VIỆN HÀN LÂM
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI
----------
HUỲNH VĂN DIỆN
PHÁP LUẬT THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
TỪ THỰC TIỄN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Chuyên ngành: Luật Kinh tế
Mã số: 62.38.01.07
LUẬN ÁN TIẾN SĨ LUẬT HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS TRẦN ĐÌNH HẢO
Hà Nội – 2016
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu
của tôi dưới sự hướng dẫn của Phó Giáo sư, Tiến sĩ
Trần Đình Hảo. Các số liệu, kết quả nêu trong luận
văn là trung thực, có xuất xứ rõ ràng. Những kết luận
của luận văn chưa từng được công bố trong bất kỳ
công trình nghiên cứu nào.
TÁC GIẢ LUẬN ÁN
Huỳnh Văn Diện
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU. ..................................................................................................................... ..1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN
ĐỀ TÀI LUẬN ÁN . ...................................................................................................... .7
1.1. T
qu t
u
qu
t u
........................... .7
1.2. Đ
t
1.3. C s
K t u
uv
t v
ữ
vấ
qu
t
.. 24
t uy t v
u
u .................................................................. 26
ư
1 ......................................................................................................... 28
CHƯƠNG 2: NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VỀ PHÁP LUẬT THUẾ THU
NHẬP CÁ NHÂN. ....................................................................................................... 30
2.1. Quá trình hình thành p p u t t u t u
p
và k
ệm, ặ ểm,
vai trò ủ t u t u
p
................................................................................ 30
2.2. L
2.3. C
K t u
u
v p p u tt u t u
p
......................................................... 41
tố t
ộ tớ v ệ t ự t p p u t t u t u
p
................ 62
ư
2 ......................................................................................................... 64
CHƯƠNG 3: THỰC TRẠNG PHÁP LUẬT THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
CỦA VIỆT NAM VÀ THỰC TIỄN THI HÀNH Ở THÀNH PHỐ CẦN THƠ .... 65
3.1. T ự trạ p p u t t u t u
p
ủ V ệt N m ................................... 65
3.2.T ự trạ t ự t p p u t t u t u
p
t
p ố Cầ T .. ......... 92
3.3. Đ
p p u tt u t u
p
qua t ự t ễ t
p ố Cầ T
. .113
K t u
ư
3 ...................................................................................................... .128
CHƯƠNG 4: KIẾN NGHỊ HOÀN THIỆN PHÁP LUẬT THUẾ THU NHẬP
CÁ NHÂN VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN Ở THÀNH PHỐ CẦN THƠ ............. .129
4.1. Qu
ểm, p ư
ướ
o t ệ p p u tt u t u
p
............ .129
4.2. K
ị oà t ệ v p p u t t u t u
p
................................. .133
4.3. Ho t ệ
t ự t p p u tt u t u
p
............................. .140
K t u
ư
4 ...................................................................................................... .148
KẾT LUẬN ............................................................................................................... .149
DANH MỤC CÔNG TRÌNH LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ĐÃ ĐƯỢC CÔNG
BỐ ............................................................................................................................... 151
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................. 152
PHỤ LỤC ................................................................................................................... 166
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
ANQP
A
quố p ò
BĐS
Bất ộ
sả
CCT
C
ụ T u
ĐBSCL
Đồ
bằ
GDP
T
sô
t u
Cửu Lo
p quố d
(Gross Domestic Product)
KH&CN
K o
ọ v
ô
KTTT
K
t t ị trườ
KT-XH
K
t - xã ộ
NSNN
N
s
NNT
N ườ
PQL
P ò
Quả
TCT
T
ụ T u
ệ
ướ
ộp t u
TNCN
T u
p
Tp
T
p ố
TPCT
T
p ố Cầ T
UBND
Ủy b
USD
Đô
d
Mỹ
DANH MỤC CÁC BẢNG
Số hiệu:
Nội dung
Trang
Bả
2.1: Tỷ ệ t u t u
p
tr
GDP
một số quố
Bả
2.2: Tỷ ệ t u t u
p
tr
t
uồ t u từ t u
một số quố
.............. 36
........................................................................................... 37
Bả
2.3: Tỷ ệ t u t u
p
Bả
3.4: Đố tượ
ộp t u
ă
k t u t u
p
ăm 2008 ...... 96
Bả
3.5: Đố tượ
ộp t u
ă
k t u t u
p
ăm 2009. .... .97
Bả
3.6: Thu t u
Bả
3.7: K t quả t u t u t u
p
tr
t eo từ
GDP
vù
Đô
oạ t u
p
N m Á. ............ 38
p từ 2009 – 2015. . 107
từ 2009 – 2015. ..................... 115
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
Biểu ồ 3.1: K t qủa thu thu tại Thành phố Cầ T
từ 2009 – 2015 ....... .102
Biểu ồ 3.2: Thu thu nh p cá nhân từ sản xuất, kinh doanh 2009 - 2015 .. 103
Biểu ồ 3.3: Thu thu nh p cá nhân từ ti
ư
Biểu ồ 3.4: Thu thu nh p cá nhân từ chuyể
, t n công 2009 – 2015. . 105
ượng bất ộng sản
2009-2015 ............................................................................... 106
Biểu ồ 3.5: Thu thu nh p cá nhân từ trú
t ư ng 2009 – 2015 ............. 108
Biểu ồ 3.6: Thu thu nh p cá nhân theo từng loại thu nh p 2009 - 2015 . 116
DANH MỤC PHỤ LỤC
P ụ ụ 3.1: B ểu t u t eo P p ệ
t u
p
o
y 27 t
P ụ ụ 3.2: B ểu t u t eo P p ệ
ườ
t u
p
o (sử
P ụ ụ 3.3: B ểu t u t eo P p ệ
ườ
t u
p
o (sử
P ụ ụ 3.4: B ểu t u t eo P p ệ
ườ
t u
p
o (sử
P ụ ụ 3.5: B ểu t u t eo P p ệ
ườ
t u
p
o (sử
P ụ ụ 3.6: B ểu t u t eo P p ệ
ườ
t u
p
o (sử
t u t u
p ố vớ
ườ
12 ăm 1990 ................................ 166
t u t u
p ố vớ
) ăm 1994 ................................... 168
t u t u
p ố vớ
) ăm 1997. ... .............................171
t u t u
p ố vớ
) ăm 1999. ..... ...........................172
t u t u
p ố vớ
) ăm 2001 .................................... 173
t u t u
p ố vớ
) ăm 2004. ...............................175
P ụ ụ 3.7: B ểu t u t eo Lu t t u t u
p
ăm 2007 .......................................................................................... 76
Phụ lục Hình 3.8: Bả
ồ hành chính Thành phố Cầ T
v mối
liên hệ vùng.. ................................................................................... 177
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
T u T u
p
một sắ t u trự t u r
ướ p t tr ể v
ớ . Tỷ trọ
ủ t u t u
m rất
Autr
p dụ
rộ
p
;
ầu
tro
o từ 30 - 40%, t m
, N uz
rã
ướ
t
t
í tr
ố sớm
quố
t u
50%
p t tr ể
ờ tư
tr
t
s
ướ
ư Mỹ, N t, C
m từ 15 - 30%
d ,
ưT
L ,
Malaixia, Philipin [147].
