Tải bản đầy đủ (.doc) (212 trang)

Giáo án ngữ văn 8 chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (875.88 KB, 212 trang )

HỌC KÌ II
Ngày soạn: 31/12/2014
Ngày giảng: 2/1/2015

Tiết 73: Bài 20:
Văn bản; NHỚ RỪNG
(Thế Lữ )

A-Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
- Biết đọc – hiểu một t¸c phẩm thơ l·ng mạn tiªu biểu của phong trào thơ mới.
- Thấy được một số biểu hiện của sự đổi mới về thể loại, đề. tài, ng«n ngữ, bót
ph¸p nghệ thuật được thể hiện trong bài thơ.
2. Kĩ năng:
- Nhận biết được tp thơ l·ng mạn, đọc diễn cảm thơ hiện đại theo bót ph¸p l·ng
mạn, ph©n tich được chi tiết nghệ thuật tiªu biểu trong tp.
3. Thái độ:
- Gi¸o dôc hs t×nh yªu tù do, yªu qh, tr©n träng nh÷ng g× tèt ®Ñp cña lÞch sö
B-Chuẩn bị:
GV:- Thiết bị: tài liệu tham khảo, tranh ảnh
HS: - Đọc chuẩn bị các câu hỏi
C-Tiến trình tổ chức dạy - học:
1- Tổ chức lớp: Sĩ số: 8A:.............; 8B: ...............
2-Kiểm tra :
- Kiểm tra việc chuẩn bị sách vở của HS.
3-Bài mới:* GTB
Hoạt động của thầy -trò
Nội dung cơ bản
HĐ1:
I-Tìm hiểu chung:
GV:? Em hãy nêu vài nét về tác giả và 1-Tác giả: Tên khai sinh: Nguyễn Thứ


tác phẩm?
Lễ (1907-1945), quê Bắc Ninh.
HS: Dựa vào chú thích trả lời
- Là nhà thơ tiêu biểu cho phong trào
- GV bs: Bài thơ viết 1934, in trong thơ mới (1932-1945) .
tập “Mấy vần thơ” xuất bản 1943.
2-Tác phẩm: ST năm 1934.
-GV Hd đọc: Đoạn 1,4 đọc với giọng - Là bài thơ tiêu biểu mở đường cho sự
buồn, ngao ngán, bực bội u uất; Đoạn thắng lợi của thơ mới.
2,3,5 đọc với giọng vừa hào hứng vừa
nối tiếc, vừa tha thiết, bay bổng, vừa
mạnh mẽ, hùng tráng và kết thúc bằng
1 tiếng thở dài bất lực. GV đọc mẫuHs đọc tiếp
? Sánh thể thơ của bài này với thể thơ 3- Thể thơ: Thơ mới ( Thơ 8 chữ)
Đường đã học?
? Em hãy chia bố cục của bài thơ?
4- Bố cục: 3 phần.
H: Chia đoạn.
-Khổ 1+4 : T.trạng của con hổ khi bị


-Gv: 5 đoạn của bài thơ là 1 chuỗi
tâm.trạng nối tiếp nhau, phát.triển 1
cách tự nhiên, lô gíc trong nội tâm của
con hổ giống như trong nội tâm của
con người vậy.
HĐ2
-H: đọc khổ 1.
? Qua 2 câu thơ đầu cho ta thấy con hổ
đang trong hoàn cảnh nào?

?Em có nhận xét gì về cách sử dụng từ
“ Gậm” Qua đó ta thấy tâm trạng của
con hổ như thế nào?
? Thử thay gậm =ngậm, khối =nỗi và s2
ý nghĩa biểu.cảm của chúng ?
? VS con hổ lại có tâm trạng như vậy?
? Câu thơ nào đã thể hiện sự bất lực
đó?
? Con hổ xưng hô ntn? Cách xưng hô
đó thể hiện điều gì?
? TS hổ cảm thấy nhục nhã?
- Bị tù hãm, làm trò chơi, bị ngang bầy
với loài thú khác.
HS: Đọc khổ 4.
? Cảnh vườn bách thú trước con mắt
của hổ?
? Tg đã sử dụng bp nt gì: Td?
( Liệt kê => Tâm trạng: căm ghét, uất
hận.)
GV:? Qua 2 đoạn này theo em có phải
tác giả chỉ nói đến tâm trạng của con
hổ hay không? Đây còn là tâm trạng
của ai?
HS: Đây còn là tâm trạng của con
người, những người dân mất nước,
sống thiếu tự do...

nhốt trg vườn bách thú.
-Khổ 2+3: Nỗi nhớ lại thời oanh liệt.
-Khổ 5: Khao khát giấc mộng ngàn.


II-Tìm hiểu văn bản
1-Tâm trạng của con hổ khi bị nhốt
trong vườn bách thú:
- Căm hờn, uất ức.

- Bất lực, chán ngán trước thực tại tù
túng.

- Kiêu hãnh- khinh thường con người.
- Cảm thấy nhục nhã.

- Cảm thấy cảnh vật ở vườn bách thú
thật tầm thường, giả dối, tẻ nhạt, vô vị.

=>Nỗi tủi nhục, căm hờn, cay đắng
trước thực tại và thèm khát tự do.

4. Củng cố:
-GV nhắc lại kiến thức cơ bản của bài học
5 Dặn dò:
-Học thuộc lòng bài thơ.
2


- Đọc kĩ, tìm hiểu một vài chi tiết biểu cảm trong bài thơ.
-Soạn bài: Phần tiếp của bài.
___________________________________________________

3



Ngy son: 3/1/2015
Ngy ging: 6/1/2015

Tit 74: Bi 20:
Vn bn; NH RNG
(Th L )

A-Mc tiờu bi hc:
1. Kin thc:
- Bit c hiu mt tác phm th lãng mn tiêu biu ca phong tro th mi.
- Thy c mt s biu hin ca s i mi v th loi, ti, ngôn ng, bút pháp
ngh thut c th hin trong bi th.
2. K nng:
- Nhn bit c tp th lãng mn, c din cm th hin i theo bút pháp lãng
mn, phân tich c chi tit ngh thut tiêu biu trong tp.
3. Thỏi :
- Giáo dục hs tình yêu tự do, yêu qh, trân trọng những gì tốt đẹp của lịch sử
B-Chun b:
GV:- Thit b: ti liu tham kho, tranh nh
HS: - c chun b cỏc cõu hi
C-Tin trỡnh t chc dy - hc:
1- T chc lp: S s: 8A:.............; 8B: ...............
2-Kim tra :
- Phõn tớch tõm trng ca con h trong vn bỏch thỳ?
3-Bi mi:* GTB
Hot ng ca thy -trũ
Ni dung c bn
H1:

