Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

NHẬN XÉT VỀ ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ XỬ TRÍ CHỬA NGOÀI TỬ CUNG TÁI PHÁT TẠI BỆNH VIỆN PHỤ SẢN TRUNG ƯƠNG NĂM 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.93 KB, 8 trang )

Hội nghị sản phụ khoa Việt - Pháp

57

NHN XẫT V C IM LM SNG, CN LM SNG V
X TR CHA NGOI T CUNG TI PHT TI BNH VIN
PH SN TRUNG NG NM 2013
Th Ngc Lan(1),
m Th Qunh Liờn , Nguyn Vn Xuyờn(2)
(1)
(2)
Bnh vin Ph Sn Trung ng, Trng i hc Y H Ni
(2)

TểM TT
Mc tiờu nghiờn cu: Nhn xột v c im lõm sng, cn lõm sng v x trớ cha
ngoi t cung (CNTC) tỏi phỏt ti bnh vin Ph sn trung ng nm 2013. i tng v
phng phỏp nghiờn cu: hi cu mụ t trờn 310 bnh nhõn CNTC tỏi phỏt c chn
oỏn v iu tr ti bnh vin Ph sn Trung ng nm 2013. Kt qu nghiờn cu: T l
CNTC tỏi phỏt l 11,3%. CNTC tỏi phỏt c chn oỏn v iu tr sm. Cú 46,3% bnh
nhõn cha con b ct c 2 vũi t cung, nờn cn lm IVF iu tr vụ sinh. Cú 29,5% s
bnh nhõn cha con c iu tr ni khoa v t l thnh cụng l 93%.
T khúa: CNTC tỏi phỏt, phu thut trit , phu thut bo tn VTC, iu tr ni
khoa CNTC.

ASSESSMENT FOR CLINICAL, SUB-CLINICAL FEATURES
AND TREATMENT OF RECURRENT ECTOPIC PREGNANCY
AT NATIONAL HOSPITAL OF OBSTETRICS
AND GYNECOLOGY IN 2013
(1)


o Thi Ngoc Lan ,
am Thi Quynh Lien , Nguyen Van Xuyen(2)
(1)
National hospital of Obstetrics and Gynecology,
2)
Hanoi Medical University
(2)

SUMMARY
Objective: Assessment for clinical, sub-clinical features and treatment recurrent
ectopic pregnancy at National hospital of Obstetrics and Gynecology in 2013. Material
and Methods: Retrospective descriptive with 310 recurrent ectopic pregnancy medical
records was diagnosed and treated at NHOG in 2013. Result: The rate of recurrent
ectopic pregnancy was 11,3%. Recurrent ectopic pregnancy was diagnosed and treated
early. 46,3% of patients have been cut the whole of fallopian tubes, so do IVF for infertility
treatment. There are 29,5% of the patients was treated by medical with methotrexate and
the success rate was 93%.
Key words: Recurrent ectopic pregnancy, Radical surgery, Conservative surgery,
Medical treatment for ectopic pregnancy.
Kỷ yếu hội Nghị - 2014


58

Hội nghị sản phụ khoa Việt - Pháp

1. T VN
Cha ngoi t cung l mt cp cu trong sn ph khoa v luụn l vn c quan tõm
hng u trong cụng tỏc chm súc sc khe sinh sn cho ph n khụng ch Vit Nam m
cũn trờn ton th gii. Cha ngoi t cung khụng ch nh hng trc tip ti sc khe, kh

