Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Kế hoạch giảng dạy toán 6 2015 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.15 KB, 19 trang )

PHẦN THỨ NHẤT CỦA KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (a)
KẾ HOẠCH BỘ MÔN TOÁN LỚP 6
NĂM HỌC 2015 - 2016

Tuần
(1)

Số tiết
(3)
TÊN CHƯƠNG (Bài)
(2)

Bài

ĐẠI SỐ HỌC KÌ: I
CHƯƠNG I: ÔN TẬP VÀ
BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ
NHIÊN. (39 tiết)
§1. TẬP HỢP. PHẦN TỬ
CỦA TẬP HỢP

PPCT

1

1

1

2


1

3

1
§2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ
NHIÊN
§3. GHI SỐ TỰ NHIÊN
§4. SỐ PHẦN TỬ CỦA
MỘT TẬP HỢP. TẬP HỢP
CON
LUYỆN TẬP
2

3

1

4

1

5

§5. PHÉP CỘNG VÀ
PHÉP NHÂN
LUYỆN TẬP 1

1


6

1

7

LUYỆN TẬP 2

1

8

§6. PHÉP TRỪ VÀ PHÉP
CHIA
LUYỆN TẬP 1
LUYỆN TẬP 2

1

9
1

10

1

11

MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI
(Tư tưởng, kiến thức, kĩ năng, tư duy)

(4)

1) Tư tưởng:
- Tạo hứng thú, tình cảm yêu thích môn học
cho học sinh.
- Học sinh thấy được sự cần thiết của môn học
trong cuộc sống thực tế.
2) Kiến thức:
- HS nhận biết được một số đối tượng cụ thể
thuộc hay không thuộc một hợp cho trước. HS
biết sử dụng kí hiệu ∈,∉

CHUẨN BỊ
CỦA THẦY
VÀ TRÒ
(Tài liệu tham
khảo, đồ dùng
dạy học …..)

- GV: giáo án,
Sgk, bảng phụ,
MTBT, thước
kẻ, SBT.

- HS: Sgk,
STB, vở ghi,
quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên. giấy nháp,
*
HS phân biệt được các tập N, N , Biết sử dụng phiếu học tập,
MTBT, thước

các kí hiệu ≤ , ≥ , biết viết số tự nhiên liền sau, kẻ.
liền trước của một số tự nhiên.
- HS biết đọc và viết các số la mã không quá
30.
- HS nắm được số phần tử của một tập hợp.
Hiểu được khái niệm tập hợp con và khái niệm - GV: giáo án,
hai tập hợp bằng nhau. Biết tìm số phần tử của Sgk, bảng phụ,
MTBT, thước
tập hợp, biết sử dụng đúng kí hiệu ⊂ và ∅ .
- HS nắm được tính chất của phép cộng, phép kẻ, SBT, đề
- HS nắm được tập hợp số tự nhiên, nắm được

Thực
hành
ngoại
khóa
(6)

Kiểm
tra
(7)

Ghi
chú
(8)


