
log 2 ( 2 x − 1) − log 1 ( x − 2 ) ≤ 1
Câu 23
2
Bất phương trình:
A)
B)
C)
(2 ;
D)
Đáp án
Câu 24
C
Hàm số có tập xác định là:
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 25
D
Hàm sốđồng biến trên
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 26
B
Bất phương trình có tập nghiệm là:
có tập nghiệm là:
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 27
A
Cho hàm số , khi đó.
Giá trị của a bằng:
A)
B)
C)
1
D)
2
Đáp án
B
Câu 28
Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng:
A)
2
B)
4
C)
6
D)
8
Đáp án
Câu 29
A)
B)
C)
D)
A
Bất phương trình có tập nghiệm là:
Đáp án
Câu 30
C
Phương trình
A)
1
B)
2
C)
3
D)
4
Đáp án
A
Câu 31
9 x + 1 − 6 x + 1 = 3 .4 x
có bao nhiêu nghiệm:
Tìm giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của hàm số
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 32
A)
B)
C)
D)
Đáp án khác
A
Tìm để phương trình: có 4 nghiệm thực phân biệt:
Đáp án
Câu 33
D
Tìm để phương trình có 8 nghiệm phân biệt:
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 34
Không có giá trị m
C
Tính đạo hàm của hàm số sau:
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 35
D
Chọn câu sai:
A)
Hàm số không chẵncũng không lẻ
B)
Hàm số không chẵn cũng không lẻ
C)
Hàm số là hàm số lẻ
D)
Hàm số có tập giá trị là
Đáp án
B
Câu 36
Tìm để phương trình có 4 nghiệm phân biệt trong đó có 3 nghiệm lớn hơn
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 37
Đáp án khác
B
Giải bất phương trình:
A)
B)
C)
D)
Đáp án
D
Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt:
Câu 38
A)
0
B)
1
C)
2
D)
3
Đáp án
C
Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt:
Câu 39
A)
1
B)
2
C)
3
D)
4
Đáp án
Câu 40
A)
B)
D
Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số sau:
f ' ( x) =
1
x +1
f ' ( x) =
1
( x + 1) ln 2
f ( x) = log2 ( x + 1)
C)
f ' ( x) = log2 ( x + 1)
D)
f ' ( x) = 0
Đáp án
Câu 41
A4
B
Nghiệm của phương trình
e 6 x − 3e3 x + 2 = 0
là:
x = 0, x = -1
B)
1
x = ln 2
3
x = -1,
C)
1
x = 0, x = ln 2
3
D)
Đáp án khác
Đáp án
Câu 42
C
Số nghiệm của phương trình
A)
0
B)
1
C)
2
D)
3
Đáp án
C
22 x
2
A=
Câu 43
Giá trị rút gọn của biểu thức
A)
1-a
−7 x + 5
=1
1
4
9
4
1
4
5
4
a −a
a −a
là:
là:
B)
a
C)
2a
D)
Đáp án
Câu 44
A)
1+a
D
Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
log 1 a = log 1 b ⇔ a = b > 0
2
B)
2
log 1 a > log 1 b ⇔ a > b > 0
3
3
C)
ln x > 0 ⇔ x > 1
D)
log 3 x < 0 ⇔ 0 < x < 1
Đáp án
B
Câu 45
Tập nghiệm của bất phương trình
A)
x>1
B)
x < -2 hoặc x > 1
C)
1< x ≤ 2
D)
Đáp án khác
Đáp án
C
a
Câu 46
3
3
>a
2
2
và log b
Nếu
A)
2
÷
5
0 < a < 1, 0 < b < 1
3
4
< log b
4
5
thì:
2− x
x
2
> ÷
5
là:
B)
0 < a < 1, b > 1
C)
a > 1, 0 < b < 1
D)
a > 1, b > 1
Đáp án
Câu 47
A)
B)
B
Đạo hàm của hàm số y = x(lnx – 1) là:
1
lnx -1
C)
lnx
D)
1
−1
x
Đáp án
Câu 48
C