nng sinh sn m cũn e da ti tớnh mng, hnh phỳc ca ngi ph n trong tui sinh
sn. Tn sut CNTC khụng ngng gia tng Vit Nam cng nh trờn th gii [1][2]. S
gia tng ca tn sut CNTC c nhiu tỏc gi cho l do s gia tng cỏc yu t nguy c nh
viờm nhim vựng tiu khung, viờm vũi t cung (VTC), tin s no hỳt thai, phu thut to
hỡnh VTC, cỏc bin phỏp k hoch húa gia ỡnh (dng c t cung, thuc trỏnh thai n
thun progestin liu thp), cỏc tin b trong iu tr vụ sinh v h tr sinh sn [1][2]....
Nh s tin b ca khoa hc k thut (nh siờu õm, nh lng -hCG), s phỏt trin
ca y t, tin b trong iu tr CNTC ó em li nhng kt qu iu tr rt kh quan. Cỏc
bin phỏp iu tr bao gm phu thut ct VTC cha khi cha, phu thut ly khi cha,
bo tn VTC v iu tr ni khoa vi MTX [3].
Cú hai cõu hi m hu ht ngi bnh ó tng mt ln b cha ngoi t cung luụn au
ỏu l ln cú thai sau tụi cú b cha ngoi t cung na khụng v t l ú l bao nhiờu?.
V ú cng l mi quan tõm, trn tr ca cỏc bỏc s sn khoa phi lm gỡ gim t l tỏi
phỏt. Ti Vit nam nhng nghiờn cu v CNTC tỏi phỏt cha nhiu. Do vy, chỳng tụi thc
hin ti ny nhm mc tiờu:
1. Tỡm hiu mt s c im lõm sng, cn lõm sng ca CNTC tỏi phỏt.
2. Hng x trớ CNTC tỏi phỏt.
2. I TNG V PHNG PHP NGHIấN CU
2.1. i tng nghiờn cu
2.1.1. Tiờu chun chn bnh nhõn:
- Nhng bnh nhõn cú tin s iu tr CNTC, nay c chn oỏn lõm sng v iu tr
CNTC tỏi phỏt ti khoa Ph 1, Bnh vin Ph sn Trung ng trong nm 2013.
- Cỏc thụng tin v cỏc yu t nghiờn cu c ghi y trong h s.
2.1.2. Tiờu chun loi tr:
- H s khụng thụng tin cho nghiờn cu.
2.2. Phng phỏp nghiờn cu:
2.2.1. Thit k nghiờn cu:
Chỳng tụi thit k nghiờn cu theo phng phỏp nghiờn cu hi cu mụ t trờn cỏc
bnh nhõn CNTC tỏi phỏt c chn oỏn v iu tr ti bnh vin Ph sn Trung ng.
Tỡm ra t l ph n mc CNTC tỏi phỏt, cng nh cỏc yu t nguy c cho CNTC v

phng phỏp iu tr cho nhng bnh nhõn ny
2.2.2.C mu nghiờn cu:
Kỷ yếu hội Nghị - 2014


Hội nghị sản phụ khoa Việt - Pháp

59

Chn c mu khụng xỏc sut, ly tt c bnh ỏn c chn oỏn xỏc nh v bnh nhõn
ó iu tr CNTC tỏi phỏt ti bnh vin Ph Sn Trung ng nm 2013. Qua thu thp s
liu chỳng tụi ly c 310 bnh ỏn tiờu chun chn vo nghiờn cu.
2.2.3.Phõn tớch v x lý s liu:
S liu c nhp v x lý, phõn tớch trờn phn mm thng kờ y hc SPSS 16.0.
3. KT QU NGHIấN CU V BN LUN
3.1.Tỡnh hỡnh CNTC ti khoa ph 1, bnh vin Ph sn trung ng:

M ni soi
M m
iu tr MTX
Theo dừi, hỳt BTC chn oỏn

Biu 1. Tỡnh hỡnh iu tr CNTC nm 2013
Tng s bnh nhõn vo vin theo dừi CNTC l 3542 trng hp, trong ú cú 2743
trng hp c chn oỏn v iu tr CNTC. M ni soi 2094 trng hp chim 76,3%,
iu tr ni khoa 630 trng hp chim 23% v t l thnh cụng ca iu tr ni khoa l
92,4%.
Theo nghiờn cu ca chỳng tụi, s CNTC tỏi phỏt l 310 trng hp (chim t l
11,3% trong tng s CNTC), trong ú 31 trng hp cú tin s b CNTC 2 ln.
Hu ht cỏc nghiờn cu [4 - 7] cho thy t l CNTC tỏi phỏt l 10 15%.

Qua nghiờn cu ca Fernandez H [4] cho thy, nu trc õy ngi bnh ó cú mt ln
cha ngoi t cung thỡ nguy c CNTC ln cú thai sau cao gp 20 ln so vi bỡnh thng.
Cú n 10% ph n cú tin s CNTC s cú b CNTC ln cú thai sau, v nguy c tng n
50% hoc nhiu hn nu ngi bnh cú nhiu hn mt ln CNTC trong quỏ kh. Nguy c
CNTC tỏi phỏt l nh nhau c lp vi phng phỏp iu tr l phu thut hay dựng thuc.
3.2.Tin s sn ph khoa ca i tng nghiờn cu.
Bng 1. Tin s sn khoa.
S lng