V ệt N m, P p ệ
ượ b
v ot
t u t u
12 ăm 1990 v
p ầ tă
t u
s
tr ể k
t xã ộ quố p ò
qu tr
mớ , Đả
nhân t ố
ất v t u
xã ộ v tạo ộ
Xuất p t từ
Quố
ủ trư
bằ g tro
ut tt u
v
một
r s
ut y
, uộ số
t u
ũ
ạ
.H
bất
p. Xuất p t từ t
2012 (
ảy s
ủ
ã
p
ịu t u , bảo ảm ô
bằ
p
ớp d
,
t ự
ệ ,t
ườ d
bị ả
qu
tă
k í
mọ
t u
m
u
p
t - xã ộ
ặ
p
ũ
ữ
, ộ du
ã
ộ k
bất
ểm
XIII, k
p
, b su
v
ộp
u
Lu t t u t u
sử
í
,k ả ă
, Quố
ằm k ắ p ụ
1
xã ộ , ảm
ư, k uy
ư
ò
ằm bảo ảm
ư tro
k
p
ệ . Tuy
v tạo bướ
t u V ệt N m,
p ủ d
.
V ệt N m ượ
bộ vượt b
k t quả t ự t
t ự
p
ảm bảo quố p ò
t u
k
t ờ k . Tro
t u t u
dấu sự t
do
ệm vụ p t
từ
p dụ
t xã ộ
ệt ố
ệ
tro
ủ trư
qu Lu t t u t u
qu tr
6 ầ
ữ , Lu t T u t u
ệu ự từ 01 7 2013)
tro
b su
tầ
qu tr
4, ã xem x t
ăm 2007 v t ô
ượ sử
p ủ
o ộ , sả xuất k
, tro
o
ố tượ
ủ
ợp
. Tuy
p
, Lu t t u t u
sử p t tr ể
ọp t
ướ t
o mọ
ị
bảo ộ
t u
y u ầu t ự
từ ăm 2007
oặt tro
ườ
quố
v N
ợ
p
ự p t tr ể k
ộ b
ô
ướ
p ố vớ
v o ăm
p, vướ
quả
mắ
t u vẫ
ò một số bất
tốt t
trạ
t u
ợ
p,
trố t u ,
o
ườ
ệu quả quả
t u
t u
ư
o,
ố vớ một số ố tượ ,
ộp t u ,... k o t eo ệ ụy
ư k ểm so t
ư tạo ượ sự
m t ất t u
o
s
ướ .
T
p ố Cầ T
ô t ị oạ I trự t uộ Tru
Long,
tr ể k
tro
2010
b
vớ vị trí ị
vù
, tố
ộ tă
trư
2015 ạt 12% ăm, t u
ả ướ ,
t u t u
Tuy
p
, tro
k
t bình quân tro
qu
o
qu tr
tro
t ự t
ầu
quả
. Ngành
t u t u trong
s
ò d ễ r dẫ
tru
ư
ị p ư
p p u t t u TNCN ũ
t u vẫ
sự p t
o
Tru
o
Cửu
5 ăm từ ăm
ườ
s
t u
sô
t - xã ộ
vệ t
p p ầ tă
nhân
k ă , v ệ trố t u ,
.V k
góp
u ố ắ
bằ
ư
pb
ị p ư
t u Tp.Cầ T
là trung tâm ồ
.
ò một số k
t ất t u
s
tr
ị b .
Xuất p t từ t
,
us
ọ
tài Ph p uật về
thuế thu nhập c nh n từ thực tiễn thành phố Cần Th
sĩ,
uy
u tk
k ô
trù
trướ
y.
vớ
t
ô
ầ t
tr
t
ể m u
t
ĩ t ự tễ ,k o
u, u
vă , u
ã ượ
ọ và
ô
bố
2. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu của uận n
2.1. Mục đích nghiên cứu
Lu
ượ
+P
tí ,
+P
tí ,
t u t u
quả
u ể ạt ượ
t ự trạ
+ Đ xuất, k
p
v quả
TP.Cầ T
ị
ữ
í
p p u tt u t u
t ự trạng t ự t
p
mụ
ả p p
t u t u
p
í
p
và
;
ằm o
t ệ p p u tt u t u
ệm vụ:
2
V ệt N m;
p p u tt u t u
TP.Cầ T
tr , u
y:
p
2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
Để ạt ượ mụ
s u
.
Thứ nhất, n
p
u
ệt ố
s
u
v p p u tt u t u
.
Thứ hai, n
uv
t ự trạ
p p u tt u t u
p
V ệt N m.
Thứ ba, n
up
cá nhân v quả
tí
t u t u
Thứ tư,
xuất
nhân v quả
p
ữ
t u t u
t ự t ễ thi h
tr
ị b
ả p p o
p
tr
p p u tt u t u
TP.Cầ T
.
t ệ p p u tt u t u
ị b
TP.Cầ T
p
p
..
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của luận án
3.1. Đối tượng nghiên cứu
t p tru
Lu
t u t u
p
,
so s
t u
u
vớ
p
s
quy ị
u
v t u TNCN v p p u t
ủ p p u tt u t u
quy ị
ủ p p u tt u t u
o ủ V ệt N m và t ự t ễ t ự t
nhân v quả
t u t u
p
p
tr
ệ
p ố vớ
ườ
p p u tt u t u
ị b
TP.Cầ T
p
.
3.2. Phạm vi nghiên cứu
Lu
t p tru
nh p
m rõ một số vấ
,p p u tt u t u
t u t u
t u
u
p
V tN m
p ố vớ
ườ
p p u tt u t u
TP.Cầ T
p
t u
p
,
ệ
,
p
quy ị
quy ị
v t u t u
ủ p p u t
ủ p p u tt u
o ủ V ệt N m v t ự t ễ t ự t
v quả
từ ăm 2008
u
t u t u
p
tr
ị b
ăm 2015.
