Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

giáo án tuần 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.58 KB, 3 trang )

Tuần 21
Tiết 25-26: BÀI TẬP
A / Mục tiêu :
 Về kiến thức : Giúp học sinh biết cách vận dụng địmh lí sin ,cosin vào
tính cạnh và góc trong tam giác ,diện tích tam giác
 Về kỹ năng : Rèn luyện kĩ năng tính cạnh , góc trong tam giác ,tính diện
tích tam giác
 Về tư duy : Học sinh tư duy linh hoạt trong việc tính toán biến đổi công
thức
 Về thái độ : Học sinh nắm công thức từ đó biết liên hệ toán học vào
thực tế
B/ Chuẩn bị của thầy và trò:
 Giáo viên: Giáo án, phấn màu, thướt.
 Học sinh: xem lại hệ thức lượng đa học
* Phương pháp dạy học:
Hỏi đáp , nêu vấn đề, gợi mở, xen hoạt động nhóm
C/ Tiến trình của bài học :
1/ Ổn định lớp : ( 1 phút )
2/ Kiểm tra bài củ::
Câu hỏi: Nêu các công thức tính diện tích tam giác
Áp dụng tính diện tích tam giác biết b=8,c=5,góc A là 120
0

3/ BÀI MỚI:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội Dung
HĐ1:Giới thiệu bài 1
Hỏi:bài toán cho biết 2 góc ,1
cạnh thì ta giải tam giác như
thế nào?
Yêu cầu: học sinh lên bảng
thực hiện


Gọi học sinh khác nhận xét
sữa sai
Gv nhận xét cho điểm
TL:Tính góc còn lại
dựa vào đlí tổng 3
góc trong tam giác ;
tính cạnh dựa vào đlí
sin
Học sinh lên bảng
thực hiện
Học sinh nhận xét
sữa sai

Bai 1:
A
ˆ
=90
0
,
B
ˆ
=58
0

a=72cm
KL: b,c,h
a
;
C
ˆ


Giải
Ta có:
C
ˆ
=180
0
-(
A
ˆ
+
B
ˆ
)
=180
0
-
(90
0
+58
0
)=32
0

b=asinB=72.sin58
0
=61,06
c=asinC=72.sin
32
0

=38,15
h
a
=
.b c
a
=32,36
Bài 2: Cho tam giác ABC
Tương tự cho bài 2
Yêu cầu: học sinh lên bảng
thực hiện
Gọi học sinh khác nhận xét
sữa sai
Gv nhận xét cho điểm
GV đưa ra kết quả:
A
ˆ
=36
0
,
B
ˆ
=106
0
28’
C
ˆ
=37
0
32’

Tương tự GV gọi học sinh
thực hiện
Học sinh khác nhận xét.
Nhận xét và đánh giá
Giải đáp các sai lầm mà học
sinh gặp phải.
Đưa ra kết quả
A=11,36cm
B
ˆ
=37
0
48’
C
ˆ
=22
0
12’
Hoc sinh thực hiện
bảng
Áp dụng định lí
côsin
thực hiện bảng
biết các cạnh a=52,1cm,
b=85cm, c=54cm. Tính
A
ˆ
,
B
ˆ

,
C
ˆ

Bài 3: Cho tam giác ABC

A
ˆ
=120
0
, cạnh b=8cm,
c=5cm. Tính cạnh a và các
góc
B
ˆ
,
C
ˆ
Tiết 26
HĐ2:Giới thiệu bài 6
Hỏi: góc tù là góc như thế
nào?
Nếu tam giác có góc tù thì góc
nào trong tam giác trên là góc
tù ?
Yêu cầu: 1 học sinh lên tìm
góc
C
ˆ
và đường trung tuyến m

a ?
Gọi học sinh nhận xét sữa sai

Gv nhận xét và cho điểm
TL:góc tù là góc có
số đo lớn hơn
90
0
,nếu tam giác có
góc tù thì góc đó là
góc C
Học sinh lên bảng
thực hiện
Học sinh khác nhận
xét sữa sai
Bài 6:
Gt:
a=8cm;b=10cm;c=13cm
Kl: tam giác có góc tù
không?
Tính m
a
?
Giải
Tam giác có góc tù thì góc
lớn nhất
C
ˆ
phải là góc tù
CosC=

2 2 2
5
2 160
a b c
ab
+ − −
=
<0
C
ˆ
=91
0
47’
Suy ra
C
ˆ
là góc tù
m
a
2
=
2 2 2
2( )
4
b c a+ −
=118,5
suy ra m
a
=10,89cm
HĐ3: Giới thiệu bài 7

Hỏi :dựa vào đâu để biết góc
nào là góc lớn nhất trong tam
giác ?
Yâu cầu: 2 học sinh lên bảng
thực hiện mỗi học sinh làm 1
câu
Gv gọi học sinh khác nhận xét
sửa sai
Gv nhận xét và cho điểm
TL:dựa vào số đo
cạnh , góc đối diện
cạnh lớn nhất thì góc
đó có số đo lớn nhất
Học sinh 1 làm câu a
Học sinh 2 làm câu b
Học sinh khác nhận
xét sữa sai
Bài 7:
Góc lớn nhất là góc đối
diện cạnh lớn nhất
a/ a=3cm;b=4cm;c=6cm
nên góc lớn nhất là góc C
cosC=
2 2 2
2
a b c
ab
+ −
=-
11

24
=>
C
ˆ
=117
0
16’
b/
a=40cm;b=13cm;c=37cm
nên góc A là góc lớn nhất
cosA=
2 2 2
0,064
2
b c a
bc
+ −
= −
suy ra
A
ˆ
=34
0
41’
HĐ4: Giới thiệu bài 8
Hỏi: bài toán cho 1 cạnh ,2
góc ta tính gì trước dựa vào
đâu?
Yêu cầu:1 học sinh lên bảng
thực hiện

Gọi học sinh khác nhận xét
sữa sai
Gv nhận xét cho điểm
TL:tính góc trước
dựa vào đlí tổng 3
góc trong tam giác
,rồi tính cạnh dựa
vào đlí sin
1 học sinh lên thực
hiện
1 học sinh khác nhận
xét sữa sai
Bài 8:
a=137cm;
B
ˆ
=83
0
,
C
ˆ
=57
0
Tính
A
ˆ
;b;c;R
Giải
Ta có
A

ˆ
=180
0
-
(83
0
+57
0
)=40
0
R=
0
137,5
107
2sin 2.sin 40
a
A
= =
b=2RsinB=2.107sin83
0
=21
2,31
c=2RsinC=2.107sin57
0
=17
9,40
D/ Cũng cố: Nhắc lại đinh lí sin ,côsin ,hệ quả ,công thức tính đường
trung tuyến ,công thức tính diện tích của tam giác
Dặn dò: Học bài , làm tiếp bài tập phần ôn chương
Kí duyệt 12/01/2009

Phạm Hùng

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×