Tải bản đầy đủ (.doc) (52 trang)

GIÁO ÁN HÌNH HỌC TRƯỜNG HỌC MỚI VNEN LỚP 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (445.96 KB, 52 trang )

Tun:1
Tit: 1-2

Chơng I

đờng thẳng vuông góc
đờng thẳng song song

NS: 20/8/16
ND: 26/8/16

Đ1. hai đờng thẳng vuông góc
hai đờng thẳng SONG SONG

I. Mc tiờu:
1.Kin thc: Hc sinh gii thớch c th no l hai ng thng vuụng gúc vi
nhau.
- Cụng nhn tớnh cht: Cú duy nht mt ng thng b i qua A v b vuụng gúc
vi a
- Hiu th no l ng trung trc ca mt on thng,iu kin hai ng
thng song song
2.K nng: Bit v ng thng i qua 1 im cho trc v vuụng gúc vi 1 ng
thng cho trc
- Bit v ng trung trc ca mt on thng. Bc u tp suy lun
3. Thỏi : Nghiờm tỳc, t giỏc trong hc tp
4. nh hng hỡnh thnh nng lc
- Phm cht, sng yờu thng, sng t ch, sng cú trỏch nhim
- Nng lc ,t hc ,gii quyt vn , giao tip, hp tỏc, tớnh toỏn
II. Chun b:
GV: SGK - thc thng - bng ph:
HS: Dng c hc tp - c trc bi.


III.Cỏc H lờn lp:
A.B : Hot ng khi ng v hỡnh thnh kin thc
Hot ng ca GV v HS
GV: Cho cỏc nhúm nghiờn cu mc
tiờu ca bi hc.
HS: Cỏc nhúm nghiờn cu mc tiờu
ca bi hc.
HS: Nờu mc tiờu bi hc.
GV: Cho HS c ni dung1,a,b,c
HS: Ghi vo v

Ni dung chớnh
1.Thế nào là 2 đờng thẳng vuông góc

Ta có: xO y = 90 0
Và xO y = x' O y ' = 90 0 (đối đỉnh)
Mặt khác
xO y + x' O y = 180 0 (kề bù)
x ' O y = 180 0 xO y
= 180 0 90 0 = 90 0
Mà x' O y = xO y ' = 90 0 (đối đỉnh)

Vậy các góc xOy, xOy, xOy đều là các
góc vuông

1


*§Þnh nghÜa: SGK
Ký hiÖu: xx' ⊥ yy '

- GV: hướng dẫn các nhóm tìm hiểu
bài toán 1.d
HS: Thảo luận nhóm
-GV: Kiểm tra các nhóm
HS: Các nhóm báo cáo kết quả đã làm
Gv: Nhận xét, đánh giá mức độ đạt
được của các nhóm
GV: cho HS đọc nội dung1.e,g
HS: Đọc nội dung 1.e,g
Tiết 2
GV: Cho HS đọc nội dung 2a.b
HS: Đọc nội dung 2,a,b
-GV: Hướng dẫn các nhóm tìm hiểu
bài toán 2.c,d.
HS: Thảo luận nhóm cặp đôi
-GV:Kiểm tra các nhóm
HS: Các nhóm báo cáo kết quả đã làm
Gv: Nhận xét, đánh giá mức độ đạt
được của các nhóm

*§Þnh nghÜa: SGK

2. Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng
song song (sgk)

C: Hoạt động luyện tập:
GV: cho HS hoạt động cá nhân làm
bài tập 1, 2, trang 105.
HS: Hoạt động cá nhân làm bài tập 1,
2, 3 trang 105.

HS: Các nhóm báo cáo kết quả hoạt
động cá nhân của nhóm mình.
GV: Tuyên dương các cá nhân hoàn
thành tốt.
D.E: Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng
GV: Cho HS về nhà làm bài tập vận
dụng
HS: Về nhà thực hiện bài 1,2.3 SGK
trang 106-107
IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

2


Tuần: 02
Tiết: 03-04
§2

NS: 04/09/16
ND: 06/09/16
Tiªn ®Ò ¬clit vÒ ®Ưêng th¼ng song song

I.Mục tiêu:
1. Kiến thức:
+ Hiểu được nội dung tiên đề Ơclít là công nhận tính duy nhất của đường thẳng
b đi qua M ( M ∉ a ) sao cho b // a
+ Hiểu rằng nhờ có tiên đề Ơclít mới suy ra được t/c của 2 đường thẳng song
song

2. Kỹ năng: Biết tính số đo của một góc.
3. Thái độ: Cẩn thận, tự giác học tập
4. Định hướng hình thành năng lực
-Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ,sống có trách nhiệm
-Năng lực ,tự học,giải quyết vấn đề,giao tiếp ,hợp tác,tính toán
II. Chuẩn bị:
GV: SGK - thước thẳng - bảng phụ:
HS: Dụng cụ học tập - Đọc trước bài.
III.Các HĐ lên lớp:
A.B : Hoạt động khởi động và hình thành kiến thức
Hoạt động của GV và HS

Nội dung chính

1. Tiªn ®Ò ¥clit
GV: Cho các nhóm nghiên cứu
mục tiêu của bài học.
HS: Các nhóm nghiên cứu mục
tiêu của bài học.
HS: nêu mục tiêu bài học.
GV: Cho HS đọc nội dung1,a,b,c
M ∉ a , b ®i qua M vµ b// a lµ duy nhÊt
HS: Ghi vào vở
*TÝnh chÊt: SGK
-GV: Hướng dẫn các nhóm tìm
hiểu bài toán 1.c
HS: Thảo luận nhóm
-GV:Kiểm tra các nhóm
HS: Các nhóm báo cáo kết quả đã
làm

