Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Đầu tư trực tiếp của hàn quốc vào lĩnh vực bất động sản việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (556.96 KB, 20 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
KHOA KINH TẾ VÀ KINH DOANH QUỐC TẾ
CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ ĐỐI NGOẠI

-------***-------

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Đầu tư trực tiếp của Hàn Quốc vào lĩnh vực bất
động sản Việt Nam
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Thanh Hằng
Lớp
: Anh 16
Khoá

: K43

Giáo viên hướng dẫn : ThS. Phạm Thị Mai Khanh

Hà Nội, 2008


MỤC LỤC
MỤC LỤC ......................................................................................................
DANH MỤC BẢNG CHỮ VIẾT TẮT..........................................................
DANH MỤC HÌNH VẼ, BẢNG BIỂU ..........................................................
DANH MỤC BIỂU ĐỒ ..................................................................................
LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................. 21
Chương I: TỔNG QUAN VỂ BẤT ĐỘNG SẢN VÀ SỰ CẦN THIẾT
TRONG VIỆC THU HÚT ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI VÀO
LĨNH VỰC BẤT ĐỘNG SẢN ................................................................... 63
I. BẤT ĐỘNG SẢN VÀ THỊ TRƯỜNG BẤT ĐỘNG SẢN ................. 63


1. Khái niệm, đặc diểm và phân loại bất động sản ............................. 63
1.1 Khái niệm về bất động sản .............................................................. 63
1.2 Đặc điểm của bất động sản ............................................................. 95
1.3 Phân loại bất động sản ................................................................. 117
2. Khái niệm, đặc diểm và phân loại thị trường bất động sản .......... 129
2.1 Khái niệm thị trường bất động sản ............................................... 129
2.2 Đặc điểm của thị trường bất động sản....................................... 1310
2.3 Phân loại thị trường bất động sản .............................................. 1916
3. Vai trò của bất động sản đối với phát triển kinh tế .................... 2118
II. SỰ CẦN THIẾT CỦA VIỆC THU HÚT ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP
NƯỚC NGOÀI VÀO LĨNH VỰC BẤT ĐỘNG SẢN ....................... 2521
1. Tính tất yếu của việc thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài ......... 2521
2. Tác động của việc thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào lĩnh vực
bất động sản ở mỗi quốc gia ............................................................. 2723
Chương II: THỰC TRẠNG ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP CỦA HÀN QUỐC
VÀO LĨNH VỰC BẤT ĐỘNG SẢN VIỆT NAM................................ 3026
I. CHÍNH SÁCH PHÁP LUẬT ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP
NƯỚC NGOÀI VÀO LĨNH VỰC BẤT ĐỘNG SẢN VIỆT NAM .. 3026


1. Luật đầu tư 2005 ........................................................................... 3026
2. Luật kinh doanh bất động sản 2006 và nghị đinh 153 hướng dẫn thi
hành luật kinh doanh bất động sản 2006 ......................................... 3228
3. Lụât đất đai 2003 và nghị định 181 hướng dẫn thi hành luật đất đai
2003 .................................................................................................... 3632
4. Các văn bản luật khác ................................................................... 3733
II. THỰC TRẠNG ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP CỦA HÀN QUỐC VÀO
LĨNH VỰC BẤT ĐỘNG SẢN VIỆT NAM ....................................... 3834
1. Tình hình đầu tư trực tiếp của Hàn Quốc vào Việt Nam ........... 3834
2. Thực trạng đầu tư trực tiếp của Hàn Quốc vào lĩnh vực bất động

sản Việt Nam (giai đoạn 1988-2008) ................................................. 4438
2.1 Quy mô vốn đầu tư FDI của Hàn Quốc vào lĩnh vực bất động sản Việt
Nam ................................................................................................... 4438
2.2 Cơ cấu đầu tư trực tiếp của Hàn Quốc trong lĩnh vực bất động sản
tại Việt Nam ....................................................................................... 5447
III. ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THU HÚT ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP CỦA
HÀN QUỐC VÀO LĨNH VỰC BẤT ĐỘNG SẢN VIỆT NAM. ...... 6155
1. Những kết quả đạt được trong việc thu hút FDI của Hàn Quốc vào
lĩnh vực bất động sản Việt Nam ....................................................... 6255
2. Những khó khăn mà các nhà đầu tư Hàn Quốc gặp phải khi đầu tư
vào lĩnh vực bất động sản Việt Nam ................................................. 6558
2.1 Nhóm khó khăn về Chính sách pháp luật ..................................... 6558
2.2 Nhóm khó khăn nội tại của lĩnh vực bất động sản ........................ 6862
2.3 Nhóm khó khăn từ các thị trường tương tác ................................ 7064
2.4 Nhóm khó khăn khác .................................................................... 7366
Chương III: CÁC GIẢI PHÁP NHẰM TĂNG CƯỜNG THU HÚT ĐẦU
TƯ TRỰC TIẾP CỦA HÀN QUỐC VÀO LĨNH VỰC BẤT ĐỘNG SẢN
Ở VIỆT NAM ......................................................................................... 7569
I. DỰ BÁO NHU CẦU PHÁT TRIỂN LĨNH VỰC BẤT ĐỘNG SẢN
VIỆT NAM .......................................................................................... 7569


