ĐÁNH GIÁ PHÂN SỐ DỰ TRỮ LƯU LƯỢNG
VÀNH Ở NHỮNG BỆNH NHÂN HẸP ĐỘNG
MẠCH VÀNH MỨC ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI
BỆNH VIỆN HỮU NGHỊ HÀ NỘI
PGS.Ts LÊ VĂN THẠCH
Th.s LÊ TÙNG LAM
Khoa tim mạch can thiệp - Bệnh viện Hữu nghị Hà nội
13.10.2014
1
®Æt vÊn ®Ò
• Mô tả đặc điểm giải phẫu tổn thương hẹp, tắc động mạch vành, tuần hoàn bàng hệ, tình
trạng mảng xơ vữa….
• Không trả lời được câu hỏi liệu vị trí hẹp, tắc động mạch vành có ảnh hưởng tới tưới máu
cơ tim không ???
2
®Æt vÊn ®Ò
Hạn chế của chụp DSA động mạch vành:
3
ĐẶT VẤN ĐỀ
4
ĐẶT VẤN ĐỀ
Fractional Flow Reserve
* FFR ước tính mức độ hẹp qua tỉ lệ áp lực đầu xa Pd so với áp lực
đầu gần Pa.
* FFR là thông số phản ánh ảnh hưởng của chỗ hẹp đối với sinh lý
dòng chảy động mạch vành.
5
ĐẶT VẤN ĐỀ
6
ĐẶT VẤN ĐỀ
Guide wire áp lực đánh giá FFR
7
®Æt vÊn ®Ò
Đánh giá phân số dự trữ lưu lượng vành ( FFR )
8
®Æt vÊn ®Ò
Ngưỡng chẩn đoán của FFR
9
®Æt vÊn ®Ò
Khuyến cáo về FFR của ESC 2013
10
®Æt vÊn ®Ò
Mục tiêu nghiên cứu:
1. Bước đầu tìm hiểu vai trò của phân số dự
trữ lưu lượng vành trong phối hợp chỉ định điều
trị can thiệp ở một số bệnh nhân hẹp động mạch
vành mức độ trung bình.
2. Đánh giá mức độ an toàn của của phương
pháp đo dự trữ lưu lượng vành.
11
ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Đối tƣợng nghiên cứu
* Tiêu chuẩn chọn BN:
- BN có triệu chứng đau ngực, được hội chẩn và có chỉ định chụp động
mạch vành qua da xét can thiệp.
- Trên phim chụp DSA động mạch vành có tổn thương hẹp mức độ
trung bình 50 -70 % đường kính lòng mạch.
- Bệnh nhân và gia đình đồng ý thức hiện thủ thuật đo FFR và tham gia
nghiên cứu.
* Tiêu chuẩn loại trừ BN:
- Hội chứng vành cấp, phì đại thất trái, tình trạng nội khoa nặng, chống
chỉ định Adenosine.
* Số lượng bệnh nhân: 37
* Số tổn thương đo FFR : 45
12
PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
1. Thiết kế nghiên cứu: Nghiên cứu mô tả cắt
ngang có theo dõi dọc theo thời gian.
2. Thời gian nghiên cứu: Từ tháng 10/2012
đến tháng 7/ 2014.
3. Địa điểm nghiên cứu: Khoa tim mạch can
thiệp bệnh viện Hữu nghị.
13
QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU
BỆNH NHÂN CÓ CHỈ ĐỊNH CHỤP DSA ĐỘNG MẠCH VÀNH
ĐO FFR NẾU CÓ TỔN THƢƠNG TRUNG BÌNH 50 -70 %
FFR < 0.8
CAN THIỆP ĐM VÀNH
FFR ≥ 0.8
ĐIỀU TRỊ NỘI KHOA
THEO DÕI TRONG BỆNH VIỆN VÀ 30 NGÀY SAU XUẤT VIỆN
14
THU THẬP VÀ XỬ LÝ SỐ LIỆU
1.