4
§7. LŨY THỪA VỚI SỐ
MŨ TỰ NHIÊN. NHÂN

HAI LŨY THỪA CÙNG
CƠ SỐ
LUYỆN TẬP
5

1

12

1

13

1

14

1

15

LUYỆN TẬP

1

16

ÔN TẬP TỪ TIẾT 1 ĐẾN
TIẾT 16
KIỂM TRA 1 TIẾT


1

17

1

18

§10. TÍNH CHẤT CHIA
HẾT CỦA MỘT TỔNG
LUYỆN TẬP

1

19

1

20

§11. DẤU HIỆU CHIA
HẾT CHO 2, CHO 5
LUYỆN TẬP

1

21

1


22

§12. DẤU HIỆU CHIA
HẾT CHO 3, CHO 9
LUYỆN TẬP

1

23

1

24

§13. ƯỚC VÀ BỘI

1

25

§14. SỐ NGUYÊN TỐ.
HỢP SỐ. BẢNG SỐ

1

26

§8. CHIA HAI LŨY
THỪA CÙNG CƠ SỐ

§9. THỨ TỰ THỰC HIỆN
CÁC PHÉP TÍNH

6

7

8

9

15’
viết

45’
viết


NGUYÊN TỐ
LUYỆN TẬP

10

11

12

1

27


§15. PHÂN TÍCH MỘT SỐ
RA THỪA SỐ NGUYÊN
TỐ
LUYỆN TẬP

1

28

1

29

§16. ƯỚC CHUNG VÀ
BỘI CHUNG
§17. ƯỚC CHUNG LỚN
NHẤT
LUYỆN TẬP 1

1

30

1

31

1


32

LUYỆN TẬP 2

1

33

§18. BỘI CHUNG NHỎ
NHẤT.
LUYỆN TẬP 1

1

34

1

35

LUYỆN TẬP 2

1

36

ÔN TẬP CHƯƠNG I

2


37

ÔN TẬP CHƯƠNG I
13

14

KIỂM TRA 1 TIẾT
1
(chương I)
CHƯƠNG II: SỐ
NGUYÊN.
1
(29 tiết)
§1. LÀM QUEN VỚI SỐ
NGUYÊN ÂM
§2. TẬP HỢP CÁC SỐ
1
NGUYÊN
§3. THỨ TỰ TRONG TẬP
1
HỢP CÁC SỐ NGUYÊN
LUYỆN TẬP
1

38
45’
viết

39


40

41
42
43

1) Tư tưởng:
- Tạo hứng thú, tình cảm yêu thích môn học
cho học sinh.
- Học sinh thấy được sự cần thiết của môn học
trong cuộc sống thực tế.
2) Kiến thức:
- HS nhận biết và đọc đúng các số nguyên âm,
biết cách biểu diễn các số tự nhiên và các số
nguyên âm trên trục số.
- HS biết được tập hợp số nguyên bao gồm các

- GV: Giáo án,
Sgk, bảng phụ
(máy chiếu),
MTBT, thước
kẻ, SBT, đề
kiểm tra, đáp
án, thang điểm.


biết biểu diễn số nguyên âm a trên trục số, tìm
được số đối của một số nguyên.
- HS biết so sánh hai số nguyên và tìm được

giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
- HS nắm vững cách cộng hai số nguyên cùng
dấu, hai số nguyên khác dấu.
- HS nắm được các tính chất cơ bản của phép
cộng các số nguyên, HS hiểu được quy tắc
phép trừ trong Z, biết tính đúng hiệu của hai số
nguyên.
- HS hiểu và vận dụng quy tắc dấu ngoặc, quy
tắc chuyển vế.
- HS nắm được cách nhân hai số nguyên cùng
dấu, hai số nguyên khác dấu, nắm được tính
chất của phép nhân số nguyên.
- HS biết khái niệm bội và ước của một số
nguyên.
3) Kỹ năng:
- Rèn cho HS kỹ năng vận dụng bài học số
nguyên vào thực tiễn.
- Biết biểu diễn các số nguyên trên trục số.
-Phân biệt được các số nguyên dương, các số
nguyên âm và số 0.
- Tìm và viết được số đối của một số nguyên,
giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
- Sắp xếp đúng một dãy các số nguyên theo
thứ tự tăng hoặc giảm.
- Rèn luyện tính chính xác của HS khi áp dụng
quy tắc.
- Rèn kỹ năng liện hệ những điều đã học với
thực tiễn và bước đầu biết diễn đạt một tình
huống thực tiễn bằng ngôn ngữ toán học.
- Rèn kỹ năng áp dụng quy tắc cộng hai số

nguyên cùng dấu, khác dấu, quy tắc dấu

- HS: Sgk,
STB, vở ghi,
giấy nháp,
phiếu học tập,
MTBT, thước
kẻ.

- GV: Giáo án,
Sgk, bảng phụ
(máy chiếu)
MTBT, thước
kẻ, SBT, đề
kiểm tra, đáp
án, thang điểm.


ngoặc, quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân hai số
nguyên cùng dấu, hai số nguyên khác dấu.
4) Thái độ:
- Có ý thức tự giác tham gia vào bài học và sự
cẩn thận, chính xác, trình
bài khoa học.