II. CÁC GIẢI PHÁP NHẰM TĂNG CƯỜNG THU HÚT ĐẦU TƯ
TRỰC TIẾP CỦA HÀN QUỐC VÀO LĨNH VỰC BẤT ĐỘNG SẢN
VIỆT NAM .......................................................................................... 9572
1. Nhóm giải pháp về chính sách pháp luật .................................... 9572
1.1 Cải cách thủ tục hành chính ........................................................ 9572
1.2. Giải quyết vướng mắc trong việc phân cấp, thể chế ở các địa phương
.......................................................................................................... 9673
1.3 Giải pháp đẩy nhanh chính sách đền bù giải phóng mặt bằng .... 9774

1.4 Xây dựng hợp lý các khu công nghiệp và khu chế xuất: .............. 9975
2. Nhóm giải pháp nhằm giải quyết những khó khăn nội tại của lĩnh
vực bất động sản Việt Nam ............................................................... 9976
2.1 Biện pháp giảm giá nhà đất, văn phòng cho thuê quá cao ........... 9976
2.2 Công khai hoá minh bạch thông tin thị trường bất động sản Việt Nam
........................................................................................................ 10076
3. Nhóm giải pháp nhằm phát triển các thị trường tương tác ...... 10177
3.1 Kiềm chế lạm phát, giảm thâm hụt ngân sách, thâm hụt thương mại
........................................................................................................ 10177
3.2 Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực cho thị trường bất động sản
Việt Nam .......................................................................................... 10278
4. Nhóm giải pháp khác .................................................................. 10380
4.1. Giải pháp phát triển cơ sở hạ tầng............................................ 10380
4.2 Giải quyết vấn đề bất đồng ngôn ngữ ........................................ 10481
KẾT LUẬN ........................................................................................... 10682
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................. 10783
PHỤ LỤC.............................................................................................. 11086


MỤC LỤC .................................................................................................... 0
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT .................................................................... 0
DANH MỤC BẢNG BIỂU........................................................................... 0
DANH MỤC BIỂU ĐỒ, HÌNH VẼ ............................................................. 0
Hình 1 : Bất động sản trong đóng góp vào GDP sử dụng

20 .... 0

LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................... 1
LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................... 1
Chương I: ...................................................................................................... 4

TỔNG QUAN VỂ BẤT ĐỘNG SẢN VÀ SỰ CẦN THIẾT TRONG VIỆC
THU HÚT ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI VÀO LĨNH VỰC
BẤT ĐỘNG SẢN.......................................................................................... 4
I. BẤT ĐỘNG SẢN VÀ THỊ TRƯỜNG BẤT ĐỘNG SẢN ................... 4
1. Khái niệm, đặc diểm và phân loại bất động sản ................................. 4
1.1 Khái niệm về bất động sản ................................................................ 4
1.2 Đặc điểm của bất động sản ............................................................... 7
1.3 Phân loại bất động sản ..................................................................... 9
2.Khái niệm, đặc diểm và phân loại thị trường bất động sản............... 10
2.1 Khái niệm thị trường bất động sản ................................................. 10
2.2 Đặc điểm của thị trường BĐS........................................................ 11
2.3 Phân loại thị trường BĐS ............................................................... 17
3. Vai trò của bất động sản đối với phát triển kinh tế ......................... 19
II. SỰ CẦN THIẾT CỦA VIỆC THU HÚT ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP
NƯỚC NGOÀI VÀO LĨNH VỰC BĐS ................................................. 23
1. Tính tất yếu của việc thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài .............. 23
2. Tác động của việc thu hút FDI vào lĩnh vực bất động sản ở mỗi quốc
gia ......................................................................................................... 25
Chương II: .................................................................................................. 28


Đầu tư trực tiếp của Hàn Quốc vào lĩnh vực bất động sản Việt Nam

THỰC TRẠNG ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP CỦA HÀN QUỐC VÀO LĨNH
VỰC BẤT ĐỘNG SẢN VIỆT NAM ........................................................ 28
I. CHÍNH SÁCH PHÁP LUẬT ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP
NƯỚC NGOÀI VÀO LĨNH VỰC BĐS VIỆT NAM ............................ 28
II. THỰC TRẠNG ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP CỦA HÀN QUỐC VÀO
LĨNH VỰC BẤT ĐỘNG SẢN VIỆT NAM ........................................... 36
1 Tình hình đầu tư trực tiếp của Hàn Quốc vào Việt Nam .................. 36