T l %

Cha cú con

108

34,8

Cú 1 con

136

43,9

Cú 2 con

66

21,3

Tng


310

100

Tin s sn khoa

Kỷ yếu hội Nghị - 2014


60

Hội nghị sản phụ khoa Việt - Pháp

S bnh nhõn cha cú con hoc mi ch cú 1 con l 244 trng hp, chim ti 78,7%
CNTC tỏi phỏt. Vỡ vy nhu cu tip tc mang thai nhng ln tip theo v s lo lng ca
bnh nhõn v s tip tc tỏi din CNTC l rt ln.
5

Mt nghiờn cu mi ca tỏc gi De Bennetot M v cng s c cụng b trờn tp chớ
sinh sn v vụ sinh ca nhúm nghiờn cu ti Clermont Ferrand Phỏp trờn1064 ph n cú
thai ngoi t cung c chn oỏn v iu tr t nm 1992 v 2008 cho thy t l mang thai
sau 24 thỏng dao ng t 67 n 76 % v t l thai ngoi t cung tỏi phỏt l 19%. S tỏi phỏt
cao nht sau khi iu tr methotrexate - 25% - mc dự cao hn khụng cú ý ngha thng kờ
so vi cỏc phng phỏp iu tr khỏc. Thụng ip quan trng nht ca bi bỏo l kh nng
sinh sn sau thai ngoi t cung cao hn ph n c iu tr bo tn.
Bng 2: Tin s iu tr CNTC
S lng

T l %


iu tr ni khoa

60

19,4

Phu thut ct VTC bờn cha

233

75,2

Phu thut bo tn VTC

55

17,7

Cỏc phng phỏp iu tr

Cú 75% bnh nhõn ó b ct 1 VTC trong cỏc ln iu tr CNTC trc ú, nờn nhu cu
c gi li VTC trong ln iu tr ny l rt cao.
Bng 3: Cỏc yu t nguy c cú trờn cỏc bnh nhõn CNTC tỏi phỏt
S lng

T l %

Viờm nhim ph khoa


12

3,9

ó phu thut vũi t cung iu tr vụ sinh

15

4,8

Tin s no phỏ thai

146

47,1

iu tr vụ sinh

21

6,8

Phu thut vựng tiu khung

47

15,2

Cỏc yu t nguy c


T bng trờn cho thy, yu t nguy c hay gp nht l tin s no hỳt thai (47,1%). Kt
qu ny tng t trong nghiờn cu ca tỏc gi Lờ Anh Tun [1] v V Vn Du [8]. Theo Lờ
Anh Tun, nguy c CNTC nhúm cú tin s hỳt thai cao gp 2,5 ln so vi nhúm chng v
s khỏc bit ny cú ý ngha thng kờ. Phõn tớch sõu hn mi liờn quan ny, tỏc gi Lờ Anh
Tun kt lun rng nhng bnh nhõn cú tin s hỳt thai ngay trc ln cú thai ny cú nguy
c CNTC cao gp 4,9 ln so vi nhúm chng. Nhng ph n cú tin s hỳt thai 2 ln, cú
nguy c CNTC cao gp 5,4 ln so vi nhng ph na cha hỳt thai ln no.

Kỷ yếu hội Nghị - 2014


Hội nghị sản phụ khoa Việt - Pháp

61

3.3.c im lõm sng ca i tng nghiờn cu.
1. Triu chng c nng
Chm kinh

91,6

Ra huyt bt thng

69,7

au bng

73,5

2. Triu chng thc th

TC kớch thc bỡnh thng

88,4
49,0

Cnh t cung cú khi mm, n au

75,5

Cung Douglas n khụng au
3. Triu chng ton thõn
1,0

Khụng cú khoỏng
Cú khoỏng

99,0
0,0

20,0

40,0

60,0

80,0

100,0 120,0

Biu 2. c im lõm sng

Trong 310 bnh nhõn trong nghiờn cu, triu chng c nng hay gp nht l chm kinh
chim 91,6%, sau ú l au bng h v (73,5%) v cui cựng l ra mỏu õm o bt thng
(69,7%). Theo nghiờn cu ca tỏc gi Phm Th Thanh Hin [2] triu chng hay gp nht li
l ra mỏu õm o chim 86%, sau ú l au bng 75,25% v chm kinh ch chim 67,75%.
Trong nghiờn cu ca chỳng tụi ch cú 3 trng hp CNTC cú triu chng choỏng
(chim 1%) v cú ti 75,5% trng hp khi khỏm thy cựng khụng au, iu ny cú th l
do bnh nhõn ó cú tin s CNTC nờn lo lng nờn i khỏm sm, phỏt hin bnh sm hn nờn
a phn l CNTC cha v. Kt qu ny tng t nh nghiờn cu ca Samantha Butts [9].
3.4. c im cn lõm sng ca i tng nghiờn cu
1. òhCG trc khi iu tr
< 1000

