Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Nghiên cứu áp dụng các giải pháp sản xuất sạch hơn cho công nghệ chế biến trà xanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.01 KB, 18 trang )

ðề tài:nghiên cứu sản xuất sạch hơn cho công nghệ chế biến Trà

BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO

TRƯỜNG ðẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA: CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
BÀI TIỂU LUẬN

ðỀ TÀI: NGUYÊN CỨU ÁP DỤNG CÁC GIẢI
PHÁP SẢN XUẤT SẠCH HƠN CHO CÔNG
NGHỆ CHẾ BIẾN NƯỚC TRÀ XANH

GVHD:Ths. Vũ Hải Yến
Họ và tên nhóm sinh viên thực hiện
1.
PHAN VĂN THỦY
2.
NGUYỄN BÌNH
3.
CAO VĂN ðẠO
4.
NGUYỄN XUÂN HOÀNG
5.
BÙI TÁ THÀNH

TpHCM Tháng 3 năm 2011

GVHD: Vũ Hải Yến

1/18



ðề tài:nghiên cứu sản xuất sạch hơn cho công nghệ chế biến Trà

GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY
Tên công ty: Công ty TNHH TM- DV Tân Hiệp Phát
ðịa chỉ: 219 Quốc lộ 13, Xã Vĩnh Phú, Huyện Thuận An, Tỉnh Bình Dương
Ngành nghề sản xuất và kinh doanh: Sản xuất và kinh doanh các mặt hàng, nước
giải khát: number One, trà xanh 00, trà Dr Thanh, Bia bến thành, các loại nước ép
trái cây, sữa ñậu nành…..
- ðịnh hướng công ty: ðến năm 2020 trở thành một trong mười công ty hàng
ñầu châu Á trong ngành nước giải khát ñáp ứng nhu cầu thoả mãn khách
hàng.
- Chính sách chất lượng: Hôm nay phải hơn hôm qua nhưng không bằng ngày
mai.
- Công ty ñã ñạt chứng nhận các chỉ tiêu về HACCP, ISO 9001:2000, ISO
14001. ðể duy trì năng suất và hiệu suất cũng như ñạt kết quả cao, tất cả các
cấp lãnh ñạo cũng như toàn thể cán bộ công nhân viên phấn dấu không
ngừng ñể góp phần xây dựng Tân Hiệp Phát lớn mạnh.

GVHD: Vũ Hải Yến

2/18


ðề tài:nghiên cứu sản xuất sạch hơn cho công nghệ chế biến Trà

DANH SÁCH ðỘI SẢN XUẤT SẠCH HƠN

Họ và tên


Chức vụ

Vai trò trong ñội

Phan Văn Thủy
Nguyễn Bình
Cao Văn ðạo
Nguyễn Xuân Hoàng
Bùi Tá Thành

GVHD: Vũ Hải Yến

3/18


ðề tài:nghiên cứu sản xuất sạch hơn cho công nghệ chế biến Trà

Phiếu công tác 1: Các thông tin chung
Thành phần

ðơn vị

Số lượng

Nguyên liệu chính
- Trà xanh
- ðường RE
- ðường Fructose 55%
- Nước


Kg/Mẻ
Kg/Mẻ
Kg/Mẻ
Lit/Mẻ

24
330
330
5500

Nguyên liệu phụ
-Acid Ascobic
-Acid citric
-Sodium Citrate
-Hương mật ong
-Greentea SN
-Hương chanh
-Natura Sweet F1

