HỘI CHỨNG GAN THẬN
(HEPATORENAL SYNDROME-HRS)
Ths. Bs Lê Minh Tân
Định nghĩa
Tình trạng suy thận chức năng, không có tổn thương thận trên GPB
Xuất hiện ở BN có bệnh gan mạn tính, suy gan tiến triển và có báng
Là bc rất nặng nề của bệnh gan giai đoạn cuối, tỉ lệ tử vong 80-95% ở
tuần thứ 2
Có 2 type chính: type 1 và type 2
Nhắc lại cơ chế bệnh sinh của
báng, hạ natri máu và HRS
Xơ gan
Tăng áp lực trong gan
Tăng áp lực tĩnh mạch cửa
Giãn mạch ngoại vi và mạch tạng
Giảm thể tích tuần hoàn hữu hiệu
Hoạt hóa hệ thống thần kinh, nội tiết: RAA, thần kinh giao cảm, ADH
Giữ muối
Báng
Báng kháng trị
Giữ nước
Hạ Natri máu
Co mạch thận
HRS
Hệ thống thần kinh nội tiết
hoạt động mạch ở HRS
Plasma renin activity
(ng/mL-h)
70
60
50
40
30
800
700
600
500
400
300
25
250
20
200
15
150
10
100
5
50
0
Healthy
Cirrhosis
without
ascites
Cirrhosis with ascites
without
with
renal
renal
failure
failure
0
Plasma aldosterone activity
(ng/dL)
Healthy
Cirrhosis
without
ascites
Cirrhosis with ascites
without
with
renal
renal
failure
failure
Gines A, et al. Gastroenterology. 1993;105:229-236.
Chẩn đoán
Thiếu những xét nghiệm đặc hiệu
Chủ yếu là chẩn đoán loại trừ
Cần chẩn đoán phân biệt với suy thận ở bệnh nhân xơ gan
Nguyên nhân giảm chứng năng thận
trong xơ gan
CẤP TÍNH
Giảm thể tích máu
MẠN TÍNH
Viêm cầu thận
Lợi tiểu
HBV
XHTH
HCV
Tiêu chảy (do sử dụng lactulose)
Thuốc độc cho thận
Nhiễm trùng
Chấn thương thận cấp
Bệnh thận IgA
Bệnh thận ĐTĐ
Tiêu chuẩn chẩn đoán HRS
Các tiêu chuẩn chính chẩn đoán HRS :
Bệnh gan mạn có cổ trướng.
Creatinine máu >1,5 mg/dl (132mcmol/l);
clearance creatinine< 40 ml/ph.
Loại trừ nhiễm khuẩn nặng, mất dịch,
thuốc độc cho thận.
Protein niệu < 500 mg/ng.
Không cải thiện chức năng thận tối thiểu 2
ngày sau khi đã ngưng lợi tiểu (nếu có),
bù Albumin 1g/kg/ngày đến tối đa 100
g/ngày
Tiêu chuẩn tối thiểu:
Nước tiểu < 1 lít/ngày.
Natri niệu <10 mmol/l.
Độ thẩm thấu nước tiểu > độ thẩm thấu
huyết tương.
Natri máu < 130 mmol/l
Tiếp cận bệnh nhân xơ gan có suy thận
Suy thận cấp (SCr >132)
Không báng
không HRS
Tìm nguyên nhân
tổn thương thận thực thể
Có báng
Phân tích nước tiểu,
Siêu âm bụng
Loại trừ nhiễm trùng, nhiễm trùng báng
AND
Ngưng lợi tiểu, ngưng thuốc độc thận
Bổ sung thể tích tuần hoán
Giảm SCr
Not HRS
Không đáp ứng
HRS
SBP = Spontaneous bacterial peritonitis
Scr = Serum Creatinine
Các thể của HRS
Type 1:
nặng, tiến triển nhanh
Creatinin tăng gấp đôi, > 226μmol/L trong 2w
Có thể xuất hiện tự phát, nhưng thường sau yếu tố thúc đẩy (nhiễm trùng báng)
Type 2:
Suy thận tiến triển ở mức độ trung bình
Creatinin 133 – 226μmol/L
Thường tiến triển tự phát, nhưng có thể xuất hiện sau các yếu tố thúc đẩy
HRS typ 2 điển hình thường kèm cổ trướng dai dẳng.