15

16

17


18

§4. CỘNG HAI SỐ
NGUYÊN CÙNG DẤU
§5. CỘNG HAI SỐ
NGUYÊN KHÁC DẤU
LUYỆN TẬP

1

44

1

45

1

46

§6. TÍNH CHẤT CỦA
PHÉP CỘNG CÁC SỐ
NGUYÊN
LUYỆN TẬP

1

47


1

48

§7. PHÉP TRỪ HAI SỐ
NGUYÊN
LUYỆN TẬP

1

49

1

50

§8. QUI TẮC DẤU
NGOẶC. LUYỆN TẬP
§9. QUI TẮC CHUYỂN
VẾ
ÔN TẬP HỌC KÌ I

1

51

1

52


4

53

ÔN TẬP HỌC KÌ I (Tiếp)

54

ÔN TẬP HỌC KÌ I (Tiếp)

55

- HS: Sgk,
STB, vở ghi,
giấy nháp,
phiếu học tập,
MTBT, thước
kẻ.

15’
viết


ÔN TẬP HỌC KÌ I (Tiếp)
19

KIỂM TRA HỌC KÌ I 90’

56
90’

viết

57
2

+
58

ĐẠI SỐ HỌC KÌ II.
§9. QUI TẮC CHUYỂN
VẾ (PHẦN LUYỆN TẬP)
20

21

22

23

1

59

§10.NHÂNHAI SỐ
NGUYÊN KHÁC DẤU
§11.NHÂNHAI SỐ
NGUYÊN CÙNG DẤU
LUYỆN TẬP

1


60

1

61

1

62

§12. TÍNH CHẤT CỦA
PHÉP NHÂN
LUYỆN TẬP

1

63

1

64

§13. BỘI VÀ ƯỚC CỦA
MỘT SỐ NGUYÊN
ÔN TẬP CHƯƠNG II

1

65


2

66

ÔN TẬP CHƯƠNG II
(tiếp)
KIỂM TRA 1 TIẾT
(chương II)
CHƯƠNG III: PHÂN SỐ
(43 tiết)
§1. MỞ RỘNG KHÁI
NIỆM PHÂN SỐ
§2. PHÂN SỐ BẰNG
NHAU
§3.TÍNH CHẤT CƠ BẢN

15’
viết

67
1

45’
viết

68

1


69

1

70

1

71

1) Tư tưởng:
- Tạo hứng thú, tình cảm yêu thích môn học
cho học sinh.
- Học sinh thấy được sự cần thiết của môn học
trong cuộc sống thực tế.
2) Kiến thức:

- GV: Giáo án,
Sgk, bảng phụ
(máy chiếu)
MTBT, thước
kẻ, SBT.


CỦA PHÂN SỐ
24

25

27


28

29

a
- HS: Sgk,
với a ∈
STB, vở ghi,
b

§4. RÚT GỌN PHÂN SỐ

1

72

LUYỆN TẬP 1

1

73

LUYỆN TẬP 2

1

74

QUI ĐỒNG MẪU NHIỀU

PHÂN SỐ
LUYỆN TẬP

1

75

Z, b ∈ Z (b ≠ 0), thấy các kiến thức về phân giấy nháp,
số có ích như thế nào đối với đời sống con phiếu học tập,
MTBT, thước
người.
kẻ.
- HS nắm được định nghĩa phân số bằng nhau