Kg/Mẻ
Kg/Mẻ
Kg/Mẻ
Kg/Mẻ
Kg/Mẻ
Kg/Mẻ
Kg/Mẻ

3
10,5
9,5

0,9
12,6
3,6
190,0

Các vật liệu phụ trợ sản xuất khác
-Chai
-Nắp
-Nhãn
-Thùng carton

Cái
Cái
Cái
Cái

12.000
12.000
12.100
500

Nguồn năng lượng sử dụng
-ðiện
-Hơi

Kw/mẻ
Tấn/mẻ

179
4


m3/h
m3/h

6
6

Cái/mẻ
Kg/mẻ
Lít/mẻ

200
24
6.500

m3/mẻ

3.5

Công suất thiết kế
Công suất thực tế
Phương pháp xử lý các dòng thải
o Bao bì ñược thu gom tái chế
o Bã trà trộn với than ñốt lò hơi
o Nước ngưng tụ, nước rửa chai
thu hồi tái sử dụng
o Nước vệ sinh thiết bị và dịch
trà ñổ bỏ ñược ñưa ra hệ thống
XLN thải và thải ra môi trường


GVHD: Vũ Hải Yến

4/18


ðề tài:nghiên cứu sản xuất sạch hơn cho công nghệ chế biến Trà

Phiếu công tác 2: Các thông tin thu ñược
Thông tin
Sơ ñồ công nghệ
Sơ ñồ nhà máy

Khả năng thu thập thông tin

Không

Nhận xét
Tự phân tích
Không ñược cung cấp

Trà xanh

Trích Ly

Lọc

Làm Lạnh

Ly Tâm


Phối Trộn
Lọc
Thanh Trùng
Chiết, ðóng Nắp

Giải Nhiệt

Phân loại
Tròng Nhãn
In Hạn Sử Dụng
ðóng Gói
Bảo Quản

Thành
Phẩm
GVHD: Vũ Hải Yến

5/18


ðề tài:nghiên cứu sản xuất sạch hơn cho công nghệ chế biến Trà

Thuyết minh quy trình :
Nguyên liệu trà khô sau khi cân ñủ khối lượng theo yêu cầu ñược cho vào tank
trích ly có chứa nước ñúng vạch quy ñịnh và trích ly ở nhiệt ñộ 900c trong thời
gian từ 12 15 phút rồi tháo bã. Nước trà trích ly ñược bơm qua hệ thống lọc túi
nhằm tách cặn bã trà còn xót lại sau ñó sau ñó ñược ñưa ñi làm lạnh (nhiệt ñộ 6
90C) (chất tải lạnh Glycol sau khi làm lạnh ñược thu hồi tái sử dụng) và ly tâm
nhằm loại bỏ toàn bộ cặn bã và chất lơ lững.
ðường Syrúp + phụ gia ñã hòa tan sẵn ở các tank ñệm riêng ñược bơm vào

phối trộn với dịch trà ñể tạo thành mẻ nấu . Dịch phối trộn ñược bơm qua các túi
lọc và bơm qua hệ thống thanh trùng ở nhiệt ñộ 1300c. Bán thành phẩm trà ñược
chiết chai ñóng nắp và ñưa qua dàn máy giải nhiệt. Nhiệt ñộ sau khi giải nhiệt là
400c, Chạy theo băng tải ñược phân loại tại các máy và công nhân. Nhằm loại bỏ
chai thiếu trọng lượng và hư. Sau ñó ñưa qua tròng nhãn, in hạn sử dụng và ñóng
gói ñưa ñi bảo quản.

