Tải bản đầy đủ (.doc) (120 trang)

Luận văn thạc sỹ - Quản lý hàng tồn kho tại Công ty TNHH Samsung Electronics Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (786.93 KB, 120 trang )

Trờng Đại học KINH Tế QuốC DÂN
------------

nguyễn phi hùng

quản lý hàng tồn kho
tại công ty tnhh samsung electronics việt nam

Chuyên ngành: kinh tế tài chính ngân hàng

Ngời hớng dẫn khoa học:

ts. trần tất thành


Hµ néi – 2015


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan rằng đây là công trình nghiên cứu của tôi, có sự hỗ trợ từ
Giảng viên hướng dẫn là TS. Trần Tất Thành. Các nội dung nghiên cứu và kết quả
trong đề tài này là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất cứ công trình
nghiên cứu nào trước đây. Những số liệu trong các bảng biểu phục vụ cho việc phân
tích, nhận xét, đánh giá được chính tác giả thu thập từ các nguồn khác nhau có ghi
trong phần tài liệu tham khảo. Ngoài ra, một số nhận xét, đánh giá cũng như số liệu
của các tác giả, cơ quan tổ chức khác được sử dụng trong đề tài, và cũng được thể
hiện trong phần tài liệu tham khảo.
Nếu phát hiện có bất kỳ sự gian lận nào, tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước Hội đồng về kết quả luận văn của mình.
Tác giả


Nguyễn Phi Hùng


MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC THUẬT NGỮ, CHỮ VIẾT TẮT...................................................................8
CHƯƠNG 1: QUẢN LÝ HÀNG TỒN KHO CỦA DOANH NGHIỆP........................................i
1.1. Tổng quan về hàng tồn kho...................................................................................................i
1.1.1. Tài sản lưu động.................................................................................................................i
Tài sản lưu động là những tài sản ngắn hạn và thường xuyên luân chuyển trong quá trình sản
xuất – kinh doanh. .....................................................................................................................i
1.1.2. Hàng tồn kho ....................................................................................................................i
Hàng tồn kho là những tài sản được doanh nghiệp dự trữ nhằm mục đích để bán, sản xuất
kinh doanh hoặc đang trong quá trình sản xuất kinh doanh và cung cấp dịch vụ. .....................i
1.1.3. Phân loại hàng tồn kho.....................................................................................................i

1.1.3.1. Căn cứ vào quá trình sản xuất kinh doanh...............................................i
1.1.4. Các phương pháp xác định giá trị hàng tồn kho................................................................i

Bao gồm phương pháp nhập trước - xuất trước; phương pháp nhập sau - xuất
trước; phương pháp giá thực tế đích danh; phương pháp giá bình quân gia
quyền; phương pháp giá hạch toán.........................................................................i
1.2.1. Sự cần thiết phải quản lý hàng tồn kho.............................................................................i
1.2.2. Nội dung quản lý hàng tồn kho........................................................................................ii
1.2.2.1. Hoạch định chính sách quản lý hàng tồn kho................................................................ii
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG QUẢN LÝ HÀNG TỒN KHO....................................................iii
TẠI CÔNG TY TNHH SAMSUNG ELECTRONICS VIỆT NAM..........................................iii
2.1. Khái quát về Công ty TNHH Samsung Electronics Việt Nam.........................................iii
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển ....................................................................................iii
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUẢN LÝ HÀNG TỒN KHO ...............................ix
TẠI CÔNG TY SAMSUNG ELECTRONICS VIỆT NAM........................................................ix

1.1.1. Tài sản lưu động..............................................................................................................6
1.1.2. Hàng tồn kho...................................................................................................................7
1.1.3. Phân loại hàng tồn kho....................................................................................................7

1.1.3.1. Căn cứ vào quá trình sản xuất kinh doanh...............................................8
1.1.3.2. Căn cứ vào nhu cầu sử dụng hàng tồn kho.............................................11
1.1.3.3. Căn cứ vào chất lượng của hàng tồn kho................................................12


1.1.3.4. Căn cứ vào mục đích sử dụng hàng tồn kho...........................................13
1.1.4. Các phương pháp xác định giá trị hàng tồn kho............................................................13

1.1.4.1. Phương pháp nhập trước - xuất trước....................................................14
1.1.4.2. Phương pháp nhập sau - xuất trước .......................................................14
1.1.4.3. Phương pháp giá thực tế đích danh.........................................................15
1.1.4.4. Phương pháp giá bình quân gia quyền...................................................15
1.1.4.5. Phương pháp giá hạch toán.....................................................................17
1.2. Quản lý hàng tồn kho của doanh nghiệp...........................................................................18
1.2.1. Sự cần thiết phải quản lý hàng tồn kho.........................................................................18
1.2.2. Nội dung quản lý hàng tồn kho......................................................................................20

1.2.2.1. Hoạch định chính sách quản lý hàng tồn kho.........................................20
1.2.2.2. Quản lý hàng tồn kho về mặt hiện vật.....................................................21
1.2.2.3. Quản lý hàng tồn kho về mặt kế toán......................................................22
1.2.2.4. Quản lý hàng tồn kho về mặt kinh tế......................................................23
1.2.3. Các chỉ tiêu đánh giá mức độ hoàn thiện quản lý hàng tồn kho....................................27