4. Phư ng ph p uận và phư ng ph p nghiên cứu của uận n
4.1. Phương pháp luận
Đ t
u
ấy
v p ư
duy v t ị
ủ
ĩ M -L
p p u . Dự tr
sử ể
ểm ủ Đả
v N
, tư tư
ủ
u. N
ướ v ngân sách n
3
m
ĩ duy v t b ệ
u
công, v t u .
Hồ C í M
u
,
tr
ướ ;
s
u
s
ủ
ữ
ĩ
qu
v tài chính
4.2. Phương pháp nghiên cứu
Đ t
k o
sử dụ
p ư
ọ xã ộ tro
p ư
p p
p ư
bả , p
p p
b
tro
u
, liên ngành, ụ t ể một số
p p:
- Phương pháp lịch sử và lôgic: Sự hình thành và phát triển của thu
ước ta trãi qua nhi u
thu nh p cá nhân
p p tư duy ủa sử họ
oạn, vì th cầ dù
ể nghiên c u,
p ư
ữa chỉ có nghiên c u toàn bộ quá
trình phát triển lịch sử thu thu nh p cá nhân hình thành và phát triển, thì mới
ược thu thu nh p cá nhân
có thể nh n th
thực thi pháp lu t thu thu nh p
tr
Việt N m ũ
ư qu tr
ịa bàn TP.Cầ T
.
- Phương pháp phân tích, tổng hợp:
P ư
p pp
ộ dự tr
ượ
t
o
tí
ệu
trọ
,
p ư
tro
tro
tất ả
u, p
tí
C ư
t ự trạ
t ự tễ t ự
2, C ư
ị p ù ợp
xuy
,t ưvệ .P ư
ủ
. Cụ t ể
3, C ư
qu
p
ư r
v
o
ệu
”
k ảo s t,
ể
s u
;
v
t
y ượ sử dụ
quy ị
v
ợp ể rút r bả
.T
ểm, quy ị
4); từ
ằm t p tụ x y dự
p p
p
xã
t .P ư
ố tượ
ượ sử dụ
v p p u tt u t u
t
v tỉ mỉ
suốt ả
t p xú vớ
t ưp ò
u
tí
u rõ r
t p, k ô
ệ tượ ,
ọ ,p
ovệ
ệ p p u tv t u t u
ất ủ
(C ư
úp
t
p pt ut pt ô
u xã ộ
p p ượ sử dụ
pháp này t u t p t ô
ủy ut
ệu: “L p ư
sẵ . Tro
rất qu
[56, tr.263]. Đ y
t
oạt ộ
t ự tễ
,k t u
v k
t ệ p p u tv t u t u
p
cá nhân V ệt N m.
- Phương pháp so sánh
Đ y
p ư
tr
p ư
p p
t
p p ượ t ự
y, t
ả so s
ớ,t ự tễ
một số dị p ư
p dụ
ể từ
ệ xuy
quy ị
ữ
4
u
. Vớ
ủ V ệt N m vớ một số ướ
p p u tt u t u
xuất
suốt tro
ả p p
p
Cầ T
ằm o
t ệ
vớ
quy
ị
p p u tv t u t u
ụt
ủ Cầ T
p
V ệt N m v v ệ
p dụ
p p u t
.
- Phương pháp thống kê
P ư
qu
p pt ố
ộ du
p
ủ
u
Cầ T
.
Mặ dù
u
ư
o
t ô
t
o t ấy t
ũ
u
ưt
t ự t
ọ
ọ ưu t
m qu tr
ợp
ả ,
ể
p p ượ
v t
p, t
ữ
xử
p ư
k ô
sẽ ồ
k
u
p ư
ukệ
t eo mụ t u
iên
p p u tt u t u
t eo ộ du
ỉdễ r
p p ể p dụ
ụ t ể ể ỗ trợ
vấ
ộ
o
u tro
p. T
ộ du
quá tr
ả
tro
t ut pv
r .
5. Những đóng góp mới của uận n:
Thứ nhất: Lu
ãk
qu t v
ệt ố
ượ quá trình hình
hó
thành, p t tr ể p p u t t u TNCN và t
TNCN ủ một số ướ tr
p p u t t u TNCN, Lu
trò t u
t
t
t ự
tí
m rõ k
ãp
ảm trừ
s
u
ệm, ặ
tí
m rõ
ểm, v
ủ t ể ộp
ả , t u suất t u TNCN,
ệ p p u t t u TNCN và
tố t
ộ
v
t
tớ v ệ t ự
p p u t t u TNCN.
t ự trạ
t ự t
t ự t
p
tí ,
pv
p p u t t u TNCN
uy
k oả t u
ệt ố
Tp.Cầ T
Tp.Cầ T
, Lu
p
ượ y u ầu o
ịu t u , t u suất, ă
ả v
.T ô
dệ
s ut ự
qu t ự t ễ t
ữ
ư ố tượ
ạ
,
ịu t u ,
k t u TNCN.
xuất ụ t ể, to
dệ
ả p p
t ệ p p u t t u TNCN v
t u , k ấu trừ t u , k ểm tr xử
5
v to
tí
ã m rõ
ủ p p u t t u TNCN
Thứ ba: Lu
t u suất, k
một
p p u t t u TNCN ủ V ệt N m, p
p p u t t u TNCN
bất
ủ V ệt N m. V
y, Lu
ịu t u ,
Thứ hai: Lu
trạ
ớ v
ãp
ủa TNCN. Tr
t u , ố tượ
t
up p u tt u
ố tượ
ằm
p
ịu t u ,
v p ạm p p u t t u
TNCN. Công tác quả
TNCN
t u TNCN ầ
v o uộ số
công bằ
xã ộ ,
bảo vệ quy
ướ tro
, ảm bảo ú
ut tt u
ợ ủ
ườ
k u vự ,
vớ xu t
ả
ượ tă
ộp t u ,
ớp d
p p ầ tă
u k ệ tư
t u v t ô
ểp p u tt u
mụ t u ủ t u TNCN
p ủ mọ tầ
ướ
ườ
ư một
tí
ạ
ồ
vớ
tr
ảm bảo
ợp
,
so vớ
ướ t , p ù ợp
ệ quố t .
6. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài nghiên cứu
K t quả nghiên c u của lu n án v lý lu n sẽ là những lu n c khoa học
của pháp lu t thu thu nh p cá nhân và thực tiễn sẽ là những bài học v t
TP.Cầ T
ch c thực thi pháp lu t thu thu nh p cá nhân
.
Lu n án sẽ là công trình khoa học có giá trị tham khảo cho việc nghiên
c u, giảng dạy, học t p v thu thu nh p cá nhân; là tài liệu tham khảo hữu
ích cho công ch c ngành thu v
d
qu
t m
n thu thu nh p cá
nhân.