1.1 Điểm qua tình hình thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài của Việt
Nam (1988-2007) ......................................................................................... 37
1.2 Tình hình đầu tư trực tiếp nước ngoài của Hàn Quốc vào Việt Nam
..................................................................................................................... 38
2. Thực trạng đầu tư trực tiếp của Hàn Quốc vào lĩnh vực BĐS Việt
Nam (giai đoạn 1988-2008) ..................................................................... 42
2.1 Quy mô vốn đầu tư FDI của Hàn Quốc vào lĩnh vực BĐS Việt Nam
.............................................................................................................. 42
2.2 Cơ cầu đầu tư trực tiếp của Hàn Quốc trong lĩnh vực bất động sản
BĐS tại Việt Nam ................................................................................. 51
b, Cơ cấu đầu tư trực tiếp của tổng tất cả các nước vào lĩnh vực BĐS
Việt Nam theo chuyên ngành ............................................................... 54
Bảng 5: Cơ cấu đầu tư trực tiếp nước ngoài vào lĩnh vực BĐS Việt
Nam theo các chuyên ngành BĐS ( giai đoạn từ 1/1/1988 - 29/4/2008)
.............................................................................................................. 54
Nhìn vào bảng trên nhận thấy tình hình chung đầu tư vào lĩnh vực
BĐS Việt Nam diễn ra như sau: đầu tư vào chuyên ngành khách sạn
du-lịch chiếm nhiều dự án nhất hơn ba trăm dự án (346 dự án), tiếp
đến là đầu tư xây dựng các văn phòng - căn hộ đây là mảng cung rất
thiếu của thị trường BĐS Việt Nam, đặc biệt là ở các đô thị lớn như
thủ đô Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh. Có hơn hai trăm dự án xây

Nguyễn Thanh Hằng

1

A16 - K43 - KTĐN


Đầu tư trực tiếp của Hàn Quốc vào lĩnh vực bất động sản Việt Nam


dựng văn phòng- Căn hộ (228) chiếm 36,83% số dự án đầu tư trực tiếp
nước ngoài vào lĩnh vực BĐS Việt Nam. Số dự án xây dựng KCN-KCX
là 35 dự án trong khi dự án khu đô thị mới là thấp nhất 10 dự án
nhưng tổng vốn đầu tư lại lớn hơn rất nhiều so với đầu tư vào các
KCN-KCX. Tổng vốn đăng ký đầu tư vào khu đô thị mới đạt gần 5 tỷ
USD, 10 dự án, nên trung bình mỗi dự án xây dựng khu đô thị khoảng
500 triệu USD. Còn mỗi dự án đầu tư KCN-KCX, tổng vốn đăng ký đầu
tư hơn 1,8 tỷ USD với 35 dự án, trung bình mỗi dự án khoảng hơn 50
triệu USD. Như vậy mỗi dự án đầu tư cho Khu đô thị mới gấp mười lần
giá trị vốn đăng ký đầu tư so với dự án xây dựng KCN-KCX; hai
chuyên ngành thu hút nhiều vốn đầu tư FDI nhất là chuyên ngành
BĐS du lịch và BĐS thương mại. ......................................................... 54
Chương III:................................................................................................. 59
CÁC GIẢI PHÁP NHẰM TĂNG CƯỜNG THU HÚT FDI CỦA HÀN
QUỐC VÀO LĨNH VỰC BĐS Ở VIỆT NAM .......................................... 59
I. DỰ BÁO NHU CẦU PHÁT TRIỂN LĨNH VỰC BĐS VIỆT NAM (từ
nay đến năm 2020) .................................................................................. 59
1. Tổng quan tình hình phát triển của thị trường BĐS Việt Nam (từ
năm đổi mới đến nay) ........................................................................... 59
II. ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THU HÚT ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP CỦA
HÀN QUỐC VÀO LĨNH VỰC BẤT ĐỘNG SẢN VIỆT NAM. .......... 65
1. Những kết quả đạt được trong việc thu hút FDI của Hàn Quốc vào
lĩnh vực BĐS Việt Nam ........................................................................ 65
2 Những khó khăn mà các nhà đầu tư Hàn Quốc gặp phải khi đầu tư
vào lĩnh vực BĐS Việt Nam .................................................................. 68
III CÁC GIẢI PHÁP NHẰM TĂNG CƯỜNG THU HÚT ĐẦU TƯ
TRỰC TIẾP CỦA HÀN QUỐC VÀO LĨNH VỰC BĐS VIỆT NAM . 78
1 Nhóm giải pháp cho các khó khăn của chính sách pháp luật......... 78


