PHÒNG GIÁO DỤC EAKAR
TRƯỜNG THCS NG.BỈNH KHIÊM
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2007-2008
Môn : VẬT LÝ – LỚP 9
Thời gian làm bài 150 phút
ĐỀ BÀI:
Bài 1:
Xét mạch điện như hình vẽ. Hiệu điện thế trên các điện trở R’ và trên điện trở R thay đổi như sau :
U
2 - 0
= 9U
3 - 0
; U
3 - 0
= 9U
4 - 0
; U
4 - 0
= 9U
5 - 0
……U
2005 - 0
= 9U
2006 - 0
; U
2006 - 0
= 9U
2007 - 0
.
Tìm các tỷ số R/r’ , R’/r’
Bài 2 :
Cho mạch điện như hình vẽ :
R
0
= 0,5
Ω
; R
1
= 5
Ω
; R
2
=30
Ω
; R
3
= 15
Ω
; R
4
= 3
Ω
; R
5
= 12
Ω
; U = 48V
Bỏ qua điện trở các ampekế. Tìm
A. Điện trở tương đương R
AB
B. Số chỉ các ampekế : A
1
và A
2
C. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N .
Bài 3:
Cho 2 vôn kế V
1
,V
2
giống hệt nhau, hai điện trở có trị số mỗi cái bằng R, hai điện trở kia có trị số bằng
3R, am pe kế và nguồn điện mắc thành mạch như hình vẽ. Số chỉ các máy đo là 6mA, 6V và 1V.
Tính R
Bài 4:
Hai gương phẳng giao nhau tại điểm O có mặt phản xạ hợp với nhau một góc
α
. Trên mặt phẳng phân
giác của góc
α
có nguồn sáng S cách O một khoảng a không đổi. Chứng minh rằng khoảng cách giữa
hai ảnh ảo đầu tiên (một qua gương thứ nhất,một qua gương thứ hai) có giá trị như nhau đối hai trường
hợp
α
= 60
0
,
α
= 120
0
.
Bài 5: Treo 1 vật vào một lực kế trong không khí thì lực kế chỉ 13,8N. vẫn treo vật bằng lực kế nhưng
nhúng vật chìm hoàn toàn trong nước thì lực kế chỉ F’=8,8N
a) Vì sao có sự chênh lệch này? giải thích
b) Tính thể tích của vật và khối lượng riêng của nó.biết khối lượng riêng của nước 1000kg/m
3
--------------------------------------------
R’ R’
R’ R’ r’
B-
A+
-
R4 R5
R1
R3
R2
R0
A
A
V1
A
V2
+
-
0
1
2
3
2005
2006
2007
RRR
R
HƯỚNG DẪN CHẤM,
Bài 1 (4đ) (mỗi câu 2đ)
a) R/r là : U
2006 - 0
=U
2006 - 2007
+ U
2007 - 0
= 9U
2007 - 0
U
2006 - 2007
= 8U
2007 - 0
hay I.R= 8I.r từ đó cóR/r = 8
b) R’/r là: U
2005 - 0
= U
2005 – 2006
+ U
2006 – 0
= 9U
2006 - 0
U
2005-2006
= 8U
2006-0
I’.R = 8.I’( R+r) R’/ R + r +R’
Thay R = 8r Ta có 8r =8.9r.R’/ 9r + R’ Ta có R’/r =9/8
Bài 2 (6đ) (mỗi câu 2đ)
a) R
AB
= R
0
+ R
DC
; R
23
= (R
2
.R
3
)/R
2
+R
3
= 10
Ω
R
DC
= (R
4
+R
5
).(R
1
+R
23
)/R
4
+R
5
+R
1
+R
23
= 7,5
Ω
R
AB
= 8
Ω
b) I
A1
= U
AB
/R
AB
= 6A ; I
A2
= I
A1
- I
3
; U
0
= I
AB
.R
AB
= 3V
I
45
=U
DC
/R
4
+ R
5
= U
AB
- U
0
/R
4
+ R
5
= 3A ; I
12
= I
AB
- I
45
= 3A
U
1
= I
12
.R
1
= 15V ; U
3
= U
AB
-U
0
- U
1
= 30V ; I
3
= U
3
/R
3
= 2A
I
A2
= I
A1
- I
3
= 4A
c) U
MN
= U
3
+ U
5
= U
5
- U
3
= 6V
Bài 3 (3đ)
Do vôn kế chỉ số khác không nên các điện trở mắc đối nhau
nếu vôn kế chỉ 1V thì điện trở của vôn kế R
V
=U
2
/I=1/6 Nên dòng điện qua vôn kế
I
V
= U
1
/R
V
= 36mA. Lớn hơn dòng điện qua ampe kế. Vậy vôn kế V
1
chỉ 1V ,V
2
chỉ 6V
Điện trở của vôn kế R
V
= U
2
/I =1K
Ω
Dòng điện qua vôn kế V
1
=U
1
/R
V
=1mA
U
1
= I
1
.R + (I
1
-1).3R = I
2
.3R + (I
2
+1).R
R.(4I
1
-3) = R(4I
2
+1)
4I
1
= 4I
2
+4
I
1
= I
2
+1 (1) ; I + I
2
= 6 (2)
Từ (1) và (2) có (I
2
+1)+I
2
=6mA ; I
2
=2,5mA ; I
1
= 3,5mA
U
1
=(I
1
-1).3R–(I
2
+1).R = 1
7,5R- 3,5R =1
R = 250
Ω
Bài 4(3đ)
Khi
α
= 60
0
,
α
= 120
0
có S,
2
S
,
2
S
nằm trên đường tròn tâm O bán kính SO =a
a)
α
=60
0
có góc
1
S
O
2
S
= góc
1
S
OM + góc MON +góc NO.
2
S
=
α
/2 +
α
+
α
/2 = 2
α
=120
0
b)
α
=120
0
có góc
1
S
O
2
S
=
1
S
O S’ + S’O
2
S
= MO S +S O N=
α
=120
0
Hai đường tròn có cùng bán kính thì hai dây cung có góc ở tâm bằng nhau sẽ bằng nhau
M
S
1
M S
S O
α
N
O
α
N S
1
S S’ S
2
Bài5(4đ)
Khi treo vật trong không khí vật chịu tác dụng hai lực. trọng lực hướng xuống dưới và lực đàn hồi của
lò xo lực kế hướng lên. Vậtcân bằng P=F (1)
Khi treo vật trong nước , vật chịu tác dụng của ba lực . FAhướng lên , F đàn hồi hướng lên , P hướng
xuống Vậtcân bằng P =F’ +FA F’=P – F’ (2) từ (1) và (2) độ chênh lệch về chỉ số lực kế đúng
bằng lực đẩy FA
b) vật trong không khí P = F = 13,8kg
P = m.10 ; m = P/10 = 1,38 kg
vật nhúng trong nước F
A
=P –F’
F
A
= 13,8 - 8,8 = 5N
F = d.V = 10DV
V = F
A
/10.D = 0,0005 m
3
D’= m/V = 1,38/0,0005 = 2760kg/m
3