Các biến số theo dõi:
-
Lâm sàng: Tuổi, giới, chẩn đoán, yếu tố nguy cơ bệnh ĐM vành, tình trạng
suy tim, suy thận.
-
Cận lâm sàng: Điện tâm đồ, men tim, siêu âm tim, các thăm dò không xâm
nhập.
-
Giá trị đo FFR.
-
QCA: Đường kính lòng mạch, mức độ hẹp, chiều dài tổn thương.
-
Theo dõi theo thời gian: Tỉ lệ tử vong, tỉ lệ NMCT, tỉ lệ tái can thiệp mạch
đích, triệu chứng đau ngực, khó thở.
2.
Xử lý số liệu: Phần mềm SPSS 16
Kiểm định có ý nghĩa thống kê với p < 0.05
15
KÕt qu¶ vµ bµn luËn
Phân bố BN theo tuổi ( Theo phân bố tuổi của WHO )
60
50
40
30
20
10
0
<60
(18.92%)
60-69
(18.92%)
70-79
(51.35%)
>80
(10.81%)
KÕt qu¶ vµ bµn luËn
Phân bố số liệu theo giới
16.22%
Nam
Nữ
83.78%
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Tần suất các yếu tố nguy cơ
Các yếu tố nguy cơ
Hút thuốc lá
Tăng HA
Đái tháo đƣờng
RLCH Lipid máu
Béo phì
Suy tim
Suy thận
Tần suất
8/37
22/37
13/37
11/37
8/37
5/37
3/37
18
KÕt qu¶ vµ bµn luËn
Bệnh nhân đo FFR < 0.8 và được can thiệp
n
Tỷ lệ %
Bn can thiệp
( FFR < 0.8 )
16
43,24 %
Bn điều trị nội khoa
( FFR > 0.8 )
Tổng số
21
56,76 %
37
100
19
KÕt qu¶ vµ bµn luËn
Vị trí ĐMV đo FFR
Động mạch đo
FFR
Thân chung
n
Tỷ lệ %
0
0%
Liên thất trƣớc
26
57,77
Mũ
8
17,57
Vành phải
11
24,66
45
100
Tổng số
20
KÕt qu¶ vµ bµn luËn
Vị trí đánh giá FFR
7
14
5
2
LAD1
LAD2
LAD3
3
3
D1
4
LCX1
LCX2
RCA1
5
RCA2
2
RCA3
21
KÕt qu¶ vµ bµn luËn
Kết quả đánh giá FFR
FFR < 0.8
FFR > 0.8
19/45 tổn thƣơng FFR < 0.8 ( 42.22 % )
26/45 tổn thƣơng FFR > 0.8 ( 57.78 % )
22
KÕt qu¶ vµ bµn luËn
Kết quả đánh giá FFR
Giá trị
trung bình
Giá trị thấp Giá trị cao
nhất
nhất
Chung
0.77 ± 0.16 0.46
( n=45 )
FFR < 0.8 0.69 ± 0.15 0.46
( n= 19 )
FFR > 0.8 0.86 ± 0.08 0.82
( n= 26 )
0.98
0.78
0.98
23
KÕt qu¶ vµ bµn luËn
Chỉ định can thiệp theo kết quả chụp động mạch vành và FFR
Can thiệp đặt stent
Theo kết quả DSA Tổng số
Có
Theo
FFR
Tổng số
Có
17
(FFR<0.8)
Không
4
(FFR>0.8)
21
Không
2
19
22
26
24
45
24
KÕt qu¶ vµ bµn luËn
Tỉ lệ can thiệp theo kết quả chụp DSA động mạch vành và đo
FFR
TRÊN KẾT QUẢ CHỤP DSA
Can thiệp
Không can
thiệp
21 / 45 tổn thƣơng can thiệp ( 46.7 % )
24 / 45 tổn thƣơng không can thiệp ( 53.3 % )
25