Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

thi học kì 1 khối 11 đề lẻ cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.63 KB, 2 trang )

Trường THPT Quảng Xương 3 Đề thi học kì 1 khối 11 mơn Tốn năm học 08 - 09
Ban cơ bản
Thời gian: 90 phút
ĐỀ CHẴN
I. Phần trắc nghiệm : (mỗi câu 0.5 điểm)
Chọn một câu đúng trong 4 đáp án A, B, C, D
Câu 1: Hµm sè
1
2sin 2
y
x
=
+
kh«ng x¸c ®Þnh t¹i c¸c ®iĨm:
A.
5
2
4
π
π
= +x k
B.
2
π
π
= +x k
C.
2
4
x k
π


π
= ± +
D.
5
2 ; 2
4 4
π π
π π
= − + = +x k x k
.
Câu 2: Từ một nhóm học sinh gồm 7 nam và 6 nữ. Có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh trực nhật
sao cho có ít nhất 2 học sinh nữ?
A. 470 B. 245 C. 315 D. 455
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn tâm I(3;-3), bán kính bằng 5. Ảûnh của đường
tròn trên qua phép tònh tiến theo véc tơ
)1;2(
−=
v
là:
A.
25)2()1(
22
=++−
yx
B.
25)2()1(
22
=−+−
yx
C.

25)2()1(
22
=+++
yx
D.
25)2()3(
22
=++−
yx
Câu 4: bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Cho 3 đường thẳng a, b, c khơng đồng phẳng và cắt nhau từng đơi một. Khi đó:
A. a // b và a cắt c B. a, b, c đồng qui C. b // c và b cắt a D. a // b // c
Câu 6: Cho một hộp đựng 4 quả cầu đỏ 5 quả cầu trắng. Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu trong túi đó.
Xác suất để lấy được 3 quả cầu đỏ là :
A.
3
5
3
9
C
C
B.
3 3
5 4
3
9

C C
C

C.
3
4
3
9
C
C
D.
3 3
9 4
3
9
C C
C

.
II. Phần tự luận:
Câu 7: Giải phương trình a) (1.5 điểm)
2cos3 1 0x− =
b)
(1 điểm)
+ =3 cos4 sin4 -2cos3 0x x x
Câu 8: Một hộp có 5 quả cầu đỏ, 7 quả cầu xanh. Chọn ngẫu nhiên 2 quả cầu.
a) (1 điểm)Có bao nhiêu cách chọn như thế.
b) (1 điểm)Tính xác suất để chọn được 2 quả cầu cùng màu.
Câu 9. Cho h×nh chãp tø gi¸c S.ABCD. Víi ABCD lµ h×nh thang, AB lµ ®¸y lín. Gäi I vµ J lµ
trung ®iĨm cđa SA vµ SB, M lµ ®iĨm t ý trªn SD.

a) (1.5 điểm)T×m giao điểm N của (IJM) và SC, tìm thiết diện của hình chóp v mỈt ph¼ngà
(IJM)
b) (1 điểm)Gäi H lµ giao ®iĨm cđa IN vµ JM. O là giao điểm của AC, BD. Chứng minh S, H,
O thẳng hàng
Chú ý: Học sinh bổ túc khơng làm câu 7b, 8b và 9b
O
H
J
I
A
B
D C
S
M N
Đáp án đề chẵn cơ bản 11
I. Phần trắc nghiệm: 1D 2A 3B 4C 5B 6C
II. Phần tự luận:
Câu ý Lời giải Điểm
Câu
7
a
os3x=1/2 3x= /3+k2 x= /9+k2 /3c
π π π π
⇔ ± ⇔ ±
1.5
b
π π π π
π
π π π π
 

⇔ ⇔
 
 
+ = ⇔ + =

/ 2.
4x- /6 = 3x + k2 x = /6 + k2
os(4x - /6 ) = cos3x
4x- /6 = - 3x + k2 x = /42 + k2 / 7
3 cos4 sin4 -2cos3 0 3 cos4 1/ 2sin4 cos3x x x x x x
c
1
Câu
8
a

2
12
66C =
cách 1
b
Xác suất chọn 2 quả cùng màu là
( )
2 2
5 7
/ 66 31/ 66C C+ =


1
Câu

9
a
Dựng đường thẳng qua M, song song với IJ cắt
SC tại N. Ta có điểm N cần tìm
Thiết diện là hình thang IJNM
1.5
b
S, H, O là điểm chung của 2 mp (SAC), (SBD) nên S, H, O thẳng hàng 1

×