GVHD: Vũ Hải Yến

6/18


ðề tài:nghiên cứu sản xuất sạch hơn cho công nghệ chế biến Trà

Phiếu công tác 3: Sơ ñồ công nghệ thể hiện dòng thải
ðầu vào

Các bước công nghệ

Các dòng thải

Trà xanh

Nước + Hơi nước
bảo hòa
Dịch Trà trích ly

Glycol

Dịch trà lạnh


Trích Ly

Lọc

Thu Glycol +dich
trà lạnh

Ly Tâm

Bã trà mịn +dịch
trà

Phối Trộn

Nước+Hơi bão
hòa
Chai,nắp

Nước

Lọc

Thanh Trùng

Cặn trà+dịch trà

Nước ngưng
tụ+dich trà
Dịch trà chảy tràn


Nước giải nhiệt
Giải Nhiệt

Phân loại

Nhãn + chai trà
BTP

Tròng Nhãn

Thùng carton

Dịch trà

Chiết, ðóng Nắp

Chai trà bán
thành phẩm

Mực in+ dung môi

Bã trà+dịch trà

Làm Lạnh

Syrup+Phụ gia

Bán thành phẩm
trà


Nước ngưng tụ +
Bã trà, dịch trà

In Hạn Sử Dụng

ðóng Gói

Bảo Quản

Chai móp
méo,lưng,xì
Nhãn lỗi,chai lỗi

Chai in lỗi+mực in

Thùng carton hư

Thùng rách, chai
trà hư

Thành
Phẩm
GVHD: Vũ Hải Yến

7/18


ðề tài:nghiên cứu sản xuất sạch hơn cho công nghệ chế biến Trà


Phiếu công tác 4: Hiện trạng quản lý mặt bằng bằng sản xuất
Phân xưởng

Các sai sót trong quản lý mặt bằng

- Nhìn chung các công ñoạn ñều ñược quản lý tốt, cách bố trí cũng hợp lý, các công

ñoạn ñược ñi theo một ñường thẳng từ khâu nấu
làm lạnh
chiết
ñóng nắp và dán nhãn....thành phẩm . Các thiết bị máy mốc dần ñược tự
ñộng hoá gần như hoàn toàn, dịch lỏng ñược bơm theo ñường ống Inox nên
rất ít bị nhiễm và rò rỉ ra ngoài (dịch trà sau khi ñược bơm qua các công ñoạn
vẫn còn một ít trong ñường ống và thiết bị, cuối ca sản xuất ñược dùng nước
nóng ñể ñuổi ra ngoài)
- Nước xả, tại các công ñoạn ñược xả ra ngoài hệ thống xử lý nước thải bằng ống
thu gom Inox các phi lớn nhỏ ñược gắn dưới nền nhà. Dưới nền nhà có xây vách
ngăn ñể chống tràn.

GVHD: Vũ Hải Yến

8/18


ðề tài:nghiên cứu sản xuất sạch hơn cho công nghệ chế biến Trà

Phiếu công tác 5: Cân bằng nguyên liệu
ðầu ra
Công ñoạn


Tên

ðầu vào

Trích ly

-Trà khô
-Nước

Lọc

Dòng thải
lỏng

Rắn/ Khí

24 kg
2500 lít

30 lít

Bã trà :21kg
Hơi nước:0,005
m3

Dịch trích ly

2470 lít

2 lít


Bã trà: 2kg

Làm lạnh-li tâm

Dịch trà lọc

2468 lít

2 lít

Căn trà 1kg

Phối trộn

Dịch trà+Nước+
Syrup+Phụ gia

6000 lít

2 lít

Không có

Lọc

Dịch trà phối
trộn

5998 lít


2 lít

Cặn: 0,3 kg

Thanh trùng

Bán thành phẩm
trà

5996 lít

2 lít

Không có

Chiết – ñóng nắp

Thành phẩm trà

5994 lít

10 lít

Không có

Giải nhiệt

Chai trà
Nước giải nhiệt


11.968chai
15.000 lít

15.000 lít

Không có

Phân loại

Chai trà BTP

11.968 chai

42 lít
(0,7%)