7. Kết cấu của uận n
N o
u
p ầ m
ồm 4
ầu, k t u , t
ư
:
C ư
1. T
C ư
2. N ữ
C ư
3. Thự trạ
t ự t ễ thi hành
C ư
t ự t
4. K
t
ệu t m k ảo v p ụ ụ , k t ấu
qu
t
t
u.
vấ
u
v p p u tt u t u
p p u tt u t u
p ố Cầ T
ị o
p ố Cầ T
p
p
.
ủ V ệt N m v
.
t ệ p p u tt u t u
.
6
p
v t
CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU
LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN
Thu thu nh p cá nhân có ả
ư,
uồn thu của NSNN,
ư ng rộng lớ
t
ộ
ối với các tầng lớp dân
n sự phát triển kinh t xã hội của
mỗi quốc gia, nên việc nghiên c u pháp lu t thu thu nh p
ược
nhi u nhà l p pháp, nhi u chuyên gia kinh t , các nhà quả
u quan tâm
nghiên c u.
1.1. Tổng quan t nh h nh nghiên cứu có liên quan đến đề tài luận án
Tro
tr
p ầ t
k o
ọ tro
ộ du
qu
t
u, u
ướ v quố t
m
u
ã
ầ p ả
ỉ
u
ữ
m rõ. Cụ t ể,
vấ
p
ô
vấ
qu
y: Lý luận
s u
về thuế và pháp luật thuế thu nhập cá nhân; thực trạng pháp luật thuế thu
nhập cá nhân của Việt Nam; tổ chức thực hiện pháp luật thuế thu nhập cá
nhân ở TP.Cần Thơ.
1.1.1. Lý luận về thuế và pháp luật thuế thu nhập cá nhân
Thu là một trong nhữ
học giả, họ v
tài thu hút sự quan tâm nghiên c u của các
v
us
.C o
ểm hiện tạ , ã
n thờ
công trình nghiên c u v thu và pháp lu t thu thu nh p cá nhân
ất ủ t u , k
ệm, ặ
ểm, v
tượ
ộp t u , ộ tượ
k k
, k ấu trừ, ộp t u , quy t to , o
tr
ấp t u t u
p
ịu t u ,
trò ủ t u t u
ảm trừ
ả
t u , xử
u
ư: Bả
p
; ố
v t u suất; ă
v p ạm v
k ,
ả quy t
.
- Vấn đề bản chất, khái niệm, đặc điểm, vai trò của thuế thu nhập cá nhân
T eo t
ể v
ệ
ệu “Bả
ất ủ t u - sự t p
ạ ” ủ TS. N uyễ Vă Tuy
7
từ
ọ t uy t t u
[123, tr.1-11]. T
ả
o rằ :
bả
Vấ
ất ủ t u vẫ
ệm
ể v t u ,
ệ rõ
ất
bố
ọ
y
ự
ướ tro
t
qu
Họ t uy t k ô
tư
v t u
o rằ
ườ
ất
ộv
ặ
ệt ố
ú
ọ
ườ
í
t u vớ quố
ụ sắ b
ể
ô k o sự ủ
mình. C
v
t u
y
ả
ố
p
ú
ả t eo trườ
ủ t ị trườ
ểm
t
y
mọ vấ
t u m
í
trị
m
td
ú
m
ảm
số d
u
uồ
o
tố
ặ
ú
t u
t ờ bấy
ất v p ả
tả
í u
ờ
sẻ
ủ
ọ t uy t
uN
k
k ă
8
u Âu sử dụ
ườ
này t m
ướ tro
o rằ
ướ
ố vớ
p
trò ủ Chính p ủ v N
xã ộ . Qu
ằm
tớ x y
ảm bảo
ầu
ả
t u
ướ
s
t tự do bảo t ủ; họ t uy t này ã tr t
ộ ủ d
ọ
ủ
í
ất.
ểm v k
này chính là qua
ô
u
ầ
t ,
ướ .
tạp o
tv
tm
ườ
ưỡ
ị vị k
k ả ă
t u và ượ
ữ
Họ t uy t b
ầ t
t u quố
tí
ệ ộp t u vớ N
sự p
xã
trò ủ quy
trò v
u ầu, ò
y
quy
tro
o v
ẹv
ất, vừ
mã
t u . Họ t uy t
od
k ô
y duy
t ểt
oạ t u tro
ủ
u
ủ t
k oả t u k ô
ấ mạ
trả ủ t u ; o
u oạ t u k
t
ượ t ừ
t ut u ,
ộp t u tro
một oạ t u
trả; t u
ã tuyệt ố
ườ
thu cho NSNN, vừ
k o
ể v t u
o
ộp bằ
ượ t ể
p bắt buộ dự tr
p ầ xã ộ ủ
t u vớ
dự
k ô
ất ủ t u
y vẫ t p tụ
pv
u ; t eo qu
k oả trí
o
ểm
vệ x
bả
k oả
ặ
ệm
u tr
o rằ
k oả t u k ô
y. Qu
v bắt buộ , tí
ể
ướ ; t u
ướ ; t u
y
bả : T u
ố k oả trự t p. C
ộ
t
ả
ặ trư
, cá nhân cho N
ự
ò
ố
í
ằm
trị ủ
ả
m u mờ oặ p ủ
oạt ộ
k
t v
ướ t r bất ự trướ
ủ t ị trườ
p ả
ể
oạt ộ
ò
o t ị trườ
tự
ả quy t v v t
N
ướ k ô
ỗ ự tro
v ệ quả
b v
N ữ
ạt ượ sự t
ô
ớ,v
t ểp ủ
trò k ô
nguyê tắ
ệm
mụ t u k
Vớ
t ố
trọ
dệ
t t ị trườ
ị
ố vớ qu tr
“ o bằ ” m
p t ấp v
tốt
t u
t
ữ .
ãk ô
ướ tr
t
p p
trọ
ư
ầy k
ướ
xã ộ
ả
t u , tro
sự p
b ệt
tro
bả
ư
ất ủ t u
ư mố
bả
tr ,
ư
ệ
ườ t
ạ v t u
ộ
ủ
ủ
tr
mớ
rõ r
ất
t u k ô
t eo xu ướ
p
ườ
t u
k ả ă
t
t u
o vớ
ườ
. Công trình
u v bả
ệ
y ượ t ể
ư
p t eo ướ
u
t
ủ V ệt N m s
s
ườ
vệ
ữ
ư
ĩ , sự ả
í
t u
ạt
ò b t
ã
ố vớ t
k ă t ửt
ữ
ằm
ị
, p t tr ể v v
ư sự t
t u
ạ
ệ
V ệt N m. Sự ả
ườ k ô
y
trị t m
ất ủ t u và p p u t t u
.
