Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án hóa 12 bài 27 nhôm và hợp chất của nhôm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.83 KB, 4 trang )

Giáo viên Trịnh Thị Hoàng Oanh
bản - 2008-2009

giáo án 12-ban cơ

Ngy son: 24/ 2 /2009
Tit: 47
GV:TRNH TH HONG OANH

BI 27 NHễM V HP CHT CA NHễM
I.MC TIấU:
1. Kin thc:
Hs hiu: tớnh cht húa hc ca oxit, hiroxit, mui sunfat ca nhụm, nhụm oxit v nhụm
hiroxit cú tớnh lng tớnh.
Hs bit 1 s ng dng quan trng ca hp cht nhụm.
2. K nng:
Bit tin hnh 1 s thớ nghim tỡm hiu tớnh cht húa hc ca Al2O3, Al(OH)3.
Vit cỏc pthh dng phõn t v ion thu gn minh ha cho tớnh cht v cỏch nhn bit: Al2O3;
Al(OH)3, mui nhụm Al3+
3. Thỏi : gii thớch 1 s hin tng thc t vớ d nh ti sao phốn chua lm trong nc c.
II. CHUN B:
1) Chun b ca giỏo viờn: húa cht: dd AlCl3, dd NH3, NaOH, HCl. Dng c: ng nghim, ng hỳt nh
git
2) Chun b ca hc sinh: tớnh cht lng tớnh ca Al(OH)3 ó hc lp 11.
III. HOT NG DY HC:
1) n nh tỡnh hỡnh lp: im danh hs trong lp v chun b kim tra bi c. 1
2) Kim tra bi c: 3
- Cõu hi kim tra: hóy trỡnh by nguyờn tc v phng phỏp sn xut nhụm trong cụng nghip.
- D kin phng ỏn tr li ca hc sinh:
Nguyờn tc: kh ion Al3+ trong oxit thnh Al bng cỏch in phõn nhụm oxit núng chy.
Phng phỏp:


- Lm sch nguyờn liu qung boxit Al2O3.nH2O
- Chun b cht in li núng chy trn criolit vo Al2O3 núng chy.
-Quỏ trỡnh in phõn: + Cc õm (catot): Al3+ + 3e Al. + Cc dng (anot): 2O2- O2 + 4e
Khớ O2 nhit cao t chỏy C CO, CO2, nờn sau 1 thi gian thay th than chỡ in cc dng.
dpnc
Kt qu: Ptdp: Al2O3
2Al + 3/2 O2
3) Ging bi mi:
- Gii thiu bi: 1 cỏc tit trc chỳng ta cựng tỡm hiu v kim loi nhụm cú nhiu ng dng quan
trng trong i sng, cỏc lnh vc ca xó hivy thỡ hp cht quan trng ca nhụm nh Al2O3,
Al(OH)3, mui nhụm cú nhng tớnh cht húa hc nh th no. Chỳng ta cựng tỡm hiu:
- Tin trỡnh bi dy:
Thi
gian
6

HOT NG CA GIO
VIấN
Hot ng 1: I-Nhụm oxit:
1. Tớnh cht:
Gv yờu cu hs c sgk cho bit
trng thỏi tn ti, mu sc, t0nc
ca Al2O3.

HOT NG CA
HC SINH
Hs nờu cỏc tớnh cht vt
lớ ca Al2O3.
Al2O3 rt bn, do lp
oxit mn, bn chc, ko


Trang 1

NI DUNG
B. MT S HP CHT QUAN
TRNG CA NHễM:
I-Nhụm oxit:
1. Tớnh cht:
a. Tớnh cht vt lớ: Al2O3 l cht
rn, mu trng, khụng tan trong


Giáo viên Trịnh Thị Hoàng Oanh
bản - 2008-2009

giáo án 12-ban cơ

cho nc v khớ thm
qua, t0nc cao.
GV cho hs tho lun cỏc vn :
- Tớnh cht húa hc c
trng ca nhụm oxit?
Vit pthh minh ha dng
phõn t v ion thu gn.

Gv cho hs gi tờn cỏc sn phm.

