Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

Báo cáo thực tập tốt nghiệp kỹ thuật ô tô Công ty Honda Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (957.3 KB, 35 trang )

Báo cáo thực tập

GVHD : Hồng Ngọc Dương

Mục Lục
Mục Lục......................................................................................................................................1
CHƯƠNG I : GIỚI THIỆU........................................................................................................1
I. Giới thiệu về HONDA VIỆT NAM...................................................................................1
II. Giới thiệu về Honda Ơtơ Cộng Hồ...................................................................................7
III. Giới thiệu về xe CIVIC...................................................................................................10
1.1 Số nhận dạng xe:.........................................................................................................11
1.2 Số máy:.......................................................................................................................12
1.3 Số hộp số:....................................................................................................................12
Chương II.QUY TRÌNH BẢO DƯỠNG XE CIVIC................................................................13
I. Bảo dưỡng hạng A (5,15,25,35,45…nghìn km)...............................................................13
1. Kiểm tra hoạt động của các đèn báo trên bảng đồng hồ(động cơ,ABS,SRS,..)............13
2. Kiểm tra sự hoạt động của còi xe..................................................................................13
3. Kiểm tra sự hoặc động của hệ thống điện.....................................................................14
4. Kiểm tra cần gạt nước va bộ nước rửa kính..................................................................14
5. Kiểm tra hệ thống đèn chiếu sáng:................................................................................14
6. Kiểm tra phanh dừng:....................................................................................................14
7.Vệ sinh lọc khơng khí....................................................................................................14
8. Kiểm tra ắc qui..............................................................................................................15
9.Kiểm tra mức tình trạng của các loại dung dịch............................................................15
10.Kiểm tra phanh.............................................................................................................18
11. Thay dầu động cơ........................................................................................................19
12. Kiểm tra lốp xe...........................................................................................................19
13. Siết các đai óc bánh xe................................................................................................20
14. Kiểm tra cuối...............................................................................................................20
II. Bảo dưỡng hạng B (10,30,50,70..nghìn km)....................................................................20
1. Kiểm tra độ rơ của ổ bi bánh xe và độ sâu rãnh ta long................................................21


2. Hệ thống phanh.............................................................................................................22
3. Kiểm tra các cao su chắn bụi của bán trục,thước lái và các trục truyền động..............24
4. Thay thế lọc nhớt..........................................................................................................24
5. Thay thế lọc khơng khí..................................................................................................26
6. Đão lốp xe theo trật tự...................................................................................................27
III. Bảo dưỡng hạng C (20,60,140... nghìn km)....................................................................27
IV. Bảo dưỡng hạng D (40,80,120…nghìn km)...................................................................28
1. Thay thế dầu phanh.......................................................................................................28
2. Thay thế lọc nhiên liệu (lọc xăng)................................................................................29
3. Kiểm tra và cân chỉnh khe hở xupap.............................................................................34
V. Bảo dưỡng hạng E (100,200… km).................................................................................35

CHƯƠNG I : GIỚI THIỆU
I. Giới thiệu về HONDA VIỆT NAM
Lê Thành Đạt

Trang 1


Báo cáo thực tập

GVHD : Hồng Ngọc Dương

Tên cơng ty: Cơng ty Honda Việt Nam
Thành lập: Cơng ty Honda Việt Nam là cơng ty liên doanh giữa Cơng ty Honda Motor
(Nhật Bản), Cơng ty Asian Honda Motor (Thái Lan) và Tổng Cơng ty Máy Động Lực
và Máy Nơng nghiệp Việt Nam.
Giấy phép đầu tư: Số 1521/ GP ngày 22 tháng 3 năm 1996: Sản xuất lắp ráp xe máy.
Đến ngày 15 tháng 3 năm 2005, Cơng ty Honda Việt Nam nhận được Giấy phép đầu
tư điều chỉnh số 1521/GPĐC, bổ sung chức năng sản xuất lắp ráp ơ tơ.

