Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

LOP 1 TUAN 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.61 KB, 31 trang )

Trường Tiểu Học Hoà An 3
Trường Tiểu Học Vónh Viễn 3

----------o0o---------

SỔ BÁO GIẢNG KHỐI ( LỚP ) : MỘT

TUẦN THỨ :08

Từ ngày : ………………………, đến ngày :…………………………

Thứ
ngày

Tiết

Môn

HAI

1
2
3
4
5

SHDC
Học vần
Học vần
Toán


BA

1
2
3
4
5

Tiết theo
ch . trình

Tên bài dạy

33/83

Ôi - Ơi

26/65

Luyện tập

Học vần
Học vần
TNXH
Toán

34/83

Ui - Ưi


8/18
27/65

Ăn uống hằng ngày
Phép cộng trong phạm vi 5

Học vần
Học vần
Toán
Thủ công

35/83

Uôi - Ươi



1
2
3
4
5

28/65
8/18

Luyện tập
Xé dán hình cây đơn giản

Học vần

Học vần
Toán

36/83

Ay - Â - Ây

NĂM

1
2
3
4
5

29/65

Số 0 trong phép cộng

1
37/83
Học vần
2
Học vần
3
8/18
SÁU
Đạo đức
4
8/17

Tập viết
5
HIỆU TRƯỞNG (KÝ DUYỆT )

Giảm tải

Ôn tập bài 37
Gia đình em ( TT )
Đồ chơi - Tươi cười - Ngày hội
TỔ TRƯỞNG ( KÝ DUYỆT )

Giáo viên soạn : Trần Kim Cúc


Trường Tiểu Học Hoà An 3

Thứ hai
Môn: Học vần
Tiết

UA - ƯA
I/ Mục đích, yêu cầu.
- Học sinh đọc viết được: ua , ưa , cua bể , ngựa gỗ .
- Đọc được câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: giữa trưa.
II/ Đồ dùng dạy học.
Tranh minh hoạ.
III/ Các hoạt động dạy học.
Tiết 1 :
Hoạt động dạy

Hoạt động dạy
Hát vui.
Khởi động
1/ Kiểm bài cũ.
4 em.
- Gọi học sinh đọc bài ở SGK.
Viết bảng con.
- Viết: ia - tía .
- Nhận xét.
2/ Dạy bài mới.
* Hoạt động 1 :
Đọc cá nhân, đồng thanh .
- Giới thiệu: Hôm nay các em học vần ua.
2 âm.
- Ghi, đọc: ua .
u trước a sau.
- Vần ua có mấy âm ghép lại?
Giống nhau : a .
- Vị trí các âm thế nào?
Khác nhau: I và u .
- So sánh ua với ia.
Đọc cá nhân, đồng thanh .
Âm e.
- Đánh vần: u - a - ua .
Có vần ua muốn có tiếng cua cô viết thêm
Cá nhân, đồng thanh .
âm gì?
c trước vần ua sau.
- Ghi , đọc: cua .
Đọc cá nhân, đồng thanh

Vị trí tiếng cua?
Đọc mẫu:
u - a - ua .
Cờ - ua - cua . cua bể .
- Sửa sai cho học sinh .
2 âm.
- Các em học vần ưa .
ư trước a sau.
Vần ưa có mấy âm ghép lại?
Đọc cá nhân, đồng thanh
Vị trí các âm thế nào?
Âm ng.
- Đánh vần: ư - a - ưa
Có vần ưa muốn có tiếng ngựa cô viết thêm
Đọc cá nhân, đồng thanh
âm gì?
Ng trước ưa sau dấu nặng dưới ư .
- Ghi, đọc: ngựa.
Đọc cá nhân, đồng thanh
Vị trí tiếng ngựa thế nào?
Đọc theo thứ tự và không theo thứ tự.
- Đọc mẫu: ư - a - ưa
Ng - ưa - ngưa - nặng - ngựa , ngựa gỗ .
Sửa sai cho học sinh .
Chỉ bảng

Giáo viên soạn : Trần Kim Cuùc


Trường Tiểu Học Hoà An 3

Nghỉ 5 phút.
Đính từ: cá chua
tre nứa .
Nô đùa
xưa kia .
Gọi học sinh tìm vần vừa học.
Chỉ bảng.
* Hoạt động 2 :
- Viết mẫu: vần ua cao 2 ô li viết liền nét,
vần ưa cao 2 ô li viết liền nét.
- Viết từ cua bể , ngựa gỗ.
- Tiếng cua: c trước ua sau, cao 2 ô li.
- Tiếng bể : b cao 5 ô li, ê cao 2 ô li.
- Tiếng ngựa: ng trước ưa sau dấu nặng đặt
dưới ư . g 5 ô li, n 2 ô li.
- Tiếng gỗ: g 5 ô li, ô 2 ô li.
- Trò chơi: tìm vần vừa học.
Tiết 2 :
* Hoạt động 1 : Luyện tập:
Đọc bài tiết 1.
Treo tranh: tranh vẽ gì?
Ghi: Mẹ đi chợ … cho bé .
Gọi học sinh đọc câu ứng dụng .
Đọc mẫu câu ứng dụng.
Hướng dẫn viết vở tập viết.
Nghỉ 5 phút .
* Hoạt động 2 : Luyện nói:
Chủ đề : Giữa trưa .
Tranh vẽ gì?
Tại sao em biết bức tranh vẽ giữa trưa?

Giữa trưa là lúc mấy giờ?
Buổi trưa mọi người thường ở đâu?
Tại sao trẻ em không nên chơi đùa vào buổi
trưa?
Ghi: giữa trưa .
3- Củng cố :
Tổ chức trò chơi: Ghép vần, tiếng, từ có vần
vừa học.
Xem trước bài 31.

Gạch dưới các từ vừa học.
Đọc cá nhân, đồng thanh

Viết bảng con.

Viết bảng con: cua bề , ngựa gỗ.

- Đọc cá nhân, đồng thanh .
- Đọc cá nhân, đồng thanh .
- Viết vào vở tập viết.

- Để mọi người nghỉ ngơi.
Đọc cá nhân, đồng thanh

Rút kinh nghiệm :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………

Giáo viên soạn : Trần Kim Cúc



Trường Tiểu Học Hoà An 3
Môn : Đạo Đức.
Tiết

GIA ĐÌNH EM

( Tiết 2 )

I/ Mục đích, yêu cầu.
- Như tiết 1
II- Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
Khởi động.

Hoạt động học
-

1 / Dạy bài mới.
- Giới thiệu bài
* Hoạt động 1 : Trò chơi

Chơi trò chơi: đổi nhà.

- Hướng dẫn cách chơi.

- Thực hiện trò chơi.

- Cho học sinh thảo luận:


- Thảo luận nhóm.

- Em cảm thấy thế nào khi luôn có một mái - Đại diện nhóm trình bày.
nhà?
- Nhận xét.
- Em sẽ ra sao khi có một mái nhà?