Nguyễn Thanh Hằng

2

A16 - K43 - KTĐN


Đầu tư trực tiếp của Hàn Quốc vào lĩnh vực bất động sản Việt Nam

1.1 Cải cách thủ tục hành chính .......................................................... 78
1.2 Giải quyết vướng mắc trong việc phân cấp, thể chế ở các địa
phương .................................................................................................. 80
2.1 Giải pháp đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng ........................ 80
2.2 Xây dựng hợp lý các khu công nghiệp và khu chế xuất: ............... 82
3. Nhóm giải pháp cho những khó khăn nội tại của lĩnh vực BĐS ..... 82
3.1 Biện pháp giảm giá nhà đất, văn phòng cho thuê quá cao ............ 82
3.2 Công khai hoá minh bạch thông tin thị trường BĐS Việt Nam ..... 83
4.2 Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực cho thị trường BĐS Việt
Nam ...................................................................................................... 85
Đào tạo hệ đại học đúng chuyên ngành kinh doanh bất động sản hiện
nay chỉ duy nhất đại học Kinh tế quốc dân và khoá đầu tiên khoá tốt
nghiệp là vào năm 2006. Khoa này đã đào tạo và cấp bằng cho một số
cử nhân và thạc sĩ kinh doanh BĐS. Những người đã tốt nghiệp hiện
đang làm việc và phát huy khả năng kinh doanh của mình trên thị
trường BĐS. Việc mở rộng quy mô đào tạo và nhân rộng những mô
hình đào tạo như vậy ở nước ta là vô cùng cần thiết. .......................... 86
5.1 Giải pháp phát triển cơ sở hạ tầng ................................................. 86
5.2 Giải quyết vấn đề bất đồng ngôn ngữ ............................................. 87
KẾT LUẬN ................................................................................................. 88
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................... 89

PHỤ LỤC.................................................................................................... 92
MỤC LỤC .................................................................................................... 0
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT .................................................................... 0
DANH MỤC BẢNG BIỂU........................................................................... 0
DANH MỤC BIỂU ĐỒ, HÌNH VẼ ............................................................. 0
Hình 1 : Bất động sản trong đóng góp vào GDP sử dụng

20 .... 0

LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................... 1

Nguyễn Thanh Hằng

3

A16 - K43 - KTĐN


Đầu tư trực tiếp của Hàn Quốc vào lĩnh vực bất động sản Việt Nam

LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................... 1
Chương I: ...................................................................................................... 4
TỔNG QUAN VỂ BẤT ĐỘNG SẢN VÀ SỰ CẦN THIẾT TRONG VIỆC
THU HÚT ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI VÀO LĨNH VỰC
BẤT ĐỘNG SẢN.......................................................................................... 4
I. BẤT ĐỘNG SẢN VÀ THỊ TRƯỜNG BẤT ĐỘNG SẢN ................... 4
1. Khái niệm, đặc diểm và phân loại bất động sản ................................. 4
1.1 Khái niệm về bất động sản ................................................................ 4
1.2 Đặc điểm của bất động sản ............................................................... 7
1.3 Phân loại bất động sản ..................................................................... 9

2.Khái niệm, đặc diểm và phân loại thị trường bất động sản............... 10
2.1 Khái niệm thị trường bất động sản ................................................. 10
2.2 Đặc điểm của thị trường BĐS........................................................ 11
2.3 Phân loại thị trường BĐS ............................................................... 17
3. Vai trò của bất động sản đối với phát triển kinh tế ......................... 19
II. SỰ CẦN THIẾT CỦA VIỆC THU HÚT ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP
NƯỚC NGOÀI VÀO LĨNH VỰC BĐS ................................................. 23
1. Tính tất yếu của việc thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài .............. 23
2 Tác động của việc thu hút FDI vào lĩnh vực bất động sản ở mỗi quốc
gia ......................................................................................................... 25
Chương II: .................................................................................................. 28
THỰC TRẠNG ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP CỦA HÀN QUỐC VÀO LĨNH
VỰC BẤT ĐỘNG SẢN VIỆT NAM ........................................................ 28
I. CHÍNH SÁCH PHÁP LUẬT ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP
NƯỚC NGOÀI VÀO LĨNH VỰC BĐS VIỆT NAM ............................ 28
II. THỰC TRẠNG ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI CỦA HÀN
QUỐC VÀO LĨNH VỰC BẤT ĐỘNG SẢN VIỆT NAM ..................... 36
1 Tình hình đầu tư trực tiếp của Hàn Quốc vào Việt Nam .................. 36

Nguyễn Thanh Hằng

4

A16 - K43 - KTĐN


Đầu tư trực tiếp của Hàn Quốc vào lĩnh vực bất động sản Việt Nam

1.1 Điểm qua tình hình thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài của Việt
Nam (1988-2007) ......................................................................................... 36