Cuố s
“T
í
ô ” ủ G o sư M
G o sư M r e-C r st e Es
t u ,
ũ
ủy u
sẽ p ả
p
k ảo rất ớ
ut u
ọ t uy t v t u -bù ắp.
t
ạ
to
Nxb.C í
ầu
ũ
ọ
ể
ớ tro
ả
t u
ọ t uy t
t
k í
k ảo qu
ẽ
ã ượ
ủ t u
qu tr
ữ
í
ọ t uy t b
ạ v t u , vấ
ọ t uy t
t u tr
k
ệ
v t u , vớ t
ệ tr
v
ủ t u
o
một ọ t uy t k
qu
trò ủ
muố , b
t v xã ộ
trị ủ t u ;
ộ
tp ả t u
ị .
T eo qu
í
ư mo
ầ t
trị quố
ố vớ
v
t . Cô
ữ
vấ
tr
y
ị
một ô
ỉr ị
sử v
tí
9
ủb
[98] ù
G o sư Je -Pierre Lass e do
phát hành ăm 2005
ọ t uy t v t u tro
bả v t u . Đ y
ss
e
ất
tr
trị t m
sử ủ t u , bả
ệ
y,
tả
ữ
ể x y dự
ất ủ
uy
tắ
p p u t
t u t u
p
. Cuố s
tro
t u t u
ũ
p
ãp
.T
up p u tt u t u
ệu
p
tí
oạ t u
y rất
P p
trị t m k ảo k
.
- Về đối tượng nộp thuế, đội tượng chịu thuế, giảm trừ gia cảnh và thuế
suất; đăng ký, kê khai, khấu trừ, nộp thuế, quyết toán, hoàn thuế, xử lý vi
phạm và giải quyết tranh chấp thuế thu nhập cá nhân.
“T u t u
p
-N ữ
số ướ ” [147, tr.1- 46]. C uy
bả
ủ t u t u
p
L …v k
Trướ t
,
p
t u
ệ
ờ k
k
v o sử dụ
rộ
T
,
trò k
t
p
t t
,
p ív
pore, N t Bả , T
v ệ x y dự
t u t u
ườ
tệ,
ã
u
một oạ
một số
vệ t
ợ
p
to
ukệ k
qu t
t
k oả v
ã ượ xã ộ t ừ
v
ư
rã [147, tr.2].
uy
u
ủ t u t u
trò k
p
v
trò ủ t u t u
p
t
v v
ủ t u t u
t ườ
ướ .
u ướ ,
p ầ qu
k oả
ủ một số quố
trò
p
ư vai
u t t xã ộ
ủ t u t u
.
V
GDP
t u
quát quá trình hình thành, phát
o rằ
xã ộ o
k
ệm v
một
một số vấ
ướ tro
ớ t ệu k
p cá nhân v
ư: C
ệm
.
uy
ỉr
tí
Quố , S
ệm ủ
ủ t u t u
ạ,
p
t ể ệt ố
Quố , H
tr ể
bả
t
qu t một số k
p p u tv t u t u
bả v k
này t p tru
tro
ư P p, Mỹ, Tru
vấ
trọ
v
tro
uồ t u từ t u t u
p
s
ăm v o k oả
trò qu
: C t ể t ấy rằ , t u t u
trọ
ủ
25%. Đặ b ệt
p
.T ô
t ườ
xấp xỉ 10% v tr
một số ướ
ưĐ
10
ệt ố
, tỷ ệ ủ
t
t u
ượ xem
uồ t u
ủ một
một
y trên
uồ t u từ t u v o
Mạ , New Zealand, Australia.
uồ t u từ t u t u
. V o ăm 2005,
t
p
v trò
Đ
t u t u ượ v
m tr
V
trò
ủ t u t u
u t t xã ộ
ủ
ả,t u
ướ
y
p dụ
t u t u
ệ
p tro
xã ộ
ộp t u .
ủ
;vệ
ỗ
xu ướ
p ủ
ườ
o v mụ
t ố
m 53%
bố
ả
u–
k
èo
ả p p ữu
xem x t
sử dụ
ú
ệu,
o
pp ầ t ự
ị
ố tượ
vệ x
ị
ủ
x t
v o tất ả
t u
,
p
từ
ệ
ườ
y
một
ộp t u sẽ
ộp [147, tr.9].
ộp t u . Xuất p t từ v ệ x
ố tượ
tk
ả
ủ
ảm k oả t u p ả
ủ
ớ t
ượ t
r s o. Tuy
ả
t
y
ố vớ
ộp t u m k ô
o
t
ba, x
t u
í
ất
ượ xem x t ể
T
p
p cá nhân: Lu t t u TNCN
t u
pv
quố
thu ngân sách [147, tr.4].
b ệt
một
s
một số quố g , u t t u TNCN t ườ
k oả t u
u,
ốt ố vớ
xã ộ . Tro
p
p ù ợp vớ k ả ă
ườ
25% t
p t tr ể , sự
ă
ủ
Mạ , t u từ t u t u
ượ
p ố ạ
vệ
p
ộp t u
mỗ quố
ị
ũ
sự
khác nhau.
Dự tr
ộp t u
p ư
p pk k
dự tr
t ut u
o
to
t eo từ
ộp t u p ả k k
t
y ượ
p dụ
ướ Đô
Âu v
ểm
t u s o
vớ
ộp t u
t u
p
b
ữ
o
ư
pv
ị
ố tượ
ộp t u . Cách
t
quy ị
từ
t u t eo từ
A , N t, T ụy Đ ể ,
ướ t uộ L
ả , dễ t ự
ượ
x
ộp t u v t eo ộ
tượ
y
t ut u ,
Xô ũ,.... Ưu
ố
.C
ướ C u P ,
ểm ủ
t
ệ , ảm bảo t u kịp t ờ v o NSNN. N ư
ảm bảo y u ầu p
ệu quả v
p
p ố ạ t u
ượ sự ô
u k ẩu ă t eo. C
11
t
bằ
p quố d
xã ộ v
t u t u t eo ộ
ất
qu
ố
s u
t
t u
op p
oặ
uy t t ố
suất v từ
t
trú
p
k oả t u
suất t u ạ
p dụ
(vẫ
ườ
ượ
(
N ườ
ys u
sẽ ượ tí
ị
ệ ô
ộ
v
ả
t u
Cộ
ườ
o từ
số t u p ả
ộp. Cách
ò P p, ố tượ
ư
ộp t u t eo ộ t u . Hộ t u b o ồm
ườ
. N ườ
ộ t
ộp t u
t ể
một ộ t u vớ một suất t u ) oặ
qu
ệ ô
uô dưỡ
ộ
ườ tro
p
qu
p ủ
o mọ
P p, H L .... Ví dụ
uô dưỡ
o
(
t u
vớ số suất ể x
P p ượ k k
t u v
một ộ
t eo t
y ượ
p. C
ượ
ườ tro
) ượ k k
k oả t u
không có thu
ữ
oặ
o
uy t t ố
ư
tu
ữ
)
ườ tro
t u
t
,
ố tượ
ư trú v
ộp
p
ườ t
ộ
t u .
t t... tro
[147, tr.12-13].
