Tải bản đầy đủ (.ppt) (46 trang)

07 hệ tiêu hóa 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.33 MB, 46 trang )

Hê tiêu hoa
- Ông tiêu hoa:
Ông tiêu hoa chinh thưc: thưc quan, da day, ruôt non, ruôt
gia, ruôt thưa.
- Tuyên tiêu hoa
Năm ngoai ông tiêu hoa: gan, tuy, tuyên nươ c bot.
Năm trong thanh ông tiêu hoa: Bruner, Liberkulh, đay vi, môn
vi, thưc quan v.v..




1. Ông tiêu hoa chinh thưc
-

Chia thanh nhiều đoan vơi cấu tao riêng
phù hợp vơi chưc năng tưng đoan.

-

Cấu tao chung: 4 tầng tầng mô tư trong ra ngoai: tầng niêm
mac, tầng dươ i niêm mac, tầng cơ, tầng vỏ ngoai


1. Tầng niêm mac : Tùy đoan khac nhau. 3 lơp:
Biểu mô: lat tầng không sưng hoa: Thưc quan, hậu mô. Tru
đơn: da day, ruôt
Lơp đệm: mô liên kêt thưa, mac mau, tận cùng thần kinh.
Tùy đoan co cac loai tuyên, mô bach huyêt.
Cơ niêm: cơ trơn, xêp thanh hai hang mỏng, trong vòng,
ngoai doc ngăn cach tầng niêm mac va dươ i niêm mac


2. Tầng dươ i niêm mac: mô Lk thưa, mach mau, bach huyêt, tùy
đoan co cac tuyên, đam rôi thần kinh Meissner
3. Tầng cơ: Cơ trơn (trư ¼ trên thưc quan), trong hươ ng vòng,
ngoai hươ ng doc. Da day co thêm lơp chéo. Giữa 2 lơp cơ:
tùng TK Auerbach
4. Tầng vỏ ngoai: mang mô LK thưa. Mặt ngoai: TB trung biểu mô


Sơ đồ ống tiêu hóa chính thức


H.27


2. Thc quan
a.Tng niờm mac
- Biu mụ: lat tng khụng sng hoa . Vùng tiếp
giáp vii dạ dày chuyển thành BM trụ đơn
- Lp m: mụ liờn kờt, tuyờn thc quan vi:
---C niờm: c trn, day, liờn tuc.
b.Tng di niờm mac:
- Mụ liờn kờt tha, tuyờn thc quan chinh thc:
chia nhanh kiu chựm nho.
c.Tng c:
- ẳ trờn: c võn, 3/4 di: c trn
- Hai lp: trong hng vũng, ngoai hng d oc .
Gia 2 lp: Tựng TK Auerbach
d.Tng v ngoai:
- Mụ liờn kờt tha


12

5. Biểu mô; 6. Lớp đệm; 7. Cơ
niêm; 8. Tế bào lympho; 9. Tuyến
TQ; 10. Lớp cơ vòng; 11. Lớp cơ
dọc; 12. Tng v ngoi



2.3. Da day
2.3.1 Tầng niêm mac
- Nhẵn khi căng, co cac nêp gấp doc, lõm khi rỗng
- 3 vùng vơi 3 loai tuyên: tâm vi , môn vi, đay vi


•webanatomy.net/histology/digestive/digestive_index.htm 20.12.08

H.10


a. Biểu mô:
Trụ đơn mụt loai TB: TB
tiết nhầy bao v niờm
mac. Nhõn nm gn cc
ay, bao tng co hat sinh
nhầy. Cht nhy d ng
tinh vi P.A.S, õm tinh vi
mucicarmin.
b. Lip đệm:
Mô liên kết, các tuyến tiờt

dich vi, cht nhy cac men:
đáy vị, môn vị, tâm vị. Cht
tiờt vao ay rónh

4

1

3

2

5

1. Biểu mô lợp; 2. Lớp đệm; 3. Tuyến
đáy vị; 4. Phễu dạ dày; 5. Cơ niêm.


c. Các tuyến của dạ dày
-

Tuyến đáy vị:
Vùng thân, đáy dạ dày. Tuyến
ống thẳng, chia nhánh. Ba
đoạn,
bốn loại TB
- Eo : TB nhầy, TB viền.
- Cổ : TB nhầy, TB viền.
- đáy : TB chính, TB viền, TB
nhầy, TB a bạc


