m
ti
T R Ư Ờ N G Đ Ạ I H Ọ C NGOẠI T H Ư Ơ N G
KHOA K I N H T Ế V À KINH DOANH QUỐC T Ê
C H U Y Ê N N G À N H KINH T Ê Đ Ố I NGOẠI
ĩoQằoi
KHOA LUẬN TỐT NGHIỆP
(Đề tàu
THỤC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN KINH DOANH
DỊCH VỤ THÔNG TIN DI DỘNG CỦA CÁC DOANH NGHIỆP
TẠI VIỆT NAM GIAI ĐOẠN HẬU GIA NHẬP WT0
Sinh viên thực hiịn2Q£%Ngityễn Thị Lan
Lớp
: Anh 16
Khoa
: 43D -
Giáo viên hướng dẫn
: ThS. Hoàng Trung Dũng
KT&KDQT
Hà Nội - Tháng 06/2008
Si
É
MỤC
LỤC
DANH M Ụ C C Á C T Ừ VIẺT T Á T
D A N H M Ụ C C Á C B Ả N G BIÊU
LÒI M Ở Đ À U
Ì
C H Ư Ơ N G ì: M Ộ T S Ố V Á N Đ È V Ê KINH D O A N H DỊCH vụ T H Ô N G
TIN DI Đ Ộ N G
ì. DỊCH
3
VỤ THÔNG
TIN DI ĐỘNG
3
1. Khái niệm dịch vụ thông tin di động
3
2. Đặc điểm
4
3. Khái niệm về kinh doanh dịch vụ
5
li. CÁC DOANH
NGHIỆP
KINH
DOANH
DỊCH
vụ THÔNG
TIN DI
ĐỘNG.
7
1. Khái niệm
7
2. Q u á trình hình thành và phát triển các doanh nghiệp kinh doanh
dịch vụ thông tin di động ỏ' Việt Nam
7
3. Phân loại theo đặc điếm kỹ thuât
9
3.1. C á c c ô n g t y thông t i n d i đ ộ n g s ử d ụ n g m ạ n g v i ễ n thông G S M - h ệ
thông thông t i n d i đ ộ n g toàn c ầ u
lo
3.2. CDMA ( C o d e D i v i s i o n M u l t i p l e A c c e s s )
10
V
///. TÔNG
QUAN
VÊ THỊ TRƯỜNG
DỊCH
vụ THÔNG
TIN DI
VIỆT NAM
ĐỘNG
li
1. Giai đoạn xuọt hiện (1993-1998)
l i
2. Giai đoạn bổ sung (1998- 2001)
13
3. Giai đoạn thay the (2001 - nay)
14
7
4. Giai đoạn bão hoa
IV. NỘI DUNG
PHẢ T TRIỂN KINH DOANH
15
DỊCH
vụ THÔNG
DI ĐỘNG
TIN. 15
15
1. Tầm quan trọng phát triên kinh doanh dịch vụ thông tin di độngl5
2. Nội dung phát triền kinh doanh
16
2. Ì. Phát t r i ề n k i n h d o a n h dịch v ụ thông t i n d i đ ộ n g t h e o c h i ề u r ộ n g
16
2.2. Phát t r i ể n k i n h d o a n h dịch v ụ thông t i n d i đ ộ n g t h e o c h i ề u sâu
17
3. Những chỉ tiêu đánh giá
18
3.1. Chi tiêu đánh giá kết quả kinh doanh của doanh nghiệp
19
3.1.1. Sô thuê bao và thị phân
19
ỉ. 1.2. Tốc độ lăng thuê bao và tăng thị phần
19
3.1.3. Sàn luông đàm thoại và tóc độ tăng sàn lượng đàm thoại
20
3.1.4. Doanh thu và tốc độ tăng doanh thu
3.1.5. Lợi nhuận và tốc độ tăng lợi nhuận
21
.Ạ.