1.2.3.1. Mức độ hoàn thiện công tác hoạch định chính sách hàng tồn kho.......28
1.2.3.2. Mức độ hoàn thiện quản lý hàng tồn kho về mặt hiện vật.....................28
1.2.3.3. Mức độ hoàn thiện quản lý hàng tồn kho về mặt kế toán......................29

1.2.3.4. Mức độ hoàn thiện quản lý hàng tồn kho về mặt kinh tế......................29
1.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến hoàn thiện quản lý hàng tồn kho........................................32
1.3.1. Nhân tố chủ quan..........................................................................................................32
1.3.2. Nhân tố khách quan.......................................................................................................34
CHƯƠNG 2...............................................................................................................................37
THỰC TRẠNG QUẢN LÝ HÀNG TỒN KHO.................................................................................37
TẠI CÔNG TY TNHH SAMSUNG ELECTRONICS VIỆT NAM........................................................37
2.1. Khái quát về Công ty TNHH Samsung Electronics Việt Nam........................................37
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển....................................................................................37
2.1.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy..................................................................................................39
2.1.3. Kết quả sản xuất kinh doanh .........................................................................................41
2.2. Thực trạng quản lý hàng tồn kho tại Công ty TNHH Samsung Electronics Việt Nam. 43
2.2.1. Hàng tồn kho tại Công ty TNHH Samsung Electronics Việt Nam....................................43


2.2.1.1. Nguyên vật liệu tồn kho............................................................................44
2.2.1.2. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang.....................................................46
2.2.1.3. Thành phẩm..............................................................................................47
2.2.1.4. Hàng hóa...................................................................................................47
2.2.2. Hoạch định chính sách quản lý hàng tồn kho................................................................48

2.2.2.1. Xác định rõ mục tiêu của chính sách quản lý hàng tồn kho .................48
2.2.2.2. Xác lập quan điểm chi phối công tác quản lý hàng tồn kho..................48
2.2.3. Quản lý hàng tồn kho về mặt hiện vật...........................................................................49

2.2.3.1. Thiết kế và xây dựng hệ thống kho tàng.................................................49
2.2.3.2. Mã hóa và sắp xếp hàng hóa....................................................................51
2.2.4. Quản lý hàng tồn kho về mặt kế toán............................................................................51

2.2.4.1. Kế toán số lượng hàng tồn kho................................................................51

2.2.4.2. Kế toán giá thành hàng tồn kho...............................................................55
2.2.5. Quản lý hàng tồn kho về mặt kinh tế.............................................................................58
2.2.6. Các chỉ tiêu đánh giá mức độ hoàn thiện quản lý hàng tồn kho....................................62

2.2.6.1. Mức độ hoàn thiện công tác hoạch định chính sách hàng tồn kho.......62
2.2.6.2. Mức độ hoàn thiện quản lý hàng tồn kho về mặt hiện vật.....................62
2.2.6.3. Mức độ hoàn thiện quản lý hàng tồn kho về mặt kế toán......................63
2.2.6.4. Mức độ hoàn thiện quản lý hàng tồn kho về mặt kinh tế......................64
2.3. Đánh giá mức độ hoàn thiện quản lý hàng tồn kho tại Công ty TNHH Samsung
Electronics Việt Nam.................................................................................................................68
2.3.1. Kết quả đạt được...........................................................................................................68
2.3.2. Hạn chế và nguyên nhân................................................................................................70

2.3.2.1. Hạn chế......................................................................................................70
2.3.2.2. Nguyên nhân.............................................................................................71
3.2. Giải pháp hoàn thiện quản lý hàng tồn kho tại Công ty TNHH Samsung Electronics
Việt Nam.....................................................................................................................................76
3.2.1. Nâng cao chất lượng đội ngũ nhân viên quản lý hàng tồn kho......................................76
3.2.2. Tăng cường thiết lập mạng lưới các nhà cung cấp nội địa.............................................78
3.2.3. Tăng cường rà soát sổ sách hàng tồn kho......................................................................80
3.2.4. Tăng cường quản lý an ninh...........................................................................................82


3.2.5. Áp dụng kỹ thuật phân tích ABC để phân loại hàng tồn kho..........................................84
3.3. Kiến nghị ..........................................................................................................................87
3.3.1. Kiến nghị với Tập đoàn..................................................................................................87
3.3.2. Kiến nghị với Cơ quan quản lý Nhà nước ......................................................................88


DANH MỤC CÁC THUẬT NGỮ, CHỮ VIẾT TẮT

BOM
DO
EOQ
FIFO
GR/GI
HTK
JIT
LIFO
MAP
MRP
NVL
PO
SDBN
SEV
SEVT
TO
WAP

Bills of Material: Danh mục nguyên vật liệu
Delivery order: Lệnh giao hàng
Economic ordering Quantity
Nhập trước – Xuất trước
Good reciept/Good Issue: Nhập kho/Xuất kho
Hàng tồn kho
Just – in – time
Last in – first out: Nhập sau – Xuất trước
Moving Average Price: Bình quân từng lần nhập xuất
Materials Requirement Planning
Nguyên vật liệu
Production order: Lệnh sản xuất

Công ty TNHH Samsung Display Bắc Ninh
Công ty TNHH Samsung Electronics Việt Nam
Công ty TNHH Samsung Electronics Việt Nam Thái Nguyên
Tranfer Order: Lệnh chuyển hàng
Weighted Average Price: Bình quân cả kỳ dự trữ