Hàm số y = ln(x2 -2mx + 4) có tập xác định D = R khi:
A)
m=2
B)
m<2
C)
m > 2 hoặc m < -2
D)
-2 < m < 2
Đáp án
Câu 49
D
y=
Hàm số
ln x
x
A)
Có một cực tiểu
B)
Có một cực đại
C)
Không có cực trị
D)
Có một cực đại và một cực tiểu
Đáp án
Câu 50
B
Số nghiệm của phương trình ln3x – 3ln2x – 4lnx+ 12 = 0 là
A)
0
B)
1
C)
2
D)
3
Đáp án
D
Câu 51
log 3 ( x 2 − 6) = log 3 ( x − 2) + 1
Số nghiệm của phương trình
A)
3
B)
2
C)
1
D)
0
Đáp án
C
Câu 52
Số nghiệm của phương trình
A)
0
B)
1
C)
2
D)
3
Đáp án
B
Câu 53
Phương trình
9 x + 2.3x − 3 = 0
9 x − 3.3x + 2 = 0
là
x1 , x2 ( x1 < x2 )
có hai nghiệm
2 x1 + 3 x2
. Giá trị A=
là
A)
1
B)
3log 3 2
C)
4 log 3 2
D)
Đápsố khác
Đáp án
B
Câu 54
Số nghiệm của phương trình
A)
3
B)
2
C)
1
22+ x − 22− x = 15
là
D)
0
Đáp án
C
Câu 55
2 log 2 x + 1 = 2 − log 2 ( x − 2)
Số nghiệm của phương trình
A)
0
B)
1
là
C)
2
D)
Đáp số khác
Đáp án
B
f ( x) = x(2 − ln x)
Câu 56
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
A)
4-2ln2
B)
e
C)
1
D)
Đápsố khác
Đáp án
trên [ 2; 3] là
A
log 2 ( x + 1) − 2 log 4 (5 − x) < 1 − log 2 ( x − 2)
Câu 57
Nghiệm của bất phương trình
A)
2
B)
1
C)
2
D)
Đáp số khác
là
Đáp án
A
Câu 58
Số nghiệm của phương trình
A)
0
B)
1
C)
2
4 x + 6 x = 25 x + 2
là
D)
3
Đáp án
C
Câu 59
log 2 (9 x − 4) = x log 2 3 + log
Số nghiệm của phương trình
A)
0
B)
2
2
3
là
C)
1
D)
Đápsố khác
Đáp án
C
Câu 60
Cho phương trình
1
3x + 9( ) x+1 − 4 = 0
3
. Tổng các nghiệm của phương trình là:
A)
-1
B)
0
C)
1
D)
2
Đáp án
C
Câu 61
Phương trình: 4x- 3.2x-4=0 có nghiệm là
A)
X=-1; 4
B)
X= 1; 4
C)
Vônghiệm
D)
X=2
Đáp án
Câu 62
D
Bất Phương trình: 4x- 3.2x-4<0 có nghiệm là
A)
-1
B)
X=2
C)
0
D)
X<2
Đáp án
D
4log
Câu 63
x + log 5 = 3
25
x
Phương trình:
A)
X=1; 1/2
B)
x = 5; x = 5
C)
X=1/5; 5
D)
x = 1 / 5; x = 5
Đáp án
có nghiệm là:
B
4log
Câu 64
Bất Phương trình:
A)
0 < x ≤ 5; x ≥ 5
B)
x ≤ 5; x ≥ 5
C)
5 ≤ x≤5
25
x + log 5 ≥ 3
x
có nghiệm là:
D)
Đáp án
0< x≤
1
;x ≥1
2
A
Câu 65
Phương trình:
A)
B)
x=
9 3
;
16 4
Vô nghiệm
D)
X=1; x=2
D
Câu 66
Bất Phương trình:
A)
Vônghiệm
B)
1
C)
X<1 hoặc x>2
D)
9
3
16
4
Đáp án
có nghiệm là
X=-1; -2
C)
Đáp án
64.9 x − 84.12 x + 27.16 x = 0
B
64.9 x − 84.12 x + 27.16 x < 0
có nghiệm là
log 4 (log 2 x) + log 2 (log 4 x) = 2
Câu 67
Phương trình:
A)
B)
X=4
X=16
C)
X=8
D)
X=2
Đáp án
B
Câu 68
Bất phương trình:
A)
Vô nghiệm
B)
x < −4; −3 < x < 8
C)
x < −4; x > 8
D)
−4 < x < −3; x > 8
Đáp án
Câu 69
A)
có nghiệm là
x2 + x
log 1 log 6 x + 4 < 0
2
có nghiệm là
D
Để phương trình: (m+1).16x-2(2m-3)4x+6m+5=0 có hai nghiệm trái dấu thì m phải
thỏa mãn điều kiện:
Không tồn tại m
B)
C)
D)
Đáp án
−1 < m <
−5
6
−1 < m <
3
2
-4
D
log x = log ( x + 2)
Câu 70
5
7
Phương trình:
A)
X=1
B)
X=5
C)
Vô nghiệm
D)
X=7
Đáp án
có nghiệm là
B
Câu 71
Phương trình
A)
0
B)
-1
C)
1
D)
2
(
) (
x
2 −1 +
)
x
2 +1 − 2 2 = 0
có tích các nghiệm là: