TRẮC NGHIỆM LUẬT THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
1. Lợi ích từ chun mơn hóa và thương mại quốc tế là:
a. Tiêu dùng lớn hơn khả năng sản xuất
b. Hiệu quả tiêu dùng tăng
c. Hiệu quả sản xuất tăng
d. a, b đều đúng
e. a,c đều đúng
2. TMQT ko bao gồm:
a. Xuất khẩu hàng hóa
c. Gia cơng cho nước ngồi
3. Chính sách TMQT của 1 nước nhằm
a. Phân bổ nguồn lực có hiểu quả hơn
c. Điều chỉnh TMQT
e. a,b, c đều đúng
b. Đầu tư nước ngoài
d. b,c đều đúng
b. Bảo hộ sản xuất trong nước
d. a, b đều đúng
4. Theo D. Ricardo, trong trường hợp lợi thế cân bằng thì:
a. Khơng có mậu dịch giữa 2 quốc gia vì ko có nhu cầu trao đổi
b. Khơng có mậu dịch giữa 2 quốc gia vì ko xác định đc lợi thế so sánh
c. Vẫn có hiệu lực giữa 2 quốc gia nhờ vào tính hiệu quả theo quy mơ
d. a,b đúng
5. yếu tố hình thành năng lực cạnh tranh 1 quốc gia theo mô hình kim cương ko bao gồm
a. điều kện về yếu tố sản xuất
b. điều kiện về cầu
c. điều kiện về cung
d. các ngành hỗ trợ và ngành có liên quan
e. a,b,c,d đều sai
6. trong quá trình thực tiễn, hoạt động ngoại thương phải chú trọng thuộc tính
a. giá trị của hàng hóa
b. giá trị sử dụng của hàng hóa
c. cả a, b đều đúng
d. cả a,b,c đều sai
7. khi tính hiệu quả KT- XH của hoạt động ngoại thương, kết quả ko bao gồm
a. lương của người lao động
b. tiền thuế
c. tiền trợ cấp
d. cả a,b, c đều đúng
8. trong giai đoạn 2001- 2005 nhóm hàng XK có tốc độ tăng trưởng cao nhất bao gồm
a. nhóm hàng nhiên liệu, khống sản
b. nhóm hàng nơng, lâm thủy sản
c. nhóm hàng công nghiệp và thủ công mỹ nghệ
d. a,b,c đều sai
9. chính sách quản lý xuất khẩu bao gồm
a. chính sách quản lý nguồn hàng
c. chính sách hồn thiện về thể chế và xúc tiến TM
b. chính sách hỗ trợ tài chính, tín dụng
d. a,b,c sai
10. việc quản lý bằng hạn nghạch thuế quan khác với hạn ngạch NK ở chỗ
1
a. không làm tăng giá sản phảm
b. không tạo lợi nhuận siêu ngạch cho nhà nhập khẩu
c. ko hạn chế số lượng nhập khẩu
d. cả a,b,c đều đúng
11.mặt hàng ko thuộc diện quản lý bằng hạn ngạch thuế quan của VN hiện nay là :
a. đường
b. sữa
c. thuốc lá nguyên liệu d. cả 4 câu trên đều sai
12. biện pháp quản lý nhập khẩu tương đương thuế quan bao gồm
a. việc xác định giá tính thuế
b. phí, phụ phí
c. việc quy định giá
d. cả a,b, c
13. cho các dữ liệu sau: quốc gia nhập khẩu sản phẩm A với pw= 100$/ 1 sp thuế NK trong
nước là 40%. Giá bán trong nước sẽ là:
a. 160
b. 140
c. 130
d. Cả a,b,c đều sai
14. Tỉ giá hối đối của chính thức của Việt Nam tăng thì trong ngắn hạn
a. XK giảm, NK tăng
b. XK tăng, NK giảm
c. XK và NK tăng
d. XNK chuyển biến ko đáng kể
e. Cả 4 câu trên đầu sai
15. Chính sách trợ giá XK sẽ dẫn đến
a. Tăng lợi nhuận cho nhà XK
c. Nguy cơ bị nước khác kiện
e. a,c đúng
b. Tăng nguồn thu cho nhà nước
d. a,b đúng
16. Chiến lược sản xuất hướng về XK được sử dụng phổ biến trong chiến lược phát triển
ngoại thương của các nước hiện nay vì:
a. giúp đạt tốc độ tăng trưởng nhanh
b. giảm sự lệ thuộc của quốc gia với bên ngồi
c. cải thiện cán cân thanh tốn
d. a,b đều đúng
e. a,c đều đúng
17. quỹ hỗ trợ XK của Việt Nam hiện nay khơng thực hiện
a. cấp tín dụng hỗ trợ XK
b. bảo lãnh tín dụng XK
c. bào hiểm tín dụng XK
d. các câu trên đều sai
18. thị trường này là thị trường trọng tâm tại khu vực Bắc Mỹ, có GDP lớn bằng 6 nước G7
cộng lại, XK trên 1000 tỉ USD, NK trên 1500 tỉ USD , nhu cầu đa dạng, công nghệ nguồn
a. Canada
b. Mexiko
c. Hoa kỳ
d. Braxin
19. Tại sao nói Mỹ là thị trường đa dạng và tương đối dễ tính
a. Là 1 thị trường lớn, sức mua cao
b. Đa chủng tộc, mức sống rất khác nhau
c. Thu nhập bình qn đầu người cao
d. Dân số đơng
2
20. Một trong những quy định của Mỹ đối với hàng nhập khẩu: nếu nước XK thực hiện trợ
cấp đối với hàng XK thì hàng hóa đó sẽ:
a. Đánh thuế chống bán phá giá
b. Đánh thuế đối kháng
c. Cấm nhập khẩu
d. Cấp hạn nghạch NK cao
21. Biện pháp Mỹ dùng đề kiểm soát hàng NK trong 1 thời gian nhất định là:
a. Thuế
b. Hạn ngạch
c. Đưa ra các tiêu chuẩn đánh giá
d. Cấm NK 1 số hàng nhất định
22. Mức thuế Mỹ áp dụng cho nhóm hàng café, gia vị, chè, thủy sản là
a. 10%
b. 0.1%
c. 0%
d. 1%
23. Các DN muốn tăng sức XK sang thị trường Mỹ thì nên tham gia vào chuỗi sản xuất kinh
doanh của:
a. Các công ty quốc gia
b. Các công ty xuyên quốc gia
c. Các công ty liên doanh
d. Các công ty quốc doanh
24. Thị trường trọng tâm tại Châu Đại Dương là
a. Australia
b. New Zealand
c. a,c đêu đúng
d. a, b đều sai
25. Hàng hóa VN xuất hiện chủ yếu trên khu vực Châu Phi chủ yếu là nhờ:
a. Xuất khẩu trực tiếp
b. Qua trung gian
c. Bn lậu
d. Hàng xách tay
26. Thị trường có sức tiêu thụ khá và cũng là thị trường trọng điểm tại khu vực Châu Phi là:
a. Bắc phi
b. Tây phi
c. Nam phi
d. Đông phi
27. Thị trường trọng điểm tại khu vực Nam Á là:
a. Pakistan
b. Băngladet
c. Iran
d. ấn độ
28. vấn đề trọng yếu của nền kinh tế thị trường là:
a. chất lượng SP b. tìm kiếm thị trường c. đa dạng hóa sp
d. cạnh tranh
29. cơng cụ quan trọng nhất để chiếm lĩnh thị trường nước ngoài là:
a. cạnh tranh
b. thương hiệu mạnh
c. các biện pháp đẩy mạnh XK d. giá cả
30. mục đích của biện pháp đẩy mạnh hỗ trợ XK là nhằm hỗ trợ mở mang sản xuất hàng hóa
với ....... tạo điều kiện cho người ta cạnh tranh tự do trên thị trường ngồi nước
a. chi phí thấp
b. chi phí cao
c. Hàn quốc
44. VN gia nhập diễn đàn hợp tác Châu Á- Thái bình dương vào năm nào( APEC):
a. 1996
b. 1997
c. 1998
d. 1999
45. Hiệp định thương mại song phương VN- Hoa kỳ được ký kết vào năm nào?
a. 1998
b. 2000
c. 2002
d. 2004
3
46. Thị trường NK lớn nhất của Việt Nam:
a. Trung quốc
b. Nhật
c. Mỹ
d. Đài loan
47. Tổng kim ngạch XK của VN ( 2006) đứng thứ mấy trong khu vực Đông Nam á( 11 nước)
a. 2
b. 4
c. 6
d. 8
48. Xu hướng hiện nay của trợ cấp là:
a. trợ cấp trực tiếp tăng, gián tiếp giảm
c. cả 2 cùng tăng
b. trợ cấp trực tiếp giảm, gián tiếp tăng
d. cả 2 cùng giảm
49. Hiện nay VN đang áp dụng chế độ tỉ giá hối đoái
a. cố định
b. thả nổi
c. thả nổi tự do
e. khung tỉ giá
f. cố định khả năng bị điều chỉnh
d. thà nổi có quản lý
50. theo luật thuế GTGT hiện hành thì khi XK hàng hóa phải nộp thuế
a. 10%
b. 5%
c. 0%
d. Tất cả đều sai
LUẬT THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
1. Quan hệ nào sau đây không được điều chỉnh của luật TMQT:
a. Mua bán hàng hóa giữa các thương nhân ở các quốc gia khác
b. Gia cơng hàng hóa giữa các thương nhân ở các quốc gia khác
c. Mua sắm cơng của chính phủ
d. HĐ th tàu chuyến trong VT đường biển
2. Mục đích trong quan hệ QT giữa các thương nhân trong TMQT:
a. Thỏa mãn nhu cầu tiêu dùng
b. Thỏa mãn nhu cầu sinh hoạt
c. Thỏa mãn nhu cầu chính phủ
d. Thỏa mãn nhu cầu lợi nhuận
3. Đặc điểm của pháp luật TMQT là gì?
a. Có nguồn luật đa dạng và phức tạp
b. Nguồn luật chỉ do quốc gia ban hành
c. Nguồn luật chỉ tổ chức TMQT ban hành
d. Tập quán TMQT là nguồn luật bắt buộc
4. Công ước của LHQ về mua bán hàng hóa Quốc tế có hiệu lực bắt buộc khi nào trong quan
hệ
mua bán hàng hóa có 1 bên là thương nhân Việt Nam tham gia?
a. Trong mọi trường hợp
b. Khi thương nhân VN yêu cầu áp dụng
c. Khi thương nhân nước ngoài yêu cấu áp dụng
d. Khi các bên HĐ thỏa thuận áp dụng
4
5. Công ước Hamburg 1978, áp dụng đối với:
a. Cảng bốc hàng ở nước là thành viên của công ước
b. Cảng dở hàng ở nước là thành viên của công ước
c. Vận đơn được phát hành từ nước là thành viên của cơng ước
d. Tất cả đáp án trên
6. Tịa án VN có thẩm quyền giải quyết tranh chấp kinh doanh TMQT nào?
a. Mọi tranh chấp TMQT
b. Tranh chấp có bị đơn cư trú hoặc có trụ sở TM tại VN
c. Tranh chấp về cho nhận con nuôi trong quốc tế
d. Tranh chấp về lãnh thổ giữa các quốc gia
7. Thời hạn khiếu nại các vi phạm trong HĐ mua bán HHQT theo công ước Viên:
a. 3 tháng kể từ ngày xảy ra vi phạm HĐ
b. 1 năm kể từ ngày xảy ra vi phạm HĐ
c. 2 năm kể từ ngày xảy ra vi phạm HĐ
d. 2 năm kể từ ngày phát hiện ra vi phạm HĐ
8. Người trung gian trong phương thức giải quyết tranh chấp TMQT thông qua trung gian có
quyền thực hiện:
a. Ra phán quyết cho vụ tranh chấp
b. Thuyết phục các bên đồng ý với ý kiến của mình
c. Đưa ra quan điểm của mình và trả lời tham vấn cho các bên nếu có yêu cầu
d. Tất cả đều đúng
9. Người hòa giải trong phương thức hịa giải có quyền thực hiện
a. Ra phán quyết
b. Khuyên và thuyết phục các bên thống nhất với các yêu cầu của nhau
c. Đưa ra quan điểm của mình và trả lời tham vấn cho các bên nếu có yêu cầu
d. Bắt buộc các bên phải tuân theo ý kiến mình
10. Theo pháp luật VN qui định khi tranh chấp các bên được quyền lựa chọn 1 phương pháp
giải quyết tranh chấp TM nào:
a. Thương lượng, hòa giải, khởi kiện tại tòa án
b. Thương lượng, hòa giải, khởi kiện tại tòa án hoặc trọng tài TM
c. Thương lượng, trung gian, hòa giải, khởi kiện tại tòa án hoặc trọng tài TM
d. Khiếu nại, thành lập Uỷ ban giải quyết tranh chấp, khởi kiện tại tổ chức TMTG
11. Bộ luật hàng hải 2005 qui định các HĐ vận chuyển nào?
a. HĐ vân chuyển theo chứng từ, theo chuyến, đa phương thức
b. HĐ thuê tàu chợ, tàu chuyến
c. HĐ thuê tàu chợ, tàu chuyến, tàu định hạn
d. HĐ thuê tàu chợ, tàu chuyến, tàu định hạn, HĐVC đa phương thức
5
12. Các điều kiện Incoterms 2010 có thể áp dụng trong HĐ mua bán hàng hóa khi nào?
a. Khi các bên thương nhân thỏa thuận trong HĐ
b. Khi luật quốc gia dẫn chiếu đến
c. Khi luật quốc tế dẫn chiếu đến
d. Tất cả các đáp án
13. Nguyên tắc của HĐ TMQT (VICC) được áp dụng thông qua những HĐ mua bán HH
quốc tế khi nào
a. Khi luật quốc gia qui định áp dụng
b. Khi các bên không lựa chọn luật để giải thích trong HĐ
c. Khi các bên thỏa thuận HĐ
d. Bắt buộc áp dụng đương nhiên
14. Nguyên tắc đối xử tối huệ quốc của WTO, yêu cầu các quốc gia thành viên:
a. Mở cửa thị trường trong nước tuyệt đối
b. Dành cho các nước đối tác những ưu đãi nhất mà nước mình đã, đang và sẽ dành cho nước
thành viên thứ 3 khác
c. Dành ưu đãi cao nhất cho nước đối tác có quan hệ tốt đẹp truyền thống so với các nước thành
viên
khác
d. Tất cả các đáp án trên
15. Nguyên tắc đối xử tối huệ quốc yêu cầu quốc gia thành viên phải đối xử ưu đãi tốt nhất
như nhau đối với các quốc gia thành viên khác
a. 1 cách tuyệt đối, khơng có ngoại lệ nào
b. Tùy thuộc vào tình hình quan hệ đối ngoại của các quốc gia thành viên
c. Có loại trừ 1 số ngoại lệ như đối với khu vực thuế quan truyền thống hoặc khu vực mậu
dịch tự
do, lien minh thuế quan, các quốc gia đang phát triển
d. Bắt buộc vs tất cả các quốc gia, kể các các quốc gia ngoài tổ chức
16. Mục đích của nguyên tắc đối xử quốc gia là:
a. Mở cửa thị trường hàng hóa, dịch vụ giữa các quốc gia thành viên với nhau
b. Đảm bảo TM bình đẳng giữa các quốc gia thành viên với nhau
c. Chống lại sự bảo hộ quốc gia đối với hàng hóa trong nước
d. Cả a,c,b đều đúng
17. Nội dung của nguyên tắc mở cửa thị trường của WTO yêu cầu
a. Các quốc gia thành viên phải xóa bỏ hàng rào thuế quan
b. Các quốc gia thành viên phải xóa bỏ hàng rào phi thuế quan
c. Các quốc gia thành viên phải xóa bỏ hàng rào thuế quan, phi thuế quan, cấm áp dụng hạn ngạch
d. Các quốc gia cam kết cấm áp dụng hạn ngạch và cam kết tiến tới cắt giảm hoặc xóa bỏ
hàng rào thuế quan và phi thuế quan
6
18. Nội dung của nguyên tắc TM công bằng yêu cầu các thành viên phai:
a. Không được trợ cấp bất hợp pháp
b. Không được áp giá hải quan cao hơn hang hóa TM
c. Khơng được đặt ra các tiêu chuẩn thiếu Khoa học nhằm hạn chế NK
d. Cả a,b,c đều đúng
19. Điều khoản về số lượng, khối lượng trong HĐ mua bán hàng hóa QT, yêu cầu các Thương
nhân phải chú ý:
a. Đơn vị tính hoặc hệ số đo lường
b. Phương pháp tính số lượng, khối lương
c. Đơn vị tính hoặc hệ số đo lường và Phương pháp tính số lượng, khối lương
d. Cả a,b,c đều đúng
20. Điều khoản về khiếu nại trong HĐ mua bán hàng hóa QT, yêu cầu thương nhân chú ý:
a. Hồ sơ khiếu nạị
b. Thời hạn khiếu nại
c. Cả a,b đều đúng
d. Cả a,b đều sai
21. Điều khoản về trọng tài trong mua bán hang hóa QT yêu cầu thương nhân chú ý:
a. Tên tố chức trọng tài và quy cách tố tụng trọng tài
b. Thời hạn, thời gian và địa điểm giải quyết
c. Hình thức thỏa thuận HĐ
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
22. HĐ mua bán hang hoa QT có 1 bên là thương nhân VN thì pháp luật nào dc áp dụng để
diều chỉnh mối quan hệ HĐ đó:
a. Pháp luật VN
b. Pháp luật của nước thương nhân nước ngoài
c. Pháp luật do các bên trong HĐ thỏa thuận
d. Công ước viên 1980 của LHQ về mua bán hang hóa QT
23. Thương nhân nước ngoài hoạt động TM tại VN dưới hình thức:
a. Thơng qua hoạt động của VP đại diện và hoạt động của chi nhánh thương nhân nước ngồi
tại VN, thành lập doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại VN
b. Cá nhân nước ngoài tự do trực tiếp đến VN thông qua hoạt động của VPĐD, chi nhánh thương
nhân nước ngoài tại VN, thành lập donh nghiệp có vốn đầu tư nước ngồi tại VN
c. khơng được phép hoạt động TM tại VN dưới mọi hình thức