- Học sinh tự phân vai.
- Thảo luận nhóm.
- Học sinh thảo luận theo cặp.
- Một số học sinh trình bày.
- Nhận xét.

- Nhận xét, biểu dương.
Kết luận:
- Gia đình là nơi em được cha mẹ và những
người trong gia đình che chở, yêu thương,
chăm sóc, nuôi dưỡng dạy bảo.
Kết luận chung.

- Hs lắng nghe .

- Trẻ em có quyền có gia đình, được sống
cùng cha mẹ, được cha mẹ yêu thương, che
chở, chăm sóc nuôi dưỡng, dạy bảo.
- Trẻ em có bổn phận phải yêu q gia đình,
kính trọng lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.
* Hoạt động nối tiếp :
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau .

Rút kinh nghiệm :

Giáo viên soạn : Trần Kim Cuùc


Trường Tiểu Học Hoà An 3
Thứ ba
Môn: Học vần
Tiết

ÔN TẬP

I/ Mục đích, yêu cầu.
- Học sinh đọc viết 1 cách chắc chắn các vần kết thúc bằng I và y
- Đọc đúng các từ ngữ cà các đọan thơ ứng dụng.
- Nghe hiểu và kể lại thoe tranh truyện kể Cây Khế.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Bảng ôn(trang 76 SGK.).
- Tranh minh hoạ.
III/ Các hoạt động dạy học.
Tiết 1
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hát vui.
Khởi động
1/ Kiểm bài cũ.
2 học sinh.
- Gọi học sinh đọc viết từ : máy bay , nhảy
dây.
1 em.

- Gọi học sinh đọc câu ứng dụng.
Nhận xét.
2/ Dạy bài mới.
Lặp lại.
Hôm nay học bài ôn tập.
Cái lỗ tai, cái bàn tay.
* Hoạt động 1 : Ôn tập.
Treo tranh: Tranh vẽ gì?
Ghi:

a i
ai

a y
ay

Chỉ bảng.
Gọi học sinh đọc các vần đã học trong tuần.
Gắn bảng ôn.
Giáo viên đọc âm.
Ghép thành vần.
Cho học sinh ghép từng vần, chỉ bảng các vần
ghép từ âm và cột dọc với âm ở các dòng
ngang.
Nghỉ 5 phút.
ôn tập.
Đọc từ ngữ: đôi đũa – tuổi thơ – mây bay.
Chỉ bảng gọi học sinh đọc.
Hướng dẫn viết từ : tuổi thơ , mây bay.
Nhận xét, biểu dương.


Đọc cá nhân, đồng thanh.
Học sinh chỉ chữ.

Chỉ chữ và đọc âm.

Đọc thầm.
Đọc cá nhân, đồng thanh.
Viết bảng con

Tiết 2 :
* Hoạt động 1 : Luyện tập:
Đọc bài tiết 1.
Treo tranh: tranh vẽ gì?

Đọc cá nhân, đồng thanh.
Mẹ quạt cho bé ngủ.

Giáo viên soạn : Trần Kim Cúc


Trường Tiểu Học Hoà An 3
Ghi bảng: gió từ … oi ả .
Đọc mẫu câu ứng dụng.
Hướng dẫn viết vở tập viết.
Nghỉ 5 phút.
* Hoạt động 2 : Kể chuyện: " Cây Khế "
Kể chuyện kết hợp xem tranh.
Tranh 1: Người anh lấy vợ … ngọt .
2. Một hôm … châu báu.

3. Ngườii em … giàu có .
4. Người anh … của mình.
5. Người khác … xuống biển.
- Nhận xét, biểu dương.
- Ýnghóa: không nên tham lam.
3 - Củng cố :
- Chỉ bảng ôn học sinh đọc theo
- Nhận xét, biểu dương.

Đọc thầm.
Đọc cá nhân, đồng thanh
Viết vở tập viết.

Chú ý nghe.
Thảo luận nhóm.

Cử đại diện lên thi tài.
Nhận xét.

Rút kinh nghiệm :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………….
Môn : Toán.
Tiết

LUYỆN TẬP

I/ Mục tiêu.
Giúp học sinh :
- Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3 và phạm vi 4.

- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 hoặc 2 phép tính thích hợp.
II/Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
1- ổn định :
2 - Bài kiểm :
- Gọi hs làm bài
3 - Bài mới :
- Giới thiệu bài .
* Hoạt động 1 : Luyện tập
Bài 1: Hướng dẫn học sinh nêu cách làm bài.
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống.
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống. Hướng
dẫn học sinh làm bài.
VD: Lấy 1 cộng 1 bằng 2, lấy 2 cộng 1 bằng 3
viết 3 sau dấu bằng.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
4 - Củng cố :
- Nhận xét tiết học
- Nhận xét, biểu dương.

Hoạt động học

Làm bài, chữa bài.
Làm bài, chữa bài.
Nêu yêu cầu bài tập .
Làm bài, chữa bài.
Quan sát tranh nêu bài toán.
Làm bài, chữa bài

Giáo viên soạn : Trần Kim Cúc



Trường Tiểu Học Hoà An 3
Rút kinh nghiệm :
Thứ tư
Môn : Học vần.
Tiết

OI – AI

I/ Mục tiêu.
- Học sinh đọc và viết được oi , ai , nhà ngói , bé gái.
- Đọc được câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Sẻ , ri , bói cá , le le.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hoạ.
III/ Các hoạt động dạy học.
Tiết 1
Hoạt động dạy
Hoạt động dạy
Hát vui.
Khởi động.
1/Kiểm bài cũ.
2 em.
Gọi học sinh đọc và viết: mùa mía , mùa
dưa , ngựa tía , trỉa đỗ .
Gọi học sinh đọc câu ứng dụng .
2/ Dạy bài mới.
- Giới thiệu bài .
* Hoạt động 1:

- Ghi, đọc: oi .
2 âm.
Vần oi có mấy âm ghép lại?
O trước I sau .
Vị trí vần oi thế nào?
Đọc cá nhân, đồng thanh.
Đánh vần: o - I - oi .
Có vần oi muốn có tiếng ngói cô viết thêm
âm gì?
Ghi, đọc: ngói .
m ng trước vần oi sau dấu sắc trên o.
Hãy nêu vị trí tiếng ngói.
Đọc cá nhân, đồng thanh .
Đọc:
o - I - oi
Ng - oi - ngoi - sắc - ngói.
Nhà ngói.
Các em học tiếp vần ai.
Quy trình giống vần oi.
* Hoạt động 2: Dạy từ ứng dụng
Đính từ: ngà voi
gà mái.
Cái còi
bài vở .
Gọi học sinh lên tìm vần vừa học.
Chỉ bảng.
Viết mẫu: oi - ai
Vần oi , ai cao 2 ô li viết liền nét nhau.
Viết từ : nhà ngói
Nhà : nh trước a sau dấu huyền trên a.


