Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Giáo án Ngữ văn 6 tuần 11 chuẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.09 KB, 9 trang )

Tuần 11
Tiết 41
TRẢ BÀI KIỂM TRA VĂN
Ngày soạn:……./…../ ……….
Ngày dạy: ……./…../………..
I. Mục tiêu cần đạt:
1. Kiến thức:
- Củng cố lại kiến thức về 2 thể loại: cổ tích và truyền thuyết.
- Thấy được các lỗi sai khi làm bài.
2. Kỹ năng:
- Có thể nhận diện được các lỗi sai để khắc phục
3. Thái độ : Yêu thích thể loại trắc nghiệm
II. Chuẩn bị:
1. GV: SGK, giáo án, bài kiểm tra.
2. HS: Vở ghi, bài kiểm tra.
III. Phương pháp:
- Vấn đáp, giải thích, phân tích.
IV. Các họat động trên lớp:
1. Ổn định lớp: (Kiểm tra sỉ số lớp). 1’
2.Kiểm tra bài cũ: (không)
3. Giảng bài mới:
a. Giới thiệu bài mới: 1’
Trong tuần trước các em đã làm bài kiểm tra về thơ truyện hiện đại. Để thông báo
cho các em về kết quả bài làm cũng như giúp các em rút kinh nghiệm về bài viết này
hôm nay chúng ta có tiết trả bài.
b. Bài mới:
Tg
5’

1


HĐ của GV

HĐ của HS
HĐ 1: GV nêu yêu cầu -HS lắng nghe.
của tiết học.

NỘI DUNG
I. Nêu yêu cầu tiết học :
-Bài viết nhằm củng cố
về các truyện cổ tích đã
học từ giá trị nội dung
đến hình thức, thể loại,
bố cục.
-Giúp học sinh nhận rõ
được ưu, khuyết của bản
thân trong bài viết, từ đó
có ý thức sửa chữa bổ


sung.
22’ HĐ 2: Học sinh sửa bài
II. Học sinh sửa bài
theo đáp án :
theo đáp án :
-Đọc lại đề cho hs, nêu -Nêu đáp án từng câu I. Trắc nghiệm :
đáp án.
phần trắc nghiệm.
II. Tự luận :
-Sửa lại cho đúng.
-HS xem.

-GV chép đề tự luận lên -HS nghe.
bảng.
-Nhận xét bài làm của hs.
+Ưu điểm :
+Nhược điểm
-GV nhận xét và đưa ra
những VD điển hình ở -HS tiến hành sữa lỗi
từng lớp để tuyên dương. vào tập.
-GV hướng dẫn hs chữa
lỗi.
5’

HĐ 3: Trả bài viết :
-GV trả bài làm cho hs.

III. Trả bài viết :
-HS đọc kĩ, suy ngẫm -GV phát bài cho hs.
bài làm của mình trên -Đọc kĩ bài làm của
cơ sở lời phê sửa chữa. mình, suy nghĩ về bài
làm của bản thân.

4. Dặn dò: 1’
- Học bài, nắm vững kiến thức bài học.
- Chuẩn bị: Danh từ (tt)
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
....................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................


2


Tuần 11
Tiết 42
Tiếng Việt: DANH TỪ
(Tiếp theo)
Ngày soạn:……./…../ ……….
Ngày dạy: ……./…../………..
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức:
- Các loại danh từ chỉ sự vật: danh từ chung và danh từ riêng.
- Quy tắc viết hoa danh từ riêng.
2. Kỹ năng:
- Nhận biết danh từ chung và danh từ riêng.
- Viết hoa danh từ riêng đúng quy tắc.
3. Thái độ : Có ý thức sử dụng danh từ chung và danh từ riêng một cách thuần
thục.
II. CHUẨN BỊ :
1. GV: Soạn giảng, tham khảo tài liệu, bảng phụ.
2. HS: Xem kỹ bài trước ở nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP:
1. Phương pháp: Nêu vấn đề, gợi mở, phân tích tình huống,
2. Kĩ năng sống được giáo dục: ra quyết định, phán đoán, …
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp:1’
2. Kiểm tra bài cũ: 3’
- Danh từ là gì? DT được chia làm mấy loại?
3. Giảng bài mới:

a. Giới thiệu bài mới: 1’
Tiết trước chúng ta đã tìm hiểu thế nào là danh từ. Danh từ có 2 loại lớn: danh từ
chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật. Danh từ chỉ sự vật có được chia thành 2 loại: DT
chung và DT riêng. Thế nào là DT chung, Dt riêng và cách viết DT riêng như thế
nào ? Tiết này chúng ta sẽ tìm hiểu tiếp.
b. Bài mới:
Tg
HĐ của GV
HĐ của HS
NỘI DUNG
20’ HĐ 1: Hướng dẫn HS
I. Danh từ riêng và danh từ
tìm hiểu DTC - DTR
chung:
- Ơ bậc tiểu học danh từ
được chia làm hai loại:
danh từ riêng và danh từ
chung.
- Tìm danh từ riêng và - Danh từ chung: vua,
danh từ chung trong công ơn, tráng sĩ, làng,
3