Gv: Nhận xét, đánh giá mức độ đạt 2. TÝnh chÊt 2 ®t song song
được của các nhóm
a / /b
-GV: Hướng dẫn các nhóm tìm
hiểu bài toán 2.a
HS: Thảo luận nhóm
-GV:Kiểm tra các nhóm
HS: Các nhóm báo cáo kết quả đã

3


làm
Gv: Nhận xét, đánh giá mức độ đạt
được của các nhóm
GV: Cho HS đọc nội dung 2.b
HS: Đọc nội dung 2.b

Aˆ 3 = Bˆ1
Aˆ 4 = Bˆ 2
A = Bˆ
1

1

Aˆ 2 = Bˆ 2

*TÝnh chÊt: SGK
2.c luyện tập
GV: Cho HS hoạt động cá nhân

làm bài tập 1.c
HS: Hoạt động cá nhân làm bài tập
1.c
Tiết 4 .C: Hoạt động luyện tập:
GV: Cho HS hoạt động cá nhân
làm bài tập 1, 2, trang 105.
HS: Hoạt động cá nhân làm bài tập
1, 2, 3 trang 105.
HS: Các nhóm báo cáo kết quả
hoạt động cá nhân của nhóm mình.
GV: Tuyên dương các cá nhân
hoàn thành tốt.
D.E: Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng
GV: Hướng dẫn hs tìm hiểu bài
toán 3
GV: Cho HS về nhà làm bài tập
vận dụng
HS: Về nhà thực hiện bài 1,2.3
SGK trang 110-111
IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

4


Tuần: 03
NS:11/09/16
Tiết: 5-6
ND:13/09/16

§3. QUAN HỆ GIỮA TÍNH VUÔNG GÓC VÀ TÍNH SONG SONG
CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: Học sinh biết quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song của hai hai
đường thẳng , tính chất bắc cầu của hai hai đường thẳng song song
- Biết cách kiểm tra hai đường thẳng song song, vuông góc với nhau
2.Kỹ năng: Biết phát biểu gãy gọn một mệnh đề toán học. Tập suy luận
3.Thái độ: Nghiêm túc, tự giác
4.Định hướng hình thành năng lực
-Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ,sống có trách nhiệm
-Năng lực ,tự học,giải quyết vấn đề,giao tiếp ,hợp tác,tính toán
II. Chuẩn bị:
GV: SGK - thước thẳng - bảng phụ:
HS: Dụng cụ học tập - Đọc trước bài.
III. Các HĐ lên lớp
A.B : Hoạt động khởi động và hình thành kiến thức
Hoạt động của GV và HS

Nội dung chính

GV: Cho các nhóm nghiên cứu 1. Quan hÖ gi÷a tÝnh vuông góc và tính song
mục tiêu của bài học.
song
HS: Nêu mục tiêu bài học.
GV: Cho HS đọc nội dung1,a,b
c
HS: Ghi vào vở
a ⊥ c
 ⇒ a // b
b ⊥ c


*TÝnh chÊt 1: SGK)

a // b 
⇒c ⊥b
c ⊥ a

*TÝnh chÊt 2: SGK

2. Ba ®ưêng th¼ng song song
-GV: Hướng dẫn các nhóm tìm

5


hiểu bài toán 2.a
HS: Thảo luận nhóm
-GV:Kiểm tra các nhóm
HS: Các nhóm báo cáo kết quả
đã làm
Gv: Nhận xét, đánh giá mức độ
đạt được của các nhóm
GV: Cho HS đọc nội dung 2.b.c
HS: Đọc nội dung 2.b.c

Cho d ' // d ; d ' ' // d vµ a ⊥ d
d ' // d 
(1)
 ⇒ a ⊥ d'
a ⊥ d

d ' ' // d 
Ta cã:
 ⇒ a ⊥ d ' ' (2)
a⊥d
Tõ (1) & (2) ⇒ d ' // d ' ' (T/c)

Ta cã

*TÝnh chÊt 3: SGK
Ký hiÖu: d // d’ // d’
Tiết 6 .C: Hoạt động luyện tập:
GV: Cho HS hoạt động cá nhân
làm bài tập 1 trang 115.
HS: Hoạt động cá nhân làm bài
tập 1, trang 115.
HS: Các nhóm báo cáo kết quả
hoạt động cá nhân của nhóm
mình.
GV: Tuyên dương các cá nhân
hoàn thành tốt.
D.E: Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng
GV: Cho HS về nhà làm bài tập
vận dụng
HS: Về nhà thực hiện bài 1,2.3
SGK trang 116
IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