Ngành nghề kinh doanh: Sản xuất và lắp ráp xe máy và phụ tùng xe máy nhãn hiệu
Honda ; Sản xuất và lắp ráp ơ tơ dưới 9 chỗ ngồi.
Vốn pháp định: 62.900.000 USD (theo Giấy phép Đầu tư)
Vốn đầu tư: 209.252.000 USD (theo Giấy phép Đầu tư)
Diện tích: 219.000 m2
Lao động: 3.000 người (tính đến tháng 7 năm 2006)
Website : www.honda.com.vn

Lê Thành Đạt

Trang 2


Báo cáo thực tập

GVHD : Hồng Ngọc Dương

Phòng lắp ráp động cơ.

Phân xưởng Hàn.

Lê Thành Đạt

Trang 3


Báo cáo thực tập

GVHD : Hồng Ngọc Dương


Khung xe được đưa vào dây chuyền sơn tự động.

Lắp ráp động cơ vào khung.

Lê Thành Đạt

Trang 4


Báo cáo thực tập

GVHD : Hồng Ngọc Dương

Lắp cánh cửa xe.

Kiểm tra động cơ, khí thải trước khi xuất xưởng.

Lê Thành Đạt

Trang 5


Báo cáo thực tập

GVHD : Hồng Ngọc Dương

Kiểm tra phần chuyển động lái.

Khu vực rửa xe


Lê Thành Đạt

Trang 6


Báo cáo thực tập

GVHD : Hồng Ngọc Dương

II. Giới thiệu về Honda Ơtơ Cộng Hồ
Đại lý Honda Ơ tơ Cộng Hòa là đại lý thứ 3 của ơ tơ Honda sau Ơ tơ Tây Hồ,
Honda Ơ tơ Giải Phóng (Hà Nội) được khánh thành vào tháng 9/2006. Tổng diện tích
lên trên 3250 m2 bao gồm showroom rộng 250m2.

Đại lý Honda Ơ tơ Cộng Hòa được trang bị đầy đủ các trang thiết bị tiên tiến
hiện đại nhất, phù hợp với những u cầu và tiêu chuẩn của Honda tồn cầu. Tại đây,
khách hàng có thể hài lòng với các dịch vụ đạt tiêu chuẩn 5S của Honda Việt Nam bao
gồm bán hàng (Sales), bảo hành bảo dưỡng (Service), cung cấp phụ tùng Honda chính
hiệu (genuine Spare-parts), hướng dẫn lái xe an tồn (Safety Driving) và hoạt động
đóng góp xã hội (Social contribution) .

Lê Thành Đạt

Trang 7


Báo cáo thực tập

GVHD : Hồng Ngọc Dương


Phục vụ khách hàng tại Đại lý Honda Ơ tơ Cộng Hòa là một đội ngũ nhân viên
và kỹ thuật viên giàu nhiệt huyết, có trình độ cao và được đào tạo bài bản bởi các
chun gia hàng đầu của Honda Việt Nam và Honda Nhật Bản, mong muốn có thể
mang đến cho khách hàng những dịch vụ tốt nhất vượt trên sự mong đợi của khách
hàng.

SƠ ĐỒ NHÀ MÁY
Lê Thành Đạt

Trang 8


Báo cáo thực tập

Phòng
rác thải

WC nữ
Phòng
hút thuốc

Phòng
máy
nén khí

Phòng máy
biến thế

Thang máy 1


Nơi tiếp
nhận xe

Lối vào

Phụ tùng
bảo hiểm

WC nam

K.V đậu xe

GVHD : Hồng Ngọc Dương

Lối cầu thang
Phòng
nhớt

Phòng
chờ xe
dịch vụ

Khu vực sửa chữa
chung

Khu vực cân chỉnh bánh
xe

Khu vục kiểm tra
cuối


Khu vực đậu xe CBCNV

Khu vực trưng bày sản phẩm

Khu vực sủa chữa nhanh

Văn
phòng

Thang máy 2

Phòng dụng
cụ
Kho phụ tùng

Khu vực rửa
xe

Lối ra

Khu vực đậu xe dịch vụ

Khu vực lau khơ
xe

Khu vực đậu xe CBCNV

Lê Thành Đạt


Trang 9


Báo cáo thực tập

GVHD : Hồng Ngọc Dương

III. Giới thiệu về xe CIVIC.

Các thơng số chung
Loại hộp số
TRỌNG LƯƠNG
Trọng lượng khơng tải
Trọng lượng tồn tải
KÍCH THƯỚC
dài x rộng x cao (mm)
chiều dài cơ sở (mm)
chiều rộng cơ sở (trước/sau)
(mm)
khoảng sáng gầm xe (mm)
ĐỘNG CƠ