I-Tỡm hiu chung:
II-Tỡm hiu vn bn
1-Tõm trng ca con h khi b nht
trong vn bỏch thỳ:
HS: c kh 2,3
2-Ni nh thi oanh lit
?-Cnh nỳi rng, ni ca chỳa sn - Cnh sn lõm:
lõm c m.t qua nhng cõu th no ?
+ Búng c, cõy gi,giú go ngn,
Em cú nhn xột gỡ v cỏch dựng t ng ging ngun hột nỳi.
ca tỏc gi ?
HS: Suy ngh tr li.
->S dng: ip t:vi bin phỏp
lit kờ, T mnh
=>Sc sng mónh lit ca nỳi rng bớ
n. Cnh rng nỳi thiờn nhiờn hựng v.
? H/ chỳa sn lõm hin lờn qua cỏc - Hỡnh nh chỳa sn lõm:
chi tit no? Nhn xột cỏch s dng t + Bc lờn, dừng dc, ng hong,
ng ca tỏc gi?
+ Ln tm thõn.
- S dng t ng gi hỡnh, nhp th + Vn búng.
ngn, thay i.
+ Mt thn ó quc...
4


? Tâm.trạng của chúa sơn lâm lúc đó
ntn?
- HS đọc đoạn thơ 3 .
? Con hổ đã nhớ lại n kỉ niệm gì ở chốn

rừng xưa ?
HS: (KN về những đêm trăng, những
ngày mưa, những bình minh và những
buổi chiều trong rừng).
GV:? Tg sd biện pháp tu từ gì? Tác
dụng?
- Đoạn 3: được gọi là bộ tranh tứ bình:
Sự hoài niệm về quá khứ
* Kĩ năng sống :
? Cho biết tâm sự của nhân vật trữ tình
trong văn bản ?
-Hs đọc khổ 5.
-GV:? Giấc mộng ngàn của con hổ
hướng về một không gian như thế nào?
Những câu cảm thán trong đoạn thơ có
ý nghĩa gì?
HS: Trả lời
-Gv: Đây chính là cảm nhận của thanh
niên trí thức VN về 1 XH nửa TD PK
đang trên đg Âu hoá với bao điều lố
lăng, kệch cỡm.
? Hai câu thơ mở đầu và k.thúc của khổ
5 là 2 câu b.cảm, điều đó có ý nghĩa gì?
-Gv: Đặt vào h.c LS n năm 30-45, bài
thơ khơi đã gợi nỗi nhớ quá khứ, khơi
gợi niềm khát khao tự do và sự bức bối
khi bị giam cầm trg vòng nô lệ của bọn
TD Pháp. Đó c chính là t.trạng của
đông đảo n ng dân VN mất nc.
Hoạt động3

? ý nghĩa của văn bản?
-Hs đọc ghi nhớ.
-Đọc diễn cảm bài thơ.
* Tích hợp môi trường :
? Em hiểu gì về môi trường mà con hổ
sống khi còn là chúa sưn lâm ?
- Môi trường hoang dã, trong lành, tự

->H/ả con hổ –chúa sơn lâm hiện lên
vừa mạnh mẽ, oai phong, vừa nhẹ
nhàng, vừa uy nghi dũng mãnh, vừa
mềm mại, uyển chuyển.
=>Thể hiện t.trạng hài lòng, thoả mãn,
tự hào về oai vũ của mình và nhớ tiếc 1
thời đã qua.

3-Khao khát giấc mộng ngàn.
- Không gian: trong mộng.
- Khao khát: Cảnh hùng vĩ, thênh thang
vùng vẫy.
-> Giấc mộng to lớn, mãnh liệt.

->Bộc lộ tr.tiếp nỗi tiếc nhớ c.s tự do,
phóng khoáng, nỗi đau xót, bất lực
trước cuộc sống hiện tại..
=>Đó c chính là khát vọng tự do của ng
dân VN.
III- Tổng kết
*Ghi nhớ: sgk (7 ).


5


do.....
4. Củng cố: GV nhắc lại kiến thức cơ bản của bài học
5 Dặn dò:
-Học thuộc lòng bài thơ, học thuộc ghi nhớ.
-Soạn bài: Câu nghi vấn
__________________________________________________

6


Ngy son: 3-1-2015
Ngy ging: 6-1-2015

Tit 75: Bi 20:
Ting Vit :CU NGHI VN

A-Mc tiờu bi hc:
1.Kiến thức:
- Nm vng c im, hỡnh thc v chc nng chớnh ca cõu nghi vn
2.Kĩ năng:
- Nhận biết hiểu đợc tác dụng câu nghi vấn trong vb cụ thể,phân biệt câu nghi vấn
so với các kiểu câu nghi vấn so với các kiểu câu dễ lẫn.
3.Thái độ :
- Bit s dng cõu nghi vn phự hp vi hon cnh giao tip.
B-Chun b:
GV:- dựng: Bng ph.
HS:-Hc bi c ,son bi mi

C-Tin trỡnh t chc dy - hc:
1- T chc lp: S s: 8A:.............; 8B: ...............
2-Kim tra : Kim tra trong gi hc
3-Bi mi: *GTB
Cõu chia theo mc ớch núi c phõn thnh my kiu cõu, ú l nhng kiu cõu
no ?
? lp 6, cỏc em ó hc v cõu trn thut, bi hụm nay chỳng ta tip tc tỡm hiu
v cõu nghi vn.
Hot ng ca thy-trũ
Ni dung c bn
- H1:
I-c im hỡnh thc v chc nng
-Hs c vd.
chớnh:
? Trg .trớch trờn, cõu no l cõu 1.Vớ d: sgk (11).
nghi vn ?
-Sỏng nay ngi ta m u cú au lm khụng
? Nhng .im hỡnh thc no cho ?
bit ú l cõu nghi vn ?
-Th lm sao u c khúc mói m khụng n
? Cõu nghi vn trg .trớch trờn dựng khoai ? Hay l u thng chỳng con úi quỏ
lm gỡ ?
?
? t cõu nghi vn ?
2. Nhn xột:
? Em hiu th no l cõu nghi vn ? - .im h.thc:
- HS c ghi nh.
+ dựng t nghi vn hi: khụng, lm
sao...;
+ dựng du hi chm k.thỳc cõu.