6



Tun: 04
Tit: 7 - 8

NS:17/09/16
ND: 20/09/16
Đ4. LuYN TP V HAI NG THNG vuông góc
V HAI NG THNG song song
I. Mc tiờu:
1.Kin thc:
- Bit cỏch kim tra hai ng thng cú song song,vuụng gúc vi nhau
2.K nng: Bit phỏt biu góy gn mt mnh toỏn hc. Tp suy lun
3.Thỏi : Nghiờm tỳc, t giỏc
4.nh hng hỡnh thnh nng lc
- Phm cht, sng yờu thng, sng t ch,sng cú trỏch nhim
- Nng lc ,t hc,gii quyt vn ,giao tip ,hp tỏc,tớnh toỏn
II. Chun b:
GV: SGK - thc thng, compa - bng ph:
HS: Dng c hc tp - c trc bi.
III. Cỏc H lờn lp
Kiểm tra- chữa bài tập
HS1: Vẽ c a ; b c
Hỏi: a có song song với b không ? Vì sao ?
HS2: Vẽ c a ; b // a
Hỏi: c có vuông góc với b không ? Vì sao ?
HS3: Vẽ b // a ; c // a
Hỏi: c có song song với b không ? Vì sao ?
Sau đó GV yêu cầu học sinh phát biểu tính chất
A.B : Hot ng khi ng v hỡnh thnh kin thc

Hot ng ca GV v HS

Ni dung chớnh

C: Hot ng luyn tp:
GV: Cho HS hot ng cỏ nhõn lm
1.luyn tp:
bi tp 1 trang 118
Bi 1: sgk
HS: Hot ng cỏ nhõn lm bi tp 1,
trang 118.
HS: Cỏc nhúm bỏo cỏo kt qu hot
ng cỏ nhõn ca nhúm mỡnh.
GV: Tuyờn dng cỏc cỏ nhõn hon
thnh tt.
D.E: Hot ng vn dng v tỡm tũi m rng
GV: Cho HS hot ng cỏ nhõn lm
bi tp 1 trang 120.
HS: Hot ng cỏ nhõn lm bi tp 1,
trang 120.
HS: Cỏc nhúm bỏo cỏo kt qu hot
ng cỏ nhõn ca nhúm mỡnh.
GV: Tuyờn dng cỏc cỏ nhõn hon
thnh tt.

7


IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP.


8


Tuần: 05
Tiết: 9 - 10
27/09/16

NS:24/09/16
ND:
§5. ĐỊNH LÍ

I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Hiểu thế nào là một định lí, chứng minh định lí định lí đảo
2.Kỹ năng: Biết phân biệt được định lí đảo, biết phát biểu một định lí cách chứng
minh một định lí. Tập suy luận
3.Thái độ: Nghiêm túc, tự giác
4.Định hướng hình thành năng lực
- Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ,sống có trách nhiệm
- Năng lực ,tự học,giải quyết vấn đề,giao tiếp ,hợp tác,tính toán
II. Chuẩn bị:
GV: SGK - thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ.
HS: Dụng cụ học tập - Đọc trước bài và trả lời các câu hỏi.
III. Các HĐ lên lớp
A.B : Hoạt động khởi động và hình thành kiến thức
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG CHÍNH
A: Hoạt động khởi động
+ Hs: ....
* Giao nhiệm vụ

- GV: Cho HS đọc mục tiêu bài học
- GV: HS làm bải 1a sgk trang 122
- HS: Nhận nhiêm vụ và Thực hiện nhiệm
vụ làm bài
- GV: Chia lớp thành hai nhóm lớn và tổ
chức trò chơi như mục 1bsgk/T122?
- HS: Đứng tại chỗ đọc, ghép các câu có
dạng nếu...thì...;
- GV: Từ các hình vẽ trong sgk trang 123
em phát biểu thành lời?
- HS: ...
- GV: Chốt lại vào bài mới
B: Hoạt động hình thành kiến thức
GV: Cho HS đọc nội dung 2a.
HS: Đọc nội dung 2a
HS: Ghi vào vở
Gv: Nhận xét việc làm như thế người ta

9


còn gọi là chứng minh.
GV: Yêu cầu HS hoạt động 2b.
HS: Thảo luận nhóm phần 2b
GV: Kiểm tra các nhóm
GV: Cho HS đọc nội dung 2bT124
HS: Đọc nội dung 2bT124

2b. (sgk/T124 HT)
2c. ...


GV:Yêu cầu các nhóm hoạt động 2cT124.
HS: Thảo luận nhóm phần 2c
GV: Kiểm tra các nhóm
HS: Các nhóm báo cáo kết quả đã làm
Gv: Nhận xét và chốt lại nội dung về
GT,KL của định lí, đánh giá mức độ đạt
được của các nhóm

C: Hoạt động luyện tập:
GV: Cho HS hoạt động cá nhân làm bài
HS: làm làm baì theo yêu cầu sgk trang 124;1
1sgk trang 124
HS: Hoạt động cá nhân làm bài tập 1
Gv: Hỗ trợ HS, điều khiển các HS hoàn
thành tốt bài tập hỗ trợ các HS khác
HS:Các nhóm báo cáo kết quả hoạt động
cá nhân của nhóm mình
GV: Tuyên dương các cá nhân hoàn thành
tốt.
D. E: Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng
GV: Cho HS về nhà làm bài tập vận dụng GV: Cho HS về nhà làm bài tập vận dụng
HS: Về nhà thực hiện bài 1,2 SGK trang
125;126
IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

10



Tuần: 06
Tiết: 11-12

Ngày soạn; 29/09/2016
§6 TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC

I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Hiểu cách chứng minh định lý
2.Kỹ năng: Biết Tập suy luận
3.Thái độ: Nghiêm túc, tự giác
4.Định hướng hình thành năng lực
- Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ,sống có trách nhiệm
- Năng lực ,tự học,giải quyết vấn đề,giao tiếp ,hợp tác,tính toán
II. Chuẩn bị:
GV: SGK - thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ.
HS: Dụng cụ học tập - Đọc trước bài và trả lời các câu hỏi.
III. Các HĐ lên lớp
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG CHÍNH
A.B HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG và HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
1.a
1. Thực hiện các hoạt động sau
GV: HS thực hiện cá nhân mục 1.a, sau
a. Thực hành cắt giấy và đo góc
đó chia sẻ kết quả với cả nhóm
NX: Tổng ba góc trong một tam giác
HS: Thực hình 2 hoạt động 1.a và rút ra
bằng 180o.