Civic 1.8 i-VTEC
MT
AT
1210
1585

Civic 2.0 i-VITEC
AT


1240
1615

1320
1695

4540 x1750x1450
2700
1500/1530

1500/1525

170

165
4 xi lanh thẳng

kiểu động cơ

4 xi lanh thẳng hàng,SOHC,i-VITEC

dung tích xi lanh (cm
đường kính xi lanh x hành trình

1799

hàng,DOHC,i-VITEC
1998


81 x 87.3

86 x 86

103/6300

114/6000

174/4300

188/4500

750

800

piston
cơng suất cực đại (kw/rpm)
mơ men xoắn cực đại (Nm
/rpm)
số vòng quay khơng tải
(rpm)

Lê Thành Đạt

Trang 10


Báo cáo thực tập


GVHD : Hồng Ngọc Dương

dung tích thùng nhiên liệu

50

(lít)
hệ thống nhiên liệu
HỘP SỐ
loại
HỆ THỐNG GIẢM XỐC
hệ thống treo trước
hệ thống treo sau
LỐP
cỡ lốp /áp xuất lốp (kg/cm)
HỆ THỐNG LÁI
bán kính vòng quay toi6` thiểu

EFI:phun nhiêm liệu điện tử
5 số sàn

5 số tự động

độc lập / lò xo
tay đòn kép/ lò xo

độc lập / lò xo
tay đòn kép / lò xo

195/65R15/2.1


205/55R16 /2.2
5.8

(m)
HỆ THỐNG PHANH
phanh trước
phanh sau

đĩa tản nhiệt
phanh đĩa

THƠNG SỐ NHẬN BIẾT XE CIVIC
1.1 Số nhận dạng xe:
PMH FD1 6 3 0 8 D 300001
a

b

c d e f g

h

a. Nhà sản xuất, nhãn hiệu và loại xe.
PMH: Cơng ty HONDA MALAYSIA, Xe Honda chở khách.
RKT: Cơng ty HONDA Đài Loan, xe Honda chở khách
NBF: Cơng ty Ơtơ HONDA Atlas (Pakistan), xe Honda chở khách.
PAD: Cơng ty Ơtơ HONDA Philippines, xe Honda chở khách.
RLH: Cơng ty HONDA VIỆT NAM, xe Honda chở khách.
MAK: Cơng ty Ơtơ HONDA Siel, xe Honda chở khách.

b. Dòng xe, Thân xe và loại động cơ
FD1: Civic/R18A1
FD2: Civic/K20Z2
c. Loại than xe và loại hộp số
5: Sedan 4 cửa/5 số tay
6: Sedan 4 cửa/5 số tự động
d. Cấp của xe (Seri)
Lê Thành Đạt

Trang 11


Báo cáo thực tập

GVHD : Hồng Ngọc Dương

2: 1.8V, 1.8DX
3: 1.8S, 1.8LX, VTI, 2.0S
5: 1.8EX, VTI-A, 2.0S-L
7: 1.8EX-S, VTI-B
e. Kiểm tra Số hoặc Tháng nhà sản xuất (ID kiểu xe)
f. Năm của kiểu xe hoặc năm sản xuất ( ID kiểu xe)
g. Mã nhà máy
D: Honda Malaysia MLK
F: Nhà máy Honda Ping Tung tại Đài Loan
R: Nhà máy HACPL tại Pakistan
V: Nhà máy SANTA ROSA tại Philippines
Y: VIỆT NAM
N:Nhà máy NOIDA tại ẤN ĐỘ
h. Số seri của xe.

1.2 Số máy:
R18A1 - 1930001
a

b

a. Loại động cơ
R18A1: Động cơ phun nhiên liệu nhiều cổng liên tiếp 1.8L SOHC i-VTEC
K20Z2: Động cơ phun nhiên liệu nhiều cổng liên tiếp 2.0L SOHC i-VTEC
b. Số seri
1.3 Số hộp số:
SPCA - 3000001
a

b

a. Loại hộp số
SPCA 5 số tay
MPMA 5 số tự động: 5 số tự động.
b. Số seri của hộp số.