1.2 Tình hình đầu tư trực tiếp nước ngoài của Hàn Quốc vào Việt Nam
..................................................................................................................... 38
2. THỰC TRẠNG ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP CỦA HÀN QUỐC VÀO
LĨNH VỰC BẤT ĐỘNG SẢN VIỆT NAM (giai đoạn 1988-2008) ...... 41
1 Quy mô vốn đầu tư FDI của Hàn Quốc vào lĩnh vực BĐS Việt Nam
.............................................................................................................. 41
2 Cơ cầu đầu tư trực tiếp của Hàn Quốc trong lĩnh vực bất động sản
BĐS tại Việt Nam ................................................................................. 51
2.2 Cơ cấu đầu tư trực tiếp của tổng tất cả các nước vào lĩnh vực BĐS
Việt Nam theo chuyên ngành ............................................................... 54
Bảng 5: Cơ cấu đầu tư trực tiếp nước ngoài vào lĩnh vực BĐS Việt
Nam theo các chuyên ngành BĐS ( giai đoạn từ 1/1/1988 - 29/4/2008)
.............................................................................................................. 54
Nhìn vào bảng trên nhận thấy tình hình chung đầu tư vào lĩnh vực
BĐS Việt Nam diễn ra như sau: đầu tư vào chuyên ngành khách sạn
du-lịch chiếm nhiều dự án nhất hơn ba trăm dự án (346 dự án), tiếp
đến là đầu tư xây dựng các văn phòng - căn hộ đây là mảng cung rất
thiếu của thị trường BĐS Việt Nam, đặc biệt là ở các đô thị lớn như
thủ đô Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh. Có hơn hai trăm dự án xây
dựng văn phòng- Căn hộ (228) chiếm 36,83% số dự án đầu tư trực tiếp
nước ngoài vào lĩnh vực BĐS Việt Nam. Số dự án xây dựng KCN-KCX
là 35 dự án trong khi dự án khu đô thị mới là thấp nhất 10 dự án
nhưng tổng vốn đầu tư lại lớn hơn rất nhiều so với đầu tư vào các
KCN-KCX. Tổng vốn đăng ký đầu tư vào khu đô thị mới đạt gần 5 tỷ
USD, 10 dự án, nên trung bình mỗi dự án xây dựng khu đô thị khoảng
500 triệu USD. Còn mỗi dự án đầu tư KCN-KCX, tổng vốn đăng ký đầu

Nguyễn Thanh Hằng

5


A16 - K43 - KTĐN


Đầu tư trực tiếp của Hàn Quốc vào lĩnh vực bất động sản Việt Nam

tư hơn 1,8 tỷ USD với 35 dự án, trung bình mỗi dự án khoảng hơn 50
triệu USD. Như vậy mỗi dự án đầu tư cho Khu đô thị mới gấp mười lần
giá trị vốn đăng ký đầu tư so với dự án xây dựng KCN-KCX; hai
chuyên ngành thu hút nhiều vốn đầu tư FDI nhất là chuyên ngành
BĐS du lịch và BĐS thương mại. ......................................................... 54
Chương III:................................................................................................. 59
CÁC GIẢI PHÁP NHẰM TĂNG CƯỜNG THU HÚT FDI CỦA HÀN
QUỐC VÀO LĨNH VỰC BĐS Ở VIỆT NAM .......................................... 59
I. DỰ BÁO NHU CẦU PHÁT TRIỂN LĨNH VỰC BĐS VIỆT NAM (từ
nay đến năm 2020) .................................................................................. 59
1. Tổng quan tình hình phát triển của thị trường BĐS Việt Nam (từ
năm đổi mới đến nay) ........................................................................... 59
II. ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THU HÚT ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP CỦA
HÀN QUỐC VÀO LĨNH VỰC BẤT ĐỘNG SẢN VIỆT NAM. .......... 65
1. Những kết quả đạt được trong việc thu hút FDI của Hàn Quốc vào
lĩnh vực BĐS Việt Nam ........................................................................ 65
2 Những khó khăn mà các nhà đầu tư Hàn Quốc gặp phải khi đầu tư
vào lĩnh vực BĐS Việt Nam .................................................................. 68
III CÁC GIẢI PHÁP NHẰM TĂNG CƯỜNG THU HÚT VÀ NÂNG
CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP CỦA HÀN
QUỐC VÀO LĨNH VỰC BĐS VIỆT NAM .......................................... 78
1 Nhóm giải pháp cho các khó khăn của chính sách pháp luật......... 78
1.1 Cải cách thủ tục hành chính .......................................................... 78
1.2 Giải quyết vướng mắc trong việc phân cấp, thể chế ở các địa

phương .................................................................................................. 80
2.1 Giải pháp đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng ........................ 80
2.2 Xây dựng hợp lý các khu công nghiệp và khu chế xuất: ............... 82
3. Nhóm giải pháp cho những khó khăn nội tại của lĩnh vực BĐS .... 82