nhận xét
b.
GV: Qua 2 hoạt động trên các em có
c.
nhận xét gì?
HS chia sẻ kết quả, các HS còn lại nhận
d.
A
xét, góp ý
1.b
GV cho HS HĐ nhóm 1b.
HS làm theo SGK
GV: qua HĐ trên các em đã chứng minh
được điều gì?
C
B
HS trả lời
1.c GV cho HS hoạt động cả lớp
GT: ∆ ABC
HS đọc
KL: µA + Bµ + Cµ = 180o
1.d GV cho hs hđ cá nhân
B
Trong tam giác vuông hai góc nhọn
- HS vẽ hình, ghi GT, KL và CM
phụ nhau.
GV giới thiệu về tâm giác vuông
GT: ∆ ABC có µA = 90o
GV đl tổng ba góc trong một tam giác áp
KL: Bµ + Cµ = 90o

dụng vào tam giác vuông ta có điều gi?
HS trả lời
C
A
GV cho hs báo các các kiên thức đã học
được.
GV chốt kiến thức.

11


2.a GV cho hs hđ cá nhân rồi chao đổi
nhóm
HS thực hiện nhiệm vụ
GV chốt kiên thức về góc ngoài
2.b GV cho hs hoạt động nhóm
GV qua hoạt động trên các em có nhận
xét gì.
2.c GV cho hs hđ chung cả lớp
GV cho hs đọc nội dung
2.d GV cho hs hđ cá nhân và chia sẻ kết
qua với nhóm.

2.a Đọc và là theo
* Góc ngoài của tam giác là góc kề bù với
góc trong của tam giác đó.
2.b: NX: Góc ngò bằng tổng hai góc
trong không kề với nó
A


B

C

x

GT: ∆ ABC, ·ACx là góc ngoài
KL: ·ACx = µA + Bµ

GV chốt bài:
- HS báo cáo kết quả đạt được.
- GV chốt kiến thức trọng tâm
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
HS HĐ cá nhân bài 1, 2
GV quan sát các em làm, hỗ trọ các em
chưa làm được
GV cho hs lên bảng chia sẻ kết quả, hs
còn lại nhận xét bổ xung
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG và TÌM TÒI, MỞ RỘNG
GV cho hs về nhà làm 1.2.3
HS về nhà đọc bài đọc thêm
IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP.

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

12


Soạn ngày 10/10/2016

Tiết 16-17
Tên bài: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Hiểu cách chứng minh định, khái niệm 2 tam giác bằng nhau
2.Kỹ năng: Biết Tập suy luận
3.Thái độ: Nghiêm túc, tự giác
4.Định hướng hình thành năng lực
- Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ,sống có trách nhiệm
- Năng lực ,tự học, giải quyết vấn đề,giao tiếp ,hợp tác,tính toán
II. Chuẩn bị:
GV: SGK - thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ.
HS: Dụng cụ học tập - Đọc trước bài và trả lời các câu hỏi.
III. Các HĐ lên lớp
Tiết 1
Hoạt động của giáo viên- HS
Ghi bảng
HĐ1: Độc mục tiêu bài
A.
HĐ2:Tiếp cận
B.
HĐ 3:Độc kỉ nội dung
Vẻ hình 56
HĐ5 Cũng cố:
Để kí hiệu sự bằng nhau
HĐ 6: Hướng dẫn về nhà:
của tam giác ABC và tam
- GV yêu cầu cho học sinh hoạt động cá nhân
giác A,B,C, ta viết :
- Mời một học sinh trông nhóm độc

∆ABC =∆ A,B,C,
- GV cho nhóm học sinh
-Các đỉnh Tương ứng với
- 1 thực hiện các hoạt đông: Quan sát hình 55
đỉnh M, N ,P lần lượt là:
dùng thước chia khoảng và thước đo góc:- đo F ,G ,E
độ dài các cặp đoạn thẳng …..và so sánh
∆MNP =∆FGE ,NP =GE ;
- Đo các cặp góc ….và so sánh từng cặp
- Giáo viên quan sát và giúp đở cho những
nhóm khó khăn
- GV cử đại diện các nhóm trình bày và cho các
nhóm nhận xét bổ sung
- GV: Cho nhóm học sinh độc: 2 nhận xét
GV: cho cả lớp hoạt động chung: GV cho Từng
cá nhân trông nhóm độc và ghi vào vở
-GV cho cá nhân học sinh độc 2a ghi vào vở
-GV:Cho cá nhân làm 2b quan sát hình 58 và viết
vào vở
GV: Quan sát và giúp đở những học sinh khó khăn
- giáo viên cho hai học sinh lên bảng trình bày
-GV: Cho học sinh nhắc lại khái niệm hai tam giác
bằng nhau và cách viết kí hiệu hai tam giác bằng
nhau.
-GV: Yêu cầu thuộc khái niêm 2 tam giác bằng nhau
và cách viết