DANH MỤC BẢNG BIỂU, BIỂU MẪU, SƠ ĐỒ
BẢNG
Bảng 2.1:
Bảng 2.2:
Bảng 2.3:
Bảng 2.4:
Bảng 2.5:
Bảng 2.6:
Bảng 2.7:
Bảng 2.8:
Bảng 2.9:
Bảng 2.10:
Bảng 2.11:
Bảng 2.12:
Bảng 2.13:

BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 2.1:
Biểu đồ 2.2:

BIỂU MẪU

Báo cáo kết quả kinh doanh SEV từ 2009 - 2014......Error: Reference

source not found
Giá trị hàng tồn kho tại SEV năm 2012 - 2014..........Error: Reference
source not found
Giá trị nguyên vật liệu nhập – xuất các tháng năm 2014.............Error:
Reference source not found
Bảng nhập xuất bán thành phẩm qua các tháng năm 2014..........Error:
Reference source not found
Bảng nhập xuất thành phẩm qua các tháng năm 2014.................Error:
Reference source not found
Tỷ lệ trích lập dự phòng theo tuổi tồn khoError: Reference source not
found
Trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho từ năm 2012 - 2014. Error:
Reference source not found
Kết quả kiểm kê một số bộ phận tháng 12/2014........Error: Reference
source not found
Tỷ trọng hàng tồn kho trong tổng tài sản SEV 2012 -2014.........Error:
Reference source not found
Vòng quay hàng tồn kho ở SEV từ năm 2012 - 2014 Error: Reference
source not found
Kết quả thực hiện kế hoạch xuất hàng các tháng năm 2014........Error:
Reference source not found
Giá trị hàng tồn kho của SEV phân theo tuổi tồn kho cuối năm 2014
.........................................................Error: Reference source not found
Giá trị Bad Aging Stock của SEV 2012 - 2014..........Error: Reference
source not found

Doanh thu, Lợi nhuận SEV từ 2009 – 2014....Error: Reference source
not found
Doanh thu/sản phẩm từ năm 2009 - 2014. Error: Reference source not
found



Biểu mẫu 2.1: Mẫu kiểm kê....................................Error: Reference source not found
Biểu mẫu 2.2: Báo cáo xuất nhập tồn.....................Error: Reference source not found
ĐỒ THỊ
Đồ thị 1.1:

Chi phí tồn trữ hàng hóa.................Error: Reference source not found

SƠ ĐỒ
DANH MỤC CÁC THUẬT NGỮ, CHỮ VIẾT TẮT...................................................................8
CHƯƠNG 1: QUẢN LÝ HÀNG TỒN KHO CỦA DOANH NGHIỆP........................................i
1.1. Tổng quan về hàng tồn kho...................................................................................................i
1.1.1. Tài sản lưu động.................................................................................................................i
Tài sản lưu động là những tài sản ngắn hạn và thường xuyên luân chuyển trong quá trình sản
xuất – kinh doanh. .....................................................................................................................i
1.1.2. Hàng tồn kho ....................................................................................................................i
Hàng tồn kho là những tài sản được doanh nghiệp dự trữ nhằm mục đích để bán, sản xuất
kinh doanh hoặc đang trong quá trình sản xuất kinh doanh và cung cấp dịch vụ. .....................i
1.1.3. Phân loại hàng tồn kho.....................................................................................................i

1.1.3.1. Căn cứ vào quá trình sản xuất kinh doanh...............................................i
1.1.4. Các phương pháp xác định giá trị hàng tồn kho................................................................i

Bao gồm phương pháp nhập trước - xuất trước; phương pháp nhập sau - xuất
trước; phương pháp giá thực tế đích danh; phương pháp giá bình quân gia
quyền; phương pháp giá hạch toán.........................................................................i
1.2.1. Sự cần thiết phải quản lý hàng tồn kho.............................................................................i
1.2.2. Nội dung quản lý hàng tồn kho........................................................................................ii
1.2.2.1. Hoạch định chính sách quản lý hàng tồn kho................................................................ii

CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG QUẢN LÝ HÀNG TỒN KHO....................................................iii
TẠI CÔNG TY TNHH SAMSUNG ELECTRONICS VIỆT NAM..........................................iii
2.1. Khái quát về Công ty TNHH Samsung Electronics Việt Nam.........................................iii
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển ....................................................................................iii
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUẢN LÝ HÀNG TỒN KHO ...............................ix
TẠI CÔNG TY SAMSUNG ELECTRONICS VIỆT NAM........................................................ix
1.1.1. Tài sản lưu động..............................................................................................................6
1.1.2. Hàng tồn kho...................................................................................................................7


1.1.3. Phân loại hàng tồn kho....................................................................................................7

1.1.3.1. Căn cứ vào quá trình sản xuất kinh doanh...............................................8
1.1.3.2. Căn cứ vào nhu cầu sử dụng hàng tồn kho.............................................11
1.1.3.3. Căn cứ vào chất lượng của hàng tồn kho................................................12
1.1.3.4. Căn cứ vào mục đích sử dụng hàng tồn kho...........................................13
1.1.4. Các phương pháp xác định giá trị hàng tồn kho............................................................13

1.1.4.1. Phương pháp nhập trước - xuất trước....................................................14
1.1.4.2. Phương pháp nhập sau - xuất trước .......................................................14
1.1.4.3. Phương pháp giá thực tế đích danh.........................................................15
1.1.4.4. Phương pháp giá bình quân gia quyền...................................................15
1.1.4.5. Phương pháp giá hạch toán.....................................................................17
1.2. Quản lý hàng tồn kho của doanh nghiệp...........................................................................18
1.2.1. Sự cần thiết phải quản lý hàng tồn kho.........................................................................18
1.2.2. Nội dung quản lý hàng tồn kho......................................................................................20

1.2.2.1. Hoạch định chính sách quản lý hàng tồn kho.........................................20
1.2.2.2. Quản lý hàng tồn kho về mặt hiện vật.....................................................21
1.2.2.3. Quản lý hàng tồn kho về mặt kế toán......................................................22

1.2.2.4. Quản lý hàng tồn kho về mặt kinh tế......................................................23
1.2.3. Các chỉ tiêu đánh giá mức độ hoàn thiện quản lý hàng tồn kho....................................27

1.2.3.1. Mức độ hoàn thiện công tác hoạch định chính sách hàng tồn kho.......28
1.2.3.2. Mức độ hoàn thiện quản lý hàng tồn kho về mặt hiện vật.....................28
1.2.3.3. Mức độ hoàn thiện quản lý hàng tồn kho về mặt kế toán......................29
1.2.3.4. Mức độ hoàn thiện quản lý hàng tồn kho về mặt kinh tế......................29
1.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến hoàn thiện quản lý hàng tồn kho........................................32
1.3.1. Nhân tố chủ quan..........................................................................................................32
1.3.2. Nhân tố khách quan.......................................................................................................34
CHƯƠNG 2...............................................................................................................................37
THỰC TRẠNG QUẢN LÝ HÀNG TỒN KHO.................................................................................37
TẠI CÔNG TY TNHH SAMSUNG ELECTRONICS VIỆT NAM........................................................37
2.1. Khái quát về Công ty TNHH Samsung Electronics Việt Nam........................................37
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển....................................................................................37


2.1.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy..................................................................................................39
2.1.3. Kết quả sản xuất kinh doanh .........................................................................................41
2.2. Thực trạng quản lý hàng tồn kho tại Công ty TNHH Samsung Electronics Việt Nam. 43
2.2.1. Hàng tồn kho tại Công ty TNHH Samsung Electronics Việt Nam....................................43

2.2.1.1. Nguyên vật liệu tồn kho............................................................................44
2.2.1.2. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang.....................................................46
2.2.1.3. Thành phẩm..............................................................................................47
2.2.1.4. Hàng hóa...................................................................................................47
2.2.2. Hoạch định chính sách quản lý hàng tồn kho................................................................48

2.2.2.1. Xác định rõ mục tiêu của chính sách quản lý hàng tồn kho .................48
2.2.2.2. Xác lập quan điểm chi phối công tác quản lý hàng tồn kho..................48

2.2.3. Quản lý hàng tồn kho về mặt hiện vật...........................................................................49

2.2.3.1. Thiết kế và xây dựng hệ thống kho tàng.................................................49
2.2.3.2. Mã hóa và sắp xếp hàng hóa....................................................................51
2.2.4. Quản lý hàng tồn kho về mặt kế toán............................................................................51

2.2.4.1. Kế toán số lượng hàng tồn kho................................................................51
2.2.4.2. Kế toán giá thành hàng tồn kho...............................................................55
2.2.5. Quản lý hàng tồn kho về mặt kinh tế.............................................................................58
2.2.6. Các chỉ tiêu đánh giá mức độ hoàn thiện quản lý hàng tồn kho....................................62

2.2.6.1. Mức độ hoàn thiện công tác hoạch định chính sách hàng tồn kho.......62
2.2.6.2. Mức độ hoàn thiện quản lý hàng tồn kho về mặt hiện vật.....................62
2.2.6.3. Mức độ hoàn thiện quản lý hàng tồn kho về mặt kế toán......................63
2.2.6.4. Mức độ hoàn thiện quản lý hàng tồn kho về mặt kinh tế......................64
2.3. Đánh giá mức độ hoàn thiện quản lý hàng tồn kho tại Công ty TNHH Samsung
Electronics Việt Nam.................................................................................................................68
2.3.1. Kết quả đạt được...........................................................................................................68
2.3.2. Hạn chế và nguyên nhân................................................................................................70

2.3.2.1. Hạn chế......................................................................................................70
2.3.2.2. Nguyên nhân.............................................................................................71
3.2. Giải pháp hoàn thiện quản lý hàng tồn kho tại Công ty TNHH Samsung Electronics
Việt Nam.....................................................................................................................................76


3.2.1. Nâng cao chất lượng đội ngũ nhân viên quản lý hàng tồn kho......................................76
3.2.2. Tăng cường thiết lập mạng lưới các nhà cung cấp nội địa.............................................78
3.2.3. Tăng cường rà soát sổ sách hàng tồn kho......................................................................80
3.2.4. Tăng cường quản lý an ninh...........................................................................................82

3.2.5. Áp dụng kỹ thuật phân tích ABC để phân loại hàng tồn kho..........................................84
3.3. Kiến nghị ..........................................................................................................................87
3.3.1. Kiến nghị với Tập đoàn..................................................................................................87
3.3.2. Kiến nghị với Cơ quan quản lý Nhà nước ......................................................................88