X
ị
ố tượ
trú. T u t u
ất tro
k ô
ỉ
t
p
số
ỉ
u
ỉ
ả
ố vớ
ướ
ăm). C ẳ
tro
to
từ
u
u
C ẳ
ủ
s
ướ
số
b ệt ố tượ
ướ x
một k oả
y ãv
ị
.H
ị
t ờ
p to
t u tạ
ướ
ạ , p p u t ủ Tru
ư trú bất kể t u
Quố quy ị
12
m
ò
u
ố tượ
k ô
ố tượ
ư trú
ữ
ất ị
(t ườ
một
ữ
ườ
ư trú
ã
một một t ờ
ũ
ố tượ
to
p
ư trú v
ạ
ĩ
rộ
m v ệ tr
Quố
ướ quy ị
ầu ủ m
p dụ
ư
v
ư tạ N t Bả tro
Quố v Tru
,p p u t
bộ t u
ộp t u bị
d
ạ , t eo p p u t N t Bả , ố tượ
tụ từ 1 ăm tr
tr
dệ
k ô
uồ NSNN. T u t u
o
t ườ , p p u t
ư trú
tự. N
sự p
ố tượ
sắ t u
ô
ướ
dự tr
ư trú. T ô
ữ
pv o
ữ
ủ quố
ã số
một tro
sắ t u
ố vớ
ườ
ộp t u
quy ị
ư trú p ả
bộ t u
tư
ịu t u
p ủ
ườ
p
k m ượ
u.
ố tượ
ư trú
Tru
Quố p ả
v
ộp t u
o
ướ Tru
quy ị
ữ
ố tượ
ố tạ
ố từ H
ị
ũ
ịu t u
t u
y
t ể bị
t u tạ
ư
m
vấ
ộ ưu t
ạ ,
ữ
một ưu t
ữ
ự
ủ
í
trườ
ữ
ố
ượ
uyể
p ượ
mố qu
s
v
p
k
p
ạ
ặt
ư
v ệ x y dự
quy ị
ả ,m
p
ư
t ể
ướ k
do
t u
t trừ
13
p ủ
p ượ m ễ ,
ả ); t u suất;
ướ .
ẽ vớ
u v p ụ t uộ v o
t , xã ộ
từ
quố
uồ t u
s
dễ p dụ
ữ
ủ một
ủ Lu t t u TNCN
u tt u t u
bạ
t u
ợp một k oả t u
ủ
ukệ k
quả
p
ịu t u , t u
p t tr ể , mặ dù
qu
t ể t uộ d ệ t u
t sả .
ảm trừ (
ệ
quố
t eo u t t u t u
ượ
t uộ d ệ
vệ x
ữ
p từ k
ạ bị p dụ
y
u tro
t eo quy ị
t ut u t u
quố
y
. Ví dụ, t u
pk ô
quả
C
pk ô
p
ịu t u
o
ũ
k
k oả t u
uố ù
t u
Quố quy ị
ố vớ quố
p từ v ệ
ăm, t u
ảm t u ;
p
u quố
ty oặ t u t u
T
ữ
p
t u t eo oạ t u
tạ một số quố
ô
ượ
ạ dướ 1 ăm. C
ố vớ k oả t u
u. Một oạ t u
ượ m ễ t u … Hoặ
bị
ư trú t ườ
t ờ
ố vớ
oạ t u
ịu t u t eo oạ t u k
ư
k ô
ịu t u . Xuất p t từ sự k
ủ quố
y
p ả
ă
p
sự k
t uộ d ệ
ạ , ố tượ
ộp t u
ượ từ tro g
Quố .
tắ
ịu t u
ườ
ướ s tạ tro
p ả
ỉp ả
tư, t u
uy
ướ
k ô
ư trú
T
v
ườ ư trú tạ
p ủ
ướ s tạ . Ví dụ, p p u t ủ H
k ô
uồ
bộ t u
Quố . N ượ
y t ườ
uồ
tượ
ố vớ to
quố
p
.C ẳ
quố gia
ầ p ả tí
v tr
y ò
ộd
trí v
u ạ
.Đ u
y sẽ ạ
p
ượ
ư
“N uy
p í
t ủv
kèm tro
p í
í
vệ t ut u t u
.
tắc công bằng trong pháp lu t thu thu nh p cá nhân
N m”, ủ P
công bằ
p í tu
ữ
P ư
dưới
N m [100]. Tác giả làm rõ khái niệm nguyên tắc
ộ lý lu , ược cụ thể hóa trong pháp lu t thu thu nh p
ểm
cá nhân thờ
Việt
nh p
ưt
nào và thực tiễn áp dụng pháp lu t thu thu
ảm bảo ược tính công bằ
ã k ảo c u pháp lu t củ
ư . Đồng thời, tác giả ũ
ước tiên ti
ể thấy rõ
t
bằng trong pháp lu t th thu nh p cá nhân, từ
ữa tính công
ả ã ư r
k n
nghị nhằm hoàn thiện việc xây dựng dự thảo Lu t thu thu nh p cá nhân vào
ểm
thờ
.