83 Chai+nắp

Tròng nhãn

Chai trà BTP

11.885 chai

không

100 Cái nhãn

ðóng gói


Chai trà thành
phẩm

11885 chai

không

2 Thùng carton

Bảo quản

Chai trà thành
phẩm

11885 chai

không

10 Thùng carton

GVHD: Vũ Hải Yến

9/18


ðề tài:nghiên cứu sản xuất sạch hơn cho công nghệ chế biến Trà

Phiếu công tác 6: Phân tích dòng thải
STT


Công ñoạn

CTR

Lỏng

Khí

1

Trích ly

X

X

X

2

Lọc

X

X

3

Làm lạnh


4

Ly tâm

5

Phối trộn

6

Lọc

7

UHT

X

8

Chiết-ñóng chai

X

9

Giải nhiệt

X


10

Tròng nhãn

11

In HSD

12

ðóng gói

X

13

Bảo quản

X

GVHD: Vũ Hải Yến

X
X

X

X
X


X

X
X

X
Không xác ñịnh

10/18


ðề tài:nghiên cứu sản xuất sạch hơn cho công nghệ chế biến Trà

Phiếu công tác 7: Tóm tắt các dòng thải và khả năng SXSH
Khả năng
Giảm nguồn thải
Dòng thải

Tuần hoàn

Thay ñổi
vật liệu

Kiểm
soát quy
trình tốt
hơn

Thay ñổi

công nghệ

Tái sử
dụng tuần
hoàn tại
chổ

Tạo
sản
phẩm
phụ

Cải tiến
thiết bị



không



không

không





Lọc




không





không

không



Làm lạnh



Không





không



không


Ly tâm



không



không

không

Không



Phối trộn



không



không

không

không


Không

Lọc











không



UHT



không



không

không






Chiếtñóng nắp



không



Không

không

không



Giải nhiệt



không



không


không





Phân loại



không











Tròng
nhãn



không




Xem xét

Xem xét





In HSD



không









không

ðóng gói








Xem xét

Xem xét





Bảoquản



không



không



không



Kiểm
soát mặt

bằng SX
Trích ly

GVHD: Vũ Hải Yến

11/18


ðề tài:nghiên cứu sản xuất sạch hơn cho công nghệ chế biến Trà

Phiếu công tác 8: Lựa chọn các phương án SXSH có khả
năng thực hiện
Phân loại
Thứ
tự

Khả năng SXSH

Vị trí sản xuất

Thực hiện
ngay

Cần xem
xét thêm

Loại bỏ

I. Quản lý tốt mặt bằng sản xuất


1

Kiểm soát mặt bằng SX

Tất cả các công
ñoạn

2

Thay ñổi vật liệu

Lọc, ñóng gói

3

Kiểm soát quy trình tốt
hơn

Tất cả các công
ñoạn

4

Cải tiến thiết bị

Lọc, làm lạnh,
phân loại, in HSD

5


Thay ñổi công nghệ

Lọc, phân loại, in
HSD

6

7

Tái sử dụng tuần hoàn tại
chổ

Tạo sản phẩm phụ

GVHD: Vũ Hải Yến

X

X

X

X

X

Trích ly, làm lạnh,
giải nhiệt, UHT,
phân loại, In HSD,
ñóng gói


X

Trích ly, lọc, ly
tâm, UHT, chiết ,
ñóng chai giải
nhiệt, phân loại ,
tròng nhãn, ñóng
gói, bảo quản

X

12/18


ðề tài:nghiên cứu sản xuất sạch hơn cho công nghệ chế biến Trà

Phiếu công tác 9: Phân tích tính khả thi về kỹ thuật
Ảnh hưởng về mặt kỹ thuật
Tiết kiệm về
Ảnh hưởng
Tính lhả thi về
ñến năng suất,
Năng
Vật liệu vật liệu chung
chất lượng
lượng