Quan sát.
Gạch dưới oi - ai .
Đọc cá nhân, đồng thanh .
Viết bảng con.
Viết bảng con.

Viết bảng con

Giáo viên soạn : Trần Kim Cúc


Trường Tiểu Học Hoà An 3
Ngói: ng trước oi sau dấu sắc trên o.
Viết từ: bé gái.
Bé : b trước e sau dấu sắc trên e.
Gái: g trước ai sau dấu sắc trên a.
Trò chơi: Tìm tiếng có vần vừa học.
Nhận xét, biểu dương.
Tiết 2
* Hoạt động 1: Luyện tập:
Treo tranh: Tranh vẽ gì?
Ghi: chú bói cá … bữa trưa .
Gọi học sinh đọc câu ưng dụng.
Đọc mẫu câu ứng dụng.
Hướng dẫn viết vở ậtp viết.
* Hoạt động 2 : Luyện nói .
Chủ đề: Sẻ , ri , bói cá , le le.
Tranh vẽ các con vật gì?
Em biết con chim nào trong số các con vật

này?
Chim bói cá và le le sống ở đâu và thích ăn
gì?
Chim sẻ và chim ri thích ăn gì? Chúng sống ở
đâu?
Trong số này có con chim nào hát hay không?
Tiếng hót của chúng thế nào?
Ghi : sẻ , ri , bói cá , le le .
Chỉ bảng
3 - Củng cố :
Trò chơi:
Tìm tiếng có vần vừa học.

Đọc bài tiết 1.
Chim bói cá.
Đọc thầm tìm tiếng có vần oi , ai.
Đọc cá nhân, đồng thanh .
Viết vào vở tập viết.

Đọc đồng thanh .
Thi đua tìm đúng, nhanh tiếng có vần vừa
học.

Nhận xét, biểu dương.
Rút kinh nghiệm :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………….
Môn: Toán
Tiết


PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5
I/ Mục tiêu.
Giúp học sinh :
- Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng.
- Thành lặp và ghi nhớ phép cộng trong phạm vi 5.
- Biết tính cộng trong phạm vi 5.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Bộ học toán lớp 1.
III/ Các hoạt động dạy học.

Giáo viên soạn : Trần Kim Cúc


Trường Tiểu Học Hoà An 3
Hoạt động dạy
Khởi động
1/Kiểm bài cũ.
- Gọi học sinh lên bảng làm tính.
2+1+1=
, 1+1+1=
- Nhận xét.
2/ Dạy bài mới.
- Giới thiệu bài.
* Hoạt động 1:
Tay trái có mấy que tính?
Tay phải thêm mấy que tính? 4 que tính thêm
1 que tính là mấy que tính?
Hôm nay học phép cộng trong phạm vi 5.
Ghi tựa bài.
Treo tranh: cá .

Có 4 con cá thêm 1 con cá là mấy con cá?
4 con cá thêm 1 con cá được 5 con cá.
4 thêm 1 được 5 ta viết như sau:
4 + 1 = 5
Đọc : 4 + 1 = 5.
Xem tranh: nón .
Có 1 cái nón thêm 4 cái nón được mấy cái
nón?
1 thêm 4 bằng 5, ta viết: 1 + 4 = 5 .
Đọc : 1 + 4 = 5
Chỉ bảng gọi học sinh đọc: 4 + 1 = 5
1 + 4 = 5.
Kết quả 2 bài toán này thế nào?
Đính tranh: Con vịt.
Nhìn tranh nêu:
Đọc đề bài, viết: 3 + 2 = 5
Đọc : 3 + 2 = 5.
Đính tranh : áo .
Gọi học sinh nhìn tranh nêu:
Lặp lại đề bài, viết: 2 + 3 = 5
Đọc : 2 + 3 = 5.
Gọi học sinh so sánh: 2 + 3 = 5
Và 3 + 2 = 5.
Kết quả thế nào?
Gọi học sinh đọc lại bảng cộng.
Xoá bảng từng bài.
Xoá cả bài.
* Hoạt động 2 : Thực hành:
- Bài 1: Tính.


Hoạt động học
Hát vui.
1 em.
Cả lớp làm bảng con.

4 que tính.
1 que tính.
5 que tính.
Lặp lại.
5 con cá.
Cá nhân, đồng thanh

Đọc cá nhân, đồng thanh

Lặp lại 3 ,4 em.
Đọc cá nhân, đồng thanh
Đọc cá nhân, đồng thanh
Giống nhau.
Có 3 con vịt thêm 2 con vịt là 5 con vịt.
Lặp lại 3,4 em.
Đọc cá nhân, đồng thanh .
Có 2 cái áo thêm 3 cái áo được 5 cái áo.
Lặp lại 2,3 em.
Đọc cá nhân, đồng thanh .

Giống nhau
Đọc cá nhân, đồng thanh .
Xung phong đọc cả bài.

Nêu yêu cầu bài tập .

- Làm bài, chữa bài.

Giáo viên soạn : Trần Kim Cúc


Trường Tiểu Học Hoà An 3
- Bài 2: Tương tự bài 1.

- Làm bài, chữa bài.

- Bài 3:
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
a/ Gọi học sinh nêu đề bài.

- Làm bài, chữa bài.

b/ Gọi học sinh nêu đề bài.

3 - Củng cố :
- Nhận xét
- Về nhà làm bài tập ở nhà .

- Có 4 con hươu xanh thêm 1 con hươu trắng,
có tất cả 5 con hươu. 4 + 1 = 5.
Có 1 con hươu trắng thêm 4 con hươu xanh,
tất cả 5 con hươu. 1 + 4 = 5.
Có 3 con chim bay đến, 2 con chim đậu trên
cây, tất cả 5 con chim. Có 2 con thêm 3 con
tất cả là 5 con chim.
3 + 2 = 5

2 + 3 =5.

Rút kinh nghiệm :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………….
Thứ năm
Môn : Học vần
Tiết

ÔI – ƠI
I/ Mục tiêu.
- Đọc, viết được ôi ,ơi ,trái ổi ,bơi lội .
- Đọc đúng được câu ứng dụng .
- Phát triển lời nói trự nhiên theo chủ đề : lễ hội .
II/ Đồ dùng dạy học.
Tranh minh hoạ.
III/ Các hoạt động dạy học.
Tiết 1
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hát vui.
Khởi động.
1/ Kiểm bài cũ.
4 em
Gọi học sinh đọc và viết các từ :ngà voi,cái
vòi ,gà máy,bài vỡ .
Gọi học sinh đọc câu ứng dụng .
1em
Nhận xét.
2/ Dạy bài mới.

- Giới thiệu bài
* Hoạt động 1 :
Đọc cá nhân , đồng thanh .
Hôm nay học các em học vần ôi.
2 âm.
Ghi, đọc: ôi .
Ô đứng trước i đứng sau .
Vần ôi có mấy âm ghép lại?
Đọc cá nhân , đồng thanh.
Vị trí vần ôi đứng như thế nào?
Thêm dấu ? trên âm ô.
Đánh vần: ô - i - ôi .