“N ữ
t u tro
y u tố ả
qu tr
t ự
ủ N uyễ Hả N
tr
t ự t
ệ p p u tt u t u
[102, tr.50-56]. T
ườ
p
tro
p tro
t ểả
ư
t
ủ từ
vă
o
u
T
ảp
vấ
ự
ư
v
u tt u t u
p
p
k
ất tro
qu
vấ
k ểm so t t u
v
trò to ớ
ủ v ệ k ểm
ư
p
v ệ k ểm so t
p
v mỗ y u tố
t
t ,
y, tu t eo tí
í
u
ất v
trị, p p u t, xã ộ v
p
ịu t u
ộ
ủ từ
tro
qu tr
ủ
hân.
y u tố ố vớ
t ự t
p p
V ệt N m.
t
tro
ủ
ộp
V ệt N m”
p p u tt u t u
t t v sự t
ịu t u
ườ
vẫ
u y u tố ả
y u tố k
ả
p
Y u tố k
p
v ệ k ểm so t t u
u
k ểm so t t u
t ự t
y t u ự tớ ô
y u tố. C
ả
tí
qu tr
p ủ
o rằ
ị
p p u tt u t u
tí
trạ
yk ẳ
o t ấy
t ự t
ả
p
ộp t u . Đ u
V ệt N m. T ự t ễ
t u
v ệ k ểm so t t u
p p u tt u t u
p ủ
so t t u
ư
ữ
qu tr
t
t ự t
ộ
mạ
mẽ ố vớ v ệ k ểm so t t u
p p u tt u t u
14
p
,b
v
t
trạ
v tr
t p
vấ
pk
ủ
k ểm so t t u
t vớ b
so t t u
s
ộ p t tr ể
t quố
p
o
p ủ
k
;m
ũ
,
ữ
ả
ất
ả
ư
trự
ộm
ử t ị trườ
ư
ố vớ vấ
k ểm
t u
pp t
ướ
o
ịu sự t
ộ
v
ộ
tạ V ệt N m.
V ệ k ểm so t t u
trị,
ộ
p
bất k quố
o,
oạt ộ
k
u
k ểm so t t u
p
v
oạt ộ
trự t p ủ
vấ
ườ
ố,
k ểm so t t u
t u
o
quy
tr ể k
t
Sự ả
ư
ố
ả
ố vớ
bạ
v
o rằ
o
sẽ
ườ
ịu t u
ư
ữ
ố
t m
ũ
s
ủ
í
m
y mụ
ả
ầm
ộp t
od
ú
t
o tí
pp ầ
t
to
ukệ t u
oạt ộ
quy tr
ợ
o
dệ , ồ
u
p p u t v tr
ư x y dự
tạo
ư tí
t
ệt ố
ệu quả tro
o
ườ d , ũ
t
ịu
u ủ
ầ t
một quố
ầ t
p
t ểt
uẩ mự
xã ộ . K
ộ
k ểm so t t u
o v ệ k ểm so t t u
ộp t u .
ủ y u tố xã ộ v vă
ủ
một p ầ k ô
ệt ố
t uộ tí
ệu quả, từ
p ủ
p
o trọ
t
:P p u t
pp ầ
ểu b t p p u t ủ
Sự ả
ầm ầm quy
;
d
ườ tro
ủ p p u t, do
p một
ịu sự t
y v p ạm.
p p u t tốt, ảm bảo ượ
ợp í t
u
ợp í, p ù ợp vớ tr
một tro
xử ủ
bộ v
ả
í
trị, xã ộ , p p í…
ủ y u tố p p u t ố vớ v ệ k ểm so t t u
xã ộ , v
các c
í
ủ y u tố
r
ủ
t u
ố
.T
ờ số
t ,
v mụ t u
,m
ộ
ủ
ỉ
s
t , xã ộ v p ù ợp vớ ò
, ít
t u
k
í
p
ệu quả
ô
tư
ò
.T
v p p u t, thì y u tố xã ộ , vă
ảp
o
15
o
ố vớ v ệ k ểm so t t u
tí : N o
ũ
y u tố k
ữ
ả
ư
t ,
í
ất ị
trị
ố vớ ô
tr
t
k ểm so t t u
ộd
trí ủ
ườ t u t u
ủ
ườ
ả
ư
ệ quả dễ
t ấy
ố vớ N
ướ v
k
ũ
ộd
ư r
oặ
t
ượ tr
ồ
bằ
t
ô
oặ
v
ườ
t ự sự tốt
ườ
tro
qu tr
ướ
dẫ ,
ả t í
ms ,ả
ộp t u v
v
ợ
ịu t u
ủ
í
s
k ểm so t t u
ộ
ủ từ
tro
qu tr
ọ
t u
t
ô
ẳ
k
. Công trình
y u tố ố vớ vấ
ạ
ư
t u
ọk
qu
ủ
,
quy
qu
v ợ í
u p ả tô trọ
ô
vụ,
ủ
ầy
tất y u ọ
v
p v
t ự t
t
t u . Mặt k
quy ị
quy
p
ủ
ượ
í
ư
ườ t u t u )
t t v sự t
ộp t u v
ĩ vụ
t ự t
xử p ù ợp vớ p p u t
ả
ệ
ệ
ượ
ố vớ
quy
o qu tr
ộp t u
ệm xã ộ
ộp t u
í
t u
ườ
ố vớ
p, y u ầu ượ bảo vệ quy
thu
ườ
vệ t ự
ộp ả
u ò
qu
trí ủ
trí ủ
v ệ y u ầu ượ
(
ộ
y ượ t ể
k t quả k ểm so t t u
ộd
ọ sẽ
ư
xã ộ , tro
trự t p
ạ v k ô
tr
. Sự ả
tầ
ộp t u . N u tr
ủ, ú
p
t u
ọ. Đ u
o ả
p í
p p u tv
yp
y
ữ
tí
v
u
k ểm so t t u
p p u tt u t u
p
p
V ệt N m.