Trờng Đại học KINH Tế QuốC DÂN
------------

nguyễn phi hùng

quản lý hàng tồn kho
tại công ty tnhh samsung electronics việt nam

Chuyên ngành: kinh tế tài chính ngân hàng

Ngời hớng dẫn khoa học:

ts. trần tất thành


Hµ néi – 2015


i

CHƯƠNG 1: QUẢN LÝ HÀNG TỒN KHO CỦA DOANH NGHIỆP
1.1. Tổng quan về hàng tồn kho
1.1.1. Tài sản lưu động
Tài sản lưu động là những tài sản ngắn hạn và thường xuyên luân chuyển

trong quá trình sản xuất – kinh doanh.
1.1.2. Hàng tồn kho
Hàng tồn kho là những tài sản được doanh nghiệp dự trữ nhằm mục đích để bán, sản
xuất kinh doanh hoặc đang trong quá trình sản xuất kinh doanh và cung cấp dịch vụ.
1.1.3. Phân loại hàng tồn kho
1.1.3.1. Căn cứ vào quá trình sản xuất kinh doanh
Hàng tồn kho được chia thành: hàng mua đang đi đường; nguyên liệu, vật liệu;
công cụ dụng cụ; sản phẩm dở dang; thành phẩm và hàng hóa.
1.1.3.2. Căn cứ vào nhu cầu sử dụng hàng tồn kho
Hàng tồn kho được phân loại theo kỹ thuật phân tích ABC. Kỹ thuật này phân
loại toàn bộ hàng tồn kho của doanh nghiệp thành ba nhóm: A, B, C theo thứ tự
mức độ quan trọng của hàng hóa tồn kho giảm dần.
1.1.3.3. Căn cứ vào chất lượng của hàng tồn kho
Hàng tồn kho được phân thành: hàng tồn kho chất lượng tốt; hàng tồn kho
kém phẩm chất có thể sửa chữa; hàng tồn kho mất phẩm chất không có khả năng
sửa chữa.
1.1.3.4. Căn cứ vào mục đích sử dụng hàng tồn kho
Hàng tồn kho được chia thành: hàng tồn kho dự trữ cho sản xuất; hàng tồn kho
dự trữ cho tiêu thụ.
1.1.4. Các phương pháp xác định giá trị hàng tồn kho
Bao gồm phương pháp nhập trước - xuất trước; phương pháp nhập sau - xuất
trước; phương pháp giá thực tế đích danh; phương pháp giá bình quân gia quyền;
phương pháp giá hạch toán.
1.2. Quản lý hàng tồn kho của doanh nghiệp
1.2.1. Sự cần thiết phải quản lý hàng tồn kho
Hàng tồn kho có những tác dụng rất lớn trong hoạt động sản xuất kinh doanh
của doanh nghiệp. Quản lý hàng tồn kho là hết sức quan trọng để vừa đảm bảo được


ii


đủ lượng hàng hóa vật tư cho hoạt động sản xuất kinh doanh diễn ra bình thường,
vừa tối thiểu hóa các chi phí liên quan đến hàng tồn kho.
1.2.2. Nội dung quản lý hàng tồn kho
1.2.2.1. Hoạch định chính sách quản lý hàng tồn kho
- Xác định rõ mục tiêu của chính sách quản lý hàng tồn kho
- Xác lập quan điểm chi phối công tác quản lý hàng tồn kho
1.2.2.2. Quản lý hàng tồn kho về mặt hiện vật
- Thiết kế và xây dựng hệ thống kho tàng
- Mã hóa và sắp xếp hàng hóa
1.2.2.3. Quản lý hàng tồn kho về mặt kế toán
- Kế toán số lượng hàng tồn kho
- Kế toán giá thành hàng tồn kho
1.2.2.4. Quản lý hàng tồn kho về mặt kinh tế
- Các chi phí liên quan đến hàng tồn kho
- Mô hình dự trữ hiệu quả nhất EOQ (Economic ordering Quantity)
- Mô hình quản lý tồn kho JIT (Just In Time)
1.2.3. Các chỉ tiêu đánh giá mức độ hoàn thiện quản lý hàng tồn kho
- Mức độ hoàn thiện công tác hoạch định chính sách hàng tồn kho
- Mức độ hoàn thiện quản lý hàng tồn kho về mặt hiện vật
- Mức độ hoàn thiện quản lý hàng tồn kho về mặt kế toán
- Mức độ hoàn thiện quản lý hàng tồn kho về mặt kinh tế
1.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến hoàn thiện quản lý hàng tồn kho
1.3.1. Nhân tố chủ quan
Bao gồm: năng lực quản lý hàng tồn kho của nhân viên; khả năng phối hợp
giữa các phòng ban liên quan; khả năng dự báo thị trường đầu ra, đầu vào; khả năng
thiết lập mạng lưới kênh phân phối, các nhà cung cấp ổn định; khả năng xác định
nhóm hàng tồn kho trọng điểm trong quản lý; mô hình quản lý hàng tồn kho mà
doanh nghiệp áp dụng.
1.3.2. Nhân tố khách quan

Bao gồm những biến động không lường trước được của thị trường; các thiệt
hại từ thiên tai, động đất, bão lũ…; ngành nghề kinh doanh; môi trường cạnh tranh;
kết cấu hạ tầng, công nghiệp phụ trợ, thủ tục hải quan.


iii

CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG QUẢN LÝ HÀNG TỒN KHO
TẠI CÔNG TY TNHH SAMSUNG ELECTRONICS VIỆT NAM