Giáo viên soạn : Trần Kim Cúc


Trường Tiểu Học Hoà An 3
Có vần ôi muốn có tiếng ổi em làm thế nào ?
Ghi:, đọc : ổi .
Vị trí tiếng ổi thế nào?
Đọc: ô - i - ôi .
ô - i - ôi - hỏi - ổi .
Trái ổi .
Các em học tiếp vần ơi.
Qui trình tương tự như vần ôi.
Nghỉ 5 phút.
* Hoạt động 2 : Dạy từ ứng dụng
- Đính từ : cái chổi
ngói mới.
Thổi còi

đồ chơi.
Gọi học sinh đọc từ ứng dụng.
Viết mẫu : ôi - ơi.
Vần ôi , ơi cao 2 ô li viết liền nét nhau.
Viết từ: trái ổi , bơi lội .
Tiếng trái: tr trước vần ai sau dấu sắc trên a.
Tiếng ổi: vần ôi cao 2 ô li dấu hỏi trên ô.
Tiếng bơi: b trước cao 5 ô li, ơi sau cao 2 ô li.
Tiếng lội: l trước cao 5 ô li, ôi sau cao 2 ô li.
Trò chơi tìm tiếng có vần vừa học.
Nhận xét.
Tiết 2
* Hoạt động 1 : Luyện tập.
Đọc bài tiết 1.
Treo tranh: Tranh vẽ gì?
Ghi: Bé trai … bố mẹ.
Đọc mẫu câu ứng dụng.
Hướng dẫn viết vở tập viết.
* Hoạt động 2 : Luyện nói.
Chủ đề: lễ hội.
Treo tranh: Tranh vẽ gì?
Tại sao em biết tranh vẽ lễ hội?
Quê em có những lễ hội gì? Vào mùa nào?
Trong lệ hội thường có những gì?
Ai đưa em đi dự lễ hội?
Qua ti vi hoặc nghe kể, em thích lễ hội nào
nhất?
3 - Củng cố :
- Trò chơi: ghép vần, tiếng, từ có vần vừa
học.

- Nhận xét, biểu dương.

Đọc cá nhân, đồng thanh .
Vần ôi thêm dấu hỏi
Đọc cá nhân, đồng thanh

Đọc thầm.
Đọc cá nhân, đồng thanh

Viết bảng con.

Viết bảng con.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.
Gấu mẹ , gấu con chơi đàn.
Đọc thầm, tìm tiếng có vần vừa học.
Đọc cá nhân, đồng thanh .
Viết vở tập viết.

Lễ hội.

Cờ treo, người ăn mặt đẹp đẽ, hát ca, các trò
vui.
Xem ti vi, đài…

Thi đua ghép.

Rút kinh nghiệm :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………….


Giáo viên soạn : Trần Kim Cúc


Trường Tiểu Học Hoà An 3
Môn : Toán
Tiết

LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu.
Giúp học sinh :
- Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép cộng.
II/ Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy

Hoạt động học

Khởi động.
1/Kiểm bài cũ.
- Gọi học sinh lên bảng làm tính.
1 + 2 + 2 =
3 + 1 + 1 =
- Nhận xét.
2/ Dạy bài mới.
- Giới thiệu: Hôm nay học tiết luyện tập.
* Hoạt động 1 : Luyện tập.
- Bài 1: Cho học sinh nêu cách làm bài.

Hát vui.


- Bài 2: Tương tự bài 1.
Thực hiện các số thẳng cột.

- Hs nêu
Làm bài, chữa bài.

- Bài 3: Cho học sinh tự nêu cách tính.
VD: 2 cộng 1 bằng 3, 3 cộng 1 bằng 4 .
Vậy 2 + 1 + 1 = 4.
Bài 4: Cho học sinh đọc thầm bài tập.

2 học sinh.
Cả lớp làm bảng con.

Làm bài, chữa bài

Bài 5: Cho học sinh nhìn tranh nêu bài toán
rồi viết phép tính tương ứng với tình huống
của bài toán.
3 - Củng cố :
- Nhận xét , , biểu dương.
- Về nhà làm bài tập ở nhà .

- Nêu cách làm.
Làm bài, chữa bài.
Làm bài,chữa bài.
- Nêu cách làm.
Làm bài, chữa bài.


Rút kinh nghiệm :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………….
Thứ sáu
Môn: Học vần
Tiết

UI - ƯI
I/ Mục đích, yêu cầu.
- Học sinh đọc và viết được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư.
- Đọc câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đồi núi.

Giáo viên soạn : Trần Kim Cuùc


Trường Tiểu Học Hoà An 3
II/Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hoạ.
III/Các hoạt động dạy học.
Tiết 1
Hoạt động dạy
Khởi động.
1/Kiểm bài cũ.
Gọi học sinh đọc và viết các từ: cái chổi ,
thổi cồi , ngói mới , đồ chơi.
Gọi học sinh đọc câu ứng dụng.
Nhận xét.
2/ Dạy bài mới.
- Giới thiệu bài .

* Hoạt động 1 :
Hôm nay các em học vần ui.
Ghi , đọc : ui .
Vần ui có mấy âm ghép lại?
Vị trí của các âm thế nào?
Đánh vần: u - I - ui .
Có vần ui muốn có tiếng núi cô viết thêm gì?
Ghi, đọc: núi .
Đọc: u - I - ui - n - ui - nui - sắc núi . đồi núi.
Các em học tiếp vần ưi.
Ghi, đọc: ưi.
Cho học sinh ghép vần ưi.
So sánh sự giống và khác nhau giữa ui - ưi .
Đánh vần: ư - I - ưi .
Có vần ưi muốn có tiếng gửi phải các em làm
gì?

Đọc: ư - I - ưi - g - ưi - gưi - hỏi gửi . gửi thư .
Nghỉ 5 phút.
* Hoạt động 2 :
Đính từ : cái túi
quà gửi .
Vui vẻ
ngửi mùi.
Chỉ bảng gọi học sinh đọc.
Hướng dẫn học sinh viết ui , ưi .
Vần ui , ưi cao 2 ô li viết liền nét.
Viết từ: đồi núi, gửi thư .
Viết mẫu.
Tiếng đồi: đ trước cao 4 ô li, vần ôi sau cao 2

ô li, dấu huyền trên ô .
Tiếng núi: n trước vần ui sau dấu sắc trên u,
cao 2 ô li.
Tiếng gửi: g trước cao 5 ô li, vần ưi sau cao 2

Hoạt động học
Hát vui.
4 em.
1 em.