- Chc nng: dựng hi.

-Hot ng 2:

*Ghi nh: sgk (11 ).
II-Luyn tp:
7


HS: Hđ đlập -Đọc đ.trích và xđ câu
nghi vấn trg đ.trích .
HS khác nhận xét.
GV Nhận xét- kết luận.

-Hs đọc các câu văn.
? Những câu văn em vừa đọc là câu
gì ? Căn cứ vào đâu để xđ n câu
trên là câu nghi vấn ?
-Gợi ý: có mấy căn cứ để xđ câu
nghi vấn ? (-Có 2 căn cứ để xđ câu
nghivấn:
Đ.điểm h.thức: dùng từ nghi vấn và
dấu chấm hỏi ở cuối câu; Chức
năng chính: là để hỏi).
? Trg các câu đó có thể có thể thay
thế từ hay bằng từ hoặc đc không ?
Vì sao?
HS: Giải thích

1-Bài 1 (11):

a-Chị khất tiền sưu đến chiều mai phải
không ?
b-T.sao con người lại phải khiêm tốn như
thế ?
c-Văn là gì ? Chương là gì ?
d-Chú muốn chúng tớ đùa vui không ?
-Đùa trò gì ?
-Hừ... Hừ... cái gì thế ?
-Chị Cốc béo xù đứng trc cửa nhà ta đấy
hả ?
=>Đ.điểm h.thức: dùng những từ nghi vấn
để hỏi: không, t.sao, gì, gì thế, hả và dùng
dấu hỏi chấm để k.thúc câu.
2-Bài 2 (12 ):

-Dựa vào từ nghi vấn hay và dấu chấm hỏi ở
cuối câu, ta xác định các câu đã cho là câu
nghi vấn.

-Không thể thay từ hay bằng từ hoặc trong
các câu trên.
Vì: Từ hay và từ hoặc đều là q.h từ biểu thị
q.h lựa chọn. Tuy nhiên từ hoặc chỉ dùng trg
câu trần thuật biểu thị ý có qh lựa chọn mà
không dùng trg câu nghi vấn.
-Hs đọc các câu văn.
3-Bài 3 (13 ):
? Có thể đặt dấu chấm hỏi ở cuối n -Không thể đặt dấu chấm hỏi ở cuối các câu
câu em vừa đọc không ? Vì sao ?
trên.

HS: Thảo luận- trả lời.
Vì: Câu a và b có chứa từ có... không, t.sao
nhưng n kết cấu chứa n từ này chỉ làm chức
năng bổ ngữ trg 1 câu. Câu c và d có từ nào,
ai nhưng đó là n từ phiếm định chứ không
phải là từ nghi vấn.
-Hs đọc 2 câu văn.
4-Bài 4 (13 ):-Khác nhau:
? Phân biệt h.thức và ý nghĩa của 2 +Về h.thức: câu a dùng từ nghi vấn có ...
câu trên ?
không; câu b dùng từ nghi vấn đã... chưa.
HS: Thảo luận- trả lời
+Về ý nghĩa: 2 câu này có nội dung hỏi
8


khác nhau: câu b có giả định là người đc hỏi
trc đó có v.đề về sức khoẻ, nếu điều giả
định này không đúng thì câu hỏi trở nên vô
lí, còn ở câu a không hề có giả định đó.
4. Củng cố:
- Gv hệ thống lại k.thức toàn bài.
5. Hướng dẫn học bài:
-Học thuộc ghi nhớ, làm bài tập 5,6
-Đọc bài: Câu nghi vấn (tiếp theo) (Đọc ví dụ và trả lời câu hỏi trong từng phần).
- Tìm các văn bản đã học có chứa câu nghi vấn, phân tích tác dụng.
_______________________________________________

9



Ngày soạn: 4/1/2015
Ngày giảng: 7/1/2015
Tiết 76: Bài 20:
VIẾT ĐOẠN VĂN TRONG VĂN BẢN THUYẾT MINH
A-Mục tiêu bài học:
1.Kiến thức
- Kiến thức về đoạn văn, bài văn thuyết minh. Yêu cầu viết đoạn văn thuyết minh.
2.Kỹ năng
- Xác định được chủ đề, sắp xếp và phát triển ý khi viết đoạn văn thuyết minh.
- Diễn đạt rõ ràng, chính xác.Viết một đoạn văn thuyết minh có độ dài 90 chữ.
3.Thái độ:
- Cã ý thøc viÕt ®o¹n v¨n theo yªu cÇu.
B-Chuẩn bị:
GV: ChuÈn bÞ mét sè ®o¹n v¨n thuyết minh.
HS: Soạn bài
C-Tiến trình tổ chức dạy - học:
1-Tổ chức lớp: Sĩ số: 8A:.............; 8B: ...............
2-Kiểm tra: ? Thế nào là TM 1 thể loại Văn học?
3-Bài mới:
*GTB:Yêu cầu học sinh nhắc lại thế nào là văn TM, Các phương pháp thuyết
minh.
Hoạt động của thầy-trò
Nội dung cơ bản
- HĐ1:
I- Đoạn văn trong văn bản TM
-HS đọc các đoạn văn thuyết minh.
1. Nhận diện các đoạn văn thuyết minh
? Đoạn văn trên gồm mấy câu? Câu * Đoạn a : Câu 1 : câu chủ đề
nào là câu chủ đề? Xác định từ ngữ Thế giới đang đứng trước nguy cơ thiếu

chủ đề?
nước sạch nghiêm trọng.
? Câu 2 trong ĐV có nội dung gì?
- Từ ngữ chủ đề: Nước
Câu 2 : Cung cấp thông tin về lượng nước
? Câu 3,4,5 thông báo nội dung gì?
ngọt ít ỏi.
? ĐV viết về nội dung gì?
ĐV TM về 1 SV, hiện tượng TN-XH Câu 3: Cho biết lượng nước ấy bị ô
? ở đoạn văn b có từ chủ đề hay câu nhiễm.
chủ đề ?
Câu 4: Sự thiếu nước trên thế giới.
GV: ĐV TM , giới thiệu về một Câu 5: Dự báo đến 2025 dân số thiếu
danh nhân, một con người nổi tiếng, nước
theo kiểu c2 thông tin về các mặt hđ * Đoạn b: Câu chủ đề: Câu 1
khác nhau của người đó theo lối liệt
Từ chủ đề : Phạm Văn Đồng.
kê.
- Các câu tiếp theo cung cấp thông tin về
HS: Đọc đoạn a.
10


? ĐV trên TM về các gì? ĐV cần
diễn đạt những yêu cầu gì? Cách sắp
xếp nên như thế nào?
HS: Suy nghĩ trả lời.