2.1. Khái quát về Công ty TNHH Samsung Electronics Việt Nam
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển
Công ty TNHH Samsung Electronics Việt Nam (SEV) được thành lập tại tỉnh
Bắc Ninh ngày 25/3/2008. Qua 2 lần tăng vốn đầu tư, đến ngày 18/06/2013, vốn
đầu tư của công ty tăng từ 1.500 triệu USD lên thành 2.500 triệu USD.
Các hoạt động chính của Công ty bao gồm: Nghiên cứu và phát triển, sản xuất,
lắp ráp, gia công, tiếp thị và kinh doanh các sản phẩm điện, điện tử công nghệ cao;
kinh doanh xuất nhập khẩu (không bao gồm phân phối) điện thoại di động các sản
phẩm điện, điện tử.
2.1.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy
Về cơ bản, tổ chức bộ máy của SEV được bố trí theo chiều dọc với các thành
phần từ SEV  Team  Group  Part.
Cơ cấu tổ chức của SEV khá phức tạp với hơn 300 phòng ban và thường
xuyên thay đổi theo các quy trình sản xuất mới. Tính đến 31/12/2104, SEV có 15
Teams, 78 Groups và 214 Parts.
2.1.3. Kết quả sản xuất kinh doanh
Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty kể từ lúc bắt đầu đi vào sản xuất
(tháng 4/2009) đến năm 2014 được tóm tắt trong báo cáo dưới đây
Bảng 2.1: Báo cáo kết quả kinh doanh SEV từ 2009 - 2014
Đơn vị: Triệu chiếc, triệu USD

Năm
Sản lượng bán ra (điện
thoại nguyên chiếc)
Doanh thu thuần
Chi phí nguyên vật liệu
Chi phí khác
Lợi nhuận trước thuế

2009

2010

2011

2012

2013

2014

6,5

37,4

79,7

121,3

128,4


91,8

346
255
62
30

1.608
1.330
169
109

6.102
4.903
389
809

12.992
11.546
674
773

24.309
20.157
1.251
2.900

18.812
14.980
1.869

1.963


iv

2.2. Thực trạng quản lý hàng tồn kho tại Công ty TNHH Samsung
Electronics Việt Nam
2.2.1. Hàng tồn kho tại Công ty TNHH Samsung Electronics Việt Nam
Trong thời gian vừa qua, hàng tồn kho ở SEV có những biến động khá lớn về
giá trị, tỷ trọng cũng như cơ cấu thành phần của hàng tồn kho.
2.2.1.1. Nguyên vật liệu tồn kho
Nguyên vật liệu thô ở SEV được chia làm một số loại chính và có các phòng
chuyên trách để mua và quản lý các nguyên vật liệu đó.
Giá trị hàng tồn kho nguyên vật liệu cuối năm 2014 giảm mạnh so với cuối
năm 2013, từ 719 triệu USD xuống còn 404 triệu USD.
2.2.1.2. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Mặc dù giá trị xuất và nhập kho lớn hơn nhưng chênh lệch giữa các lần nhập
xuất, cũng như chi phí tồn kho cuối kỳ của hàng bán thành phẩm đã giảm đi đáng
kể so nguyên vât liệu thô.
2.2.1.3. Thành phẩm
Vấn đề tồn kho hàng thành phẩm là một vấn đề quan trọng mà SEV rất quan
tâm. Phòng Kế toán sẽ đầu mối theo dõi lượng thành phẩm đang tồn kho, liên hệ
với các phòng ban chức năng có liên quan để tìm hiểu nguyên nhân và đưa ra các
giải pháp để xử lý tồn kho thành phẩm.
2.2.1.4. Hàng hóa
Ở SEV, công ty còn nhập khẩu một số mặt hàng từ các nước khác rồi phân phối
trong nước thông qua chi nhánh bán hàng nội địa của mình ở thành phố Hồ Chí Minh.
Lượng hàng này là tương đối nhỏ so với tổng lượng hàng tồn kho của công ty.
2.2.2. Hoạch định chính sách quản lý hàng tồn kho
2.2.2.1. Xác định rõ mục tiêu của chính sách quản lý hàng tồn kho

- Mục tiêu trực tiếp: quản lý hàng tồn kho nhằm đảm bảo an toàn, chất lượng,
tối thiểu hóa chi phí hàng tồn kho nhưng vẫn đảm bảo hoạt động sản xuất kinh
doanh được diễn ra liên tục, thông suốt;
- Mục tiêu khác: xuất phát từ những diễn biến thị trường, công ty có thể xác
định những mục tiêu cụ thể khác.


v

2.2.2.2. Xác lập quan điểm chi phối công tác quản lý hàng tồn kho
- Công ty đang cố gắng xác lập quan điểm dự trữ bằng không, dựa trên mô
hình JIT.
- Các loại dự trữ bao gồm: dự trữ thường xuyên, dự trữ thời vụ, dự trữ bảo hiểm.
- Hệ thống kho tàng ở SEV luôn được tập đoàn quan tâm đầu tư những công
nghệ hiện đại nhất.
- Ở SEV, công ty thường sử dụng incoterm CIF đối với hàng nhập khẩu và
FOB đối với hàng xuất khẩu làm cơ sở để phân định trách nhiệm, nghĩa vụ của từng
bên trong việc xuất nhập khẩu hàng hóa.
2.2.3. Quản lý hàng tồn kho về mặt hiện vật
- Thiết kế và xây dựng hệ thống kho tàng
Hệ thống kho tàng ở SEV được tách biệt ra các loại kho theo quá trình sản
xuất, bao gồm kho nguyên vật liệu thô, kho bán thành phẩm, kho thành phẩm. Về
cơ bản Công ty đã xây dựng bố trí được các nhà kho đảm bảo điều kiện tiêu chuẩn
để bảo quản nguyên vật liệu tồn kho.
- Mã hóa và sắp xếp hàng hóa
Tên các nguyên vật liệu đã được mã hóa thành các code có 9 -14 ký tự tùy
theo loại vật tư hàng hóa. Trong công tác sắp xếp hàng tồn kho, Công ty đã tuân thủ
các quy tắc như xuất kho theo phương pháp FIFO, sắp xếp nguyên vật liệu dựa theo
khối lượng cũng như kích cỡ…
2.2.4. Quản lý hàng tồn kho về mặt kế toán

