Tải bản đầy đủ (.ppt) (43 trang)

Slide kinh tế quốc tế chương (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (361.1 KB, 43 trang )

CHƯƠNG 2

CÁC HỌC THUYẾT
VỀ
THƯƠNG MẠI
QUỐC TẾ


CÁC HỌC THUYẾT
1
2
3
4
5

THUYẾT TRỌNG THƯƠNG
THUYẾT LI THẾ TUYỆT ĐỐI
THUYẾT LI THẾ SO SÁNH
THUYẾT CHI PHÍ CƠ HỘI
THUYẾT NGUỒN LỰC SẢN XUẤT
VỐN CÓ


THUYEÁT TROÏNG THÖÔNG


THUYẾT TRỌNG THƯƠNG
• - Chú trọng mậu dòch quốc tế

• - Khuyến khích xuất khẩu
• - Tài sản chủ yếu của quốc gia là


• kimloại q và nhân công
• - Đề cao vai trò can thiệp của nhà


THUYEÁT LÔÏI THEÁ
TUYEÄT ÑOÁI


THUYẾT LI THẾTUYỆT ĐỐI
1-Mậu dịch xảy ra trên cơ sở cả hai
quốc gia đều có lợi ích
2-Cơ sở mậu dịch là lợi thế tuyệt đối
3-Mơ hình mậu dịch : mỗi quốc gia
sẽ xuất khẩu sản phẩm màquốc gia
có lợi thế tuyệt đối
4-Ủng hộ thương mại tự do


LUÙA MÌ (W)

VAÛI (C )

MYÕ

6W

4C

ANH


2W

5C


TH1 :đóng cửa
-Mó : 6w 4c
-Anh :2w 5c
8w 9c
TH2 : mở cửa
-Lợi thế tuyệt đối: Mó có LTTĐ về lúa mì
Anh có LTTĐ về vải

-Mơ hình mậu dịch :Mĩ XK lúa mì,NK vải
Anh XK vải,NK lúa mì


- Khung tỷ lệ trao đổi: 4c < 6w <15c
- Trao đổi với tỷ lệ :6w = 5c
- Lợi ích tiêu dùng của mỗi quốc gia :
Mĩ (6w và 5c) so (6w và 4c) +1c
Anh (6w và 5c ) so (2w và 5c )
+4w
-Lợi ích của thế giới :
(12w và 10c) so (8w và 9c) + 4w và
+1c
-Tổng số trò chơi > 0


THUYEÁT LÔÏI THEÁ

SO SAÙNH


QUOÁC GIA 1

QUOÁC GIA 2

SF A

4SF

1SF

SF B

3SF

2SF


THUYEÁT LÔÏI THEÁ SO SAÙNH
• Mậu dịch xảy ra đối với tất cả các
quốc gia
• Cơ sở mậu dịch là lợi thế so sánh
• Mô hình mậu dịch :quốc gia có lợi
thế tuyệt đối hơn sẽ xuất khẩu sản
phẩm có lợi thế tuyệt đối cao hơn


THUYEÁT CHI PHÍ

CÔ HOÄI


CHI PHÍ CƠ HỘI BẤT BIẾN
• Khái niệm: chi phí cơ hội 1 mặt
hàng là số đơn vị mặt hàng
khác cần phải cắt giảm để làm
gia tăng thêm một đơn vị mặt
hàng này
• Chi phí cơ hội càng nhỏ càng có
lợi thế


LUÙA MÌ (W)

VAÛI (C )

MYÕ

6W

4C

ANH

1W

2C



Chi phí cơ hội mặt hàng lúa mì
• Mỹ:1w - 1/6 h - 2/3 c
• Anh :1w - 1 h 2c
KẾT LUẬN:Mĩ có LTSS về sản phẩm lúa mì

Chi phí cơ hội mặt hàng vải
- Mỹ:1c -

1/4 h

-

-Anh :1c -

1/2 h

-

3/2w
1/2w

KẾT LUẬN:Anh có LTSS về sản phẩm vải


MÔ HÌNH MẬU DỊCH :
Mĩ XK lúamì NK vải
Anh XK vải NK lúamì

KHUNG TỶ LỆ TRAO ĐỔI :
2/3c < 1w < 2c

1/2w < 1c < 3/2w
LỢI ÍCH : Chọn 6w =6c
Mĩ (6w =4c) + 2c
Anh (6c =3w) +3w


QUỐC GIA I

QUỐC GIA II

Y
Y

150

80

(70X;80Y)

80
70

50

70

X

(50X;70Y)


50

120

X


LUÙA MÌ (W)

VAÛI (C )

MYÕ

6W

4C

ANH

1W

2C


Những hạn chế cơ bản trong học thuyết
Chi phí cơ hội của Haberler

• Chi phí cơ hội khơng đổi (bất biến)
• Chun mơn hóa là tuyệt đối



1. CÁC KHÁI NIỆM

• Đường giới hạn khả
năng sản xuất
• Mức giá cả tương đối
• Đường cầu trung lập về
lợi ích tiêu dùng

2. NỘI DUNG CƠ BẢN
CỦA HỌC THUYẾT

• Trạng thái cân bằng của
quốc gia
• Mức giá cả cân bằng

3.VÀI ĐIỂM BỔ SUNG

• Nguồn gốc của lợi ích
thương mại
• Trường hợp một nước
nhỏ


ĐƯỜNG GIỚI HẠN KHẢ NĂNG SX VỚI
Sản phẩm Y

CHI PHÍ CƠ HỘI KHẢ BIẾN
Sản phẩm Y


Sản phẩm X

QUỐC GIA I

QUỐC GIA II

Sản phẩm
X


GIÁ CẢ SO SÁNH VỚI ĐƯỜNG GIỚI HẠN KHẢ NĂNG SX

Sản phẩm Y

tgα = Số lượng sản phẩm Y/Số lượng sản phẩm X
PX/PY

A

QUỐC GIA II

Sản phẩm
X


ĐƯỜNG CONG BÀNG QUAN
(Đường cầu trung lập về lợi ích tiêu dùng)

Sản phẩm Y


Q
III
P
M

N

II
I

Sản phẩm
X


1. CÁC KHÁI NIỆM

• Đường giới hạn khả
năng sản xuất
• Mức giá cả tương đối
• Đường cầu trung lập về
lợi ích tiêu dùng

2. NỘI DUNG CƠ BẢN
CỦA HỌC THUYẾT

• Trạng thái cân bằng của
quốc gia
• Mức giá cả cân bằng

3.VÀI ĐIỂM BỔ SUNG


• Nguồn gốc của lợi ích
thương mại
• Trường hợp một nước
nhỏ


×