Tiên lượng sống ở 2 type của HRS
Median Survival
Type 1 = 1.7 weeks
Type 2 = 6 months
1.0
.8
.6
Type 2
.4
P = .001
.2
Type 1
0
0
3
4
6
8
10
Time (months)
Gines P, et al. Lancet. 2003;362:1819-1827
12
Yếu tố làm dễ cho HRS
Xơ gan có báng
Lợi tiểu, thuốc độc gan
Nhiễm trùng báng
Nhiễm trùng
Dẫn lưu dịch báng lượng nhiều không bù Albumin
Xuất huyết tiêu hóa
Viêm gan rượu
Suy gan cấp
Nguy cơ cho HRS
50
40
33%
30
27%
20
10
7%
0
After GI Alcoholic
bleeding hepatitis
Spontaneous
bacterial
peritonitis
Cardenas A, et al. Hepatology. 2001;34:671-676
Akriviadis E, et al. Gastroenterology. 2000;119:1637-1648
Sort P, et al. N Engl J Med. 1999;341:403-409.
Điều trị
Điều trị chung: ngưng lợi tiểu, ngưng thuốc độc cho thận, điều trị
nhiễm trùng (nếu có), cân bằng bilan nước
Thuốc:
thuốc co mạch (terlipressin, octreotide, midodrine, norepinephrine..)
Albumin
Thẩm phân phúc mạc, chạy thận nhân tạo
TIPS
Ghép gan
Phương tiện điều trị hiện tại cho HRS
Liver transplantation
Cirrhosis
Portal (sinusoidal)
hypertension
TIPS
Splanchnic/systemic vasodilatation
Effective arterial blood volume
Vasoconstrictors
+
Albumin
Activation of neurohumoral systems
Renal
vasoconstriction
HRS
TIPS, transjugular intrahepatic portosystemic shunt.
Terlipressin
Kích thích thụ thể V1 tế bào cơ trơn mạch máu và ngoài
mạch máu
Co mạch lách: giảm lượng máu về tĩnh mạch cửa giảm áp tĩnh
mạch cửa
Co mạch hệ thống: tăng thể tích máu lòng mạch, giảm tác dụng của
RAA
Giãn mạch thận cải thiện creatinin máu
Liều dùng: 1mg/kg IV mỗi 4-6h phối hợp với Albumin 1g/kg/ngày
Hiệu quả của Terlipressin + albumin
0.8
0.6
0.4
0.2
0.0
-0.2
-0.4
-0.6
-0.8
1
2
3
4
5
6
= Terlipressin
7
8
9
10
11
12
13
14
Day
= Placebo
Change from Baseline to End of Treatment in Serum Creatinine
(ITT Population with Last Observation Carried Forward)
Liệu pháp thay thế thận trong HRS
Thẩm
phân phúc mạc hay chạy thận nhân tạo đơn độc (không
có ghép gan) không cải thiện thời gian sống (*)
Thẩm
phân phúc mạc (hoặc chạy thận nhân tạo) kết hợp với
ghép gan cho thấy lợi ích ở những bệnh nhân HRS (**)
(*) Witzke O, et al. J Gastroenterol Hepatol. 2004;19:1369-1373.
(**) Capling RK, et al. Ren Fail. 2004;26:563-568.
TIPS trong HRS
Nghiên cứu về hiệu quả còn ít
Biến chứng hay gặp
Huyết khối làm hẹp hoặc tắc TIPS
H/c não gan
Chưa có khuyến cáo điều trị cho HRS đặc biệt type 1
AASLD, American Association for the Study of Liver Diseases.
Boyer TD, et al. Hepatology. 2005;41:386-400.
TIPS trong HRS
Gut 47:166; 2000
Hiệu quả của ghép gan trên chức năng thận
100
90
HRS
80
No HRS
70
60
50
40
30
20
10
0
Pretransplant
30 days
90 days
1 year
Gonwa TA, et al. Transplantation. 1991;51:428-430.
Nhìn chung, hiệu quả điều trị không cao…
Dự phòng HRS là quan trọng nhất…
Yếu tố làm dễ cho HRS
Xơ gan có báng
Lợi tiểu, thuốc độc gan
Nhiễm trùng báng
Nhiễm trùng
Dẫn lưu dịch báng lượng nhiều không bù Albumin
Xuất huyết tiêu hóa
Viêm gan rượu
Suy gan cấp
Sử dụng Albumin trong SBP
25
Cefotaxime plus albumin
Cefotaxime without albumin
20
* P < .001
** P < .005
15
**
10
5
0
0
6
3
Day
Sort P, et al. N Engl J Med. 1999;341:403-409
9
Kháng sinh dự phòng trong XHTH
trong xơ gan
50
45
40
35
30
25
20
15
10
5
0
Control
Antibiotic prophylaxis
* P < .05
All infections
Spontaneous bacterial
peritonitis (SBP)
Death
Bernard B, et al. Hepatology. 1999;29:1655-1661.