Đọc cá nhân, đồng thanh
2 âm( u và i ).
u trước i sau.
Đọc cá nhân, đồng thanh .
Viết âm n và dấu sắc để trên âm u.
Đọc cá nhân, đồng thanh .
Đọc cá nhân, đồng thanh .
Đọc cá nhân, đồng thanh .
Ghép vần ở bảng chữ rời.
Giống: I ở cuối.
Khác: u và ư .
Đọc cá nhân, đồng thanh .
Thêm âm g và dấu hỏi.
Ghép tiếng ở bảng chữ rời.
Đọc cá nhân, đồng thanh

Đọc thầm.
Đọc cá nhân, đồng thanh.
Viết bảng con.


Viết bảng con.

Giáo viên soạn : Trần Kim Cúc


Trường Tiểu Học Hoà An 3
ô li, dấu hỏi trên ư .
Tiếng thứ: th trước t cao 3 ô li, h cao 5 ô li, ư
sau cao 2 ô li.
Trò chơi: Tìm tiếng có vần vừa học.
Nhận xét, biểu dương.
Tiết 2 :
* Hoạt động 1 : Luyện tập.
Đọc bài tiết 1.
Treo tranh: tranh vẽ gì?
Ghi: Dì Na … vui quá
Đọc mẫu câu ứng dụng.
Hướng dẫn viết vở tập viết.
Nghỉ 5 phút.
* Hoạt động 2 : Luyện nói.
Chủ đề: Đồi núi .
Treo tranh: tranh vẽ gì?
Đồ núi thường có ở đâu?
Đồ núi thường có gì?
Quê em có đồi núi như thế nào?
3 - Củng cố :
Trò chơi: ghép vần, tiếng, từ có vần vừa học.
Nhận xét, biểu dương.

Thi đua tìm tiếng có vần vừa học.


Đọc cá nhân, đồng thanh
Đọc thầm tìm tiếng có vần ui và ưi .
Đọc cá nhân, đồng thanh
Viết vở tập viết.

Đồi núi.

Thi đua ghép từ, tiếng vần vừa học.

Rút kinh nghiệm :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………….
Môn : Toán
Tiết

SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG
I/ Mục tiêu.
Giúp học sinh
- Bước đầu nắm được: phép cộng một số với 0 cho kết quả là chính số đó và biết thực hành
trong trường hợp này.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp.
II/Đồ dùng dạy học.
- Bộ học toán lớp 1.
III/Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
Khởi động.
1/ Kiểm bài cũ.
- Gọi học sinh làm tính.
2

1
3
+
+
2
4
2
- Nhận xét, biểu dương
2/ Dạy bài mới.
+

Hoạt động học
Hát vui.
2 em.

4
1

Cả lớp làm bảng con.

Giáo viên soạn : Trần Kim Cúc


Trường Tiểu Học Hoà An 3
- Giới thiệu : Tay phải có mấy que tính? Tay
trái có mấy que tính? Vậy 1 que tính cộng 0
que tính được mấy que tính?
Hôm nay học số 0 trong phép cộng.
* Hoạt động 1 :
Đính tranh: Lồng thứ nhất có 3 con chim, lồng

thứ hai có 0 con chim, cả 2 lồng có mấy con
chim?
3 con chim thêm 0 con chim là 3 con chim.
Vaäy : 3 + 0 = 3
ghi: 3 + 0 = 3
Đính tranh:
Gọi học sinh nêu tranh.
0 quả thêm 3 là mấy quả?
Vậy: 0 + 3 = ?
Ghi: 0 + 3= 3
Đính tranh:
Có 3 hình tròn ghi số mấy?
Không hình tròn ghi số mấy?
Vậy : 3 + 0 = ?(mấy)
0 + 3 = ?(mấy)
Tức là: 3 + 0 = 3 + 0 = 3
Xoá bảng lớp.

* Hoạt động 2 : Thực hành:
- Bài 1: Ghi bài tập nêu cách làm và viết số.
- Bài 2: Tương tự bài 1.
Lưu ý viết số thẳng cột.
-Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống.
Bài 4: Hướng dẫn học sinh quan sát tranh và
nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp.
Nhận xét, biểu dương.

1 que tính.
0 que tính.
1 que tính.


Có 3 con chim.
Lặp lại.
Lặp lại.
Đóa thứ nhất 0 quả, đóa thứ hai có 3 quả, cả
hai đóa có 3 quả. Vài học sinh lặp lại.
0 quả thêm 3 quả là 3 quả.
0 cộng 3 bằng 3.
Đọc cá nhân, đồng thanh.
Số 3.
Số 0.
3 + 0 = 3
0 + 3 = 3
Đọc cá nhân, đồng thanh .
Đọc 7 – 8 em.
0 + 3 = 3
3 + 0 = 3
3 + 0 = 0 + 3 = 3.
- Hs nêu
Làm bài, chữa bài.
Làm bài, chữa bài
Nêu yêu cầu bài tập .
Làm bài, chữa bài.
Trên đóa có 3 quả cam, bỏ vào thêm 2 quả
nữa. Hỏi tất cả có mấy quả cam?
Nhiều học sinh lặp lại.
Ghi: 3 + 2 = 5
Với tranh vẽ thứ hai có thể viết
3 + 0 = 3
hoặc 0 + 3 = 3.


3 - Củng cố :
- Nhận xét, biểu dương.
- Về nhà làm bài tập .
Rút kinh nghiệm :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………….

Giáo viên soạn : Trần Kim Cúc


Trường Tiểu Học Hoà An 3

Môn : Toán.
Tiết

LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu.
Giúp học sinh :
- Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3 và phạm vi 4.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 hoặc 2 phép tính thích hợp.
II/Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
1- ổn định :
2 - Bài kiểm :
- Gọi hs làm bài
3 - Bài mới :
- Giới thiệu bài .
* Hoạt động 1 : Luyện tập
Bài 1: Hướng dẫn học sinh nêu cách làm bài.

Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống.
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống. Hướng
dẫn học sinh làm bài.
VD: Lấy 1 cộng 1 bằng 2, lấy 2 cộng 1 bằng 3
viết 3 sau dấu bằng.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
4 - Củng cố :
- Nhận xét tiết học
- Nhận xét, biểu dương.

Hoạt động học

Làm bài, chữa bài.
Làm bài, chữa bài.
Nêu yêu cầu bài tập .
Làm bài, chữa bài.
Quan sát tranh nêu bài toán.
Làm bài, chữa bài

Rút kinh nghiệm :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………….

