Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đáp án thi BKII lớp 10 Môn Lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.89 KB, 2 trang )

Hớng dẫn chấm đề thi bán kì II lớp 1o
Năm học 7007- 2008
Môn thi: Vật lí Nâng cao
Thời gian làm bài: 60 phút.
( Đề này gồm24 câu, 02 trang )
I- trắc nghiệm khách quan( 4điểm): Mỗi câu Đúng 0,2 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
ĐA B A C A B C C A B D D D B C D C C C A C
II- tự luận( 6điểm)
Câu Đáp án Điểm
1(1
đ
)
áp dụng điều kiện cân bằng của khúc gỗ có trục quay tại O:
M
P/O
= M
F/O


P.OH= F.OA
.75
80
20.300
2
.
.
N
OA
AB
P


OA
OHP
F
====
Vậy muốn làm quay khối gỗ quanh O thì phải tác động vào A một
lực
NF 75

.( lực tối thiểu bằng 75N).
0,5
0,5
2(1
đ
) *) Ta xét hệ hai xe lăn.Vì các vật trong hệ chuyển động theo phơng
ngang nên các ngoại lực( trọng lực
P
và phản lực đàn hồi
N
của
mặt sàn) sẽ cân bằng nhau. Nh vậy hệ ta khảo sát có thể coi là hệ
kín.
*) áp dụng định luật bảo toàn động lợng ta có:

'
211211
)( vmmvmvm
+=+
(1)
Chọn trục toạ độ Ox theo phơng ngang.
Chiều dơng trùng với chiều chuyển động của vật 1 trớc va chạm

Chiếu(1) lên trục toạ độ
m
1
v
1
- m
2
v
2
= (m
1
+m
2
)v




./43,0
3,2
2.8,02.3,0
21
2211
'
sm
mm
vmvm
v
=


=
+

=
Vậy sau va chạm hai xe chuyển động với cùng vận tốc có độ lớn
0,43m/s, theo chiều chuyển động của xe thứ hai.
0,25
0,25
0,5
3(1,5
đ
) *) Chọn trục toạ độ trùng với quỹ đạo chuyển động của xe ô tô.
Chiều dơng trùng với chiều chuyển động của xe ô tô. Gốc thời gian
là lúc ô tô bắt đầu chuyển động.
*)
0,25
0,25
0,5
1
Mã ký hiệu
HD01L-08-KTBKII 10NC
P
F
ms
F
(+)
N
*) áp dụng định luật II Niutơn ta có:

)1(amFFNP

Kms
=+++
Chiếu (1) lên trục nằm ngang và trục thẳng đứng ta có:
F
k
- F
ms
= ma(2) và -P+ N= 0

N= P(3)
Từ (2) và (3) ta có: F
K
= ma+ F
ms
= ma+ kP= m(a+kg)
Tìm a:
./1
400
020
2
2
2
2
0
2
sm
s
vv
a
=


=

=

F
K
= 2000(1+0,05.10)= 3000N
*) Công do lực kéo của động cơ ô tô thực hiện trên quãng đờng s là:
A= F
K
.s= 600000J=600kJ.
*) Công do lực ma sát thực hiện trên quãng đờng đó là:
A= -F
ms
.s= -kmg.s= -200000J=-200kJ.
0,25
0,25
4(1,5
đ
) a)
*) Chọn mốc thế năng tại C.
*) áp dụng định luật bảo toàn cơ năng cho hòn bi tại vị trí A và C.

)1(
2
.
2
C
CA

mv
HCmgWW
==
Với HC= OC- OH= l= lcos
0

thay vào (1)
smglv
C
/2,4)60cos1(8,1.10.2)cos1(2
0
0
==

*) áp dụng định luật II Niutơn cho hòn bi tại C, ta có:
T- P= ma

T=P+
.4
2
N
l
mv
C
=
b) Khi dây bị vớng đinh ở C và đi đến B, áp dụng định luật bảo toàn
cơ năng ta có: W
C
= W
B


W
B
= W
A

mgh
B
= mgh
A
, với h
A
, h
B
là độ
cao của A và B so với mặt phẳng nằm ngang qua C, suy ra h
B
= h
C
, có
nghĩa là B nằm trên đờng thẳng AH hay BH

O
1
C.
Ta có:
.5,75
25,0
120
6090

cos
cos
0
1
10
1
1
1
1
=
=

=


=

==



OOOC
OOOA
CO
OOOH
BO
HO
0,25
0,25
0,5

0,25
0,25
2

×