Nguyễn Thanh Hằng

6

A16 - K43 - KTĐN


Đầu tư trực tiếp của Hàn Quốc vào lĩnh vực bất động sản Việt Nam

3.1 Biện pháp giảm giá nhà đất, văn phòng cho thuê quá cao ........... 82
3.2 Công khai hoá minh bạch thông tin thị trường BĐS Việt Nam ..... 83
4.2 Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực cho thị trường BĐS Việt
Nam ...................................................................................................... 85
Đào tạo hệ đại học đúng chuyên ngành kinh doanh bất động sản hiện
nay chỉ duy nhất đại học Kinh tế quốc dân và khoá đầu tiên khoá tốt
nghiệp là vào năm 2006. Khoa này đã đào tạo và cấp bằng cho một số
cử nhân và thạc sĩ kinh doanh BĐS. Những người đã tốt nghiệp hiện
đang làm việc và phát huy khả năng kinh doanh của mình trên thị
trường BĐS. Việc mở rộng quy mô đào tạo và nhân rộng những mô
hình đào tạo như vậy ở nước ta là vô cùng cần thiết. .......................... 86
5.1 Giải pháp phát triển cơ sở hạ tầng ................................................. 86
5.2 Giải quyết vấn đề bất đồng ngôn ngữ ............................................. 87
KẾT LUẬN ................................................................................................. 88
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................... 89
PHỤ LỤC.................................................................................................... 92


Nguyễn Thanh Hằng

7

A16 - K43 - KTĐN


DANH MC BNG CH VIT TT
Bảng chữ viết tắt Tiếng Việt
Chữ viết tắt

Nghĩa Tiếng Việt

BĐS

Bất động sản

KCN-KCX

Khu côụng nghiệp- Khu chế xuất

KDC

Khu dâõn c-

TTTM

Trung tâõm th-ơng mại


TP HCM

Thành phố Hồ Chíớ Minh

TT-Huế

Thừa Thiêờn Huế

CTCP

Côụng ty cổ phần

TNHH

Tráỏch nhiệm hữu hạn

Bảng chữ viết tắt Tiếng Anh
Chữ viết

Nghĩa Tiếng Anh

Nghĩa Tiếng Việt

tắt
FDI

Foreign Direct Investment

Đầu t- trực tiếp n-ớc
ngoài


EIU

Economist Intellegence Unit

Cơ quan chuyêờn đ-a ra
phâõn tíớch dự báỏo kinh
tế toàn cầu, nháỏnh
nghiêờn cứu của tạp chíớ
The Economist (Nhà Kinh
tế)

M&A

Mergers & Aquisitions

Mua lại và sáỏt nhập

BOT

Business- Operation-Transfer Xâõy dựng-Thực hiện
và chuyển giao

WTO

World Trade Organisation

Tổ chức Th-ơng mại



Đầu tư trực tiếp của Hàn Quốc vào lĩnh vực bất động sản Việt Nam

thÕế giíới
CBRE

CB Richard Ellis

C«ông ty chuyªên t-ư vÊấn
vµà thùực hiÖện c¸ác dÞịch
vôụ bÊất ®đéộng s¶ản

TNCs

Tranational Companies

C¸ác c«ông ty xuyªên quèốc
gia

Nguyễn Thanh Hằng

1

A16 - K43 - KTĐN


BĐS: Bất động sản
FDI: Đầu tư trực tiếp nước ngoài
KCN-KCX: Khu công nghiệp-Khu chế xuất
KDC: Khu dân cư
CBRE: Công ty CB Richard Ellis - một công ty chuyên tư vấn và thực hiện

các dịch vụ bất động sản
TTTM: Trung tâm thương mại
EIU: Economist Intelligence Unit, cơ quan chuyên đưa ra các phân tích dự
báo về kinh tế toàn cầu, nhánh nghiên cứu của tạp chí The Economist (Nhà
kinh tế)
M&A: Mergers and Acquisitions, Mua lại và sát nhập
TNCs: Transnational Corporations, Các công ty xuyên quốc gia
BOT: Business-Operation-Transfer, Xây dựng thực hiện và chuyển giao
TP HCM: Thành phố Hồ Chí Minh
TT-Huế: Thừa Thiên Huế


DANH MỤC HÌNH VẼ, BẢNG BIỂU
Hình 1 : Bất động sản trong đóng góp vào GDP sử dụng ......................... 2118
Bảng 1: Cơ cấu đầu tư trực tiếp của Hàn Quốc theo ngành ..................... 4236
( tính từ 1/1/1988-29/4/2008) ................................................................... 4236
Bảng 2: 10 nhà đầu tư trực tiếp nước ngoài lớn nhất vào lĩnh vực BĐS .. 4438
Việt Nam (giai đoạn 1/1/1988 – 29/4/2008).............................................. 4438
Bảng 3: Số dự án và FDI của Hàn Quốc vào lĩnh vực BĐS Việt Nam qua
các năm ( giai đoạn 1991-2007) ............................................................... 4640
Bảng 4: Cơ cấu đầu tư trực tiếp nước ngoài vào lĩnh vực BĐS Việt Nam theo
các chuyên ngành BĐS ( giai đoạn từ 1/1/1988 - 29/4/2008) ................... 5751
Bảng 5: Số dự án đầu tư của Hàn Quốc vào lĩnh vực BĐS Việt Nam theo
chuyên ngành đầu tư ( tính từ 1/1/1988-29/4/2008) .................................. 5852
Bảng 1: Đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam theo ngành 1988-2007
(Tính tới ngày 22/12/2007 và chỉ tính các dự án còn hiệu lực) ..................... 37
Bảng 2: Cơ cấu đầu tư trực tiếp của Hàn Quốc theo ngành ........................ 40
( tính từ 1/1/1988-29/4/2008) ....................................................................... 40
Bảng 3: 10 tỉnh thành phố dẫn đầu về thu hút FDI của Hàn Quốc .........Error!
Bookmark not defined.