76

a c
=
nếu ad = bc (bd ≠ 0), các tính chất cơ
b d

§5 SO SÁNH PHÂN SỐ
26

- HS nắm được khái niện phân số

§5 SO SÁNH PHÂN SỐ
(tiếp)
§6 PHÉP CỘNG PHÂN SỐ


1
2

77
78

1

79

TÍNH CHẤT CƠ BẢN
CỦA PHÉP CỘNG PHÂN
SỐ
LUYỆN TẬP

1

80

1

81

§7. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ

1

82

LUYỆN TẬP


1

83

§8. PHÉP NHÂN PHÂN
SỐ
§9. TÍNH CHẤT CƠ BẢN
CỦA PHÉP NHÂN PHÂN
SỐ
LUYỆN TẬP

1

84

1

85

1

86

§10. PHÉP CHIA PHÂN
SỐ
LUYỆN TẬP

1


87

1

88

§11. HỖN SỐ. SỐ THẬP
PHÂN. PHẦN TRĂM

1

89

bản của phân số.
- HS nắm vững quy tắc rút gọn phân số, nắm
được thế nào là phân số tối giản.
- HS nắm vững quy tắc quy đồng mẫu nhiều
phân số, quy tắc so sánh hai phân số cùng
mẫu, hai phân số không cùng mẫu.
- HS nắm vững quy tắc phép cộng, phép trừ,
phép nhân, phép chia phân số.
- HS nắm được các tính chất cơ bản của phép
cộng, phép nhân phân số.
- Hs biết các khái niệm hỗn số, số thập phân,
phần trăm.
- HS biết viết phân số dưới dạng hỗn số.
- HS biết được số thập phân là phân số mà
mẫu là luỹ thừa của 10.
- HS nắm được kí hiệu %.
- HS nắm được quy tắc tìm giá trị phân số của

một số cho trước, quy tắc tìm một số biết giá
trị một phân số của nó, tìm tỉ số của hai số.
3) Kỹ năng:
- Rèn cho học sinh vận dụng được tính chất cơ
bản của phân số trong tính toán với phân số
như quy đồng mẫu số nhiều phân số, so sánh
phân số, rút gọn phân số.
- Làm đúng dãy các phép tính với phân số

15’
viết
- GV: Giáo án,
Sgk, bảng phụ
(máy chiếu)
MTBT, thước
kẻ, SBT, đề
kiểm tra, đáp
án, thang điểm.

- HS: Sgk,
STB, vở ghi,
giấy nháp,
phiếu học tập,
MTBT, thước
kẻ.


31

32


33

34

35

LUYỆN TẬP

1

90

LUYỆN TẬP CÁC PHÉP
TÍNH VỀ PHÂN SỐ VÀ
SỐ THẬP PHÂN
LUYỆN TẬP CÁC PHÉP
TÍNH VỀ PHÂN SỐ VÀ
SỐ THẬP PHÂN (tiếp)
§12. TÌM GIÁ TRỊ PHÂN
SỐ CỦA MỘT SỐ CHO
TRƯỚC
LUYỆN TẬP 1

2

91
92

1


93

1

94

LUYỆN TẬP 2

1

95

§13. TÌM MỘT SỐ BIẾT
GIÁ TRỊ MỘT PHÂN SỐ
CỦA SỐ ĐÓ
LUYỆN TẬP 1

1

96

1

97

LUYỆN TẬP 2

1


98

§14. TÌM TỈ SỐ CỦA HAI
SỐ
LUYỆN TẬP

1

99

1

100

BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM

1

101

LUYỆN TẬP

1

102

ÔN TẬP CHƯƠNG III

2


103

ÔN TẬP CHƯƠNG III
(tiếp)
KIỂM TRA 1 TIẾT
(chương III)
ÔN TẬP CUỐI NĂM
ÔN TẬP CUỐI NĂM (tiếp)

104
1

105

4

106
107

45’
viết


36

ÔN TẬP CUỐI NĂM (tiếp)

108

ÔN TẬP CUỐI NĂM (tiếp)


109

37
KIỂM TRA CUỐI NĂM
(phần đại và hình học)

2

110 +
111
1) Tư tưởng:
- Tạo hứng thú, tình cảm yêu thích môn học
cho học sinh.
- Học sinh thấy được sự cần thiết của môn học
trong cuộc sống thực tế.

HỌC KÌ I: HÌNH HỌC
CHƯƠNG I:
ĐIỂM. ĐƯỜNG THẲNG
(14 tiết)
1
§1. ĐIỂM. ĐƯỜNG
THẲNG

1

1

1


2

1

3

1

4

5

§2. BA ĐIỂM THẲNG
HÀNG
§3. ĐƯỜNG THẲNG ĐI
QUA HAI ĐIỂM
§4. THỰC HÀNH TRỒNG
CÂY THẲNG HÀNG
§5. TIA

1

5

6

LUYỆN TẬP

1


6

7

§6. ĐOẠN THẲNG

1

7

8

§7. ĐỘ DÀI ĐOẠN
THẲNG
§8. KHI NÀO THÌ:
AM + MB = AB ?
§8. KHI NÀO THÌ:
AM + MB = AB ? (tiếp)
§9. VẼ ĐOẠN THẲNG
CHO BIẾT ĐỘ DÀI