Phạm Văn Đồng theo lối liệt kê về các
hoạt động đã làm.

2. Sửa lại các đoạn văn thuyết minh
chưa chuẩn.
*. Đoạn a: TM về bút bi
HS: Đọc đoạn b.
* Nhược điểm : Đoạn văn trên viết còn
? ĐV sắp xếp như thế nào? Hãy chỉ lộn xộn, thiếu mạch lạc
ra chỗ không hợp lí?
 chia làm 3 ý nhỏ: Cấu tạo, công dụng,
-Yêu cầu học sinh sửa và viết lại.
sử dụng.
HS : Thực hiện.
? Khi làm bài văn thuyết minh phần - Giới thiệu cấu tạo : phải chia thành các
bộ phận : ruột bút, vỏ bút bi, các loại bút
viết đoạn cần chú ý đến điều gì ?
bi.
HS : chốt ghi nhớ
*.Đoạn b: - Nhược điểm : Viết còn lộn
xộn.
- Nên tách thành 3 đoạn theo cấu tạo:
+ Phần đèn : có bóng đèn, đui đèn, công
tắc, dây điện.
+ Phần chao đèn .
+Phần đế đèn .
*. Ghi nhớ: SGK- 15
HĐ 3:
II. Luyện tập :
Bµi tËp 1 HS lµm viÖc ®éc lËp
Bài 1: - MB: Mời bạn đến thăm trường
HS : Làm bài theo nhóm
tôi: trường THCS Yên Hîp- ngôi trường

GV : nhận xét- sửa ĐV.
nằm ở giữa trung tâm xã nhà. Dó là nơi đã
có bao nhiêu buồn vui, nơi mà mỗi đứa
học sinh chúng tôi luôn coi là ngôi nhà
thứ hai của mình.
- KB: Trường tôi như thế đó: giản dị ,
khiêm nhường mà biết bao gắn bó. Chúng
tôi yêu quí vô cùng ngôi trường của mình.
Chắc chắn những kỉ niệm về ngôi trường
sẽ đi theo tôi suốt cuộc đời.
Bài tập 3 : Sách giáo khoa ngữ văn 8 tập
1 gồm hai phần : phần các bài học và phần
phụ lục. Phần các bài học có 17 bài, ở
mỗi bài được chia làm 4 tiết học ở 3 phân
Bµi tËp 3
môn khác nhau. Văn học, Tiếng Việt và
- GV híng dÉn HS viÕt
tập làm văn. Phần Văn học được học ở
Viết đoạn văn giới thiệu về bố cục các tác phẩm văn học Việt Nam giai đoạn
11


SGK ngữ văn 8 – tập 1.

30-45. Văn học nước ngoài và văn bản
nhật dụng, phần Tiếng Việt là các bài học
thuộc phần từ vựng, nghĩa của từ và ngữ
pháp. Phần tập làm văn được học ở 2
dạng, Văn tự sự và thuyết minh.
Phần phụ lục liệt kê tên các bài học

tiết học, các trang ứng với số tiết học để
người học dễ dàng tìm ra bài mình cần
học.

4.Củng cố:
- GV nhắc lại nd cơ bản của tết học.
5. Dặn dò:
- BT2 VN. Viết 1 ĐV theo chủ đề tự chọn.
- Soạn bài : “ Quê hương” - Tế Hanh
__________________________________________________

12


Ngày soạn: 6/1/2015
Ngày giảng: 9/1/2015
Tiết 77: Bài 20:
QUÊ HƯƠNG (Tế Hanh )
A-Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức
- Nguồn cảm hứng lớn trong thơ Tế Hanh nói chung và ở bài thơ này: ty qh đằm
thắm.
- Hình ảnh khoẻ khoắn, đầy sức sống của con người và sinh hoạt lao động; lời thơ
bình dị, gợi cảm xúc trong sáng, tha thiết.
2. Kỹ năng:
- Nhận biết được tác phẩm thơ lãng mạn.Đọc diễn cảm tác phẩm.
- Phân tích được những chi tiết nghệ thuật tiêu biểu trong tác phẩm.
3.Thái độ:
- GDHS học yêu lao động và yêu quê hương đất nước
B-Chuẩn bị:

GV:- Thiết bị: Tài liệu tham khảo, tranh ảnh.
HS:- Học bài cũ,soạn bài mới
C-Tiến trình tổ chức dạy -học:
1- Tổ chức lớp: Sĩ số: 8A:.............; 8B: ...............
2-Kiểm tra:
? Đọc thuộc lòng bài thơ Nhớ rừng của Thế Lữ và cho biết nội dung, nghệ thuật
của bài thơ ?
3-Bài mới: *GTB: T.cảm q.hg đ.nc là 1 t.cảm lâu bền với n nguồn c.xúc thiêng
liêng không bao giờ cạn; bởi trg mỗi c.ta, ai c có 1 miền quê thiêng liêng yêu dấu.
Đối với Tế Hanh, q.hg luôn là nguồn cảm hứng dạt dào trg suốt đời thơ của ông.
Hoạt động của thầy-trò
Nội dung cơ bản
HĐ1
I-Tìm hiểu chung:
? Dựa vào c.thích *, em hãy gthiệu 1 1-Tác giả: Trần Tế Hanh (1921), quê
vài nét về t.g và tp ?
Bình Sơn – Quảng Ngãi.
-Quê hg là nguồn cảm hứng lớn nhất trg
suốt đời thơ của Tế Hanh.Ông có mặt ở
chặng cuối của PT thơ mới.
? Bài thơ đc s.tác trg h.cảnh nào ?
2-Tác phẩm: Bài thơ viết năm 1939, in
HS: (Bài thơ đc viết trg cảm xúc nhớ trg tập Hoa niên (1945)
nhà, nhớ quê. Ông viết bài thơ như 1
KN dâng tặng q.hg).
GV: -Hướng dẫn đọc- GV đọc mẫu: 8
câu đầu đọc với giọng vui tươi, phấn
khởi, chú ý những từ ngữ m.tả; 12 câu
sau đọc với giọng nhẹ nhàng, thiết tha. 3- Thể thơ: Thơ 8 chữ
13



? Bài thơ được làm theo thể thơ nào?
? Hãy tìm bố cục của bài thơ?