(Tính từ 1/1/1988-tháng 4/2008) ...................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 4: Đầu tư trực tiếp của Hàn Quốc vào Việt Nam theo hình thức đầu tư
(từ 1/1/1988-29/4/2008) ................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 5: Số dự án và FDI của Hàn Quốc vào lĩnh vực BĐS Việt Nam qua
các năm ( giai đoạn 1991-2007) ................................................................... 42
Bảng 6: Số dự án đầu tư của Hàn Quốc vào lĩnh vực BĐS Việt Nam theo
chuyên ngành đầu tư ( tính từ 1/1/1988-29/4/2007) ...................................... 55


Đầu tư trực tiếp của Hàn Quốc vào lĩnh vực bất động sản Việt Nam

DANH MỤC BIỂU ĐỒ, HÌNH VẼ
Biểu đồ 1: Phân bổ nguồn vốn FDI của Hàn Quốc vào Việt Nam, từ 1988tháng 4/ 2008 ............................................................................................... 51
Biểu đồ 2: FDI của Hàn Quốc vào lĩnh vực BĐS Việt Nam qua các năm từ
năm 1991-2007 ............................................................................................ 44
Hình 1 : Bất động sản trong đóng góp vào GDP sử dụng

20

Biểu đồ 1: FDI của Hàn Quốc vào lĩnh vực BĐS Việt Nam qua các năm từ
năm 1991-2007 ........................................................................................ 4741
Biểu đồ 2: Phân bổ nguồn vốn FDI của Hàn Quốc vào Việt Nam, từ 1988tháng 4/ 2008 ........................................................................................... 5448

Nguyễn Thanh Hằng

1

A16 - K43 - KTĐN



Đầu tư trực tiếp của Hàn Quốc vào lĩnh vực bất động sản Việt Nam

LỜI MỞ ĐẦU
Bất động sản là một lĩnh vực quan trọng và có tương tác với các lĩnh
vực khác trong nền kinh tế. Ở tất cả các nước trên thế giới, đầu tư vào lĩnh
vực bất động sản có một ý nghĩa to lớn trong việc phát triển kinh tế. Thị
trường bất động sản luôn nhận được sự quan tâm của chính phủ và nhà đầu tư.
Đặc biệt, ở Việt Nam, ở một nước đang phát triển, thị trường bất động
sản còn rất non trẻ và tiềm năng nên càng được chính phủ và các nhà đầu tư
quan tâm. Tuy nhiên đầu tư vào lĩnh vực này cần một lượng vốn lớn mà nội
lực trong nước không thể đáp ứng hết được do đó việc thu hút đầu tư trực tiếp
nước ngoài là tối cần thiết và cần được tiếp tục đẩy mạnh. Từ năm 1987 khi
Việt Nam chính thức mở cửa thu hút đầu tư nước ngoài đến nay thì Hàn Quốc
nổi lên là nhà đầu tư số một trong 81 quốc gia và vùng lãnh thổ có vốn đầu tư
trực tiếp vào Việt Nam. Tuy Nhận thấy tiềm năng rất lớn ở lĩnh vực bất động
sản Việt Nam, Hàn Quốc đang thể hiện sự quan tâm của mình đến lĩnh vực
này. Hhiện nay Hàn Quốc chưa phải là nhà đầu tư lớn nhất vào lĩnh vực bất
động sản Việt Nam nhưng Hàn Quốc đang cho thấy là nhà đầu tư rất triển
vọng cho vị trí đó. Thu hút được các nhà đầu tư Hàn Quốc sẽ tạo nên hiệu
ứng “đô-mi-nô” khiến các nhà đầu tư nước ngoài khác cũng đầu tư tích cực
theo vào lĩnh vực bất động sản Việt Nam.
Nhận thấy tầm quan trọng của việc thu hút đầu tư trực tiếp của đối tác
quan trọng Hàn Quốc trong việc phát triển lĩnh vực bất động sản Việt Nam
nên tác giả quyết định chọn đề tài: “Đầu tư trực tiếp của Hàn Quốc vào lĩnh
vực bất động sản Việt Nam” để bảo vệ khoá luận tốt nghiệp của mình.
1. Tính cấp thiết của đề tài:
Bất động sản là tài sản lớn của mỗi quốc gia, cũng là tài sản lớn của
mỗi cá nhân. Nên bất động sản là lĩnh vực được nhiều người quan tâm. Ở hầu