1

8

2

9


2
3
4

9
10
11

90’
viết

10
1

11

- GV: Giáo án,
Sgk, bảng phụ
(máy chiếu)
phấn màu,
2) Kiến thức:
thước kẻ,
- Hs nắm được các khái niệm điểm thuộc compa, SBT.
đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng.
- Hs nắm được các khái niệm ba điểm thẳng
hàng, ba điểm không thẳng hàng.
- HS: Sgk,
- Hs biết khái niệm điểm nằm giữa hai điểm.
STB, vở ghi,
- Biết các khái niệm hai đường thẳng trung giấy nháp,

nhau, cắt nhau, song song với nhau.
phiếu học tập,
- Hs nắm được các khái niệm tia, đoạn thẳng.
compa, thước
- Biết các khái niệm hai tia đối nhau, hai tia kẻ.
trùng nhau.
- Hs biết khái niệm độ dài.
- Hs hiểu tính chất: Nếu điểm M nằm giữa hai
điểm A và B thì AM + MB = AB và ngược lại.
- Biết trên tia Ox, có một và chỉ một điểm M
sao cho OM = a.
- Hs nắm được trên tia Ox, nếu OM < ON thì
điểm M nằm giữa hai điểm O và N.
- Hs nắm được khái niệm trung điểm của đoạn
thẳng.
- GV: Giáo án,
3) Kĩ năng:

15’
viết


12
13
18

§10. TRUNG ĐIỂM CỦA
ĐOẠN THẲNG
KIỂM TRA 1 TIẾT
(chương I)

ÔN TẬP HỌC KÌ I

1

12

1

13

1

14

HỌC KÌ II: HÌNH HỌC
CHƯƠNG II: GÓC
(15 tiết)
20

§1. NỬA MẶT PHẲNG

1

15

21

§2. GÓC

1


16

22

§3. SỐ ĐO GÓC

1

17

23

1

18

24

§4. VẼ GÓC CHO BIẾT
SỐ ĐO
§5. KHI NÀO THÌ GÓC:

2

19

25

§5. KHI NÀO THÌ GÓC:


26

(tiếp)
§6. TIA PHÂN GIÁC CỦA
MỘT GÓC
LUYỆN TẬP

20
1

21

1

22

1

23

29

§7. THỰC HÀNH ĐO
GÓC TRÊN MẶT ĐẤT
§8. ĐƯỜNG TRÒN

1

24


30

§9. TAM GIÁC

1

25

31

ÔN TẬP CHƯƠNG II

1

26

32

KIỂM TRA 1 TIẾT
(chương II)

1

27

27
28

45’

viết
1) Tư tưởng:
- Tạo hứng thú, tình cảm yêu thích môn học
cho học sinh.
- Học sinh thấy được sự cần thiết của môn học
trong cuộc sống thực tế.
2) Kiến thức:
- Hs biết khái niệm mặt phẳng, biết khái niệm
góc, hiểu khái niệm góc bẹt.
- Hs biết khái niệm số đo góc.
- Biết mỗi góc có một số đo xác định, số đo
của góc bẹt là 1800.
- Hiểu được nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox,

- GV: Giáo án,
Sgk, bảng phụ
(máy chiếu)
phấn màu,
thước kẻ,
compa, SBT.

- HS: Sgk,
STB, vở ghi,
giấy nháp,
phiếu học tập,
compa, thước
Oz thì
.
- Hs hiểu các khái niệm góc vuông, góc nhọn, kẻ.
góc tù, hai góc kề bù, hai góc bù nhau, phụ

nhau.
- Hs hiêu khái niệm tia phân giác của một góc.
- Biết các khái niệm đường tròn, hình tròn, - GV: Giáo án,
tâm, cung tròn, dây cung, đường kính, bán Sgk, bảng phụ
(máy chiếu)
kính.
- Nhận biết được điểm nằm trên, bên trong, phấn màu,
thước kẻ,
bên ngoài đường tròn.
compa, SBT,
- Biết khái niệm tam giác.
- Hiểu được các khái niệm đỉnh, cạnh, góc của đề kiểm tra,
đáp án, thang
tam giác.
- Nhận biết được các điểm nằm bên trong, bên điểm.
ngoài tam giác.
3) Kĩ năng:

15’
viết

45’
viết


36

ÔN TẬP CUỐI NĂM

37


ÔN TẬP CUỐI NĂM (tiếp)

2

28
29

THỰC HIỆN KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (B)
(Sau 1 tháng giảng dạy)
A. TÌNH HÌNH HỌC TẬP VÀ GIẢNG DẠY
1. HỌC TẬP CỦA HỌC SINH
a. Tình cảm đối với bộ môn, thái độ phương pháp học tập bộ môn, năng lực ghi nhớ tư duy...
Sau 1 tháng giảng dạy môn toán 6, tự chọn 6 tôi thấy: nhìn chung ngay đầu năm các em đều có ý thức học tập, tích cực, tự
giác.
- Bộ môn Toán là môn khoa học được sắp xếp có trình tự chương trình. Môn toán được áp dụng rộng rãi trong thực tế cuộc
sống do đó bộ môn Toán được các em tập trung nhiều thời gian cho việc học tập.
- Học sinh có đầy đủ SGK cho nên việc sử dụng SGK và chuẩn bị bài vở tiếp thu kiến thức có phần tốt hơn.


- Học sinh hiểu được tầm quan trọng, vai trò và ứng dụng của Toán học vào đời sống hàng ngày. Nên các em đều hứng thú và
thích học môn học này.
- Tâm lí phụ huynh học sinh nói chung đều mong muốn con mình có kiến thức vững vàng, cho nên sự đầu tư cho môn học này
được ưu tiên hơn.
- Nhiều học sinh có năng lực ghi nhớ và tư duy tương đối tốt, luôn chủ động tìm tòi, phát hiện kiến thức mới dưới sự hướng
dẫn của giáo viên.
- Bên cạnh đó vẫn còn một số em nhận thức chậm, chưa tự tin trong các hoạt động học tập, một số em còn lười học.

b. Phân loại trình độ:
Trình độ


Khối 6 – Toán

Giỏi

0%

Khá

6,5 %

Trung bình

64,9 %

Yếu

28,6 %

Kém

0%

2. GIẢNG DẠY CỦA GIÁO VIÊN


a) Những mặt mạnh trong giảng dạy của giáo viên.
- Giáo viên giảng dạy được đào tạo đúng chuyên môn, chương trình học và có lòng nhiệt tình trong công tác.
- Giáo viên luôn có ý thức học hỏi, trau dồi trình độ chuyên môn nghiệp vụ cho bản thân.
- Tiếp cận nhanh với các phương pháp đổi mới dạy học, thường xuyên tổ chức các hoạt động học tập phù hợp với đặc trưng bộ

môn gây được hứng thú cho học sinh.
- Quan tâm sát sao đến từng đối tượng học sinh.
b) Những nhược điểm thiếu sót trong giảng dạy bộ môn của giáo viên
- Các em học sinh còn chưa mạnh dạn nên ảnh hưởng không nhỏ trong công tác trao đổi kiến thức, giảng dạy của giáo viên.
- Do trường nằm ở vùng miền núi, đường xá xa sôi, ít được giao lưu, học hỏi kinh và phương pháp của các đồng nghiệp cùng
bộ môn trường bạn nên còn hạn chế tới phương pháp giảng dạy bộ môn.

3. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CỦA TỔ CHUYÊN MÔN:
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................


.......................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................
4. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CỦA BGH:
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................
B. BIỆN PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG
a) Đối với giáo viên: cần đi sâu nghiên cứu cải tiến vấn đề gì để phát huy những mặt mạnh, khắc phục những mặt yêu trong giảng
dạy, các biện pháp quán triệt phương hướng nâng cao chất lượng giảng dạy bộ môn...)
- Soạn đủ, đúng phân phối chương trình, theo đúng đặc điểm bộ môn. Bài soạn xác định rõ mục tiêu và dự kiến hợp lý các
hoạt động trong bài soạn và thể hiện rõ hoạt động giáo viên và cách hướng dẫn HS nghiên cứu.
- Phân loại học sinh ngay từ đầu năm, lựa chọn học giỏi bồi dưỡng, phụ đạo học sinh yếu kém, nâng cao chất lượng học sinh
đại trà.
- Giáo viên cần chuẩn bị đầy đủ đồ dùng dạy học liên quan đến bộ môn và tự tạo ra đồ dùng khác phục vụ cho giảng dạy.
- Giáo viên cần tận dụng tối đa thời gian trên lớp để cùng với học sinh khám phá kiến thức.