TT


Biện pháp SXSH
cần phân tích về
mặt kỹ thuật

Yêu
cầu kỹ
thuật

1

Thu hồi và tái sử
dụng nước ngưng tụ

+

+

+

-

+

2

Thu hồi và tái sử
dụng nước giải nhiệt

+


+

+

-

+

3

Thu hồi và tái sử
dụng nước rửa chai
pet nhựa

+

-

+

-

+

4

Bão ôn ñường ống
hơi bão hòa, lạnh

+


-

+

-

+

5

Bảo trì ñịnh kì máy
móc thiết bị

+

+

+

+

+

6

Lắp ñồng hồ nước

+


-

+

-

+

- Tái sử dụng nước ngưng tụ không những giúp tiết kiệm 60 m3 mỗi ngày và mỗi
năm còn tiết kiệm ñược:60x40000x360=86.4tr vnd mà còn tăng năng suất lò hơi và
giảm chi phí xử lí nước thải ( nhiệt ñộ cao vi khuẩn khó hoạt ñộng)
- Tái sử dụng nước giải nhiệt mỗi ngày tiết kiệm 240 m3, mỗi năm tiết kiệm
ñược: 240*360*3000=259,2tr vnd
- Tái sử dụng nước rửa chai pet mỗi ngày tiết kiệm 80m3, mỗi năm tiết kiệm
ñược: 80x360x3000=86,4tr vnd
- Lắp ñồng hồ nước các công ñoạn trích ly, máy rửa chai, giải nhiệt mỗi ngày tiết
kiệm ñược: 5m3 và 5,4 tr vnd /năm

GVHD: Vũ Hải Yến

13/18


ðề tài:nghiên cứu sản xuất sạch hơn cho công nghệ chế biến Trà

Phiếu công tác 10: Phân tích tính khả thi về kinh tế
ðVT: Triệu ñồng/năm
Sinh lời
Biện pháp
SXSH cần phân

TT
tích về mặt kinh
tế

ðầu tư

1

Thu hồi và tái sử
dụng nước
ngưng tu

320 tr

2

Thu hồi và tái sử
dụng nước giải
nhiệt

Chi
phí
vận
hành

Tổng số

Tổng số
ñã trừ
chi phí


Thời
gian
hoàn
vốn
(năm)

12tr

344tr

86,4 tr

4

Trung bình

350 tr

12tr

362tr

259,2tr

1,4

Cao

Thu hồi và tái sử

dụng nước rửa
chai pet

350tr

12tr

362tr

86,4tr

4

Trung bình

4

Bão ôn ñường
ống hơi bão hòa,
lạnh

30tr

0

30tr

10tr

3


Cao

5

Bảo trì ñịnh kì
máy móc thiết bị

50 tr

72tr

122tr

100tr

1

Cao

6

Lắp ñồng hồ
nước

5 cái =6 tr

0

6tr


10tr

6 tháng

Cao

3

GVHD: Vũ Hải Yến

Khả thi về
kinh tế

14/18


ðề tài:nghiên cứu sản xuất sạch hơn cho công nghệ chế biến Trà

Phiếu công tác 11: Phân tích các khía cạnh môi trường
Tính khả thi về môi trường
TT

Biện pháp SXSH cần
phân tích về khía cạnh
môi trường

Tác ñộng tốt

Tác

ñộng
khá tốt

Tác
ñộng
trung
bình

Không
tác
ñộng

ðánh
giá
chung
về môi
trường

1

Thu hồi và tái sử dụng
nước ngưng tu

X

10

2

Thu hồi và tái sử dụng

nước giải nhiệt

X

10

3

Thu hồi và tái sử dụng
nước rửa chai pet

X

10

4

Bão ôn ñường ống hơi
bão hòa, lạnh

X

7

5

Bảo trì ñịnh kì máy móc
thiết bị

X


7

6

Lắp ñồng hồ nước

X

7

* ðánh giá khả thi môi trường
• Tác ñộng tốt: 10 ñiểm
• Tác ñộng khá tốt: 7 ñiểm
• Tác ñộng trung bình: 5 ñiểm
• Không tác ñộng: 0 ñiểm