13



-làm bài tập Hoạt động luyên tập
Riêng bài 2 làm 2ab
Bài tập yêu cầu làm vào vở
Tiết 2
HĐ1: Cũng cố lại lí thuyết
HĐ2: Luyện tập
HĐ3: Hướng dẫn học về nhà
-Yêu cầu 2 học sinh nhắc lại khái niên 2 tam giác
bằng nhau và viết kí hiêu – chó các học sinh khác
nhân xét –Gv nhận xét cho điểm
GV: Cho cá nhân thực hiên bài tập 1a: Quan sát
hình59
điền vào chổ(…..)
GV quan sát và giúp đở những học sinh khó khăn
GV gọi 2 HS trong 2nhóm trình bày và cho nhận xét
-GV:Cho cặp đôi thực hiện yêu cầu bài 1b: Quan sát
hình 60a và 60b
GV quan sát học sinh làm và giúp đở các cặp học
sinh cần giúp đở
-cho đại diên lên bảng vẻ hình 60b và ghi lên bảng
Giáo viên nhận xét
• GV : Cho các nhóm làm 2a và 2b
Giáo viên quan sát các nhóm và giúp đở những
nhom khó khăn sau đó cử đại diên nhóm làm –
cho các nhóm nhận xét kết quả và thống nhất
phương án đúng
- Học thuộc khái niệm hai tam giác bằng nhau
- Hoàn thành bài tâp2c ghi vào vở bài tập
- Hoàn thành mục D.E


1a
Góc F =700
AB=EF
-1b
∆ABC =∆IMN
∆PQR=∆HRQ
- 1b :hình 60b:
- ∆PQR và∆HRQ có
góc Q=gócR ,góc H
=góc P ,góc R
=gócQ
- PQ=HR
,PR=HQ;QR=RQ
- =>∆PQR=∆HRQ
2a:cạnh tương ứng BC
là:IK
Góc tương ứng góc H là
góc A.các cặp cạnh tương
ứng bằng nhau:
AB=HI ;AC=HK;BC=IK ;
Các cặp góc tương ứng
bằng nhau là:
2b:HI=2cm ;IH=4cm
Góc I =400

IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………


14


Ngày soạn: 15/10/2016
Tiết 18-19
Tên bài: TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CẠNH – CẠNH – CẠNH.
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Hiểu cách chứng minh định lý
2.Kỹ năng: Biết Tập suy luận
3.Thái độ: Nghiêm túc, tự giác
4.Định hướng hình thành năng lực
- Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ,sống có trách nhiệm
- Năng lực ,tự học,giải quyết vấn đề,giao tiếp ,hợp tác,tính toán
II. Chuẩn bị:
GV: SGK - thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ.
HS: Dụng cụ học tập - Đọc trước bài và trả lời các câu hỏi.
III. Các HĐ lên lớp
Tiết 1:
Hoạt động của GV
HĐ 1: Đọc mục tiêu bài học
Y/C HS hoạt động cá nhân đọc mục tiêu . Gọi một học
sinh đứng dậy đọc mục tiêu bài học .
HĐ 2: Khởi động
Y/c HS hoạt động nhóm mục A
Yêu cầu một số nhóm báo cáo kết quả.
GV nhận xét và chấm điểm cho 1 số nhóm.
ĐVĐ: Nếu ba cạnh tam giác này bằng ba cạnh tam
giác kia thì ta đã kết luận được 2 tam giác đó bằng

nhau chưa?
HĐ 3: Hình thành kiến thức
Y/c HS hoạt động chung cả lớp .

Ghi bảng

1. Trường hợp bằng nhau
Cạnh – Cạnh – Cạnh
ABC và A’B’C’ có:
AB=A’B’
AC=A’C’
BC=B’C’
ABC =A’B’C’
(c.c.c)

HĐ 4: Vận dụng
Y/c HS hoạt động cặp đôi làm 2a)
Chấm điểm 1 số cặp đôi
GV cho HS hoạt động cá nhân đọc ví dụ 2b
HĐ 5: Hướng dẫn về nhà:
Y/c HS hoạt động cả lớp .
GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 1 (C) vào vở và
xem trước phần còn lại của bài.

15


Tiết 2:
HĐ 1: Tiếp cận kiến thức
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài 1c) (phần C) và trả

lời câu hỏi: Tia MN có phải là tia phân giác của góc AMB
không?
ĐVĐ: Có cách nào để vẻ tia phân giác của một góc mà
không cần sử dụng thước đo góc, ta sẻ tìm hiểu trong bài
học hôm nay.
HĐ2: Hình thành kiến thức
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm 3a)
GV quan sát và hổ trợ giúp HS vẽ.
Đánh giá nhận xét một số nhóm
Y/c HS hoạt động cá nhân làm 3b)
HĐ 3: Vận dụng:
Cho HS hoạt động nhóm làm 3c)
Yêu cầu một số nhóm báo cáo kết quả.
GV nhận xét và chấm điểm cho 1 số nhóm.
Y/c HS hoạt động cá nhân làm C. 2
HĐ 4: Hướng dẫn về nhà
GV hướng dẫn HS về nhà làm vào vở các bài tập 1a,b, 2.
Khá-Giỏi làm phần Vận dụng. Đọc mục có thể em chưa
biết.
GV ra thêm bài tập, yêu cầu HS làm vào vở: Cho tam giác
ABC có AB = AC. M là trung điểm của BC. Chứng minh:
a) AMB = AMC
b) AM là phân giác của góc BAC
c) AM vuông góc với BC .
IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