2.2.4.1. Kế toán số lượng hàng tồn kho
- Kế toán số lượng hàng tồn kho trên hệ thống sổ sách
SEV sử dụng hệ thống WMS là hệ thống chính để quản lý việc xuất nhập tồn
của hàng tồn kho. Hệ thống quản lý kho WMS được đồng bộ với các hệ thống khác
của sản xuất như GMES, phần mềm SAP. Tất cả các giao dịch phát sinh đều được
kế toán định nghĩa các tài khoản hạch toán đi kèm.
- Kiểm kê hàng tồn kho
Công tác kiểm kê hàng tồn kho được thực hiện định kỳ một năm 2 lần. Ngoài
ra, công ty có thể tiến hành kiểm kê bất thường đối với một, một số hoặc tất cả các
công đoạn sản xuất.


vi

2.2.4.2. Kế toán giá thành hàng tồn kho
- Kế toán giá thành hàng tồn kho
Đối với mỗi loại hàng tồn kho khác nhau, Công ty sử dụng thống nhất một
phương pháp tính giá trị nguyên vật liệu.
- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Hàng tồn kho ở SEV được thể hiện theo giá thấp hơn giữa giá gốc và giá trị
thuần có thể thực hiện được (LCM – Lower Cost Market).
2.2.5. Quản lý hàng tồn kho về mặt kinh tế
Tại Samsung Electronics Việt Nam, công ty đang triển khai áp dụng mô hình
JIT bởi công ty có những đang có những đặc điểm phù hợp. Mô hình JIT được thể
hiện rõ nhất đối với nguyên vật liệu mua từ các nhà cung cấp nội địa.
Đối với các nguyên vật liệu mua từ nhà cung cấp nước ngoài, bộ phận mua
hàng dựa vào hệ thống MRP để ra quyết định.
2.2.6. Các chỉ tiêu đánh giá mức độ hoàn thiện quản lý hàng tồn kho
2.2.6.1. Mức độ hoàn thiện công tác hoạch định chính sách hàng tồn kho
Về cơ bản, công tác hoạch định chính sách hàng tồn kho ở SEV được đánh giá

là tương đối hoàn thiện bởi SEV đã xác định được rõ mục tiêu cũng như xác lập
được những quan điểm rõ ràng chi phối công tác quản lý hàng tồn kho.
2.2.6.2. Mức độ hoàn thiện quản lý hàng tồn kho về mặt hiện vật
Trong công tác thiết kế và xây dựng kho tàng, kho tàng ở SEV đã đảm bảo được cả
4 yêu cầu về tính thích dụng, tính vững chắc, tính mỹ quan và tính tiết kiệm.
Công tác mã hóa sắp xếp hàng hóa được diễn ra một cách khoa học, đảm bảo
thuận tiện cho công tác ghi chép, theo dõi và các giao dịch xuất nhập hàng tồn kho.
Tuy vậy, một điểm quan trọng khiến quản lý hàng tồn kho ở SEV chưa hoàn
thiện, đó là an ninh kho tàng vẫn chưa thực sự được đảm bảo.
2.2.6.3. Mức độ hoàn thiện quản lý hàng tồn kho về mặt kế toán
Công tác tính toán giá thành hàng tồn kho là tương đối hoàn thiện khi theo báo
cáo tài chính đã được kiểm toán độc lập của Công ty TNHH Samsung Electronics
Việt Nam các năm 2012 -2014, công tác kế toán hàng tồn kho đã đảm bảo được các
nguyên tắc cơ bản của kế toán, đặc biệt là nguyên tắc thận trọng.


vii

Trong công tác kế toán số lượng hàng tồn kho cũng đạt được nhiều kết quả tốt
tuy nhiên chưa thực sự hoàn thiện khi mà chênh lệch, sai khác giữa sổ sách và thực
tế đang còn lớn.
2.2.6.4. Mức độ hoàn thiện quản lý hàng tồn kho về mặt kinh tế
- Mức độ đầu tư cho hàng tồn kho
- Vòng quay hàng tồn kho
- Khả năng đáp ứng nhu cầu của khách hàng
- Tuổi tồn kho
2.3. Đánh giá mức độ hoàn thiện quản lý hàng tồn kho tại Công ty TNHH
Samsung Electronics Việt Nam
2.3.1. Kết quả đạt được
- Công tác hoạch định chính sách hàng tồn kho rõ ràng, nhất quán, được sự chỉ

đạo trực tiếp từ Ban lãnh đạo doanh nghiệp.
- Hệ thống kho tàng, bến bãi của doanh nghiệp được thiết kế hiện đại, đáp ứng
được các yêu cầu về tính thích dụng, vững chắc, mỹ quan và tiết kiệm.
- Công tác mã hóa sắp xếp hàng hóa được diễn ra một cách khoa học.
- Công tác kế toán hàng tồn kho đảm bảo các yêu cầu của kế toán.
- Các chỉ tiêu tài chính về hàng tồn kho tốt dần lên qua các năm.
- Khả năng đáp ứng nhu cầu của khách hàng về cơ bản đạt ở mức cao. -