Tg

4

HĐ của GV

HĐ của HS

NỘI DUNG
câu?
xã, huyện.
- Danh từ riêng: Phù
Đổng Thiên Vương,
Gióng, Phù Đổng, Gia
Lâm, Hà Nội.
- Danh từ riêng và danh - Danh từ chỉ sự vật
từ chung thuộc danh từ
chỉ đơn vị hay danh từ
chỉ sự vật?
* Tìm DTC - DTR
Sử dụng bảng phụ
1. Biết Lý Thông hại - Thạch Sanh, Lý
mình Thạch Sanh cố Thông.
tìm lối lên.
2. Truyện cổ tích “Ong - A-lêch-xan-đrơ Xéclão đánh cá và con cá ghê-ê-vích Pn-skin
vàng”là truyện do Alêch-xan-đrơ Xéc-ghêê-vích Pn-skin kể bằng
205 câu thơ.
3. Bác tôi làm ở Mặt - Mặt trận, Tổ quốc,
trận Tổ quốc Việt Nam Việt Nam.
tỉnh.
- Em có nhận xét gì về - Trong các câu đã
cách viết hoa các danh dẫn, chữ cái đầu tiên
từ riêng trong các câu của các bộ phận tạo
trên?
thành danh từ riêng
đều được viết hoa.
Sơ đồ phân loại danh
từ.

Hướng dẫn học sinh Đọc phần ghi nhớ
- DT chỉ sự vật gồm DTC và
thực hiện phần ghi nhớ Đọc phần đọc thêm.
DTR. DTC là tên gọi một loại
sự vật. DTR là tên riêng của
từng người, từng vật, từng địa
phương.
- Khi viết DTR, ta phải viết
hoa chữ cái đầu tiên của mỗi
bộ phận tạo thành tên riêng
đó. Cụ thể là:
+ Đối với tên người, tên địa lí
Việt Nam và tên người, tên địa
lí nước ngoài phiên âm qua


Tg

HĐ của GV

HĐ của HS

15’ HĐ 2: Hướng dẫn HS
củng cố - luyện tập
- Gọi HS đọc
- Đọc bài tập 1
- Tìm danh từ chung và - DTC: ngày, miền,
danh từ riêng?
đất nước, thần, nòi,
rồng, con trai, tên.

- DTR: Lạc Việt, Bắc
Bộ, Long Nữ, Lạc
Long Quân.
- Gọi HS đọc
Đọc bài tập 2
- Các danh từ in đậm có Thảo luận nhóm, cử
phải là danh từ riêng đại diện trả lời.
không? Tại sao?
- Các từ in đậm đều là
danh từ riêng vì
chúng được dùng để
gọi tên riêng của một
sự vật cá biệt duy
nhất mà không phải
dùng để gọi chung
một loại sự vật.
- Gọi HS đọc
Đọc bài tập 3
Hướng dẫn học sinh Xác định và sửa lại
phát hiện những lỗi sai.
- Các từ cần sửa: Tiền
5

NỘI DUNG
âm Hán Việt: viết hoa chữ cái
đầu tiên của mỗi tiếng.
+ Đối với tên người, tên địa lí
nước ngoài phiên âm trực tiếp
(không qua âm Hán Việt): viết
hoa chữ cái đầu tiên của mỗi

bộ phận tạo thành tên riêng
đó; nếu một bộ phận gồm
nhiều tiếng thì giữa các tiếng
cần có gạch nối.
- Tên riêng các cơ quan, tổ
chức, các giải thưởng, danh
hiệu, huân chương,… thường
là một cụm từ. Chữ cái đầu
của mỗi bộ phận tạo thành
cụm từ này đều được viết hoa.
II. Luyện tập:
Bài tập 1tr109
Tìm danh từ chung và danh từ
riêng.