Lê Thành Đạt

Trang 12


Báo cáo thực tập

GVHD : Hồng Ngọc Dương


Chương II.QUY TRÌNH BẢO DƯỠNG XE CIVIC

I. Bảo dưỡng hạng A (5,15,25,35,45…nghìn km)
* Lưu ý :
Trước khi bắc đầu bảo dưỡng phải vào cầu đúng vi trí đã quy định,phải phủ vè
xung quanh buồng động cơ tránh làm trầy xước xe trong q trình bảo dưỡng.
Phải hút sạch hoặc lau hết bụi bẩn trong buồng động cơ trước khi tiến hành bảo
dưỡng trong buồng động cơ.
1. Kiểm tra hoạt động của các đèn báo trên bảng đồng hồ(động cơ,ABS,SRS,..)

2. Kiểm tra sự hoạt động của còi xe
Kiểm tra xem còi co hoạt động khơng:ấn còi ở 3 vi trí xem co tin hiệu hay
khơng
• Nếu khơng có tín hiệu kiểm tra xem hư hỏng ở đâu để sửa chữa hoặc thay thế.
• Nếu có tin hiệu thì tiếp tục kiểm tra những phần khác.
Kiểm tra âm thanh của còi có gi bất thường khơng nếu có thi sửa chữa hoặc
thay thế.

Lê Thành Đạt

Trang 13


Báo cáo thực tập

GVHD : Hồng Ngọc Dương

3. Kiểm tra sự hoặc động của hệ thống điện
Cửa điện:kiểm tra sự lên xuống của các kính cửa,kiểm tra chế độ tự động của
kính bên lái

Hệ thống RADIO va CD:kiểm tra các phím điều khiển,âm thanh va màn hình
nếu có gi bất thường thì sửa chửa hoặc thay thế.
Hệ thống gương điện và đèn trần :
• Gương điện:kiểm tra xem hành trình xoay về 4 hướng và gấp lại có hoạt động
bình thường khơng nếu khơng thi sửa chữa
• Kiểm tra hệ thống đèn trần co hoạt động khơng nếu có hư hỏng thì sửa chữa
hoặc sửa chữa.
Hệ thống điều hòa:kiểm tra các phím điều khiển ở các chế độ có hoạt động bình
thường khơng nếu khơng thi kiểm tra hư hỏng và sửa chữa.
Kiểm tra hệ thống châm thuốc có hoạt động khơng.
4. Kiểm tra cần gạt nước va bộ nước rửa kính.
Kiểm tra cần gạt nước:chuyển động,gạt nước co sạch khơng,có tiếng kêu do ma
sát khơng nếu có hư hỏng thí sửa chữa hoặc thay thế.
Kiểm tra hướng của vòi phun,lượng nước phun ra.
Kiểm tra cao su gạt nước nếu gạt khơng sạch hoặc có tiếng kêu thì vệ sinh đão
chiều chúng
5. Kiểm tra hệ thống đèn chiếu sáng:
Kiểm tra tất cả các đèn có sáng bình thường khơng,hướng chiếu sang có đúng
khơng.
6. Kiểm tra phanh dừng:
Tiến hành kéo thử phanh va đếm số nấc phanh nằm trong khoảng 8 đến 12 nấc
la được nếu nằm ngồi giới hạn thi cần cân chỉnh lại.
7.Vệ sinh lọc khơng khí.
Tháo lọc khơng khí ra khói buồng chứa dùng khí nén thổi vệ sinh bụi bẩn.
Vệ sinh buồng chứa lọc khơng khí

Lê Thành Đạt

Trang 14



Báo cáo thực tập

GVHD : Hồng Ngọc Dương

Sau khi đã vệ sinh thì lắp lại đúng vị trí ban đầu.
8. Kiểm tra ắc qui
Kiểm tra các điện cực :
• Nếu có bám bẩn và có dấu hiệu hao mòn làm giảm khả năng tiếp xúc của
điện cực thì tháo rời các dây nối và vệ sinh điện cực bơi mỡ và lắp lại vị
trí ban đầu.
• Nếu điện cực q mòn thì phải sửa chữa hoặc thay thế nó.
Kiểm tra mức dung dịch của ắc qui(đối với ắc qui nước):mực dung dịch phải
nắm trong giới hạn cho phép tùy vào từng loại ắc qui.
Kiểm tra mắt báo trên ắc qui theo qui định màu do nhà sản xuất qui định.