Hs: tớnh lng tớnh va
td axit, va tỏc dng
baz.

Hs vit pthh minh ha.

Hs gi tờn cỏc sn phm.

nc v khụng tỏc dng vi nc,
t0nc=20500C.
b. Tớnh cht húa hc:
+ Tớnh bn
Al2O3 khú b kh Al bng C,
H2, CO.
+ Tớnh cht lng tớnh:
* Tỏc dng vi dung dch axit:
Al2O3+6HCl2AlCl3 + 3 H2O
Al2O3 +6H+ 2Al3+ + 3 H2O .
* Tỏc dng vi dung dch baz:
Al2O3+2NaOH 2NaAlO2+H2O
(natri aluminat)

Gv cho hs c sgk kt hp tranh
v hoc s dng hỡnh nh chiu
cho hs quan sỏt .

10

Hs thuyt trỡnh.

Al2O3 + 2OH- AlO2- + 2H2O.
2 - ng dng: thng tn ti di
dng ngm nc v dng khan.
- Dng oxit ngm nc l thnh

phn ch yu qung boxit l
nguyờn liu sn xut nhụm.
- Dng oxit khan cú cu to tinh
th ging ỏ quý:
* Tinh th corindon trong sut,
khụng mu, rt rn, ch to ỏ mi,
giy nhỏm
* Ngoi ra lm trang sc, chõn
kớnh ng h v k thut laze, ỏ
saphia.
* Bt nhụm oxit xỳc tỏc cho tng
hp hu c.

Hot ng 2: II. Nhụm

II. Nhụm hidroxit : Al(OH)3.

hidroxit: Al(OH)3.

1/- Tớnh cht vt lý :
-L cht kt ta keo, mu trng.
-Khụng tan trong nc, trong dd
CO2, NH3 nhng tan c trong mt
H+ v OH- mnh.
2/- Tớnh cht hoỏ hc :

Gv cho hs c sgk v trng thỏi
mu sc, tan ca Al(OH)3.

Hs i din tr li.


Gv cho hs vit pthh nhit phõn
Al(OH)3. So sỏnh vi Al2O3

Hs vit pthh nhit phõn
Al(OH)3. Al2O3 bn hn
vỡ nhit núng chy
cao hn nờn khú phõn
hy bi nhit.

Gv hng dn cho hs lm thớ
nghim:
- iu ch Al(OH)3 t dd AlCl3

Trang 2

a) Tớnh cht kộm bn nhit :
t0
2Al(OH)3
Al2O3 + 3H2O.
b) Tớnh cht lng tớnh :
* Thớ nghim:
-iu ch Al(OH)3 bng cỏch:
AlCl3 + 3NH3+3H2O


Gi¸o viªn TrÞnh ThÞ Hoµng Oanh
b¶n - 2008-2009

+ dd NH3, sau đó:

+ Cho NH3 dư vào Al(OH)3.
+ Cho HCl vào Al(OH)3
+ Cho NaOH vào Al(OH)3

Gv yêu cầu hs nhận xét và viết
pthh minh họa dạng phân tử và
ion thu gọn.
GV: Al(OH)3 thể hiện tính bazơ
mạnh hơn tính axit, do có tính
axit nên còn có tên gọi: Axit
alumnic.

gi¸o ¸n 12-ban c¬

Hs: AlCl3 vào dd NH3
thấy có kết tủa keo
trắng, sau đó cho tiếp
NH3 dư vào kết tủa ko
tan, nhưng cho NaOH
vào kết tủa tan NaOH
dư, cho HCl vào kết tủa
tan trong HCl.
Hs viết pthh dạng phân
tử và ion thu gọn.

Gv yêu cầu hs rút ra kết luận về
tính chất hóa học của Al(OH)3.