d. Thông qua thành lập công ty liên doanh
24. Thương nhân nước ngoài là thương nhân nào sau đây
a. Là cong ty có vốn đầu tư nước ngồi tại VN
b. Người nước ngoài thực hiện hành vi mua bán hàng hóa, dịch vụ tại VN
c. Là cá nhân hoặc tổ chức được thành lập và hoạt động theo pháp luật về thương nhân của
nước không phải là VN
7
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
25. Pháp luật VN áp dụng trong HĐ mua bán hàng hóa QT khi:
a. diễn ra trên lãnh thổ VN
b. các bên thỏa thuận áp dụng
c. khi điều ước quốc tế mà VN tham gia quy định
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
26. Hình thức của HĐ mua bán hang hóa QT theo pháp luật VN:
a. Hình thức bằng miệng
b. Bằng hành vi
c. Bằng văn bản hoặc hình thức tương đương văn bản
d. Bằng văn bản có cơng chứng hoặc chứng từ
27. Theo luật TM 2005, các hình thức mua bán hang hóa QT:
a. XK và NK
b. XK, NK, tạm nhập-tái xuất, tạm xuất-tái nhập
c. XK, NK, tạm nhập-tái xuất, tạm xuất-tái nhập, chuyển khẩu
d. XK,NK, chuyển khấu
28. Công ước viên 1980 về HĐ mua bán hang hóa QT là
a. Điều ước QT đa phương
b. Điều ước QT thực chất
c. Cả a,b đều đúng
d. Điều ước QT nguyên tắc
29. Hình thức of HĐ mua bán hang hóa QT theo Cơng ước viên
a. Bằng mọi hình thức kể cả việc chứng minh của người làm chứng
b. Bằng thông điệp điện tử
c. Bằng văn bản hoặc hình thức tương đương văn bản
d. Bằng văn bản có cơng chứng hoặc chứng từ
30. Cơng ước viên 1980 qui định bằng mọi hình thức cịn pháp luật VN thì bằng văn bản hoặc
tương đương văn bản, vậy áp dụng luật nào
a. Theo Công ước viên vs mọi hình thức
b. Theo luật quốc gia thành viên với hình thức bằng văn bản
c. Quốc gia khi tham gia cơng ước viên khơng được qui định hình thức HĐ trái với các quy định
của công ước này
d. Tất cả các câu trên đều đúng
31. Theo qui định của Công ước viên, đề nghị 1 bên thương nhân sẽ được xem là chào hang
khi:
a. Nó phải được gửi đến đích danh 1 hoặc nhiều người xác định
b. Chỉ rõ ý chí của người chào hang muốn bị rang buộc nghĩa vụ của mình nếu bên nhận lời chào
hàng chấp nhận chào hàng đó
8
c. Nội dung của chào hàng phải rõ ràng về tên hàng, số lượng
d. Cả a,b,c đều đúng
32. Theo qui định của Công ước viên, chấp nhận chào hang chỉ có ý nghĩa ràng buộc pháp lí
đối với bên chấp nhận chào hàng khi:
a. Nó đã thực sự được gửi đi bởi bên nhận được chào hàng
b. Nó là sự chấp nhận toàn bộ đến tay người chào hang vào đúng thời hạn hoặc trong 1 thời
hạn nhất định
c. Nó được gửi đi trong thời hạn yêu cầu
d. Trong tất cả mọi thời hạn nếu bên chào hàng nhận được
33. Theo qui định của Công ước viên, trả lời chào hang chỉ có ý nghĩa khi:
a. Về mặt ý chí là đồng ý bằng 1 hành động rõ ràng chấp nhận với nội dung chào hàng
b. Về mặt nội dung, chấp nhận toàn bộ những yêu cầu này
c. Bao gồm a và b
d. Bao gồm a và b và cả trường hợp khi bên chào hàng nhận được trả lời chào hàng nhưng im lặng