Nguyễn Thanh Hằng


2

A16 - K43 - KTĐN


Đầu tư trực tiếp của Hàn Quốc vào lĩnh vực bất động sản Việt Nam

hết các nước, đầu tư vào lĩnh vực này có một ý nghĩa to lớn trong việc phát
triển kinh tế.
Ở Việt Nam, trong hai mươi năm trở lại đây, sự xuất hiện của những toà
cao ốc trọc trời, những khách sạn, khu nghỉ dưỡng cao cấp, những khu công
nghiệp hiện đại, những trung tâm thương mại đồ sộ… do người nước ngoài đầu
tư xây dựng đã làm cho đất nước trở nên hiện đại hơn, ngày càng đáp ứng được
nhu cầu phát triển kinh tế, xã hội. Song hiện nay Việt Nam vẫn là nước đang
phát triển, cơ sở hạ tầng còn yếu kém, thị trường bất động sản còn non trẻ.
Chính vì vậy đầu tư vào lĩnh vực bất động sản còn rất tiềm năng. Nhiệm vụ tiếp
tục thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào lĩnh vực đặc biệt này ở Việt Nam
vẫn cần được tiếp tục đẩy mạnh. Trong số các quốc gia và vùng lãnh thổ có
vốn đầu tư trực tiếp vào Việt Nam thì Hàn Quốc luôn nằm trong nhóm các
nước dẫn đầu. Hiện nay Hàn Quốc là nhà đầu tư số một vào Việt Nam và cũng
là nhà đầu tư rất tích cực vào lĩnh vực bất động sản Việt Nam.
Nhận thấy tầm quan trọng của việc thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài
để phát triển lĩnh vực bất động sản Việt Nam, nhận thấy vai trò của đối tác
quan trọng Hàn Quốc nên tác giả quyết định chọn đề tài: “Đầu tư trực tiếp
của Hàn Quốc vào lĩnh vực bất động sản Việt Nam” để bảo vệ khoá luận tốt
nghiệp của mình.

2.Mục đích nghiên cứu
Đề tài có những mục đích sau:

- Nghiên cứu các vấn đề lý luận cơ bản về bất động sản, thị trường bất
động sản.
- Làm rõ vai trò của đầu tư trực tiếp nước ngoài vào lĩnh vực bất động
sản Việt Nam.

Nguyễn Thanh Hằng

3

A16 - K43 - KTĐN


Đầu tư trực tiếp của Hàn Quốc vào lĩnh vực bất động sản Việt Nam

- Phân tích, đánh giá tình hình đầu tư trực tiếp của Hàn Quốc vào bất
động sản Việt Nam
- Đề xuất giải pháp tăng cường thu hút đầu tư trực tiếp của Hàn Quốc
vào bất động sản Việt Nam, để thị trường bất động sản Việt Nam càng ngày
càng phát triển, tiếp túc đẩy nền kinh tế Việt Nam đi lên, nâng cao chất lượng
cuộc sống của người Việt Nam.
3.Nhiệm vụ nghiên cứu:
Để thực hiện mục đích nói trên đề tài có nhiệm vụ cụ thể sau đây:
- Hệ thống hoá các vấn đề về lý luận bất động sản, thị trường bất động
sản.
- Phân tích thực trạng đầu tư trực tiếp của Hàn Quốc vào lĩnh vực bất
động sản Việt Nam.
- Đánh giá tình hình đầu tư trực tiếp của Hàn Quốc vào lĩnh vực bất
động sản Việt Nam và đề xuất một số giải pháp nhằm tăng cường thu hút,
nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn vốn đầu tư trực tiếp của Hàn Quốc vào lĩnh
vực bất động sản.

4. Phạm vi nghiên cứu:
Do khuôn khổ của bài khoá luận và thời gian có hạn, đề tài chỉ nghiên
cứu một số lý luận chung về bất động sản, thị trường bất động sản; phân tích
và đánh giá tình hình đầu tư của Hàn Quốc vào bất động sản Việt Nam. Trên
cơ sở đó đề xuất những giải pháp nhằm tăng cường thu hút và nâng cao hiệu
quả sử dụng nguồn vốn đầu tư trực tiếp của Hàn Quốc vào Việt Nam. Nghiên
cứu về lĩnh vực bất động sản nói chung tốn nhiều thời gian và công sức, lĩnh
vực này còn rất mới mẻ ở Việt Nam. Trong phạm vi bài khoá luận này tác giả
chỉ tập trung nghiên cứu thực trạng đầu tư của Hàn Quốc-một đối tác quan
trọng- vào lĩnh vực bất động sản Việt Nam. Nếu làm tốt việc thu hút được
Hàn Quốc đầu tư vào lĩnh vực BĐS Việt Nam thì cũng sẽ thu hút các nhà đầu
tư nước ngoài khác đầu tư vào lĩnh vực này. Từ đó kích thích thị trường bất

Nguyễn Thanh Hằng

4

A16 - K43 - KTĐN



×