3’


3’

GV sử dụng sản phẩm từ
Al(OH)3 + NaOH  NaAlO2 +
H2O
- Cho khí CO2 vào.
- Cho HCl vào.
Gv cho hs quan sát và nhận xét
ht viết pthh nếu có.
Gv yêu cầu hs rút ra kết luận về
tính axit:
HCl> Al(OH)3
H2CO3 > Al(OH)3
Hoạt động 3: III. Nhôm
sunfat:
Gv cho hs thảo luận về tính chất
vật lí và ứng dụng quan trọng
của nhôm sunfat.
Gvh: tại sao phèn chua làm trong
nước? gcv cho hs xem vật mẫu
phèn chua và yêu cầu hs nêu 1 số
ứng dụng phen chua.

Hs thảo luận và đưa ra
ứng dụng quan trọng
của nhôm sunfat.
Phèn chua có công thức
K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
Gt: do phèn chua thủy
phân tạo ra Al(OH)3 kết

tủa keo kéo chất bẩn
xuống.

Hoạt động 4: IV. Cách nhận
biết ion Al3+ trong dung dịch:
GVh: dựa vào bài hãy cho biết

Hs: dùng thuốc thử

Trang 3

Al(OH)3 + 3NH4Cl
+Sau đó cho Al(OH)3 tác dụng với
dung dịch axit:
Al(OH)3+ 3HCl AlCl3 + 3H2O
Al(OH)3 +3H+Al3+ + 3H2O.(1)
+ Tác dụng với dung dịch bazơ:
Al(OH)3+NaOHNaAlO2+ 2H2O
Axit alumnic
Al(OH)3+OH-AlO2- + 2H2O .(2)
• Kết luận: Al(OH)3 là hiđroxit
lưỡng tính.
• Lưu ý:
NaAlO2 + CO2 + H2O dư
 Al(OH)3 + NaHCO3
Al(OH)3 +CO2 + H2O  ko xảy
ra.
NaAlO2 + HCl + H2O
Al(OH)3 + NaCl
Al(OH)3 + 3HCl dư

AlCl3 + 3H2O

III. Nhôm sunfat:
- Muối nhôm sunfat khan tan trong
nước  tỏa nhiệt do bị hiđrat hóa.
- Phèn chua:
K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O hay viết
gọn: KAl(SO4)2.12H2O.
+ Dùng trong ngành thuộc da,
công nghiệp giấy, chất cầm màu
trong ngành dệt vải, làm trong
nước…
Bổ sung:
2AlCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O
 2Al(OH)3 + 6NaCl + 3CO2
IV. Cách nhận biết ion Al3+ trong
dung dịch:
Cho từ từ dd NaOH dư vào dung
dịch, nếu thấy có kết tủa keo xuất


Gi¸o viªn TrÞnh ThÞ Hoµng Oanh
b¶n - 2008-2009
phương pháp nhận biết ion Al3+.
Pthh minh họa.

gi¸o ¸n 12-ban c¬

NaOH nếu thấy kết tủa
keo trắng tan trong

NaOH dư, chứng tỏ có
ion Al3+.

7’

hiện rồi tan trong dd NaOH thì
chứng tỏ có ion Al3+:
Al3+ + 3OH-  Al(OH)3
Al(OH)3+OH-dưAlO2- + 2H2O

Hoạt động : củng cố:
Phiếu học tập số 1:
Phân biệt 2 dung dịch: MgCl2 và Hs: dùng thuốc thử
AlCl3.
NaOH dư thấy lọ nào
Phiếu học tập số 2:
kết tủa không tan NaOH
Bài tập 6 trang 129 sgk.
dư là MgCl2, mẫu nào có
Cho 100 ml dd AlCl3 1M tác
kết tủa tan trong NaOH
dụng với 200 ml dd NaOH. Kết
dư đó là AlCl3.
tủa tạo thành được làm khô và
Giải bài tập 6 theo 2
nung đến khối lượng không đổi trường hợp.
cân nặng 2,55 gam. Tính nồng
độ mol của dd NaOH ban đầu.
4) Dặn dò hs chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: 1’
- Ra bài tập về nhà: 1, 2, 3, 4, 6, 7 TRANG 128, 129 SGK BAN CƠ BẢN HÓA 11.

- Chuẩn bị bài mới: gv yêu cầu hs làm trước bài tập luyện tập và soạn bài luyện tập
IV. RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ
SUNG:---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Trang 4



×