không
trả lời trong thời hạn quy định
34. Cơng ước viên khơng có phạm vi áp dụng với hang hóa nào?
a. Hang hóa sử dụng trong mục đích tiêu dung, sinh hoạt cá nhân, gia đình
b. Máy bay
c. Tàu thủy
d. Tất cả a,b,c đều đúng
35. Nghĩa vụ giao hàng đúng địa điểm theo Công ước viên để xác định:
a. Trong mọi trường hợp xảy ra tại kho bên mua
b. Giao cho người chuyên chở nếu trong HĐ có quy định bao gồm cả việc vận chuyển
c. Trong mọi trường hợp hàng hóa đều được giao tại trụ sở của bên bán
d. Giao tại trụ sở của bên mua
36. Phương thức giải quyết tranh chấp QT trong TM bằng trọng tài TM là:
a. Do pháp luật qui định bắt buộc, đương
b. Do 1 bên đơn phương quy định
c. Do tập quán thương mại QT quy định
d. Do các bên quan hệ tranh chấp thỏa thuận, lựa chọn
49. Căn cứ vào sự phê chú of thuyền trưởng trên B/L, thì B/L chi thành:
a. VĐ hồn hảo và kg hồn hảo
b. VD thẳng, chở suốt…
c. a,b đúng
d. a,b sai
9
50. HĐ thuê tàu chuyến có đặc điểm:
a. Ng thuê vân chuyển fai thuộc lơ trình of chủ tàu
b. Ng thuê vân chuyển quyết định lộ tình of tàu
c. Ng thuê vận chuyển dc quyền thuê lại con tàu
d. a,b,c đúng
51.Theo qui tắc hague-visby, ng thuê tàu kg có nghĩa vụ:
a. Cung cấp cho ng chở hàng hóa có ký hiệu dc đóng dấu.
b. Cung cấp con số, mơ tả 1 gtri…
c. Cung cấp cho ng chuyên chở hàng hóa đó dc đóng gói…
d. Cung cấp cho ng chuyên chở hóa đơn TM
52. Qui tắc Hague qui định thời gian để khởi kiện ( hay khiếu nại zậy) trong blau, nếu các bên
kg có thỏa thuận thời hạn này
a. 1 năm
b. 2 năm
c. 6 tháng
d. kg có đáp án nào đúng
53. Theo qui tac harmburg 1980 (hay 1978?) qui định khởi kiện:
a.1 năm
b. 6 tháng
c. 2 năm
d. kg có đáp án nào đúng
54. Theo qui tắc Harmburg, Ng gửi hàng có nhiệm vụ:
a. Cung cấp con số, mơ tả gtri…
b. Cung cấp cho ng chuyên chở hàng hóa đó đã dc ký mã hiệu…
c. Ng gửi kg dc đem lên tàu hàng dễ cháy..
d. Tất cả a,b,c đúng
55. Theo qui tắc Harmburg qui định thời hạn khiếu nại đối với khiếm khuyết rõ ràng:
a. 15 ngày
b.1 ngày
c. 90 ngày
d.10 ngày
56. Theo Harmburg qui định thời hạn khiếu nại kg đúng vận đơn:
a. 15 ngày
b.1 ngày
c. 90 ngày
d.10 ngày
10
57. Cơng ước Harmburg qui định thẩm quyền tịa án tranh chấp…
a. TA ở nc nơi KD of các bên
b. TA ở nơi nc xếp hàng
c. TA ở noi nc dở hàng
d. a.b.c đúng
58. QT Harmburg qui định dvs các tranh chấp trog HĐ VC HH = đường biển có quyền:
a. Cùng 1 lúc khởi kiện ở nhiu TA # nhau vs cùng 1 tranh chấp
b. Lựa chọn 1 trog các TA có thẩm quyền để khởi kiện
c. Dc phép đưa bản án ra TA công lý qte
d. tất cả sai
59. Ng vc có quyền cho tàu biển rời cảng nhận sau khj thời hạn bốc dở hàng kết thúc. Tồn
bộ hàng hóa or 1 phần hàng hóa chưa dc bốc lên tàu…thì ng vc có quyền thu cước phí như
sau:
a. Chỉ dc thu cước vc dvs soluong hàng hóa thực tế
b…………………….dvs hàng hóa chưa dc bốc lên tàu
c……………………kg dc thu cước vc
d……………………tất cả đều đúng
11