-

Mức độ đầu tư vào hàng tồn kho của SEV đã giảm rõ rệt.
2.3.2. Hạn chế và nguyên nhân
2.3.2.1. Hạn chế
- Tình trạng trộm cắp các linh kiện điện tử ở SEV vẫn đang diễn biến hết sức
phức tạp.
- Độ chính xác của sổ sách hàng tồn kho còn thấp, làm giảm độ tin cậy của
báo cáo tài chính cũng như các báo cáo quản trị.
- Khả năng đáp ứng nhu cầu của khách hàng ở nhiều thời điểm vẫn còn thấp.
- Tuổi tồn kho của nhiều nguyên vật liệu vẫn ở mức cao, làm tăng chi phí quản
lý hàng tồn kho và gây lãng phí nguồn lực của doanh nghiệp.


viii

2.3.2.2. Nguyên nhân
a, Nguyên nhân chủ quan
- Trình độ nhân viên quản lý hàng tồn kho còn nhiều hạn chế.
- Mạng lưới mạng lưới các nhà cung cấp nội địa còn khiêm tốn.
- Công tác rà soát độ chính xác của sổ sách hàng tồn kho chưa được chú trọng.
- Khả năng quản lý an ninh của SEV chưa thực sự tốt.

- Chưa có chuẩn mực trong việc xác định hàng tồn kho trọng tâm cần quản lý.
b, Nguyên nhân khách quan
- Ngành công nghiệp phụ trợ ở Việt Nam trong lĩnh vực điện tử còn yếu kém.
- Các diễn biến bất lợi của thị trường không thể lường trước được.
- Hệ thống ERP và các hệ thống liên quan (được triển khai ở Trụ sở chính)
thỉnh thoảng cũng gặp những trục trặc kỹ thuật trong quá trình bảo dưỡng, nâng
cấp.
- Đặc thù ngành nghề sản xuất kinh doanh là sản xuất các mặt hàng linh kiện
điện tử, đặc biệt là các smart phone có vòng đời ngắn và nhanh chóng giảm giá trị.
- Cơ chế phối hợp giữa cơ quan công an và doanh nghiệp chưa thực sự tốt.


ix

CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUẢN LÝ HÀNG TỒN KHO
TẠI CÔNG TY SAMSUNG ELECTRONICS VIỆT NAM
3.1. Định hướng hoạt động của Công ty
Trước hết, công ty vẫn xác định nhiệm vụ chính của mình là sản xuất, lắp ráp
các linh kiện và điện thoại nguyên chiếc để xuất khẩu.
Trong vòng ba năm tới, Công ty định hướng sẽ tiếp tục nghiên cứu hoàn thiện
việc ứng dụng mô hình JIT cho công tác quản lý hàng tồn kho. Khi đó công ty phấn
đấu giảm tỷ lệ hàng tồn kho trên tài sản ngắn hạn xuống còn 7%.
3.2. Giải pháp hoàn thiện quản lý hàng tồn kho tại Công ty TNHH
Samsung Electronics Việt Nam
- Nâng cao chất lượng đội ngũ nhân viên quản lý hàng tồn kho.
- Tăng cường thiết lập mạng lưới các nhà cung cấp nội địa.
- Tăng cường rà soát sổ sách hàng tồn kho.
- Tăng cường quản lý an ninh.
- Áp dụng kỹ thuật phân tích ABC để phân loại hàng tồn kho.
3.3. Kiến nghị

3.3.1. Kiến nghị với Tập đoàn
- Mở các khóa đào tạo cho SEV trong việc đào tạo nhân viên phụ trách quản
lý hàng tồn kho.
- Tăng cường kiểm tra, kiểm soát đối với công tác quản lý hàng tồn kho của
các công ty con, ngăn chặn các tiêu cực có thể xảy ra.
- Hỗ trợ SEV trong việc cung cấp các thông tin để lựa chọn các vendor có uy
tín, giá cả hợp lý.
- Tiếp tục cải tiến, đảm bảo các hệ thống liên quan đến quản lý hàng tồn kho
được vận hành thông suốt.
- Hỗ trợ Công ty trong việc tìm các hướng xử lý lượng hàng tồn kho không
còn nhu cầu sử dụng một cách hiệu quả nhất (thanh lý, tiêu hủy..).
3.3.2. Kiến nghị với Cơ quan quản lý Nhà nước
- Hỗ trợ phát triển ngành công nghiệp phụ trợ trong nước.
- Nhà nước cần chỉ đạo, phối hợp với các bên liên quan nhằm xây dựng những
chuyên ngành đào tạo chuyên sâu về quản lý hàng tồn kho cho học sinh, sinh viên.
- Cơ quan công an phối hợp chặt chẽ hơn nữa với doanh nghiệp để triệt phá
các đường dây ăn cắp linh kiện điện thoại.


Trờng Đại học KINH Tế QuốC DÂN
------------

nguyễn phi hùng

quản lý hàng tồn kho
tại công ty tnhh samsung electronics việt
nam

Chuyên ngành: kinh tế tài chính ngân hàng


Ngời hớng dẫn khoa học:

ts. trần tất thành


×