9.Kiểm tra mức tình trạng của các loại dung dịch.

Lê Thành Đạt

Trang 15


Báo cáo thực tập

GVHD : Hồng Ngọc Dương

Dầu trợ lực lái (đối với xe civic 1.8)

Dầu trợ lực phanh


Lê Thành Đạt

Trang 16


Báo cáo thực tập

GVHD : Hồng Ngọc Dương

Nước làm mát và nước rửa kính

Dầu hộp số tay và Dầu hộp số tự động

Lê Thành Đạt

Trang 17


Báo cáo thực tập

GVHD : Hồng Ngọc Dương

Dầu trợ lực ly hợp(đối với xe Civic 1.8 MT)

Tất cả các loại dung dịch này phải nằm trong giới hạn cho phép đã được qui
định:nằm giữa vạch Max, Min của bình chứa hoặc que thăm mức dung dịch.
10.Kiểm tra phanh
Kiểm tra các đường ống dầu phanh xem có rò rỉ hoặc nứt vỡ ống dẫn dầu hay
khơng nếu có thì sửa chữa hoặc thay thế.

Lê Thành Đạt

Trang 18


Báo cáo thực tập

GVHD : Hồng Ngọc Dương

Kiểm tra sự hoặc động của chân phanh và hành trinh tự do của chân phanh có
nằm trong giới hạn cho phép hay khơng nếu khơng thì điều chỉnh cho phù hợp.
Chiều cao của bàn đạp phanh tiêu chuẩn
• Mẫu M/T :153 mm (6.02 inch)
• Mẫu A/T :158 mm (6.22 inch)

Độ rơ tự do cho phép tối đa là 1.0 mm
11. Thay dầu động cơ.
Tháo nắp châm dầu động cơ ra.
Xã hết dầu cũ trong động cơ ra và siết nút xả vào trở lại với 1 vòng lót nút xã
mới và siết với lực siết qui định :39 N
Châm dầu mới vào động cơ với lượng dầu theo qui định:


Civic 1.8
• Nếu khơng thay lọc dầu thì : 3.5 L
• Nếu có thay lọc : 4 L



Civic 2.0

• Nếu khơng thay lọc : 4 L
• Nếu có thay lọc : 4.2 L
Khởi động máy sau khi đã hồn tất châm dầu cho động cơ kiểm tra lại nút xã

dầu có rò rỉ dầu khơng thì tắt máy và kiểm tra mức dầu động cơ qua que thăm dầu sau
3 phút.
12. Kiểm tra lốp xe.
Kiểm tra áp xuất lốp xe đang hoạt động và lốp xe dự phòng
Lê Thành Đạt

Trang 19


Báo cáo thực tập

GVHD : Hồng Ngọc Dương



Civic 1.8 áp xuất lốp là 2.1 kg/cm2



Civic 2.0 áp xuất lốp là 2.2 kg/cm2
Kiểm tra xem lốp xe có bị rạn.bi cắt hoặc bị vật nhọn đâm thủng hay khơng nếu

có thì thay thế hoặc sửa chữa.
13. Siết các đai óc bánh xe.
Siết đúng lục siết qui định : 108 N
Siết theo hình sao,sau khi siết tất cả các đai ốc qua một lượt va siết lại đai ốc