4: Bố cục: - khổ đầu: Gt chung về làng
-2 khổ tiếp: cảnh thuyền chài ra khơi và
trở về.
- khổ cuối: Nỗi nhớ qh.
HĐ 2
II. Ph©n tÝch văn bản
-HS đọc 2 câu thơ đầu:
1-Giới thiệu chung về làng:
? Hai câu thơ mở đầu làm n.vụ gì
- Làng : làm nghề chài lưới
? Làng quê của t.g đc g.thiệu qua n
- Vị trí: Cửa sông, gần biển
đ.điểm nào ?
? Hai câu mở đầu có n.v g.thiệu k.q về ->Cách giới thiệu ngắn gọn, giản dị, độc
làng,vậy em có nx gì về cách g.thiệu đáo.
đó ?
2- Cảnh thuyền ra khơi đánh cá:
? Thời gian, không gian con thuyền ra - Tg: buổi sớm mai.
khơi?
- Kg: gió nhẹ, trời trong.
? Em có nx gì về bức tranh?
-> Phong cảnh TN tươi đẹp, thuận lợi.
? Em có nx gì về các b.p Nt đc sd ở
khổ 2? Td của các b.p NT đó ?
- Con người: khẻo mạnh, vạm vỡ, đầy

HS: Thảo luận - trả lời.
hứng khởi.
?T.sao t.g lại dùng từ hăng mà không - H/ảnh con thuyền: dũng mãnh, mang
dùng từ lướt, băng ?
đầy sức sống.
HS: (Vì từ hăng diễn tả đc khí thế hăng
hái, hồ hởi, phấn khởi mà các từ lướt,
băng không diễn tả đc?
* NT:
? Em hiểu mảnh hồn làng là gì ? T.sao Cách S2 đầy sáng tạo – Gợi vẻ đẹp bay
t.g lại s2 cánh buồm với mảnh hồn bổng, mang ý nghĩa lớn lao.
làng?
HS: Trả lời(Mảnh hồn làng là 1 thứ
hồn vía q.hg thân thuộc. T.g s2 như vậy
là vì cánh buồm chính là hơi thở, là
linh hồn của con thuyền, của n ng điều
khiển nó.
-Nhân hoá - Làm cho cánh buồm trở nên
2
-S vật cụ thể hữu hình với cái trìu sinh động, có hồn.
tượng vô hình là cách S2 đầy sáng tạo). => Báo hiệu chuyến đi biển đầy hứa hẹn.
GV:?-Ngoài phép s2, t.g còn sd b.p NT 3-Cảnh thuyền về bến:
nào để m.tả cánh buồm ? T.d của nó ? -Không khí trở về: ồn ào, tấp nập.
-H/ả cánh buồm có ý nghĩa gì ?
HS: Đọc 8 câu thơ tiếp theo
? Cảnh thuyền về bến đc m.tả qua n
câu thơ nào ?
- Dân chài: da đen, rám nắng, thấm đậm
? ở đoạn này t.g đã sd p.thức b.đạt vị mặn mòi.
nào ? T.d của p.thức b.đạt đó ?

14


->T.sự kết hợp với m.tả - Gợi khung
cảnh đầm ấm, vui vẻ, rộn ràng.
? T.g đặt câu thơ Nhờ ơn trời... trg
ngoặc kép, điều đó có ý nghĩa gì ?
? -Trg kh.khí vui vẻ, đầm ấm, rộn ràng - H/ảnh con thuyền: nằm im, mệt mỏi
đó, n ng c.thắng trở về đc m.tả qua câu nhưng say sưa, hài lòng, nghe chất muối
thơ nào ?
thấm dần trong thớ vỏ, thân gỗ của
? Em hãy tìm câu thơ m.tả h/ả con mình.
thuyền trở về bến nằm nghỉ ?
? -Em hãy s2 h/ả con thuyền trở về với
h/ả con thuyền ở đầu bài thơ ?
?-Biện pháp nhân hoá đc sd ở đây có 4-Nỗi nhớ quê hương:
td gì ?
-Hs đọc khổ cuối. Khổ thơ em vừa đọc
nói về điều gì ?
? Ty quê hương của tác giả được thể - Luôn tưởng nhớ tới quê hương.
hiện như thế nào?
- Nhớ hình ảnh con thuyề, cánh buồm,
? T.g đã tưởng nhớ những gì ?
màu nước xanh , cá bạc, vị mặn=> Đặc
? Để bộc lộ tr.tiếp nỗi nhớ q.hg, t.g đã trưng của vùng quê chài lưới.
sd b.p NT gì, t.d của b.p NT đó ?
->Điệp ngữ kết hợp với phép liệt kê.
Diễn tả nỗi nhớ quê da diết.
III_ Tổng kết
HĐ3:

*Ghi nhớ: sgk (18 ).
? Bài thơ có gì đ.sắc về và NT và ND
-Hs đọc ghi nhớ.
IV.Luyện tập:
* Kĩ năng sống:
- Trao đổi trình bày suy nghĩ về tình
yêu thiên nhiên, tình yêu quê hương
đất nước.
4- Củng cố: GV nhắc lại kiến thức cơ bản của tiết học.
5- Dặn dò: -Học thuộc lòng bài thơ, học thuộc ghi nhớ. Viết đoạn văn phân tích
một vài chi tiết nghệ thuật tiêu biểu trong bài thơ.
-Soạn bài: Khi con tu hú
______________________________________________

15


Ngy son: 10/1/2015
Ngy ging: 13/1/2015
Tit 78: Bi 21:
VN BN:KHI CON TU H
(T Hu)
A/Mc tiờu bi hc:
1. Kin thc
- Nhng hiu bit bc u v tỏc gi T Hu.Ngh thut khc ho hỡnh nh (thiờn
nhiờn, cỏi p ca cuc i t do).Nim khỏt khao cuc sng t do, lớ tng cỏch
mng ca tg.
2. K nng:
- c din cm mt tỏc phm th th hin tõm t ngi chin s cỏch mng b
giam gi trong ngc tự.Nhn ra v phõn tớch c s nht quỏn v cm xỳc gia