33,2

1000 - 5000

36,8

> 5000

30,0

3. Du hiu trc tip trờn siờu õm
Khi õm vang khụng ng nht

54,2

Hỡnh nhn
Tỳi noón hong


13,9

30,6

Phụi thai

11,9

Tim thai

10,6

3. Du hiu giỏn tip trờn siờu õm
Dch Douglas

54,5

BTC rng

99,0
0,0

20,0

40,0

60,0

80,0


100,0 120,0

Biu 3. c im cn lõm sng.
Kỷ yếu hội Nghị - 2014


62

Hội nghị sản phụ khoa Việt - Pháp

Trong nghiờn cu ny ca chỳng tụi, s bnh nhõn cú lng hCG 1000UI chim
33,2%, iu ny cho thy chỳng tụi chn oỏn c sm CNTC khi lng hCG cũn khỏ
thp.
V hỡnh nh siờu õm, cú n 306 ca thy hỡnh nh trc tip ca khi cha trờn siờu õm
(chim ti 98,7%), trong ú hỡnh nh trc tip in hỡnh l 44,5%.
Ti khoa ph 1 ca chỳng tụi, trong chn oỏn CNTC, s kt hp ca b ba: triu
chng lõm sng, siờu õm u dũ õm o v hCG cho giỏ tr tiờn oỏn dng tớnh cao.
3.5.iu tr
3.5.1. Cỏc phng phỏp iu tr.
Bng 4. Cỏc phng phỏp iu tr.
S lng

T l %

Phng phỏp iu tr ni khoa

72

23,2


Phu thut ni soi bo tn VTC

10

3,2

Phu thut ni soi ct VTC

228

73,6

Phng phỏp iu tr

- Trong cỏc phng phỏp iu tr CNTC tỏi phỏt, chim t l cao nht l phu thut
ni soi ct VTC (73,6%), sau ú l iu tr ni khoa (23,2%) v thp nht l phu thut ni
soi bo tn VTC (3,2%). Kt qu ny tng t vi t l cỏc phng phỏp iu tr CNTC
núi chung ti khoa ph 1, bnh vin Ph sn trung ng nm 2013.
- Cú 26 trng hp CNTC tỏi li trờn bờn VTC ó ct trong cỏc ln CTNC trc
(11,2%). Vỡ vy, trong phu thut ct VTC trong CNTC phi ct ti sỏt sng TC trỏnh
trng hp CNTC tỏi phỏt trờn phn VTC cũn li.
- Cú 72 ca iu tr ni khoa, tt c cỏc ca ny u nm trong s bnh nhõn cha
con (s con 1). Cú 5/72 trng hp iu tr ni khoa tht bi (7%), phi chuyn sang m
ni soi. T l iu tr ni khoa thnh cụng l 93%, tng t vi cỏc nghiờn cu trong v
ngoi nc [10][11].
3.5.2. Phng phỏp iu tr cho bnh nhõn cha con
Bng 5. Phng phỏp iu tr CNTC ln ny
trờn nhng bnh nhõn cú s con 1.
S lng


T l %

iu tr ni khoa

64

26,2

iu tr bo tn VTC bờn cha

9

3,7

171

70,1

Phng phỏp iu tr

iu tr ct VTC bờn cha

Trong s 244 bnh nhõn CNTC tỏi phỏt m cha con, cú ti 70% trng hp b ct
VTC trong khi iu tr v ch cú 30% c iu tr bo tn VTC.
Kỷ yếu hội Nghị - 2014


