SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT LÊ THẾ HIẾU
KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN VẬT LÝ 10 BAN CƠ BẢN
Thời gian làm bài: 45 phút;
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Mã đề thi 213
Câu 1: Người ta sử dụng vòng bi trên bánh xe đạp là với dụng ý gì?
A. Để chuyển ma sát lăn về ma sát trượt. B. Để chuyển ma sát lăn về ma sát nghỉ.
C. Để chuyển ma sát trượt về ma sát lăn. D. Để chuyển ma sát nghỉ về ma sát lăn.
Câu 2: Từ độ cao h người ta búng viên bi cho viên bi chuyển động theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu
là 1,5 m/s, sau 2 giây viên bi chạm đất. Tính độ cao h? Bỏ qua lực cản của không khí lấy gia tốc rơi tự do là 10
m/s
2
.
A. 41,5m B. 21,5m C. 23m D. 3m
Câu 3: Một người gánh nước, một thùng nặng 40N móc vào điểm A và một xô nặng 30N móc vào điểm B của
đòn gánh. Đòn gánh AB dài 3,5m. Đế đòn gánh cân bằng thì người ta phải đặt vai cách điểm A một đoạn là bao
nhiêu?
A. 2m B. 1,5m C. 1m D. 0,8m
Câu 4: Gia tốc hướng tâm của một chất điểm chuyển động trên một đường tròn có bán kính 4m với tốc độ dài
không đổi 8m/s là:
A. 25m/s
2
B. 20m/s
2
C. 18m/s
2
D. 16m/s
2
Câu 5: Chọn câu SAI trong các câu sau?
A. Tác dụng của một lực lên vật rắn không thay đổi khi lực đó trượt trên giá của nó.
B. Trọng lực của một vật rắn có giá là đường thẳng đứng, hướng xuống dưới và đặt ở một điểm bất kỳ gắn với
vật.
C. Khi vật rắn dời chổ thì trọng tâm của vật cũng dời chổ như một chất điểm.
D. Trọng tâm của vật rắn là điểm đặt của trọng lực.
Câu 6: Một ôtô chạy với tốc độ 15m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh và ôtô chuyển động
chậm dần đều. Cho tới khi dừng hẳn thì ôtô đã đi được thêm một đoạn 50m. Gia tốc của ôtô đó là bao nhiêu?
A. - 22,5 m/s
2
B. – 0,75m/s
2
C. 0,5 m/s
2
D. - 2,25 m/s
2
Câu 7: Thả một vật rơi từ độ cao 1,8m. Nếu vật đó rơi với gia tốc 10m/s
2
thì sau bao lâu vật sẽ chạm đất?
A. 6s B. 1s C. 0,6s D. 0,5s
Câu 8: Một chiếc thuyền chạy ngược dòng với vận tốc 9km/h đối với bờ. Nước chảy với vận tốc 2km/h so với
bờ. Hỏi vận tốc của thuyền đối với nước là bao nhiêu?
A. 7km/h B. 11km/h C. 9km/h D. 8km/h
Câu 9: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng:
x = -18 + 5t (km). Quãng đường đi được của vật sau 2 giờ là:
A. -10km B. -8km C. 8km D. 10km
Câu 10: Một ôtô chạy trên đường thẳng với tốc độ 9km/h. Hai mươi giây sau tốc độ của xe là 36km/h. Hỏi gia
tốc trung bình của xe trong khoảng thời gian đó bằng bao nhiêu?
A. 0,375m/s
2
B. 2,5m/s
2
C. -0,375m/s
2
D. 0,25m/s
2
Câu 11: Công thức nào sau đây là đúng với chuyển động tròn đều?
A. ω = rv và a
ht
= rv
2
B. ω = rv và a
ht
= rv
2
C. v = rω và a
ht
= rω
2
D. v = rω và a
ht
= r
2
ω
Câu 12: Treo một vật vào đầu dưới của một lò xo gắn cố định thì thấy lò xo giãn ra 2cm. Biết rằng độ cứng của
lò xo là 100N/m. Trọng lượng của vật sẽ là:
A. 20N B. 0,2N C. 200N D. 2N
Câu 13: Người ta buộc một vật vào đầu một sợi dây và quay sao cho cả vật và dây chuyển động tròn đều trong
mặt phẳng nằm ngang. Để vật chuyển động trên đường tròn bán kính 2,0m với tốc độ 4m/s thì phải giữ dây một
lực 5N. Hỏi vật có khối lượng bằng bao nhiêu kilogram?
A. 6,25kg B. 0,50kg C. 0,44kg D. 0,625kg
Câu 14: Một vật có khối lượng 0,5kg, chuyển động với gia tốc 3m/s
2
. Lực tác dụng vào vật có độ lớn là:
A. 1,5N B. 2,5N C. 5N D. 15N
Câu 15: Hãy chọn câu đúng?