“T u
O dm
ướ
b
y
soạ Nxb Jo s Hopk s p t
p vấ
vấ
ạ
ủ R
t
t u tro
o t ấy t
trạ
k ô
p ả
trố t u . P ả
ỉ
trạ
m
b ệt. Bất k
trướ vấ
16
y
trố t u tạ một số ướ
ỉ t u ượ một ử
t
u
k m p t tr ể . Một k ảo s t ầ
u v vấ
trạ
ăm 1990 [72]. N
TNCN. Trố t u k ô
một số ít quố
(1984 )
pt m ă
ấy
quả
tro
up
p t tr ể
p t tr ể ”, do Richard M. Bird và Oliver
y ít
số t u t u
o
t u ,
y? Đố vớ t u t u
p
t ể
t u p ả
vấ
rất
ượ
ị
vấ
o
y
k . Tạ
ữ
ườ
ằm
s
o t ấy rằ
t ố
t u b t
t
ư
ạ k k
t u
trườ
ợp
tu
v od
t u
ủ
vấ
u ướ ,
u
ít
ườ
o
so vớ
ữ
ườ
ằm tro
ạo b
s
ú
ấu k ấu trừ t u p ả
ượ
o
p ả
ượ x y dự
ầu t
t
v
(t m ọ t
soạ t ảo u t ể
t ể p dụ
(B rd, 1989 ). V
tr
k ểm to
một
uố
t í
bằ
b
v
k ô
t
;n
k k
ư
t
ưỡ
t u ;n
, ã v y, v
t
s
v
t
ườ
t
t ờ t
17
một
ệ
t u
t mt
t ủ
,
t í
ợp
ấu xử p ạt t í
t
ả ũ
t
t ể
tư,
một
p, v tr ể k
quy
xuất: Lu t t u
ểu v dễ quả
oạt ộ
…
ệt ố
ĩ .T
ưỡ
b ệ p p p ạt
tă
ượ
ệu ủ O dm , 1965). T
ả , dễ
t p một d
b ,
,p ả t
ợp. Đồ
ượ soạ t ảo một
ô
ù
k ô
ả t ệ sự tu
t ệ v tr ể k
p dụ
u
t p tụ b su
t u d
(Bird, 1983); DeGraw và Oldman, 1985). T
m
(Mus rr ve, 1981). Tro
p ả
ườ
dị
to
p ả r s
ệ
o t ấy
,
ữ
ựk ô
u
p. T
ữ
ủ
p một
ườ
e
ủ t u t u
xướ . Mặt k
y, b ệ p p
ữ
ã
u tạ một số quố
ượ
t u ,m
ườ
ườ t
v Murrr y, 1986). V t ,
trố t u
ữ
– các nhà buôn, các nhà chuyên
u tr
t u t ườ
ò
t,
o p ạm v quả
ư
u ủ B
d
ệ . Trướ
y ă
to
t t,
(ví dụ,
rộ
vị,
vô số
mô v.v… - ạ
trạ
u vệ p ả t ự
ữ
,v
ườ
mk ắ
k ấu trừ tạ
t r
ộp t u v
ố vớ v ệ
uồ v k k
1.1.2. Về thực trạng pháp luật thuế thu nhập cá nhân
Đã
y
u tài liệu nghiên c u v vấ
ười có thu nh p cao – thực trạng và giả p p”, ủa Nguyễn Trọng
vớ
c p
Hạnh. Tác giả
thu nh p ối vớ
p ư
p p
ười có thu nh p cao
ằm hoàn thiện chính sách thu
ũ
ư r
ữ
xuất p ư
Mỹ L
ĩv
v P
một oạ t u
T u t u
bằ
ỉ
t u
p
t
u
t u
p ô
ạ
bằ
v
ư
ảk ẳ
mớ v x y dự
qu , ảm bảo tạo
ô
bằ
xã ộ v
u,
mt
ưt
t u , vừ
ả ũ
o ể vừ
ô
ụ ữu
ượ
p ố t u
ệu ộ
v
k
tro
ạt ượ mụ t u
p
t u
ệu quả ảm bảo
ư
p
y u ầu p
ộ
o),
p ố
t - xã ộ ,
p quố t v k u
y u ầu tất y u
t , qu
vấ
18
ườ
o NSNN, ồ
ạt ượ mụ t u ô
y ũ
d
p
í
p
ả
o
từ ăm 1991, so
ukệ
k
t
ệu quả v k
Lu t t u t u
y.
p ảm bảo sự
o một bộ p
ảm bảo ượ tí
u t t vĩ mô
ệ
uồ t u to ớ
t .C
ư t ự sự
ị
p
quố
p ố vớ
uồ t u
ã
ủ
ụp
p dụ
ạ
ả N uyễ T ị
t u t u
ã ượ t
t u t u
ểm v
t
vự v ệ
k
ượ
rằ
u t t vĩ mô
v
t
” ủ t
ệt ố
p
s k
o. Đồng thời
ểm bấy giờ.
p
tro
ô
v
o (dướ
bộ ộ
o tạ t ờ
ị
ỉ
, mặ dù t u t u
mớ
b
ò
p p ầ quả
o rằ
trọ
k ô
xã ộ , m
NSNN
p
T ị Cú [89] ã
p
t ện các biện
ười có thu nh p
t ut u t u
ữ v trò qu
, o
ướng xây dựng Lu t thu thu nh p cá
nhân thay cho pháp lệnh thu t u
“Suy
ểm
thờ
pháp t ch c, thu thu thu nh p ối vớ
ô
ư: “T u thu nh p ối
tro
quả
bằ
uồ t u
t ờ t ự
p ạm v
t u t u
ữ
ệ
ố tượ
o NSNN.
p
ộp
“T ự trạ
p ư
p p u tt u t u
ướ
bả
o
p
trự t u ượ b
t u t u
oN
oạ
t u
ố tượ
quố
,t u t u
u
ủ t u t u
ệ
tạo sự ô
.T u
u
ũ
ỉ
p từ oạt ộ
qu t
p
ư:
pp ầ
bằ
p
k oả
ượ m
ệ
so t tốt t u
số
quả
y ò
p
uồ
p ú
t u t u
u ạ
ữ
ố k
úp
... Đồ
t ờ t
, dẫ
ủ
ịu sự
kể
ả
o NSNN,
k ả ă
u
o
ườ
ữ
ả
ũ
t u k ô
u trườ
19
do
p p u tt u t u
ư: V ệ quả
qu
p
k oả t u từ t u , tro
ợ xã ộ ,
,
k
ut
y
ướ
p
p
í
ệp. Qu
oN
ả t ệ
qu t một
, ộ
uồ t u
ủ
p p dụ
;( ) t u t u
ủ
xã ộ v
một số
o, vớ mụ
bả v t ự t ễ t
sẽ ảm bảo
tốt
p tro
t
ủ
oạ
ư: ( ) t u t u
s
p do
p p ầ tạo
ảm bảo ô
t u t u
bất
ữ
,m
ả ãk
p
p
do
ủ p p u tt u t u
ãk
ộ
k
do
p
,t
t u
ố vớ t u
oạ
p do
t u t u
t u
p dụ
,
một oạ t u m
V ệt N m
mụ t u tă
yk ô
ư
ạ
ữ
bằ
ệ
.B
sắ t u
. C b ệt
ị
p
y ướ
k
,t u t u
ướ b
ệp v
p
p ồm
p ủ
, oặ
ặ trư
.T u t u
k
ượ x
yv
p ủ
p từ oạt ộ
t u
p
o ả do
t u t u
p
ệ
ữ
oạ t u t u
ệp. Tro
ộ
số ặ trư
ảp
t u
ịu t u
tí
p ố một p ầ t u
ịu t u
do
t ể ộp t u
rằ
ệp v t u t u
ố tượ
y u
ị
ướ . T
p do
ệp
,
ằm p
ệp
V ệt N m
t ệ ” ủ Trầ Vũ Hả [76] p
ủ t u t u
do
p
ợp trố ,
ấp
y
èo
ỉ r một số
t u
k ả ă
ut u ;
p ủ
k ểm
t