Hội nghị sản phụ khoa Việt - Pháp

63


Bng 6. Phng phỏp iu tr cho bnh nhõn
cú s con 1 cú tin s ct VTC 1 bờn.
S lng

T l %

iu tr ni khoa

48

25,8

iu tr bo tn VTC bờn cha

6

3,2

iu tr ct VTC cựng bờn ó ct c

19

10,2

iu tr ct VTC bờn i din

113

60,8


Tng

186

100

Phng phỏp iu tr

Trong 186 bnh nhõn ó ct 1 VTC trong ln iu tr trc, cú 113 trng hp ct VTC
cũn li trong ln iu tr ny (60,8%). Vy trong 244 bnh nhõn CNTC tỏi phỏt m cha
con cú 113 bnh nhõn b ct c 2 VTC (chim ). Nhng bnh nhõn ó ct VTC hai bờn
khụng cũn kh nng cú thai t nhiờn. Nu mun cú con cn lm th tinh trong ng nghim
IVF.
4. KT LUN
1. T l CNTC tỏi phỏt chim 11,3% tng s CNTC c iu tr ti khoa ph 1, bnh
vin Ph sn Trung ng.
2. CNTC tỏi phỏt c chn oỏn v iu tr sm (ch cú 1% bnh nhõn cú triu chng
choỏng).
3. Cú 113 bnh nhõn b ct c 2 VTC / 244 bnh nhõn cú s con 1, chim 46,3%.
Nhng bnh nhõn ny cn lm IVF iu tr vụ sinh.
4. iu tr ni khoa 72 trng hp, chim 29,5% s bnh nhõn cha con. Phng
phỏp iu tr ny cú t l thnh cụng l 93%.

TI LIU THAM KHO
1. Lờ Anh Tun. Kim nh mi liờn quan gia hỳt iu hũa kinh nguyt vi cha ngoi t cung v
ỏnh giỏ vic t vn nhm lm gim nguy c cha ngoi t cung do hỳt iu hũa kinh nguyt.
Lun ỏn Tin s Y hc, trng i hc Y H ni (2004).
2. Phm Th Thanh Hin. Nghiờn cu giỏ tr nng progesteron huyt thanh kt hp vi mt s
thm dũ ph khoa trong chn oỏn cha ngoi t cung cha v. Lun ỏn Tin s Y hc, trng i

hc Y H ni (2007).
3. James Hopkisson. The management of ectopic pregnancy. Current Obstetrics and Gynecology.
Vol (15), pp 343 - 347 (2005).
4. Fernandez H, Capmas P, Lucot JP, Resch B, Panel P, Bouyer J; GROG (2013). Fertility after
ectopic pregnancy: the DEMETER randomized trial. Hum Reprod. 2013 May;28(5):1247 - 53.

Kỷ yếu hội Nghị - 2014


64

Héi nghÞ s¶n phô khoa ViÖt - Ph¸p

5. De Bennetot M, Rabischong B, Aublet-Cuvelier B, Belard F, Fernandez H, Bouyer J, Canis M,
Pouly JL (2013). Fertility after tubal ectopic pregnancy: results of a population-based study.
Fertil Steril. 2012 Nov;98(5):1271 - 6.
6. Nannie Bangsgaard, Claus Otto Lund, Bent Ottesen and Lisbeth Nilas (2003). Improved fertility
following conservative surgical treatment of ectopic pregnancy. BJOG: An International Journal
of Obstetrics & Gynaecology.Volume 110, Issue 8, pages 765770, August 2003
7. De Bennetot M, Rabischong B, Aublet-Cuvelier B, Belard F, Fernandez H, Bouyer J, Mage G,
Pouly JL (2012). Risk factors for recurrence of ectopic pregnancy. J Gynecol Obstet Biol Reprod
(Paris). 2012 Feb;41(1):55 - 61.
8. Vũ Văn Du. Nghiên cứu điều trị bảo tồn vòi tử cung trong chửa ngoài tử cung chưa vỡ bằng phẫu
thuật nội soi. Luận án Tiến sĩ Y học, trường Đại học Y Hà nội (2011).
9. Samantha Butts, M.D., Mary Sammel, Sc.D., Amy Hummel, C.C.R.C., Jesse Chittams, M.S.,
Kurt Barnhart, M.D., M.S.C.E (2003). Risk factors and clinical features of recurrent ectopic
pregnancy: a case control study Fertility and Sterility. Volume 80, Issue 6, Pages 1340 - 1344,
December 2003.
10. Đàm Thị Quỳnh Liên, Đỗ Thị Ngọc Lan (2013). Tình hình điều trị nội khoa chửa ngoài tử cung tại
bệnh viện Phụ sản trung ương năm 2012. Tạp chí Phụ sản, tập 11 (03), 07 - 2013.

11. Cobellis, L.; De Lucia, E.,: Treatment for repeat tubal ectopic pregnancy. International Journal
Of Gynecology & Obstetrics. 68(1): 47 - 48, (2000).

Kû yÕu héi NghÞ - 2014



×