Hệ thống các bài tập ôn tập toán THCS
Tam giác đồng dạng
Đề 1:
Câu 1: (1đ). Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai.
a. Hai tam giác đều thì đồng dạng với nhau
b. Hai tam giác cân thì đồng dạng với nhau
c. Hai tam giác vuông có có hai góc nhọn tơng ứng bằng nhau thì đồng dạng với
nhau.
d. Hai tam giác vuông có hai cặp cạnh góc vuông tỉ lệ với nhau thì đồng dạng với
nhau
Câu 2. (3đ). Cho hình bình hành MNPQ. Trên cạnh QP và PN lần lợt lấy 2 điểm E và F
sao cho.
3
1
=
EP
EQ
;
3
4
FN
FP
=
a. Cho EQ = 2cm , FN = 1cm. Tính MN, MQ
b. ME, MF lần lợt cắt QN tại I và K. Biết đờng chéo QN = 20cm. Tính độ dài 3 đoạn QI,
IK, KN
Câu 3: (6đ).
Cho tam giác vuông MNP (
M
= 90
0
) đờng cao MH, phân giác MI
a. Tính NP, IN biết MN = 15 cm, MP = 20cm
b. CMR: MNH đồng dạng với PNM, MNH đồng dạng với PMH
c. CMR: MN
2
= NH.NP
MH
2
= HN.HP
222
MP
1
MN
1
MH
1
+=
- Biên soạn nội dung: Thầy Nguyễn Cao Cờng - 0904.15.16.50
1
B
4
D
O
5
C
x
y
6
Hệ thống các bài tập ôn tập toán THCS
Đề 2:
Câu 1(2đ).
Cho ABC có Â = 36
0
,
B
= 64
0
. Phát biểu nào sau đây là đúng.
a. Nếu
'B
= 64
0
, AB = AB,
C
= 36
0
thì ABC đồng dạng với ABC
b. Nếu
'B
= 64
0
,
'C
= 80
0
thì ABC đồng dạng với ABC.
c. Nếu
'C'B
BC
'B'A
AB
=
và
C
= 36
0
thì ABC đồng dạng với ABC
d. Cả 3 kết quả trên đều đúng
Câu 2: (2đ) Với giả thiết đợc cho trong hình sau, kết quả nào sau đây là đúng đối với độ
dài của x hoặc của y (h.vẽ)
A . x = 10
B. x= 6
C. y = 5
D. y = 8,25
Câu 3: (6đ). Cho ABC có AB = 13 cm, AC = 26 cm. Đờng phân giác trong của góc A
cắt cạnh BC tại D. Từ B và C lần lợt kẻ các đờng vuông góc với đờng thẳng AD chúng cắt AD
tại M và N
a. Chứng minh BM.CD = CN.BD ; AC.AM = AB.AN
b. Tính tỉ số BM/ CN
c. Giả sử CN = 10cm. Tính AM = ?
- Biên soạn nội dung: Thầy Nguyễn Cao Cờng - 0904.15.16.50
2