- Giảng dạy nhiệt tình, truyền thụ kiến thức chính xác cho HS. Dạy theo phương pháp mới nhằm phát huy tối đa trí lực của
học sinh, học sinh phải hiểu bài và làm bài ngay tại lớp. Trong mỗi tiết học giáo viên phải tăng cường sự hoạt động của HS bằng
nhiều hình thức (HD nhóm, giao bài tập cá nhân, trò chơi ...) chú ý kỹ năng học tập phát triển năng lực tự học.
- Trong các giờ học giáo viên phải quan tâm được cả 3 đối tượng HS: Giỏi khá - Trung bình – yếu.
- Ngoài việc củng cố kiến thức trong chương trình, giáo viên có thể rèn luyện cho học sinh tư duy logic, các phương pháp suy
luận, tính chính xác và cả giáo dục phẩm chất (tính trung thực, chu đáo, cẩn thận có kiểm tra kết quả).
- Thống nhất trong tổ, trong nhóm về mục tiêu yêu cầu nội dung của bài.
- Không ngừng trao đổi – rút kinh nghiệm với các đồng nghiệp.
- Tổ chức bồi dưỡng học sinh giỏi .
- Tăng cường kiểm tra miệng, 15 phút.
- Tuyên dương nhóm, cá nhân có kết quả cao trong các đợt kiểm tra, nghiêm khắc phê bình HS lười học, ý thức học tập còn
yếu, có biện pháp kỷ luật thích đáng.
- Thường xuyên thăm lớp dự giờ, đảm bảo số tiết dự theo quy định.
- Tham gia hội giảng các chuyên đề để vận dụng và đúc rút kinh nghiệm, ứng dụng công nghệ thông tin vào các tiết dạy đảm
bảo chất lượng các giờ dạy.
b) Đối với học sinh: tổ chức học tập trên lớp, chỉ đạo học tập ở nhà, bồi dưỡng học sinh kém (số lượng học sinh, nội dung, thời gian,

phương pháp, bồi dưỡng học sinh giỏi) (trong giờ, ngoài giờ, nội dung và phương pháp bồi dưỡng) ngoại khóa (số lần, thời gian, nội
dung)
- Có đầy đủ các loại sách như: vở ghi, vở nháp, SGK, sách bài tập, một số loại sách tham khảo.
- Có đầy đủ các dụng cụ học tập: compa, thước kẻ, mô hình các loại hình...............
- Học và làm đầy đủ bài tập ở lớp cũng như ở nhà.
- Trong lớp có ý thức học tập và tích cực hoạt động theo sự chỉ đạo của giáo viên.
- Nghiêm túc nỗ lực trong từng bài kiểm tra.


- Thường xuyên trao đổi thảo luận, tranh luận về bài học.
- Có phương pháp học tập phù hợp với từng giai đoạn.
- Tham gia các lớp học chất lượng cao, lớp bám sát do nhà trường tổ chức để nâng cao nhận thức và kết quả học tập của bản
thân.
c. Đánh giá của tổ chuyên môn
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................
d. Đánh giá của ban giám hiệu
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................
CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU

a) Số học sinh từ yếu kém lên trung bình

Khối 6
Tổng số: 22 (HS)


Sau 2 tháng đầu năm học
Cuối học kỳ I
Sau 2 tháng đầu học kỳ II
Cuối năm học
b) Số học sinh giỏi
c) Chất lượng cả năm đạt

5 (HS)
7 (HS)
5 (HS)
5 (HS)
6,5 %
Giỏi: 5(HS) = 6,5 %
Khá: 8(HS) = 10,4 %
TB: 64(HS) = 83,1 %
Yếu: 0 %

KÕt qu¶ thùc hiÖn
a) Kết quả thực hiện học kỳ I – Phương hướng học kỳ II
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................


.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................
b) Kết quả cuối năm học
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................
ĐÁNH GIÁ CỦA BAN GIÁM HIỆU
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................



.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................



×