Bài tập 2tr109

Bài tập 3tr110


Tg

HĐ của GV

HĐ của HS
Giang, Hậu Giang,
Đồng Tháp, Khánh
Hòa, Phan Rang, Phan
Thiết, Tây Nguyên,
Komtum, Đắc Lắc,

sông Hương, bến Hải,
cửa Tùng, Việt Nam,
dân chủ, cộng hòa.

NỘI DUNG

4. Dặn dò:1’
- Về học bài và làm bài tập còn lại.
- Chuẩn bị tiết luyện nói kể chuyện.
5. Dự kiến tình huống:
HS sẽ bị rối về cách viết DT riêng→GV nên hướng dẫn chậm, yêu cầu HS quan
sát kĩ hướng dẫn.
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
.....................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................

6


Tuần 11
tiết 43,44
LUYỆN NÓI KỂ CHUYỆN

Ngày dạy: ……./…../……
Ngày soạn:……./…../ ……….
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức:
- Chủ đề, dàn bài, đoạn văn, lời kể và ngôi kể trong văn tự sự.

- Yêu cầu của việc kể một câu chuyện của bản thân.
- Biết lập dàn bài kể chuyện và kể chuyện bằng miệng theo một dàn bài.
- Biết kể theo dàn bài mà không đọc theo bài viết cũ.
2. Kỹ năng:
- Rèn học sinh kỹ năng nói trước đám đông.
3. Thái độ : Có ý thức tự rèn luyện khả năng nói của mình.
II. CHUẨN BỊ:
1. GV: Soạn giảng, tham khảo bài mẫu
2. HS: Làm dàn bài của 4 đề cho sẵn.
III. PHƯƠNG PHÁP:
1. Phương pháp: thuyết trình
2. Kĩ năng sống được giáo dục: ra quyết định, phán đoán, …
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp:1’
2. Luyện nói:
TG
HĐ Giáo viên
HĐ Học sinh
Nội dung
43’ Hoạt động 1: Dàn ý
I. Lập dàn ý
- Hướng dẫn HS lập dàn - HS làm theo HD Đề 1: Kể về một chuyến về
ý một số đề văn SGK.
giáo viên
quê.
Đề 1: Kể về một - Lập dàn ý
a. Mở bài: Lý do về thăm
chuyến về quê.
quê? Về với ai? Nhân dịp nào?
b. Thân bài:

- Chuẩn bị và lên đường.
- Quan cảnh chung của quê
hương như thế nào? Thăm
người thân ruột thịt, thăm phần
mộ tổ tiên. Dạo chơi quanh
làng cùng bạn bè.
- Dưới mái nhà người thân.
c. Kết quả: Chia tay, cảm xúc
7


Đề 2: Kể về một cuộc - Lập dàn ý
thăm hỏi gia đình liệt
sĩ neo đơn.

Đề 3: Kể về một - Lập dàn ý
chuyến ra thành phố.

về quê
Đề 2: Kể về một cuộc thăm
hỏi gia đình liệt sĩ neo đơn.
a. Mở bài: Buổi viếng thăm
diễn ra nhân dịp nào? Khi nào?
b. Thân bài:
- Cuộc viếng thăm gồm những
ai? Thăm ai?
- Em nhìn thấy gì ở ngôi nhà
đó?
c. Kết bài: Cảm nghĩ của em.
Đề 3: Kể về một chuyến ra

thành phố.
a. Mở bài: Lý do ra thành
phố: ra với ai? Nhân dịp nào?
b. Thân bài:
- Chuẩn bị và lên đường
- Kể lại các sự việc diễn ra
trong chuyến đi theo trình tự
thời gian.
- Dừng lại miêu tả và kết hợp
nêu cảm xúc cá nhân
c. Kết bài: cảm nghĩ chung về
chuyến đi xa.
II. Luyện nói

45’ Hoạt động 2: Luyện
nói
- HS nói trước lớp
- HS luyện nói
- HS góp ý bổ sung
- GV uốn nắn sửa chữa
sao cho đạt yêu cầu.
4. Dặn dò:1’
- Về tự ôn lại và rèn luyện văn nói hơn.
- Chuẩn bị: “Cụm danh từ”
5. Dự kiến tình huống:
HS rất ngại phải nói trước lớp về một chủ đề nên GV cần kích thích HS bằng
mọi phương pháp giúp các em tự tin khi nói. Cố gắng động viên, khích lệ HS tham
gia nói.
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
.....................................................................................................................................

..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
8


..........................................................................................................................................

9



×