Trang 1/3 - Mã đề thi 213
Khi khối lượng của hai chất điểm tăng lên gấp đôi thì lực hấp dẫn giữa chúng sẽ:
A. tăng lên gấp bốn. B. tăng lên gấp đôi.
C. giảm đi một nữa. D. giữ nguyên không đổi.
Câu 16: Cánh tay đòn của lực là:
A. khoảng cách từ vật đến giá của lực.
B. khoảng cách từ trục quay đén điểm đặt của lực.
C. khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.
D. khoảng cách từ trục quay đến vật.
Câu 17: Hai lực có phương vuông góc với nhau có các độ lớn lần lượt là F
1
= 3N, F
2
= 4N. Hợp lực của chúng có
độ lớn là:
A. 7N B. 5N C. 1N D. 25N
Câu 18: Phương trình chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox trong trường hợp vật xuất phát từ điểm O_gốc toạ
độ là:
A. x = vt B. s = vt C. x = x
0
+ vt D. một đáp án khác
Câu 19: Biểu thức nào sau đây là biểu thức mômen lực đối với trục quay?
A.
2
2
1
1
d
F
d
F
=
B. M = F.d C.
d
F
M =
D. F
1
.d
1
= F
2
.d
2
Câu 20: Phương trình nào sau đây là phương trình chuyển động của chuyển động thẳng nhanh dần đều có vận tốc
đầu và điểm xuất phát trùng với vật làm mốc?
A.
2
2
00
at
tvxx
++=
(x
0
, v
0
, a cùng dấu) B.
2
2
0
at
tvx
+=
(v
0
, a trái dấu)
C.
2
2
0
at
tvx +=
(v
0
, a cùng dấu) D.
2
2
00
at
tvxx ++=
(x
0
, v
0
, a trái dấu)
Câu 21: Mức vững vàng của cân bằng được xác định bởi những yếu tố nào?
A. độ cao của trọng tâm.
B. diện tích của mặt chân đế.
C. độ cao của trọng tâm và diện tích của mặt chân đế.
D. độ cao của trọng tâm, diện tích của mặt chân đế và khối lương của vật.
Câu 22: Cho hai vật có dạng hình cầu đồng chất như hình vẽ sau:
Với m
1
, m
2
là khối lượng hai vật. Biểu thức của lực hấp dẫn của hai vật này sẽ là:
A.
2
21
21
)( rr
mm
GF
hd
+
=
B.
lrr
mm
GF
hd
++
=
21
21
C.
2
21
21
)( lrr
mm
GF
hd
++
=
D.
2
21
l
mm
GF
hd
=
Câu 23: Một hòn bi lăn dọc theo một cạnh của mặt bàn hình chữ nhật nằm ngang cao 0,8m. Khi ra khỏi mép bàn,
nó rơi xuống nền nhà tại điểm cách mép bàn 1,5m. Lấy g = 10m/s
2
. Hỏi thời gian rơi của viên bi là bao nhiêu?
A. 1,6s B. 4s C. 0,16s D. 0,4s
Câu 24: Trái Đất quay một vòng quanh trục của nó mất 24 giờ. Tốc độ gốc ω của Trái Đất quanh trục của nó là:
A. 6,75.10
-4
rad/s B. 7,27.10
-5
rad/s C. 7,75.10
-5
rad/s D. 7,50.10
-4
rad/s
Câu 25: Lò xo có độ cứng 250N/m, dùng tay ép lên đầu lò xo một lực 10N. Tính độ biến dạng của lò xo?
A. 0,04m B. 0,4m C. 400cm D. 40cm
Câu 26: Hành khách đang ngồi trên xe ôtô đang chuyển động, xe bất ngờ rẽ sang phải. theo quán tính hành khách
sẽ:
A. nghiêng sang bên trái. B. ngả người về phía trước.
Trang 2/3 - Mã đề thi 213
r
1
l
r
2
C. ngả người về phái sau. D. nghiêng sang bên phải.
Câu 27: Các dạng cân bằng của vật rắn đó là:
A. cân bằng bền, cân bằng không bền.
B. cân bằng bền, cân bằng phiếm định.
C. cân bằng không bền, cân bằng phiếm định.
D. cân bằng bền, cân bằng không bền, cân bằng phiếm định.
Câu 28: Viết phương trình quỹ đạo của một vật chuyển động ném ngang với vận tốc ban đầu là 5m/s. lấy
g=10m/s
2
.
A. y = 5t + 5t
2
B. y = 5t + 10t
2
C. y = 0,05x
2
D. y = 0,2x
2
Câu 29: Nếu nói “Mặt Trăng quay quanh Trái Đất” thì trong câu nói này vật nào được chọn là vật mốc?
A. Mặt Trăng B. Trái Đất
C. Mặt Trời D. Cả Mặt Trăng và Trái Đất
Câu 30: Lực và phản lực không có tính chất nào sau đây?
A. luôn xuất hiện từng cặp. B. luôn cùng loại.
C. luôn cân bằng nhau. D. luôn cùng phương ngược chiều.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
• Chú ý: Thí sinh chỉ được ghi đáp án một lần không được tẩy xóa, các câu tẩy xóa được xem như một câu sai
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 34 25 26 27 28 29 30
Trang 3/3 - Mã đề thi 213