đầu tiên để tránh hiện tượng tháo lỏng.
14. Kiểm tra cuối.
Phanh tay :tổng lực phanh ở hai trục sau phải ≥ 200 DaN
Loại xe
1.8 MT
Hạng mục KT
Trượt ngang bánh dẫn

trái+bánh
Hệ thống

phải)
Trục sau

phanh

(Bánh
trái+bánh
phải)
Chênh

lệch
Chỉ số tốc độ tại 40km/h
Thành phần
CO
HC
khí xả

2.0AT


0±5

hướng
Trục trước
(Bánh

1.8AT

Đơn vị

mm

≥ 379

≥ 394

≥ 424

DaN

≥ 259

≥ 259

≥ 262

DaN

≤ 25


%

36 ÷ 48
≤3
≤ 600

Km/h
%
ppm

II. Bảo dưỡng hạng B (10,30,50,70..nghìn km)
Bao gồm tất cả các hạng mục của bảo dưỡng hạng A và cần làm thêm :

Lê Thành Đạt

Trang 20


Báo cáo thực tập

GVHD : Hồng Ngọc Dương

1. Kiểm tra độ rơ của ổ bi bánh xe và độ sâu rãnh ta long
• Tháo bánh xe ra.
• Bắc lại các long đền thích hợp và các đai ốc siết với mơ-men xoắn qui định đế
bắc chặc các đĩa phanh vào trục .
• Đặc đồng hồ mặt đĩa ép vào mâm gằn đùm moay-ơ như hình minh họa và tiến
hành đo giới hạn độ rơ ổ bi bằng cách quay đĩa phanh hướng vào trong và
hướng ra ngồi.
• Giới hạn độ rơ ổ bi tiêu chuẩn :

Phía trước/phía sau : 0 ÷ 0.05 mm (0 ÷ 0.002 inch)
Nếu giới hạn vượt qua tiêu chuẩn thì thay thế ổ bi bánh xe hoặc cụm ổ bi moay-ơ

Đĩa trước

Đĩa sau

Lê Thành Đạt

Trang 21


Báo cáo thực tập

GVHD : Hồng Ngọc Dương

Kiểm tra độ sâu của rãnh talong phải đạt tiêu chuẩn : ≥ 1.6 mm

2. Hệ thống phanh
Kiểm tra xem đĩa phanh có dấu hiệu của việc nứt,rỗ,mòn khơng đều hay khơng,
lau sạch hồn tồn đĩa phanh và cạo sạch tất cả các ri sét.
Kiểm tra độ đảo của đĩa phanh :
• Tháo các bánh xe.
• Gắn các long đền và các đai ốc vào siết với lực siết qui định (108 N.m) để bắc
chặc đĩa phanh.
• Đặc đồng hồ đo chỉ thị vào đĩa phanh như hình vẽ và đo ở vị trí cách vành
ngồi của đĩa phanh 10 mm.

Lê Thành Đạt


Trang 22


Báo cáo thực tập

GVHD : Hồng Ngọc Dương

Độ lệch giới hạn cho phép: 0.10 mm (0.004 inch)
Kiểm tra chiều dày của má phanh phải đạt u cầu :.≥1.6 mm
Vệ sinh má phanh :
• Tháo các ngàm phanh và lấy các má phanh ra lao sạch,thổi hết bụi bẩn ở ngàm
phanh và má phanh.
• Trước khi lắp má phanh vào phải bơi 1 lớp dầu mỏng Molykote M77 lên các vị
trí như hình vẽ.

Lê Thành Đạt

Trang 23


Báo cáo thực tập

GVHD : Hồng Ngọc Dương

3. Kiểm tra các cao su chắn bụi của bán trục,thước lái và các trục truyền động.
Kiểm tra hệ thống giảm chấn xem có dấu hiệu cong ,rạng,rò rỉ dầu hay khơng
nếu có thí sữa chữa hoặc thay thế.
Kiềm tra tình trạng của cao su ống xã.
Kiểm tra độ rơ của vơ lăng có còn nằm trong khoảng cho phép hay khơng(phài
nhò hơn 100 )

Kiểm tra độ căng của các đai truyền động và tình trạng của các đai đang hoạt
động.
4. Thay thế lọc nhớt.
Tháo bộ lọc nhớt với dụng cụ chun dung mở lọc nhớt.

Lê Thành Đạt

Trang 24


Báo cáo thực tập

GVHD : Hồng Ngọc Dương

Tháo cạn nhớt ở lọc nhớt
Kiểm tra rãnh (A) và miếng đệm cao su (B) trên lọc nhớt mới như hình vẽ.tra
một ít dầu động cơ lên miếng đệm cao su của lọc nhớt mới.

Siết lọc nhớt mới vào với lực siết qui định : 12 N.m

Lê Thành Đạt

Trang 25


×