22
3.2. Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp
23 í
/V. YẾU TÓ ẢNH HƯỞNG ĐẾN sự PHÁ T TRIỂN KINH DOANH CỦA
CÁC DOANH NGHIỆP KINH DOANH DỊCH vụ THÔNG TIU DI
ĐỘNG
23
ỉ. Các yếu tố thuộc về doanh nghiệp
23
1.1. Yêu tố về sản phẩm
23
Ì .2. Dịch vụ khách hàng và tố chức các hoạt động bán hàng..ỵ:
Ì .3. Các nguồn lực của doanh nghiệp
^ýC.
2. Các yếu tố ngoài doanh nghiệp
24
24
26
2.1. Khuôn khố chính sách
27
2.2. C ơ sớ hạ tâng, công nghệ
28
2.3. Xu hướng hội nhập trong lĩnh vực kinh doanh dịch vụ thông tin di
động
29
C H Ư Ơ N G l i : T H Ụ C T R Ạ N G KINH DOANH C Ủ A C Á C DOANH NGHIỆP
KINH DOANH DỊCH ỵ ụ T H Ô N G TIN DI Đ Ộ N G
' .. - V'-"'~» ri
_
,
30
•.
/. THỤC TRẠNG KINH DOANH CỦA NGÀNH THÔNG TIN DỊ ĐỘNG
VIỆT NAM
30
1. Thực trạng về khuôn khố chính sách
31
2. Thực trạng về CO' sở hạ tầng - công nghệ
32
3. Tinh hình cạnh tranh theo mảng th
trường
33
Ư. THỰC TRẠNG KINH DOANH CỦA CÁC DOANH NGHIỆP KINH
35
DOANH DỊCH vụ THÔNG TIN DI ĐỘNG TẠI VIỆT NAM.
í. MobiFone
j L I . Sản phàm - dịch vụ:
1
1.2. Giá cước
35
35
36
Ị 1.3. Hệ thống phân phối
38
/ 1.4. Dịch vụ khách hàng
39
c
Ì .5/Marketỉng>quảng cáo tiếp thị, PR
40
2. Vinaphone
41
2.1. Sản phẩm - Dịch vụ
42
2.2. Giá cước
43
2.3. Hệ thông phân phôi
44
2.4. Dịch vụ khách hàng
45
2.5. Marketing, quảng cáo tiếp thị, PR
46
3. Viettel
46
3.1. Sản phàm - dịch vụ
47
3.2. Giá cước
48
3.3. Hệ thông phân phối
50
3.4. Dịch vụ khách hàng
50
3.5. Marketing, quảng cáo tiếp thị, PR
51
4. Sfbne
52
4.1. Sản phàm - dịch vụ
52
4.2. Giá cước
53
4.3. Hệ thống phân phối
54
4.4. Dịch vụ khách hàng
55
4.5. Marketing, quảng cáo tiếp thị, PR
56
5. E V N Telecom
5.1. Sán phàm - dịch vụ
56
57
5.2. Giá cước
57
5.3. Mạng lưới phân phôi
58
5.4. Dịch vụ khách hàng
60
5.5. Marketing, quảng cáo, PR
60
6. HT Mobile
61
6.1. Sản phàm - dịch vụ
61
6.2. Giá cước
61
6.3. Mạng lưới phân phối
62
6.4. Dịch vụ khách hàng
62
6.5. Marketing, quảng cáo tiếp thị, PR
63
///. ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÁC
NGHIỆP KINH DOANH DỊCH vụ THÔNG TIN DI ĐỘNG.
1. Đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh
DOANH
65
65
1.1. Thuê bao và thị phần
65
1.2. Phạm vi vùng phú sóng
68
Ì .3. Doanh thu và tóc độ tăng doanh thu
69
2. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sàn xuât kinh doanh
70
2. Ì. Hiệu quá kinh doanh cùa MobiFone
70
2.2. Hiệu quả kinh doanh của Vinaphone
72
C H Ư Ơ N G HI: P H Ư Ơ N G H Ư Ớ N G V À GIẢI P H Á P P H Á T R I É N K I N H
D O A N H DỊCH v ụ T H Ô N G TIN DI Đ Ộ N G T Ạ I C Á C D O A N H
N G H I Ệ P GIAI Đ O Ạ N H Á U W T O
í. PHƯƠNG HƯỚNG VÀ MỤC TIÊU PHÁT TRI ÉN NGÀNH
rcv DI ĐỘNG VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2010 - 2020
75
THÔNG
75
1. Phương hướng
75
2. Mục tiêu phát triển của ngành Viễn thông Việt Nam
76
2.1. Mục tiêu tông quát của ngành Viễn thông
76
2.2. Mục tiêu cụ thể đối với Tông Công ty Bưu chinh - Viễn thông Việt
Nam
77
//. KINH NGHIỆM PHÁT TRIỂN KINH DOANH DỊCH vụ THÔNG
TIN DI ĐỘNG CỦA MỘT SÒ NƯỚC TRÊN THÊ GIỚI
77
1. China Telecom (Trung Quốc)
78
Ì. Ì Tăng dung lượng mạng lưới và mờ rộng phạm vi vùng phủ sóng
78
Ì .2. Tăng cường chất lượng mạng lưới
79
2. Korea Telecom (Hàn Quốc)
79
2.1. Tập trung hướna tới khách hàng
79
2.2. Đầu tư vào nghiên c
u và phát triến
80
3. Deutsche Telecom (Đúc)
80
4. Bài học kinh nghiệm cho các doanh nghiệp Việt Nam
81
///. Cơ HỘI - THÁCH THỨC ĐÓI VỚI DOANH NGHIỆP KINH
DOANH DỊCH vụ THÔNG TIN DI ĐỘNG TẠI VIỆT NAM.
82
1. C ơ h
i
2. Thách thúc
82
83
IV. GIẢI PHÁP PHÁ T TRIỀN KINH DOANH DỊCH vụ THÔNG TIN DI
ĐỘNG CHO CÁC DOANH NGHI ẸP MỆT NAM
84
1. Giải pháp pháp triển kinh doanh dịch vụ thông tin d i động tù phía
các nhà cuivg cấp
84
1.1. Hoàn thiện và nâng cao chát lượng dịch vụ
84
Ì .2. Nâng cao chất lượng công tác dịch vụ khách hàng
85
Ì .3. Chính sách giá cước linh hoạt cho các khách hàng
87
Ì .4. Tăng cường các hoạt động xúc tiến, PR^larketing .'
88
Ì .5. Hoàn thiện kênh phân phối
90
2. Các khuyến nghị nham thúc đấy phát triển dịch vụ thông tin d i
động t ừ phía ngành
2.1. Phát triên quy trình quản lý hiện đại
2.2. C ơ sờ hạ tâng viễn thông
91
91
92
2.3. Thúc đây cạnh tranh và sự tham gia của thành phỆn kinh tế tư nhân ..92
KÉT LUẬN
94
DANH M Ụ C TÀI L I Ệ U T H A M K H Ả O
95
DANH MỤC CÁC TÙ VIẾT TẤT
BCC
Hợp đồng hợp tác kinh doanh
CDMA
Hệ thống đa truy cập phân chia theo mã.
GSM
Hệ thống thông tin di động toàn cầu
BTS
Trạm phát sóng
BSC
Trạm chuyển soát gốc
MSC
Trung tâm chuyển mạch dịch vụ di động
ARPU
Doanh thu trên 1 thuê bao
DGPT
Tổng cục Bưu chinh viễn thóna
VNPTG
Tập đoàn Bưu chính viễn thông
VNPT
Tổng công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam
CNTT
Công nghệ thông tin
DANH MỰC CÁC BẢNG, BIẾU
Biểu Ì: Tình hình thuê bao di động MobiFone và Vinaphone
13
Biêu 2: Biếu đồ số lượng thuê bao các mạng thông tin di động
30
Biểu 3: Biểu đồ thị phần các mạng di động hiện có trên thị trường Việt Nam
Bảng Ì: Tốc độ phát triền thuê bao của các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