GVHD: Vũ Hải Yến

15/18


ðề tài:nghiên cứu sản xuất sạch hơn cho công nghệ chế biến Trà

Phiếu công tác 12: ðiểm lựa chọn cho các biện pháp SXSH
Tính khả thi
TT

Phương án SXSH
Kỹ thuật


Kinh tế

Môi
trường

Tổng số
ñiểm

Xếp hạn
chung

1

Thu hồi và tái sử dụng
nước ngưng tu

1.25

4

2.5

7.75

3

2

Thu hồi và tái sử dụng

nước giải nhiệt

1.25

4.5

2.5

8.25

1

3

Thu hồi và tái sử dụng
nước rửa chai pet

1.25

4

2.5

7.75

3

4

Bão ôn ñường ống hơi

bão hòa, lạnh

1

3

1.875

5.875

5

5

Bảo trì ñịnh kì máy móc
thiết bị

1.75

4.5

1.875

8.125

2

6

Lắp ñồng hồ nước


1.5

3

1.875

6.375

4

GVHD: Vũ Hải Yến

16/18


ðề tài:nghiên cứu sản xuất sạch hơn cho công nghệ chế biến Trà

Phiếu công tác 13: Kế hoạch thực hiện SXSH

TT

Phương án SXSH

Thời
gian
thực
hiện

Lợi ích

Kinh tế
Dự báo

Thực
tế

Môi trường
Dự báo

Thực tế

ðã giảm
thải ñược

A

Ngắn hạn

1

Bảo trì ñịnh kì máy móc
thiết bị

1 ngày
/tháng

1 năm
hoàn
vốn


Giảm thải
ñược

2

Thu hồi và tái sử dụng
nước giải nhiệt

4 tháng

1.4 năm
hoàn
vốn

Giảm thải
ñược

3

Lắp ñồng hồ nước

1 tháng

6 tháng

Giảm thải
ñược

4


Bão ôn ñường ống hơi
bão hòa, lạnh

15 ngày

1 năm
hoàn
vốn

Giảm thải
ñược

B

Trung hạn

1

Thu hồi và tái sử dụng
nước ngưng tu

4 tháng

1 năm
hoàn
vốn

Giảm thải
ñược


2

Thu hồi và tái sử dụng
nước rửa chai pet

4 tháng

1 năm
hoàn
vốn

Giảm thải
ñược

GVHD: Vũ Hải Yến

Ghi
chú

17/18


ðề tài:nghiên cứu sản xuất sạch hơn cho công nghệ chế biến Trà

Bảng kế hoạch duy trì SXSH tại công ty
Công việc

Người
giám sát


Thời gian

Phương thức Báo cáo cho toàn thể
công ty

Theo dõi
lượng nước
tiêu thụ

Trưởng ca

ðầu ca và cuối ca

Theo dõi sản
xuất

Theo dõi
lượng nước
thu hồi

Trưởng ca

ðầu ca và cuối ca

Theo dõi sản
xuất

Theo dõi hơi,
ñiện tiêu thụ


Trưởng ca

ðầu ca và cuối ca

Theo dõi sản
xuất

Báo cáo cho Quản ðốc ñể
Quản ðốc báo cáo lên
Ban Giám ðốc trong cuộc
hợp hàng ngày
Báo cáo cho Quản ðốc ñể
Quản ðốc báo cáo lên
Ban Giám ðốc trong cuộc
hợp hàng ngày
Báo cáo cho Quản ðốc ñể
Quản ðốc báo cáo lên
Ban Giám ðốc trong cuộc
hợp hàng ngày

* KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
KẾT LUẬN:

• Hầu hết các dây chuyền sản xuất chưa có hệ thống thu hồi nước ngưng tụ,
nước giải nhiệt và rửa pét.
• Nguyên nhân làm tăng chi phí xử lý nước thải chủ yếu lá không thu hồi nước
và chất thải rắn.
• Nghiên cứu sản xuất sạch hơn mới chỉ dùng lại ở khâu phân tích và giải pháp
nhưng chưa áp dụng vào thực tế sản xuất.
KIẾN NGHỊ:


• ðề nghị các phương án trên lên Ban Giám ðốc công ty xem xét và thực hiện
trong thời gian ngắn nhất.
• Nếu kế hoạch ñược thực hiện thì nên duy trì và theo dõi thường xuyên ñể cải
tiến và thực hiện tốt hơn.

GVHD: Vũ Hải Yến

18/18



×