16



Tiết 20-21

Ngày soạn: 1/11/2016
TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CẠNH – GÓC - CẠNH

I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Hiểu cách chứng minh định lý
2.Kỹ năng: Biết Tập suy luận
3.Thái độ: Nghiêm túc, tự giác
4.Định hướng hình thành năng lực
- Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ,sống có trách nhiệm
- Năng lực ,tự học,giải quyết vấn đề,giao tiếp ,hợp tác,tính toán
II. Chuẩn bị:
GV: SGK - thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ.
HS: Dụng cụ học tập - Đọc trước bài và trả lời các câu hỏi.
III. Các HĐ lên lớp
Tiết 1:
Hoạt động của giáo viên
Ghi bảng
1. Hoạt động 1.
A.
Khởi động
A. Hoạt động nhóm
µ
µ
GV: Yêu cầu các nhóm làm vào bảng nhóm hoạt
B
và C là hai góc kề cạnh

động 1
BC
GV: Quan sát, theo dỏi, giúp đỡ các nhóm, thu sản
B.
phẩm 2 nhóm và nhận xét, chấm điểm.
2. Hoạt động 2. Hình thành kiến thức
Nếu ∆ ABC và
Hoạt động cá nhân: Học sinh đọc mục 2,
∆ A’B’C’ có : µA = µ
A ' ; AB
GV: chốt lại.
µ
= A’B’ ; Bµ = B'
thì
1a. Hoạt động cá nhân.


ABC = A’B’C’
GV: Yêu câu học sinh đọc muc 1a
GV: chốt lại và ghi bảng
GV?: Nếu thay AC = A’C’ thì các góc phải thay đổi
như thế nào để 2 tam giác bằng nhau theo trường hợp
góc - cạnh góc
1b. GV: Yêu câu học sinh hoạt động cặp đôi làm hình
H88a.
88a,b
∆ ABC = ∆ DAC vì:
GV: Quan sát, hướng dẫn, giúp đỡ
·
·

Hình b:Thêm cho EF = GH
BCA
= DAC
GV Hướng dẫn:
AC cạnh chung
·
·
Ta có EF = GH vậy để bằng nhau theo trường hợp
BAC
= DCA
góc - cạnh - góc ta cần tìm những góc nào bằng nhau H88b.
Chú ý: Dù 2 tam giác bằng nhau theo trường hợp nào ∆ OGH = ∆ OFE vì:
thì các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng Fµ = G
µ
bằng nhau
EF = GH
Để bằng nhau theo trường hợp góc - cạnh - góc thì
µ = 1800 − F
µ − FOE
·
µ − GOH
·
E
= 1800 − G
góc bằng nhau phải kề cạnh bằng nhau.

17


Hoạt động 3. Cũng cố

Bài 3: Trò chơi ai nhanh ai đúng
Các nhóm làm vào bảng nhóm trong thời gian 5 phút
nhóm nào làm xong và đúng nhóm đó chiến thắng
GV cùng cả lớp nhận xét các nhóm, sữa sai, giáo viên
cho điểm.
Hoạt động 4. Hướng dẫn học ở nhà
GV: Chốt lại kiến thức bài học
- Học thuộc THBN thứ 3 góc - cạnh - góc
- Làm bài tập và ghi vào vở bài 2 SGK
Tiết 2:
Hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Ghi bảng
Hoạt động 1.
Khởi động
∆ ABC = ∆ A’B’C’ vì :
GV: Vẽ hình lên bảng phụ:
Các cặp tam giác sau có bằng nhau không ? Vì sao? ·ABC = ·A ' B ' C '
AB = A’B’
Hoạt động 2. Hình thành kiến thức
GV: Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm.
GV: Kiểm tra bài làm của 1 nhóm và đặt vấn đề vào
mới
GV: Nêu vấn đề: Hai tam giác vuông bằng nhau khi
nào ?
GV: Cho học sinh cả lớp tìm hiểu và đọc phần 2b
GV: Cho 1 vài học sinh nhắc lại
GV: Yêu cầu học sinh hoạt động cá nhân làm 2c
GV: Cho 1 học sinh lên trình bày
GV: Yêu cầu học sinh hoạt động cặp đôi làm phần

2d, cho học sinh trình bày vào vở, cho một học sinh
lên bảng trình bày ở bảng hình 89b
Hoạt động 3. Cũng cố
Hoạt động
GV: Cho học sinh nhắc lại các TH bằng nhau của
tam giác vuông
GV: Cho học sinh làm bài tập D1, E1
GV: Chốt lại kiến thức bài học.
4. Hướng dẫn học ở nhà
Làm các bài tập và ghi vào vở C2; E2

·
· ' A 'C '
BAC
=B
∆ MNP = ∆ M’N’P’ vì
¶ =M
¶ '
M

;
NP = N’P’

µ =P
µ'⇒ N
µ =N
¶ '
P

0

·
·
Ta có: ABD = 180 − ABC

·ACE = 1800 − ·ACB



·ABC = ·ACB ⇒ ·ABD = ·ACE
∆ ABD = ∆ ACE (g - c - g)
·ADB = ·AEC

Vì :
BD = CE

·ABD = ·ACE

IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

18


Ngày soạn: 5/9/2016
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Tiết 32,33

Bài 5: TAM GIÁC CÂN – TAM GIÁC ĐỀU
TIẾT 1:


I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Hiểu cách
2.Kỹ năng: Biết Tập suy luận
3.Thái độ: Nghiêm túc, tự giác
4.Định hướng hình thành năng lực
- Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ,sống có trách nhiệm
- Năng lực ,tự học,giải quyết vấn đề,giao tiếp ,hợp tác,tính toán
II. Chuẩn bị:
GV: SGK - thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ.
HS: Dụng cụ học tập - Đọc trước bài và trả lời các câu hỏi.
III. Các HĐ lên lớp
- Biết thế nào là tam giác cân, tam giác vuông cân.
- Hiểu được tính chất tam giác cân, tam giác vuông cân.
- Vẽ được tam giác cân, tam giác vuông cân. Vận dụng tính chất vào thực
hiện giải một số bài tập về tam giác cân.
Hoạt động

Hoạt động của GV

Ghi bảng

- Giáo viên yêu cầu học sinh thực hiện hoạt A.
HĐ1: Khởi động

động Aa,b,c (hoạt động cá nhân).
- GV nêu vấn đề.

HĐ2: Đọc mục

tiêu bài học

- Yêu cầu học sinh hoạt động cá nhân đọc
mục tiêu.
- Mời 1 học sinh đọc mục tiêu bài học.

HĐ3: Hình thành

- Yêu cầu học sinh thực hiện hoạt động 1b

khái niệm

(hoạt động cá nhân – hoạt động nhóm).
- Giáo viên quan sát, hướng dẫn học sinh
thực hiện.
- Đại diện một nhóm trả lời – các nhóm

19


khác nghe và bổ sung ý kiến nếu cần.
- Yêu cầu học sinh thực hiện hoạt động 1a
(hoạt động nhóm + hoạt động cả lớp).

B. Tam giác cân
A
a. Định nghĩa:

- Giáo viên quan sát, phát hiện khó khăn và
hỗ trợ học sinh.

- Giáo viên chốt lại

C
B
ABC có AB = AC
ABC cân tại A.
AB; AC: cạnh bên
BC: Cạnh đáy

µ

HĐ4: Tiếp cận
khái niệm

A : góc ở đỉnh
∧ µ
µ và
C : là hai hóc ở
B

- Giáo viên yêu cầu học sinh thực hiện hoạt b. Tính chất:
A
Định

1:
động 1c) (cá nhân + nhóm)
- Giáo viên quan sát – theo dõi
- Gọi đại diện 1 nhóm trả lời.
hiện hoạt động 2a


C

B

- Yêu cầu học sinh hoạt động cá nhân thực



ABC cân tại A =>
C





- Yêu cầu học sinh thực hiện 2b (hoạt động Định lí 2:
ABC có ∠B = ∠C ⇒
chung cả lớp)
ABC cân tại A

c. Định nghĩa tam giá
vuông cân:
HĐ 5: Củng cố
HĐ 6: Hướng dẫn
về nhà

Yêu cầu học sinh thực hiện hoạt động 2d)
- Nắm chắc định nghĩa, tính chất tam giác
cân
- Làm hoạt động 2c ) phần B và C2a;c


TIẾT 2: BÀI 5: TAM GIÁC CÂN. TAM GIÁC ĐỀU
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:

20


- Hiểu cách
2.Kỹ năng: Biết Tập suy luận
3.Thái độ: Nghiêm túc, tự giác
4.Định hướng hình thành năng lực
- Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ,sống có trách nhiệm
- Năng lực ,tự học,giải quyết vấn đề,giao tiếp ,hợp tác,tính toán
II. Chuẩn bị:
- Sách hướng dẫn học.
- Thước thẳng, thước đo góc.
- Bảng phụ vẽ hình 103.
III. Tiến trình dạy học:
HOẠT ĐỘNG
Hoạt động 1:
Đọc mục tiêu bài
học
Hoạt động 2:
Tiếp cận khái niệm.

Hoạt động 3:
Hình thành khái
niệm


HOẠT ĐỘNG CỦA GV

GHI BẢNG

Gv yêu cầu cá nhân đọc mục tiêu bài
sau đó mời một hs đọc.
Gv yêu cầu hoạt động cá nhân thực
hiện mục 3a
vẽ ∆ ABC có AB = AC = BC = 3cm
Gv: Kiểm tra, đánh giá, chỉ định 1 học
sinh lên bảng vẽ hình
Gv: Nhận xét, cho điểm học sinh đó
Gv: Giới thiệu vừa vẽ hình trên bảng
và gọi là tam giác đều
Gv? Thế nào là tam giác đều?
Gv Chốt định nghĩa tam giác đều.
Gv: Cho hs thực hiện cặp đôi đo và so
sánh 3 góc của tam giác đều.
Gv: Theo dõi và kiểm tra kết quả đo
Gv: gọi 1 cặp đôi bất kỳ độc kết quả và
cho hs khác nhận xét sau đó đánh giá,
cho điểm cặp đôi đó
Gv: Không cần dùng thước để đo,em
có thể cho biết số đo các góc của ∆
ABC không?
Gv: Cho hs hoạt động cả lớp
? Mỗi góc của một tam giác đều bằng
bao nhiêu độ?
Gv: Cho hs đọc tính chất


A

3cm

B

3cm

3cm

1. Định nghĩa tam giác
đều.