Giáo viên soạn : Trần Kim Cúc


Thứ ba ngày

Trường Tiểu Học Hoà An 3


tháng

năm

Môn: Học vần
Tiết

UI - ƯI
I/ Mục đích, yêu cầu.
- Học sinh đọc và viết được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư.
- Đọc câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đồi núi.
II/Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hoạ.
III/Các hoạt động dạy học.
Tiết 1
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hát vui.
Khởi động.
1/Kiểm bài cũ.
4 em.
Gọi học sinh đọc và viết các từ: cái chổi ,
thổi cồi , ngói mới , đồ chơi.
1 em.
Gọi học sinh đọc câu ứng dụng.
Nhận xét.
2/ Dạy bài mới.
- Giới thiệu bài .
Đọc cá nhân, đồng thanh

* Hoạt động 1 :
2 âm( u và i ).
Hôm nay các em học vần ui.
u trước i sau.
Ghi , đọc : ui .
Đọc cá nhân, đồng thanh .
Vần ui có mấy âm ghép lại?
Viết âm n và dấu sắc để trên âm u.
Vị trí của các âm thế nào?
Đọc cá nhân, đồng thanh .
Đánh vần: u - I - ui .
Có vần ui muốn có tiếng núi cô viết thêm gì? Đọc cá nhân, đồng thanh .
Ghi, đọc: núi .
Đọc cá nhân, đồng thanh .
Đọc: u - I - ui - n - ui - nui - sắc núi . đồi núi.
Ghép vần ở bảng chữ rời.
Các em học tiếp vần ưi.
Giống: I ở cuối.
Ghi, đọc: ưi.
Khác: u và ư .
Cho học sinh ghép vần ưi.
Đọc cá nhân, đồng thanh .
So sánh sự giống và khác nhau giữa ui - ưi .
Thêm âm g và dấu hỏi.
Đánh vần: ư - I - ưi .
Có vần ưi muốn có tiếng gửi phải các em làm Ghép tiếng ở bảng chữ rời.
Đọc cá nhân, đồng thanh
gì?

Đọc: ư - I - ưi - g - ưi - gưi - hỏi gửi . gửi thư .

Nghỉ 5 phút.
* Hoạt động 2 :
Đính từ : cái túi
quà gửi .
Vui vẻ
ngửi mùi.
Chỉ bảng gọi học sinh đọc.

Đọc thầm.
Đọc cá nhân, đồng thanh.
Viết bảng con.

Giáo viên soạn : Trần Kim Cúc


Trường Tiểu Học Hoà An 3
Hướng dẫn học sinh viết ui , ưi .
Vần ui , ưi cao 2 ô li viết liền nét.
Viết từ: đồi núi, gửi thư .
Viết mẫu.
Tiếng đồi: đ trước cao 4 ô li, vần ôi sau cao 2
ô li, dấu huyền trên ô .
Tiếng núi: n trước vần ui sau dấu sắc trên u,
cao 2 ô li.
Tiếng gửi: g trước cao 5 ô li, vần ưi sau cao 2
ô li, dấu hỏi trên ư .
Tiếng thứ: th trước t cao 3 ô li, h cao 5 ô li, ư
sau cao 2 ô li.
Trò chơi: Tìm tiếng có vần vừa học.
Nhận xét, biểu dương.

Tiết 2 :
* Hoạt động 1 : Luyện tập.
Đọc bài tiết 1.
Treo tranh: tranh vẽ gì?
Ghi: Dì Na … vui quá
Đọc mẫu câu ứng dụng.
Hướng dẫn viết vở tập viết.
Nghỉ 5 phút.
* Hoạt động 2 : Luyện nói.
Chủ đề: Đồi núi .
Treo tranh: tranh vẽ gì?
Đồ núi thường có ở đâu?
Đồ núi thường có gì?
Quê em có đồi núi như thế nào?
3 - Củng cố :
Trò chơi: ghép vần, tiếng, từ có vần vừa học.
Nhận xét, biểu dương.

Viết bảng con.

Thi đua tìm tiếng có vần vừa học.

Đọc cá nhân, đồng thanh
Đọc thầm tìm tiếng có vần ui và ưi .
Đọc cá nhân, đồng thanh
Viết vở tập viết.

Đồi núi.

Thi đua ghép từ, tiếng vần vừa học.


Rút kinh nghiệm :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………….
Môn : TỰ NHIÊN – XÃ HỘI.
Tiết

ĂN UỐNG HÀNG NGÀY
I/ Mục tiêu.
Giúp học sinh biết:
Kể tên những thức ăn trong ngày để mau lớn và khoẻ mạnh.
Nói được cần phải ăn uống như thế nào để có được sức khoẻ tốt.
Có ý thức tự giác trong việc ăn, uống của cá nhân: ăn đủ no, uống đủ nước.
II/ Đồ dùng dạy học.
Các hình trong bài 8 SGK. Một số thực phẩm như trong hình.
III/ Các hoạt độngdạy học.

Giáo viên soạn : Trần Kim Cúc


Trường Tiểu Học Hoà An 3
Hoạt động dạy
Khởi động.
1/ Kiểm bài cũ.
Gọi học sinh lên thực hành chải răng.
Nhận xét.
2/ Dạy bài mới.
- Giới thiệu bài.
* Hoạt động 1: Động não.
Gọi học sinh nêu những thức ăn, đồ uống

hàng ngày các em thường dùng.
Học sinh kể giáo viên ghi bảng.
Khuyến khích học sinh nên ăn nhiều để có
sức khoẻ tốt.
Treo tranh:
Gọi học sinh lên bảng.
Các loại thức ăn trong tranh em thích thức ăn
nào?
Những loại thức ăn chưa ăn hoặc không biết.
* Hoạt động 2: Làm việc với SGK.
Treo tranh:
Tranh nào choh biết sự lớn lên của cơ thể?
Tranh nào cho biết các bạn học tốt?
Tranh nào cho biết các bạn có sức khoẻ tốt?
Tại sao chúng ta phải ăn uống hàng ngày
- Kết luận: Chúng ta cần ăn uống hàng ngày
để cơ thể mau lớn, có sức khoẻ để học tập tốt.
* Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp.
Hằng ngày ăn uống thế nào để có sức khoẻ
tốt?
Chúng ta cần ăn úông khi nào?
Tại sao chúng ta không ăn bánh kẹo nhiều
trước bữa ăn?
Kết luận: Chúng ta cần ăn khi đói, uống khi
khát. Hằng ngày ăn ít nhất 3 bữa: sáng, trưa,
chiều. Không ăn đồ ngọt nhiều trước bữa ăn
chính. n nhiều bánh kẹo sẽ làm cho ăn cơm
không ngon miệng.
3 - Củng cố :
- Trò chơi: giúp mẹ đi chợ.

- Nhận xét, biểu dương.

Hoạt động học
Hát vui.
2 em.

Nhiều em kể.

Chỉ vào từng hình và nêu tên từng loại thức
ăn.
Nhiều học sinh kể.

Quan sát.

Ăn uống hàng ngày mau lớn và có sức khoẻ
tốt.

Thảo luận

- Hs trả lời

- Đị chợ mua những thức ăn hàng ngày có
chất dinh dưỡng.

Môn: Toán
Tiết

PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5
I/ Mục tiêu.