hai phn ca bi th; thy c s vn dng ti tỡnh th th truyn thng ca tỏc
gi bi th ny.
3/Thỏi :
- Giáo duc lòng say mê khám phá những vẻ đẹp của thiên nhiên, yêu mếm kinh
trọng các chiến sĩ cách mạng đã chịu bị tù đày hi sinh cho dân tộc.
B/ Chun b:
GV: Giỏo ỏn
HS: Son bi trc nh
C/ Tin trỡnh dy hc
1-T chc lp: S s: 8A:.................; 8B:.................
2-Kim tra: c thuc lũng bi th Quờ hng ca T Hanh v cho bit giỏ tr
ND, NT ca bi th ?
3-Bi mi: * GTbi:
Hot ng ca thy-trũ
Ni dung c bn
H1
I-Tỡm hiu chung:
?-Da vo ch.thớch *, em hóy g.thiu 1 vi 1-Tỏc gi: T Hu (1920-2002),
nột v t.g v tp ?
quờ Tha Thiờn-Hu.
HS: Tr li
- ễng ó tng m nhim nhiu
chc v quan trng trong ng v
Nh nc.
2-Tỏc phm: Bi th c s.tỏc vo
7.1939 khi nh th ang b giam trg
GV:-Hd c: 6 cõu u c vi ging vui nh lao Tha Ph-Hu
ti, nỏo nc, phn chn; 4 cõu sau c
vi ging bc bi, nhn mnh cỏc T v
cỏc t ng cm thỏn.HS: c tip

GV: Bi th c lm theo th th no?
3-Th th: Lc bỏt
HS: X
4- B cc:2 phn
16


? Nêu bố cục bài thơ?
HS: XĐ bố cục
HĐ 2: HS: đọc 6 câu đầu
?Sáu câu thơ em vừa đọc m.tả cảnh gì ?
?-Bức tranh mùa hè đc t.g m.tả thông qua
n dấu hiệu nào ? (Cây, trái, chim chóc,
nắng, bầu trời).
?Các chi tiết đó đc m.tả ra sao ?
?Em có nx gì về phạm vi m.tả của t.g ?
(Phạm vi m.tả rộng lớn).
?-Cảnh mùa hè hiện lên dưới con mắt
tưởng tượng của nhà thơ ntn ?
?-Khi m.tả cảnh mùa hè, t.g đã sd n b.p tu
từ nào ? T.d của các b.p tu từ đó là gì?
?-Em có cảm nhận gì về bức tranh mùa hè
(về màu sắc, âm thanh, hương vị) ?
?-Cảnh sắc mùa hè đs m.tả ở 6 câu thơ
đầu, có phải là cảnh t.g nhìn thấy trực tiếp
không ? Vì sao ?
HS: (Không phải là cảnh trực tiếp)
-Hs đọc 4 câu thơ cuối.
? Bốn câu thơ cuối tả cảnh hay tả t.trạng ?
Đó là t.trạng của ai ?

?-Em có nx gì về từ ngữ và dấu câu mà t.g
dùng để m.tả ở đây ?
?-Tâm trạng của nhà thơ ở đoạn này đc
bộc lộ khác đoạn trên ỏ chỗ nào ? HS: S2
(Nếu đoạn trên chủ yếu là cảnh tưởng
tượng, bức tranh tự do, t.trạng nhà thơ hoà
vào, ẩn sau bức tranh đó; thì ở đoạn cuối,
t.trạng chủ thể trữ tình đc bộc lộ tr.tiếp. Đó
là: ... ).
?-Tiếng chim tu hú mở đầu và kết thúc bài
thơ gợi cho ng đọc n liên tưởng gì ?
HS: thảo luận nhỏ
* Kĩ năng sống:
? Suy nghĩ về tâm sự của nhân vật trữ tình
trong văn bản
- Sự bực bội, uất ức khi tinh thần cách
mạng , tinh thần chiến đấu đang sục sôi
17

-6 câu đầu: cảnh mùa hè
-4 câu cuối: tâm trạng người tù
II-Tìm hiểu văn bản:
1-Bức tranh mùa hè:
- Âm thanh: tiếng chim tu hú, tiếng
ve, sáo diều-> Vui tươi, rộn rã, náo
nức
- Hương vị: Trái cây ngọt, lúa đang
chín-> ngọt ngào, đầy sức sống.
- Mầu sắc: vàng,hồng, xanh-> tươi
sáng, rực rỡ.

- Không gian: cao, rộng->thanh
bình, tự do.
=>Bức tranh mùa hè tràn trề nhựa
sống: đầy sắc màu rực rỡ, âm thanh
rộn rã, hương vị ngọt ngào, kh.gian
thoáng đãng, phóng khoáng..
-> Tác giả gửi gắm tấm lòng khao
khát tự do và tình thương yêu.
2-Tâm trạng của người tù :
* Nghệ thuật: động từ mạnh, tính từ
miêu tả
->ĐT kết hợp với dấu chấm cảm có
td diễn tả t.trạng của nv trữ tình.

->Tâm trạng u uất, bực bội, ngột
ngạt và đầy đau khổ.-> vì mất tự do


trong tâm hồn...
HĐ 3:
?-Em hãy nêu g.trị ND, NT của bài thơ?
l.HS đọc ghi nhớ.
?Qua bài thơ, em cảm nhận đc gì về t.g Tố
Hữu ?

III- Tổng kết
*Ghi nhớ: sgk (20 ).
-Tố Hữu là ng thanh niên CM nhạy
cảm, tinh tế, giàu trí tưởng tượng,
yêu TN, yêu c.sống, khát khao tự

do.
IV.Luyện tập:

HĐ 4:
-Đọc diễn cảm bài thơ ?
4- Củng cố: GV nhắc lại kiến thức cơ bản của tiết học.
5- DSặn dò:
-Học thuộc lòng bài thơ.Liên hệ một số bài thơ trong tù của các chiến sĩ cách mạng
đã học trong chưng trình.
-Soạn bài: Câu nghi vấn( tiếp).
_________
____________________________________________________________
__
__________

18


Ngày soạn: 10/1/2015
Ngày giảng: 13/1/2015
Tiết 79: Bài 21:
CÂU NGHI VẤN(TIẾP THEO )
A/ Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức
- Các câu nghi vấn dùng với các chức năng khác ngoài chức năng chính.
2. Kỹ năng:
-Vận dụng kiến thức đã học về câu nghi vấn để đọc – hiểu và tạo lập văn bản.
KNS:Ra quyết định : nhận ra và biết sử dụng câu nghi vấn; Giao tiếp: trình bày suy
nghĩ, ý tưởng về những chức năng khác của câu nghi vấn
3.Thái độ:

- Sử dụng câu nghi vấn phù hợp với tình huống giao tiếp
B. Chuẩn bị:
GV: Giáo án
HS: Soạn bài trước ở nhà
C.Tiến trình dạy học
1.Ổn định lớp: Sĩ số; 8A:.............; 8B: ................
2. Kiểm tra bài cũ:
- Chức năng chính của câu nghi vấn là gì?
- Hãy nêu đặc điểm và hình thức nghi vấn?
- Đặt câu nghi vấn.
3.Bài mới:* Giới thiệu bài:
Hoạt động của thầy-trò
Nội dung cơ bản
HĐ1
III-Những chức năng khác:
-Hs đọc các đoạn trích
1.Ví dụ:
? Trg n đ.trích trên, câu nào là câu nghi 2. Nhận xét:
vấn ?
a-Những người muôn năm cũ
? -Câu nghi vấn trg n đ.trích trên có dùng
Hồn ở đâu bây giờ ?
để hỏi không ? Nếu không dùng để hỏi thì ->Dùng để bộc lộ c.xúc
dùng để làm gì ?
b-Mày định nói cho cha mày nghe
HS: Quan sát lần lượt trả lời
đấy à ? ->Dùng để đe doạ.
c-Có 4 câu ->dùng với mđ đe doạ.
-Lính đâu ? ->Dùng để ra lệnh với ý
đe doạ.

d-Đ.trích là 1 câu nghi vấn có c.tạo
phức tạp dùng để k.định “cái mãnh
lực lạ lùng của văn chương”.
e-Con gái tôi đấy ư ? Chả lẽ lại đúng
là nó, cái con mèo hay lục lọi ấy !
->Dùng để bộc lộ cảm xúc ngạc
19


? Nhận xét về dấu k.thúc n câu nghi vấn
trên (có phải bao giờ c là dấu chấm hỏi
không) ?
? Ngoài công dụng chính để hỏi, câu nghi
vấn còn có công dụng gì
- Hs đọc ghi nhớ.
HĐ2
-Bài 1-Hs đọc những đ.trích.
? Trg n đ.trích trên, câu nào là câu nghi
vấn ? Những câu nghi vấn đó đc dùng để
làm gì ?
HS: Hoạt động nhóm nhỏ.

Bài 2-Hs đọc những đ.trích.
?Trong những đ.trích trên, câu nào là câu
nghi vấn ?
?Đ.điểm h.thức nào cho biết đó là câu
nghi vấn ?
-Những câu nghi vấn đó được dùng để
làm gì ?
?Trong những câu nghi vấn đó, câu nào có

thể thay thế được bằng 1 câu không phải
là câu nghi vấn mà có ý nghĩa tương
đương ?
-Hãy viết những câu có ý nghĩa tương
đương đó ?
HS: H/đ đl

Bài 3:
20

nhiên.
g, Ai lại bỏ về giữa chừng bao giờ?
-> Dùng để phủ định
h, Bạn có thể ngồi lùi vào đây
không?
-> Cầu khiến
=>Khi không dùng để hỏi, có trường
hợp câu nghi vấn k.thúc bằng dấu
chấm than, dấu chấm hoặc dấu chấm
lửng.
*Ghi nhớ: sgk (22 ).
IV-Luyện tập:
-Bài 1 (22 ):
a-Dùng để bộc lộ t.cảm, c.xúc ngạc
nhiên.
b-Dùng để phủ định và bộc lộ t.cảm.
c-Dùng để cầu khiến và bộc lộ t.cảm,
cảm xúc.
d-Dùng để phủ định và bộc lộ t.cảm,
c.xúc.

2-Bài 2 (23 ):
*Các câu nghi vấn dùng để hỏi:
-Đ.trích a: Ăn mãi hết đi thì đén lúc
chết lấy gì mà lo liệu ?
-Đ.trích d: Thằng bé kia, mày có việc
gì ? Sao lại đến đây mà khóc ? (câu 2
có thêm chức năng bộc lộ cảm xúc
ngạc nhiên).
*Các câu nghi vấn không dùng để
hỏi:
-Đ.trích a: có 3 câu, 1 câu dùng để
biểu lộ c.xúc ngạc nhiên, 2 câu dùng
để phủ định.
-Đ.trích b: có 1 câu dùng để bộc lộ sự
băn khoăn.
-Đ.trích c: câu cuối cùng dùng để
k.định.
*Thay thế câu nghi vấn bằng 1 câu
tương đương:
-Cả đàn bò ... dắt làmsao?
-Ta lo ... cho nó. ->câu trần thuật.


-Đặt 2 câu nghi vấn không dùng để hỏi

3-Bài 3 (24 ):Đặt câu
-Bạn có thể kể cho mình nghe bộ
phim “24 giờ phá án” đc không ?
-Sao trên cuộc đời này lại có những
cuộc đời khốn khổ như chị Dậu !

4- Củng cố: GV nhắc lại kiến thức cơ bản của tiết học.

5- Dặn dò:
-Học thuộc lòng ghi nhớ, làm bài 4 (24 ).
Tìm các văn bản đã học có chứa câu ghi vấn được sử dụng với chức năng khác.
-Đọc bài: Thuyết minh về một phương pháp.
__________________________________________________

21


Ngày soạn: 11/1/2015
Ngày giảng: 14/1/2015
Tiết 80: Bài 21:
THUYẾT MINH VỀ MỘT PHƯƠNG PHÁP (CÁCH LÀM )
A. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức
- Sự đa dạng về đối tượng được giới thiệu trong văn bản thuyết minh.Đặc điểm,
cách làm bài văn thuyết minh.Mục đích, yêu cầu, cách quan sát và cách làm bài
văn thuyết minh về một phương pháp (cách làm)
2. Kỹ năng:
- Quan sát đối tượng cần thuyết minh: một phương pháp (cách làm).
- Tạo lập được một văn bản thuyết minh theo yêu cầu: biết viết một bài văn thuyết
minh về một cách thức, phương pháp, cách làm có độ dài 300 chữ.
3.Thái độ:
- HS học tập nghiêm túc
B. ChuÈn bÞ:
GV: Giáo án, c¸c tµi liÖu liªn quan
HS: Soạn bài trước ở nhà
C. TiÕn tr×nh d¹y häc:

