Tải bản đầy đủ (.pptx) (22 trang)

luyện tập lượng giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.85 KB, 22 trang )

Kính chào
thầy cô và các bạn!


Tiết 57:

Luyện tập:

Giá trị lượng giác của một cung


Các dạng toán cơ bản về giá trị lượng giác của một cung

Dạng 1

Dạng 2

Dạng 3

Xác định giá trị

Xác dịnh dấu

Chứng minh

lượng giác của

của một giá trị

một đẳng thức


một góc

lượng giác

lượng giác


Dạng 1:Xác định giá trị lượng giác của một góc.



Bài tập 1: Tính giá trị lượng giác của góc α biết:

4
π
a, cos α = , 0 < α < .
13
2

b,sin α = −0,7, π < α < .
2
15 π
c, tan α = − , < α < π .
7 2

d , cot α = −3, < α < 2π .
2


4

π
a,cos α = ,0 < α < .
13
2
2
• Ta có: sin 2 α = 1 − cos 2 α = 1 −  4  = 165
 ÷
 13  169
165
⇒ sin α = ±
.
• Vì :
13



Mà :

165
π
.
0 < α < ⇒ sin α > 0 ⇒ sin α =
13
2

165
sin α
165
1
4

13
tan α =
=
=
; cot α =
=
.
4
cosα
4
tan α
165
13



b,sin α = −0,7, π < α < .
2



Ta có:



Vì :



Mà :


cos α = 1 − sin α = 1 − ( −0,7 ) = 0,51
2

2

2

⇒ sin α = ± 0,51.


π <α <
⇒ cos α < 0 ⇒ cos α = − 0,51.
2

sin α
−0,7
7 cot α = 1 = 51 .
tan α =
=
=
;
tan α
7
cos α − 0,51
51


15 π
c, tan α = − , < α < π .

7 2
• Ta có: cot α = 1 = 1 = − 7 .
tan α − 15
15
7
2
1
7
 15  274
2

:

= 1 + tan α = 1 +  − ÷ =
⇒ cos α = ±
2
cos α
49
274
 7



Mà :

π
7
< α < π ⇒ cos α < 0 ⇒ cos α = −
.
2

274

15 −7
15
sin α = tan α .cos α = −
=
.
7 274
274



d ,cot α = −3, < α < 2π .
2



Ta có:



Vì :



Mà :

1
−1
tan α =

= .
cot α 3
1
1
2
2
⇒ sin α = ±
=
1
+
cot
α
=
1
+

3
=
10
(
)
10
sin 2 α


−1
< α < 2π ⇒ sin α < 0 ⇒ sin α =
2
10
−1

3
cos α = cot α sin α = −3
=
.
10
10


Dạng 2:Xác dịnh dấu của một giá trị lượng giác.



Bài 3(sgk-T148):Xác định dấu của các giá trị lượng giác khi

π
0<α < :
2

a,sin ( α − π ) .
 3π

b,cos  − α ÷.
 2

c, tan ( α + π ) .

π

d , cot  α + ÷.
2




a,sin ( α − π ) .



Ta có:

π
0<α <
2

π
⇔ 0 −π < α −π < −π
2
thuộc góc phần tư −thứ
π3
⇔ −π < α − π <
2
⇒ α −π

⇒ sin ( α − π ) < 0.


 3π

b, cos 
− α ÷.
 2





Ta có:

π
π
0 < α < ⇔ 0 > −α > −
2
2
3π 3π
3π π
⇔ > −α > −
2 2
2 2
thuộc góc phần
3π tư thứ
3π3.
⇔ > −α > π
2 2

⇒ −α
2
 3π

⇒ cos  − α ÷ < 0.
 2





c, tan ( α + π ) .



Ta có:

π
0 <α <
2

π
⇔ 0+π <α +π < +π
2
thuộc góc phần tư thứ 3

⇔ π <α +π <
2
⇒α +π
⇒ tan ( α + π ) > 0.


π

d , cot  α + ÷.
2





Ta có:

π
0 <α <
2
π
π π π
⇔ 0+ <α + < +
2
2 2 2
thuộc
π góc phần tưπthứ 2.
⇔ <α + <π
2
2
π
⇒α +
2
 π
⇒ cot  α + ÷ < 0.
2



Dạng 3:Chứng minh một đẳng thức lượng giác.



Bài tập: Chứng minh các đẳng thức lượng giác sau:


1 + sin 2 x
2
a,
=
1
+
2
tan
x.
2
1 − sin x
cos 2 x − sin 2 x
2
2
b, 2
= sin x cos x.
2
cot x − tan x

c,2 ( sin 6 x + cos 6 x ) + 6sin 2 x cos 2 x = 2.


1 + sin 2 x
2
a,
= 1 + 2 tan x.
2
1 − sin x
2

2
• Ta có: VT = 1 + sin x = 1 + sin x

1 − sin x
2

2

cos x
2
1
sin x
= 2 + 2
cos x cos x
1
= 2 − 1 + 1 + tan 2 x
cos x
= tan x + 1 + tan x
2

2

= 1 + 2 tan x = VP ⇒ dpcm.
2


cos 2 x − sin 2 x
2
2
b, 2

= sin x cos x.
2
cot x − tan x
2
2
2
2
cos
x

sin
x
cos
x

sin
x
• Ta có: VT = 2
=
2
cot x − tan x cos 2 x sin 2 x

2
sin x cos 2 x
cos 2 x − sin 2 x cos 2 x − sin 2 x 2
2
= 4
sin x cos x
= 4
4

4
cos x − sin x cos x − sin x
cos 2 x sin 2 x
cos 2 x − sin 2 x
2
2
=
sin
x
cos
x
2
2
2
2
cos x − sin x cos x + sin x

(

)(

)

= sin 2 x cos 2 x = VP ⇒ dpcm.


c, 2 ( sin x + cos x ) + 6sin x cos x = 2.
6




Ta có:

6

2

2

VT = 2 ( sin 6 x + cos 6 x ) + 6sin 2 x cos 2 x
3
3
2
2

= 2 ( sin x ) + ( cos x )  + 6sin 2 x cos 2 x



= 2 ( sin 2 x + cos 2 x ) ( sin 4 x − sin 2 x cos 2 x + cos 4 x )  + 6sin 2 x cos 2 x
2
2
2

= 2 ( sin x + cos x ) − 3sin 2 x cos 2 x  + 6sin 2 x cos 2 x



= 2 − 6sin 2 x cos 2 x + 6sin 2 x cos 2 x
= 2 = VP ⇒ dpcm.



Bài tập củng cố:


Bài 1:Có cung α nào mà sinα nhận các giá trị tương ứng sau đây không?

a) −0, 7.
b)

4
.
c)
3
d) − 2.

5
.
2


Bài 2: Các đẳng thức sau có đồng thời xảy ra không?

a) sin α = và 2
3
b)

−4
c) sin α = và5


sin α = 0,7

3
cos α = .
3
−3
cos α = .
5

cos α = 0,3.


Người soạn: Đinh Thị Chinh.


Cảm ơn
thầy cô & các bạn đã lắng nghe!



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×