Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

bài giảng áp xe não nguyễn thanh thảo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (736.43 KB, 16 trang )

ÁP XE NÃO
TS.BS. NGUYỄN THANH THẢO

BỘ MÔN CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC HUẾ


ÁP XE NÃO
—  Nhiễm trùng khu trú ở não do vi khuẩn sinh mủ
—  Tổn thương gây nên:
¡  Phá

huỷ nhu mô não
¡  Chèn ép nhu mô xung quanh
¡  Tăng áp lực nội sọ
¡  Tắc mạch…
¡  Bao

gồm: áp xe não, tụ mủ dưới/ngoài màng
cứng…


ÁP XE NÃO
—  ~ 1/10,000 bệnh nhân nhập

viện (1500-2500 ca/năm)


ÁP XE NÃO
—  Thế kỷ 19: 100% tử vong
—  Sau thế chiến thứ hai: 30-60%


¢ 

Kháng sinh (penicillin, chloramphenicol...)

¢  Kỹ

thuật phẫu thuật mới

—  Những năm gần đây: 0-24% :
¢  Các

kỹ thuậ chẩn đoán tiên tiến : CT (1974), MRI
¢  Tiến bộ trong kỹ thuật chọc hút dẫn lưu, phẫu thuật
¢  Kháng sinh mới (e.g. cephalosporins, metronidazole..)


BỆNH HỌC
—  Bắt đầu với viêm não khu trú (1-2 tuần)
—  Tụ mủ, tạo vỏ (3-4 tuần)

Các giai đoạn phát triển của tổn thương:
¡  Ngày

1-3:
¡  Ngày 4-9:
¡  Ngày 10-14:
¡  > 14 ngày:

“Giai đoạn viêm não sớm”
“Giai đoạn viêm não muộn”

“Giai đoạn tạo vỏ sớm”
“Giai đoạn tạo vỏ muộn”


BỆNH HỌC
Đường lan truyền của vi khuẩn:
—  Phát triển trực tiếp từ các tổn thương viêm kế cận (40-50%)
¡ 
¡ 
¡ 

Viêm tai giữa
Viêm xoang
Nhiễm trùng răng miệng

—  Đường máu (25-35%)
¡  Tràn mủ màng phổi, áp xe phổi, giãn phế quản, viêm nội tâm mạc,
nhiễm trùng vết thương, nhiễm trùng ở tiểu khung, ống tiêu hoá….
¡  Thường ở khu vực tưới máu của ĐM não giữa.
¡  Thường đa ổ.
—  Chấn thương hở, phẫu thuật (10%)
—  Không rõ nguyên nhân (15-20%)


Tác nhân gây bệnh:
—  Liên cầu hoặc vi khuẩn kỵ khí
—  Tụ cầu vàng, vi khuẩn ái khí: sau chấn thương hoặc
phẩu thuật.
—  30-60 % nhiều tác nhân đồng thời.



LÂM SÀNG
—  Không điển hình
—  Chủ yếu là các dấu hiệu của khối choán chổ nội sọ
¡  Dấu thần kinh khu trú
¡  Động kinh
¡  Phụ thuộc vào:
÷  Vị

trí
÷  Kích thước
÷  Độc lực


LÂM SÀNG
—  Đau đầu

70%
—  Sốt
50
—  Thay đổi tri giác
50-60
—  Dấu thần kinh khu trú 50
—  Nôn, buồn nôn
25-50
—  Co giật
25–35
—  Cứng gáy
25
—  Phù gai thị

25
CTID,2001. PPID,2000


CHẨN ĐOÁN
—  LÂM SÀNG
—  CT, CHT có tiêm thuốc cản quang tĩnh mạch
—  DẪN LƯU, SINH THIẾT à GIẢI PHẪU BỆNH, CẤY

MỦ


CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
—  CLVT, CHT
¡  Viêm não
¡  Hoại tử trung tâm
¡  Phù ngoại vi
¡  Ngấm thuốc dạng viền
¡  Tổn thương vệ tinh
÷ 

— 

Nang con (daughter cyst)


Before Rx

After completion of Rx


Armstrong ID,Mosby inc 1999







×