Giáo viên soạn : Trần Kim Cúc


Trường Tiểu Học Hoà An 3

Giúp học sinh :
- Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng.
- Thành lặp và ghi nhớ phép cộng trong phạm vi 5.
- Biết tính cộng trong phạm vi 5.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Bộ học toán lớp 1.
III/ Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
Khởi động
1/Kiểm bài cũ.
- Gọi học sinh lên bảng làm tính.
2+1+1=
, 1+1+1=
- Nhận xét.
2/ Dạy bài mới.
- Giới thiệu bài.
* Hoạt động 1:
Tay trái có mấy que tính?
Tay phải thêm mấy que tính? 4 que tính thêm
1 que tính là mấy que tính?
Hôm nay học phép cộng trong phạm vi 5.
Ghi tựa bài.
Treo tranh: cá .
Có 4 con cá thêm 1 con cá là mấy con cá?
4 con cá thêm 1 con cá được 5 con cá.

4 thêm 1 được 5 ta viết như sau:
4 + 1 = 5
Đọc : 4 + 1 = 5.
Xem tranh: nón .
Có 1 cái nón thêm 4 cái nón được mấy cái
nón?
1 thêm 4 bằng 5, ta viết: 1 + 4 = 5 .
Đọc : 1 + 4 = 5
Chỉ bảng gọi học sinh đọc: 4 + 1 = 5
1 + 4 = 5.
Kết quả 2 bài toán này thế nào?
Đính tranh: Con vịt.
Nhìn tranh nêu:
Đọc đề bài, viết: 3 + 2 = 5
Đọc : 3 + 2 = 5.
Đính tranh : áo .
Gọi học sinh nhìn tranh nêu:
Lặp lại đề bài, viết: 2 + 3 = 5
Đọc : 2 + 3 = 5.
Gọi học sinh so sánh: 2 + 3 = 5
Và 3 + 2 = 5.

Hoạt động học
Hát vui.
1 em.
Cả lớp làm bảng con.

4 que tính.
1 que tính.
5 que tính.

Lặp lại.
5 con cá.
Cá nhân, đồng thanh

Đọc cá nhân, đồng thanh

Lặp lại 3 ,4 em.
Đọc cá nhân, đồng thanh
Đọc cá nhân, đồng thanh
Giống nhau.
Có 3 con vịt thêm 2 con vịt là 5 con vịt.
Lặp lại 3,4 em.
Đọc cá nhân, đồng thanh .
Có 2 cái áo thêm 3 cái áo được 5 cái áo.
Lặp lại 2,3 em.
Đọc cá nhân, đồng thanh .

Giống nhau
Đọc cá nhân, đồng thanh .

Giáo viên soạn : Trần Kim Cúc


Trường Tiểu Học Hoà An 3
Kết quả thế nào?
Gọi học sinh đọc lại bảng cộng.
Xoá bảng từng bài.
Xoá cả bài.
* Hoạt động 2 : Thực hành:
- Bài 1: Tính.


Xung phong đọc cả bài.

Nêu yêu cầu bài tập .
- Làm bài, chữa bài.
- Làm bài, chữa bài.

- Bài 2: Tương tự bài 1.

- Làm bài, chữa bài.

- Bài 3:
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
a/ Gọi học sinh nêu đề bài.

- Có 4 con hươu xanh thêm 1 con hươu trắng,
có tất cả 5 con hươu. 4 + 1 = 5.
Có 1 con hươu trắng thêm 4 con hươu xanh,
tất cả 5 con hươu. 1 + 4 = 5.
Có 3 con chim bay đến, 2 con chim đậu trên
cây, tất cả 5 con chim. Có 2 con thêm 3 con
tất cả laø 5 con chim.
3 + 2 = 5
2 + 3 =5.

b/ Gọi học sinh nêu đề bài.

3 - Củng cố :
- Nhận xét
- Về nhà làm bài tập ở nhà .


Rút kinh nghiệm :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………….
Thứ tư ngày

tháng

năm

Môn : Học vần
Tiết

UÔI - ƯƠI
I/ Mục đích, yêu cầu.
- Học sinh đọc và viết được uôi , ươi , nải chuối , múi bưởi.
- Đọc được câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chuối , bưởoi , vú sữa.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hoạ.
III/ Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
Khởi động.
1/ Kiểm bài cũ.
- Gọi học sinh đọc, viết các từ: cái túi, vui vẻ,
gửi quà, ngửi mùi.
Gọi học sinh đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét.

Hoạt động học

Hát vui.
4 em.
1 em.

Giáo viên soạn : Trần Kim Cuùc


Trường Tiểu Học Hoà An 3
2/ Dạy bài mới.
- Giới thiệu bài.
* Hoạt động 1:
Xem tranh: Tranh vẽ gì?
Tiếng chuối có âm gì học rồi?
Còn lại vần uôi học hôm nay.
Ghi, đọc: uôi .
Vần uôi được tạo từ uô và i.
Gọi học sinh đánh vần.
Ghi, đọc: chuối .
Vị trí tiếng chuối thế nào?
Đánh vần: ch - uôi - chuôi - sắc - chuối .
nải chuối.
Chỉ bảng.
Các em học tiếp vần ươi
Quy trình tương tự như vần uôi .
* Hoạt đoềng 2 : Dạy từ ứng dụng
- Đính từ: tuổi thơ
túi lưới.
- Buổi tối
tươi cười.
Giải nghóa từ ứng dụng.

Chỉ bảng từ ứng dụng.
Viết mẫu: uôi , ươi .
Vần uôi , ươi cao 2 ô li viết liền nét nhau.
Viết từ nải chuối, múi bưởi.
Tiếng nải: n trước vần ai sau, cao 2 ô li.
Tiếng chuối: ch trước vần uôi sau dấu sắc
trên ô, ch cao 5 ô li.
Tiếng múi: m trước vần ui sau dấu sắc trên u,
cao 2 ô li.
Tiếng bưởi: b trước cao 5 ô li, vần ươi sau cao
2 ô li, dấu hỏi để trên ơ.
Trò chơi: Tìm tiếng có vần vừa học.

Nải chuối.
m ch , dấu sắc.
Đọc cá nhân, đồng thanh .
u – ô – i – uôi .
Đọc cá nhân, đồng thanh.
ch trước vần uôi sau, dấu sắc để trên ô .
Đọc cá nhân, đồng thanh.
Đọc toàn sơ đồ.

Đọc thầm.

Đọc cá nhân, đồng thanh
Viết bảng con

Viết bảng con.

Tiết 2 :


* Hoạt động 1: Luyện tập
Đọc bài tiết 1.
Treo tranh: Tranh vẽ gì?
Ghi: buổi tối, chị kha rủ bé chơi trò chơi đố
chữ.
Đọc mẫu câu ứng dụng.
Đọc trong SGK.
Đọc mẫu.
Hướng dẫn viết vở tập viết.
Nghỉ 5 phút.
* Hoạt động 2 : Luyện nói:
Chủ đề: chuối, bưởi, vú sữa.
Treo tranh: tranh vẽ gì?
Trong 3 thứ quả em thích quả nào?

Đọc cá nhân, đồng thanh .
Đọc thầm.
Đọc cá nhân, đồng thanh
Viết vào vở tập viết.

Quả chuối, bưởi, vú sữa.