Đ/N: Tam giác đều là
giác có ba cạnh bằng n

2. Tính chất:
+) ∆ ABC đều
thì µA = Bµ = Cµ = 600
+) ∆ ABC có
µA = B
µ =C
µ = 600 thì ∆ AB
đều

21


Gv: Chốt lại tính chất
Gv: Cho hs hoạt động nhóm mục 3c

Gv: Gọi đại diện 1 nhóm bất kì trả lời
phần chứng minh tính chất 3 lên bảng
trình bày(đối với hs khá).
Gv: Cho nhóm khác nhận xét
Gv: Đánh giá và chấm điểm

Hoạt động 4:
Cũng cố

+) Tam giác cân có m
góc bằng 600 thì tam g
đó là tam giác đều.

Gv: yêu cầu hs hoạt động cá nhân
cặp đôi thực hiện mục 3d
Gv: Chỉ định cá nhân trả lời theo hình
103a, 103b, 103c

A

N

M

C

B
a

A


70°

4

B

O

K

M

N

∆ OMN đều vì

Gv: Nhận xét cho điểm cá nhân
Gv: Chốt lại tính chất tam giác cân,
tam giác đều
Hoạt động 5:
Hướng dẫn về nhà:

OM=ON=MN
∆ KOM cân vì MO=M
∆ ONP cân vì NP=ON
µ =P
µ =
∆ OPK cân vì K


Về nhà học thuộc định nghĩa, tính chất
tam giác đều
Làm bài tập C1, C3 vào vở
Hs khá làm bài tập phần D, E

22


Ngày soạn: 5/9/2016
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Tiết 34,35

Bài 6: ĐỊNH LÝ PYTAGO

I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Hiểu cách
2.Kỹ năng: Biết Tập suy luận
3.Thái độ: Nghiêm túc, tự giác
4.Định hướng hình thành năng lực
- Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ,sống có trách nhiệm
- Năng lực ,tự học,giải quyết vấn đề,giao tiếp ,hợp tác,tính toán
II. Chuẩn bị:
GV: SGK - thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ.
HS: Dụng cụ học tập - Đọc trước bài và trả lời các câu hỏi.
Hoạt động

HĐ của giáo viên

HĐ1: Khởi

động

- Y/c HS HĐ cá nhân:
A.B
- Đo cạnh huyền, các cạnh góc vuông chiếc e ke
của mình
- So sánh bình phương độ dài cạnh huyền và
tổng các bình phương của hai cạnh góc vuông
- Hãy rút ra nhận xét

HĐ2: Đọc
mục tiêu bài
học

Y/c học sinh HĐ nhóm đọc mục tiêu thứ nhất

Ghi bảng

23


HĐ3: Tiếp
-Y/c hs HĐ cặp đôi thực hiện mục 2
cận kiến thức -Gv quan sát phát hiện khó khăn và hỗ trợ HS
(HD HS cách cắt nhanh 8 hình tam giác vuông
và 2 hình vuông)
- Đánh giá SP của 1 số cặp

HĐ4: Hình
thành kiến

thức

-Y/c HS HĐ cá nhân đọc nd Định lí
- Y/c Hs hoạt động cặp đôi thực hiện 2a
- Gv gọi đại diện 1 cặp đôi lên bảng trình bày
- Cho Hs các nhóm khác nhận xét, đánh giá sửa
chữa và có thể cho điểm

HĐ 5 : Củng
cố kiến thức

Y/c HS HĐ nhóm tìm chiều cao của bức tường

1. Định lí Pytago
B

A
C
Tam giác ABC vuông t
thì:
BC2 = AB2 + AC2

4m
1m

( GV quan sát, theo dõi giúp đỡ và cho điểm)
GV đặt câu hỏi cho BT khác
HĐ 6: HD về
nhà


- GV giao nhiệm vụ cho HS làm mục 2b
và 1C,3C làm và ghi vào vở

Ngày soạn: 5/9/2016
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Bài 6: ĐỊNH LÝ PYTAGO
Tiết 2
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: Tính được độ dài một cạnh trong một tam giác vuông theo độ dài hai
cạnh còn lại. Vận dụng định lý Pytago đảo để biết một tam giác có là tam giác vuông
hay không
2.Kỹ năng: Biết Tập suy luận

24


3.Thái độ: Nghiêm túc, tự giác
4.Định hướng hình thành năng lực
- Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ,sống có trách nhiệm
- Năng lực ,tự học,giải quyết vấn đề,giao tiếp ,hợp tác,tính toán
II. Chuẩn bị:
GV: SGK - thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ.
HS: Dụng cụ học tập - Đọc trước bài và trả lời các câu hỏi.
- Sách HD, thước , e ke, phiếu học tập, máy chiếu
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động
HĐ của giáo viên
Ghi bảng

HĐ1: Đọc mục

tiêu
HĐ2: Tiếp cận
kiến thức

- GV y/c HS đọc mục tiêu HĐ cá nhân
A
- Phát phiếu học tập 2 bộ số Pytago HĐ 3cm
cặp đôi
- Y/c HS đo góc BAC và cho biết tam giác B
A
BAC là tam giác gì ?

4cm
C
5cm

6cm

8cm

B

C
10cm

HĐ3: Hình thành Y/c học sinh HĐ cá nhân
đọc định lí pytago đảo
kiến thức
- Y/c HS làm 4b HĐ nhóm
- Gv Y/c HS làm 4c HĐ cặp đôi

Gv theo dõi , giúp đỡ và nhận xét

1.Định lí Pytago (đảo)
Nếu ∆ABC có:
BC2 = AB2 + AC2 thì ∆ABCvu
tại A

25


×