TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
BỘ MÔN HÓA HỌC
CHUYÊN ĐỀ CETON
Hà Nội, ngày 5 tháng 11 năm 2011
SV th ực hi ện:
Trịnh Doãn Đông
Nguyễn Đình Phú
NỘI DUNG
ɷ
ɷ
ɷ
• Tính
Điều
chất
chế lý học
Mục tiêu
• Đặc
Ứng
dụng
trong
tạoY học
Địnhđiểm
nghĩacấu
– phân
loại
• Tính
Bài
tập
chất
ứng
hóa
học pháp
Đồng
phân
–dụng
danh
Mục tiêu
Đọc tên theo IUPAC và TT
Cấu trúc =C=O và
cơ chế PỨ AN
Các PỨ chính
So sánh với aldehyd
và giải thích
Ứng dụng
ĐỊNH NGHĨA – PHÂN LOẠI
I. ĐỊNH NGHĨA
CETON là loại
hợp chất hữu cơ
mà phân tử gồm~120
có nhóm C=O 0
(nhóm carbonyl)
liên kết với hai
gốc hydrocarbon.
C et o
n
là g ì
?
C-O
ĐỊNH NGHĨA – PHÂN LOẠI
II. PHÂN LOẠI:
Ceton béo
m
ơ
h
t
n
o
Cet
ĐỊNH NGHĨA – PHÂN LOẠI
II. PHÂN LOẠI:
1
No
CH3 C C H2 CH3
O
Ethyl methyl ceton
CETON béo:
nhóm
carbonyl liên
CH3 C CH=CH2
kết với hai
O
gốc
hydrocarbon Không Methyl vinyl
No
ceton
béo
ĐỊNH NGHĨA – PHÂN LOẠI
II. PHÂN LOẠI:
1
CETON
thơm: nhóm
carbonyl liên
kết với 2 gốc
hydrocarbon,
trong đó có ít
nhất 1 gốc
thơm
C C2H5
O
Ethyl phenyl ceton
C
O
Diphenyl ceton
DANH PHÁP
1
IUPAC
TT
2
3
4
Tên hydrocacbon CH3 C CH2 CH3
O
+ số chỉ vị trí
nhóm C=O +
Butan-2-on
on
Gốc R, R’
(theo thứ tự
chữ cái) +
ceton
Ethyl methyl
ceton
ĐỒNG PHÂN
Đồng phân
mạch carbon
Đồng phân do
nhóm chức
khác nhau
Đồng phân do
cấu tạo mạch
carbon
Đồng phân do
vị trí của nhóm
carbonyl
CH3 C C H2 CH3
O
Ethyl methyl ceton
ĐỒNG PHÂN
Đồng phân
mạch cacbon
Đó là
aldehyd
Đồng phân do
nhóm chức
khác nhau
CH3 C C H3
O
aceton
O
CH3 CH2 C
H
Aldehyd propyonic
TÍNH CHẤT LÝ HỌC
C3–C5
Là chất
lỏng có
mùi đặc
biệt
>C5
Tất cả
Ceton đều
tan trong
Alcol và
ether
Là chất
rắn
TÍNH CHẤT LÝ HỌC
to nóng
chảy
Tên ceton
công thức
Dimethyl
ceton
CH3COCH3
+56,5
Ethyl methyl
ceton
CH3COC2H5
+79,6
Diethyl ceton
C2H5COC2H5
+101,7
Methyl
phenyl ceton
C6H5COCH3
+20,0
to sôi
+202,3
ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO
R δ+
1
C OδR2
Phản ứng
của gốc
π
C-O
sp2
Tác nhân phản ứng
có tính nucleophin
Phản ứng cộng
nucleophin (AN)
I. Phản ứng của nhóm chức carbonyl
Phản ứng cộng nucleophil (AN)
Cơ chế
Giai
đoạn
1:
2:
Sự proton
Tác
nhân hóa sản
nucleophil
phẩm
trungtấn
gian,
công trực
nhanh
chóng
tiếptạo
vào
C+sản
ra
củaphẩm.
carbonyl
R
R1
O(-)
O
O(-)
δ δC
X(+)
C O
X+ Y
- X(+)
R
R2
Y
R
R2
Y
Giai đoạn này quyết định
tốc độ phản ứng chung
R
R1
.
.
.
.
.
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
I. Phản ứng của nhóm chức carbonyl
Phản ứng cộng
R1 δ+ δ- δ
C O
X+
R2
.
.
.
.
.
(-)
R
O
Chậm
1
δC
Y
- X(+)
R2
Y
Nhanh
+ X(+)
R1
R2
C
O
Y
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Cộng hợp NaHSO3
tạo ra hợp chất bisulfit
CH3
C O
CH3 OH
H SO3Na
H+
SO3Na
R
R
R từ -C2H5 trở lên
phản ứng sẽ xảy ra khó
hơn
C
SO3Na
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Cộng hợp NaHSO3
tạo ra hợp chất bisulfit
Aldehyd và ceton
CH3CHO
CH3-CO-CH3
CH3-CO-C2H5
C2H5CO-C2H5
% hợp chất bisulfit
thu được
Sau ½ giờ Sau 1 giờ
80,0
88,7
47,0
56,2
25,1
36,4
2,0
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Cộng hợp Hydro
R1
C
R2
O
.
.
.
.
.
HH
Pt
R1 CH R2
OH
Alcol
Bậc II
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Cộng hợp với cơ Mg
R1
C O
R2
R
R-MgBr
MgBr
R
R
1C OMgBr
R2
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Hợp chất Grinard
Công thức
C+ O- + R–MgX
R–MgX
R
C
OMgX
+H2O
Mg(OH)X + R
+H+
C
OH
Mg2+ + X− + H2O
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Nguyên nhân
Do hiệu
ứng đẩy e
của các
gốc alkyl
Do ảnh
hưởng án
ngữ không
gian của hai
gốc alkyl
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Phản ứng thế
R1
C O
N-X
R2
Phản ứng thế O
của nhóm
carbonyl
H2N-X
N-X
O
với các hợp chất
dạng X-NH2
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
CH3
C O
CH3
aceton
CH3
C
CH3
acetoxim
Phản ứng thế
H2N-OH
N-OH
hydroxyl amin
H2O
Phản ứng
thế với
hydroxyl
amin (X là
OH) tạo
thành
cetoxim
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
CH3
Phản ứng thế
H22NH-C6H5
C O H
CH3
phenylhydrazin
phenyl aceton
CH3
C
CH3
Phenylhydrazon
aceton
H2O
Phản ứng
thế với
phenylhy
drazin (X
là C6H5)
tạo thành
phenylhy
drazon