thông tin di động
66
Bàng 2: số lượng trạm BTS của các mạng
68
Bảng 3: Doanh thu các nhà khai thác từ 2004 đến 2006
69
Bảng 4 : Doanh thu, lợi nhuận và tỷ suât lợi nhuận trên doanh thu cùa
MobiFone (2002-2006)
71
Báng 5: Thuê bao, lợi nhuận cùa MobiFone (2002 - 2006)
71
Bảng
6: số lượng trạm thu phát sóng - L ợ i nhuận của MobiFone (2002 -
2006)
72
Bảng 7: Doanh t h u - C h i phí -Lợi nhuận của Vinaphone (2002 - 2006)
72
Bàng 8: số thuê bao và lợi nhuận trên thuê bao của Vinaphone (2002 - 2006)....73
Bảng 9: số trạm BTS - L ợ i nhuận của Vinaphone (2002 - 2006)
73
LỜI M Ở Đ Ầ U
Trong những n ă m qua, nền kinh tế V i ệ t Nam phát triển mạnh m ẽ v ê m ọ i mặt. Gia
nhập T ổ chức T h ư ơ n g m ạ i T h ế g i ớ i ( W T O ) đã m ờ ra những cơ h ộ i và thách thức lớn
cho sự phát triển Đ ấ t nước nói chung và từng n g à n h từng lĩnh vực nói riêng. C ù n g v ớ i
x u thể chung đó, lĩnh vực t h ô n g tin di động được coi là một trong những lĩnh vực kinh
tế n ă n g đ ộ n g và luôn đi trước trong sự phát triển cùa Đất nước đặc biệt trong giai đ o ạ n
phát triển c ô n g nghệ và sự b ù n g n ổ t h ô n g tin liên lạc n h ư hiện nay.
C ù n g v ớ i sự hiện d i ệ n cùa 7 nhà cung cấp m ạ n g t h ò n g tin di đ ộ n g là V M S
M o b i F o n e , Vinaphone. Viettel, S í b n e , H T mobile. E V N T c l e c o m và G T e l .
thầ
t r ư ờ n g t h ô n g tin di d ộ n g c ù a V i ệ t Nam đ a n g p h á t triển sõi d ộ n g v ớ i sự cạnh (ranh
n g à y c à n g gay gắt. Theo l ộ trình h ộ i nhập trong thời gian t ớ i sẽ c ó n h i ề u doanh
n g h i ệ p k i n h doanh dầch v ụ t h ô n g tin di đ ộ n g nữa ra đ ờ i từ n h i ề u t h à n h phần k i n h tế
k h á c nhau, thậm chí c ó n h i ề u n h à khai t h á c v i ễ n t h ô n g nước n g o à i tham gia v à o thầ
t r ư ờ n g t h ô n g tin di đ ộ n g V i ệ t N a m .
T r o n g đ i ề u k i ệ n v à m ô i t r ư ớ n a kinh doanh m ớ i . cạnh tranh n g à y c à n g quyết
l i ệ t đòi h ỏ i các doanh nghiệp kinh doanh dầch v ụ t h ô n a tin di đ ộ n g trên thầ t r ư ờ n g
V i ệ t N a m phải k h ô n g n g ừ n g đ ổ i m ớ i hoạt đ ộ n g đ ề n â n g cao sức cạnh tranh, n â n g
cao h i ệ u quả sản xuất k i n h doanh đ ả m bảo p h á t trỉến bền v ữ n g .
X u ấ t p h á t t ừ n h ư n g thực t i ễ n trên. khoa luận: "Thực trạng v à giải p h á p p h á t
triển kinh doanh dịch vụ t h ô n g tin di dộng của c á c doanh nghiệp tại V i ệ t
Nam
giai đ o ạ n hậu gia nhập W T O " p h â n tích bức tranh t o à n c à n h v ề tinh h ì n h phát
t r i ể n k i n h doanh cùa c á c doanh nghiệp t h ô n g tin di dộng trong giai đ o ạ n h i ệ n nay.
t ừ đ ó rút ra n h ữ n g k i n h n g h i ệ m và đ ề xuất m ộ t số n h ó m giải p h á p k h ả thi n â n g cao
h i ệ u quả k i n h doanh của các n h à cung cấp đầch v ụ t h ô n a tin di đ ộ n g trong giai đ o ạ n
hậu gia nhập W T O .
N g o à i phần m ờ đ ầ u v à k ế t l u ậ n , phần c h í n h cùa đ ề tài đ ư ợ c k ế t cấu theo ba
c h ư ơ n g n h ư sau:
Ì