Giáo viên soạn : Trần Kim Cúc


Trường Tiểu Học Hoà An 3
Chuối chín có màu gì?
Vú sữa có màu gì?
Qua tranh em học được tiếng gì?

3 - Củng cố :
- Hôm nay học vần gì ?
- Nhận xét
- Về nhà học bài .

Đọc cá nhân, đồng thanh
- Hs nêu .

Rút kinh nghiệm :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………….
Môn : Toán
Tiết

LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu.
Giúp học sinh :
- Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép cộng.
II/ Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy

Hoạt động học

Khởi động.
1/Kiểm bài cũ.
- Gọi học sinh lên bảng làm tính.
1 + 2 + 2 =
3 + 1 + 1 =
- Nhận xét.

2/ Dạy bài mới.
- Giới thiệu: Hôm nay học tiết luyện tập.
* Hoạt động 1 : Luyện tập.
- Bài 1: Cho học sinh nêu cách làm bài.

Hát vui.

- Bài 2: Tương tự bài 1.
Thực hiện các số thẳng cột.

- Hs nêu
Làm bài, chữa bài.

- Bài 3: Cho học sinh tự nêu cách tính.
VD: 2 cộng 1 bằng 3, 3 cộng 1 bằng 4 .
Vậy 2 + 1 + 1 = 4.
Bài 4: Cho học sinh đọc thầm bài tập.
Bài 5: Cho học sinh nhìn tranh nêu bài toán
rồi viết phép tính tương ứng với tình huống
của bài toán.
3 - Củng cố :
- Nhận xét , , biểu dương.
- Về nhà làm bài tập ở nhà .

2 học sinh.
Cả lớp làm bảng con.

Làm bài, chữa bài
- Nêu cách làm.
Làm bài, chữa bài.

Làm bài,chữa bài.
- Nêu cách làm.
Làm bài, chữa bài.

Rút kinh nghiệm :

Giáo viên soạn : Trần Kim Cúc


Trường Tiểu Học Hoà An 3

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………….
Môn : Thủ công
Tiết

XÉ DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN
I/ Mục Tiêu.
- Biết cách xé dán hình cây đơn giản.
- Xé được hình tán cây, thân cây và dán cân đối, phẳng.
II/ Chuẩn bị.
- Bài mẫu hình cây đơn giản.
- Giấy thủ công, bút chì, hồ dán.
III/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Khởi động:
1/ Kiểm bài cũ:
- Tiết học rồi các em học xé dán quả gì?
- Em cho biết những quả nào giống quả cam?
- Nhận xét

2/ Dạy học bài mới.
- Giới thiệu bài
* Hoạt động 1 : Quan sát hình mẫu
Nhìn tranh em hãy cho biết (hình dáng) của
cây thế nào?
Cây có các bộ phận gì?
Thân cây có màu gì?
Tán lá cây có mà gì?
Có phải cây chỉ có tán lá màu xanh không?
Vậy em còn biết cây có tán lá màu sắc gì nữa
mà em đã nhình thấy?
Vì vậy khi xé dán lá cây các em có thể chọn
màu sắc mà em biết, em thích.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu. Xé dán
hình tán lá cây tròn.
Giấy màu xanh lá cây, đếm ô, đánh dấu vẽ
hình vuông có cạnh 6 ô _ xé hình vuông ra
khỏi tờ giấy màu (hình 1 SGK).
Từ hình vuông xé 4 góc không cần đều nhau (
chỉnh sửa cho giống tàn lá cây) (hình 2 SGK).
Giấy màu vàng đếm ô đánh dấu vẽ hình chữ
nhật cạnh dài 8 ô, cạnhngắn 5 ô, xé hình chữ
nhật ra khỏi tờ giấy màu (hình 3 SGK).
Xé 4 góc hình chữ nhật đó không cần đều
nhau(chỉnh sửa cho giống hình tán lá cây dài ,
hình 4 SGK).
Dùng giấy màu nâu đếm ô vẽ và xé hình chữ

Hoạt động học
Hát vui.

Quả cam.
Quả quýt.

Cây to, cây nhỏ, cây cao, cây thấp.
Thân cây, lá cây.
Màu nâu.
Màu xanh.
Màu xanh đậm, xanh nhạt, màu vàng, màu
nâu…

Quan sát.
Quan sát.
Lấy giấy màu chấm điểm kẻ ô vẽ hình vuông
cạnh 6 ô. Xé hình vuông ra khởi tờ giấy màu.
Xé 4 góc tạo lá cây tròn.
Đếm ô, đánh dấu vẽ và xé hình chữ nhật
chiều dài 8 ô rộng 5 ô.
Xé 4 góc để tạo lá cây dài.
Xé 2 thân cây theo kích thước cô hướng dẫn .

Giáo viên soạn : Trần Kim Cúc


Trường Tiểu Học Hoà An 3
nhật có cạnh dài 6 ô, cạng ngắn 1 ô (hình 5
SGK).
Tiếp tục xé hình chữ nhật khác có cạnh dài 4
ô, cạnh ngắn 1 ô.
Cây có những bộ phận nào?
Người ta trồng cây để làm gì?

Ngoài việc lấy gỗ, ăn quả, che mát, cây xanh
còn giúp ta hít thở khơng khí trong lành. Các
em phải biết bảo vệ và chăm sóc cây, không
bẻ cành cây.
Ướm thử tán lá cây, thân cây vào khuông.
Dán lá, thân.
Dán phần thân ngắn với tán lá tròn, phần
thân dài với tán lá dài.
Khi dán gạch 1 đường chuẩn vào giấy.
* Hoạt động 3: Thực hành.
Theo dõi và hướng dẫn học sinh.
Có thể vẽ thêm vào( cỏ , mặt trời …)
Gọi nhóm 1 nhận xét nhóm 2, nhóm 3 nhận
xét nhóm 4.
3 - Củng cố :
- Nhận xét, đánh giá thành phẩm.
- Chuẩn bị giấy màu, giấy nháp, bút chì cho
bài học sau “ Xé dán ngôi nhà”.

- Sắp xếp vị trí 2 cây cân đối.
- Bôi hồ, dán vào vở.
- Thu dọn giấy vụn, lau tay.

- Hs thực hành

Rút kinh nghiệm :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………….

Môn: Học vần

Tiết

Thứ năm ngày

tháng

năm

AY – Â – ÂY
I/ Mục đích, yêu cầu.
- Đọc viết được ay , â , ây . máy bay, nhảy dây .
- Đọc câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chạy , bay , đi bộ , đi xe.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hoạ.
III/ Các hoạt động dạy học.
Tiết 1
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hát vui.
Khởi động
1/Kiểm bài cũ.
- Gọi học sinh đọc, viết: tuổi thơ, buổi tối, túi 4 em.
lưới, tươi cười.
1 em.
- Gọi học sinh đọc câu ứng dụng.

Giáo viên soạn : Trần Kim Cúc



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×