1. æn ®Þnh líp.Sĩ số; 8A:.............; 8B: ................
2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra vở soạn của học sinh
3.Bài mới:*GTB
Hoạt động của thầy-trò
Nội dung cơ bản
HĐ1:
I-Giới thiệu một phương pháp (cách
-Hs đọc văn bản: Cách làm đồ chơi làm):
“Em bé đá bóng” bằng quả khô và *-Văn bản:
Cách nấu canh rau ngót với thịt lợn a-Cách làm đồ chơi “Em bé đá bóng”
nạc
bằng quả khô.
b-Cách nấu canh rau ngót với thịt lợn
?-Khi cần thuyết minh cách làm một nạc.
đồ vật (hay cách nấu món ăn, may áo
quần,...) người ta thường nêu nội *Nội dung:
dung gì ?
-Nguyên vật liệu.
-Cách làm.
-Yêu cầu thành phẩm.
?-Cách làm được trình bày theo thứ *Cách làm đc trình bày theo tứ tự của
tự nào ?
công việc.
HS: Trả lời
-VD: Làm em bé đá bóng theo thứ tự :
làm thân, làm đầu, làm cách tay, làm
chân và sau đó gắn lên 1 miếng ván.
22



Nấu canh rau ngót với thịt nạc theo thứ
tự : làm rau, làm thịt, nấu thành canh.
? Hãy nhận xét lời văn của 2 VB => Lời văn TM cần ngắn gọn, chuẩn xác.
trên?
HS: n/x
? -Em hãy nêu cách làm một vb
th.minh giới thiệu một p.pháp (cách *.Ghi nhớ (sgk-26 )
làm) ?
-Hs đọc ghi nhớ.
- HĐ2
II-Luyện tâp:
HS:- h/đ độc lập – làm bài
-Bài 1 (26 ): Thuyết minh trò chơi “Bịt
- Hãy tự chọn một đồ chơi, trò chơi mắt bắt dê”.
quen thuộc và lập dàn bài th.minh a-MB: G.thiệu trò chơi Bịt mắt bắt dê.
cách làm, cách chơi trò chơi đó ? (Bịt mắt bắt dê là một trò chơi quen
(Yêu cầu trình bày rõ ràng, mạch thuộc đối với lứa tuổi hs).
lạc).
b-TB: -Số người chơi: Khoảng 10 người
trở lên.
-Đồ chơi: một chiếc khăn đỏ hoặc 1
mảnh vải để bịt mắt.
-Luật chơi: ở giữa có 1 bạn bị bịt kín mắt,
các bạn còn lại xếp thành vòng tròn,
đứng xung quanh, vỗ tay. Bạn bị bịt mắt
bắt đc bạn nào thì bạn đó thua, phải thay
chỗ cho bạn bị bịt mắt.
c-KB: Nêu cảm nghĩ của em về trò chơi
(vui, khoẻ).
-Hs đọc bài Phương pháp đọc nhanh. Bài 2 (26 ):

-Hãy chỉ ra cách đặt vấn đề ?
-Cách đặt v.đề: Sách in ngày càng nhiều,
vậy phải đọc ntn trước núi tư liệu này ?
phương pháp đọc nhanh là rất cần cho
-Các cách đọc ?
con ng hiện đại ngày nay.
-Các cách đọc: cách đọc thành tiếng và
cáchđọc thầm. Đọc thầm lại có p 2 đọc
theo dòng và p2 đọc ý (đây là p2 tiên tiến
-Nội dung và hiệu quả của p.pháp nhất).
đọc nhanh được nêu trong bài ?
-N.dung và hiệu quả của p2 đọc nhanh:
-Các số liệu trong bài có ý nghĩa gì không đọc theo đg ngang mà đọc theo đg
đối với việc g.thiệu phương pháp đọc dọc từ trên xuống dưới, cơ mắt vừa ít mỏi
nhanh ?
lại nhìn đc toàn bộ thông tin chứa trg
trang sách và tiếp thu toàn bộ n.dung.
-Các số liệu trg bài đã nêu tõ hiệu quả
23


của p2 đọc nhanh làm cho bài g.thiệu tăng
thêm sức thuyết phục đối với ng đọc
(người nghe).
4- Củng cố:
- GV nhắc lại kiến thức cơ bản của tiết học.
5-Dặn dò :
-Học thuộc ghi nhớ, làm tiếp bài th.minh một trò chơi quen thuộc.
-Sưu tầm bài văn thuyết minh về phương pháp trong một số báo, tạp chí.
-Lập dàn bài thuyết minh về một phương pháp để tạo nên một sản phẩm cụ thể.

-Soạn bài: Tức cảnh Pắc Bó
----------------------------------------------------------------------------

24


Ngy son: 13/1/2015
Ngy ging: 16/1/2015
Tit 81: Bi 22:
TC CNH PC Bể
(H Chớ Minh)
A/ Mc tiờu bi hc:
1. Kin thc
- Mt c im ca th H Chớ Minh: s dng th loi th t tuyt th hin tinh
thn hin i ca ngi chin s cỏch mng.
- Cuc sng vt cht v tinh thn ca H Chớ Minh trong nhng nm thỏng hot
ng cỏch mng y khú khn, gian kh qua mt bi th c sỏng tỏc trong
nhng ngy thỏng cỏch mng cha thnh cụng.
2. K nng:
- c hiu th t tuyt ca H Chớ Minh.Phõn tớch c nhng chi tit ngh
thut tiờu biu trong tỏc phm.
3. Thái độ:
- Giáo dục HS biết quý trọng, cảm phục tinh thần cách mạng trong tinh thần của
Bác.
B. Chuẩn bị:
GV: Giỏo ỏn
HS: Son bi trc nh
C. Tin trỡnh dy hc
1.n nh lp: S s; 8A:.............; 8B: ................
2. Kim tra bi c:

- Em đọc thuộc lòng và diễn cảm bài thơ Khi con tu hú của Tố Hữu
?Nờu nghệ thuật v nờu ý ngha bi th?
3. Bi mi* Gii thiu bi:
Hot ng ca thy-trũ
Ni dung c bn
- H1:
I-Tỡm hiu chung:
? Em hóy gii thiu 1 vi nột v t.gi 1-Tỏc gi:
t.phm HCM?
2-Tỏc phm: Bi th c s.tỏc vo
thỏng 2.1941, khi Bỏc H sng v
? Bi th c sỏng tỏc trong h/c no ?
lm vic ti hang Pỏc Bú- Cao Bng.
HS: Da vo chỳ thớch tr li.
GV: -Hd c: Ging vui ti pha chỳt
húm hnh, nh nhng, thanh thoỏt, thoi
mỏi, sng khoỏi; nhp 4/3, 2/2/3.
-HS: c tip
- Chiu mt s hỡnh nh v khu di tớch
25


×