1
5
2
6
3
7
8
4

9

1. Phễu dạ dày; 2. Eo tuyến; 3. Cổ tuyến; 4. áy
tuyến; 5. Biểu mô; 6. Tế bào nhầy cổ tuyến;
7. Tế bào viền; 8. Tế bào nội tiết; 9. Tế bào
chính.


Cấu tạo vi thể vùng đáy vị dạ dày

Niêm mạc

im BH
C niêm
Mch BH
Tnh mch
ng mch
Lp c chéo
Lp c vòng
ám ri TK


Dới niêm mạc

Tầng cơ

Vỏ ngoài

Lp c dc
Wiley & Sons, Inc., 2002

H.13


Cỏc loai TB tuyn ỏy v
- Tế bào chính: Khối vuông, nhân hinh cầu, lợp
1/3 dii ống tuyến,
- Tế bào viền: Hỡnh cầu hay tháp lin. Nhân to,
đứng xen kẽ vii các TB biểu mô. TB viền tiết
HCl
- Tế bào nhầy cổ tuyến: Hỡnh trụ, nằm rải rác,
xen kẽ vii các TB viền.
- Tế bào a bạc: Kích thic nha, xen vào các TB
chính.


1

1

2


2
3

1

3
4

TÕ bµo viÒn .

5

1. Vi qu¶n néi
bµo; 2. Ti thÓ;
3. Mµng ®¸y.

TÕ bµo nhÇy
1.
2.
3.
4.
5.

H¹t nhÇy
Líi néi bµo
Bé Golgi
Ti thÓ
Mµng ®¸y


3
4

TÕ bµo chÝnh .
1. H¹t sinh
men; 2. Líi néi bµo;
3. Bé Golgi; 4. Mµng
®¸y.


- Tuyên môn vi: tuyên ông, cong queo, chia nhanh. Thanh l ợp cac TB

hình khôi vuông, nhân dẹt, bao tươ ng chưa hat sinh nh ầy.
- Tuyên tâm vi: giông tuyên môn vi
d. Cơ niêm: cơ trơn, xen vao cac tuyên
3.2 Tầng dươ i niªm mac
M« LK tha, TB mỡ, m¹ch m¸u, mach bach huyêt, dưỡ ng bao, lympho
bao, bach cầu trung tinh
3.3 Tầng cơ:
Ba lơp: vòng, doc, chéo (lơp trong cùng). Giữa lơp giữa va ngoai co tùng
TK
Auerbach.
3.4 Tầng vỏ ngoai:
Mô LK mỏng, mặt ngoai phủ bởi trung biểu mô


2.4. Ruột non ( tá tràng, hỗng tràng, hồi tràng)
1

2.4.1 Tầng niêm mạc

Hp thu chinh cac cht dinh
D ng - tỡm moi cach tng din tich:
-

Vi nhung mao: nờp gp trờn cc ngon
ca mang bao t ng
Nhung mao: do lp m ụi biu mụ
lờn tao thanh: truc liờn kờt + biu mụ
Van ngang do tng d i niờm mac ụi
tng niờm mac lờn. Bt u co t hng
trang

a. Biểu mô:
- BM trụ đơn: 3 loại TB: TB hấp thu, tiết
nhầy, a bạc.

8

2
3

4
6
7

5


- Các


loai TB của biểu mô ruột non

- TB hấp thu (TB mâm
khia): hình tru, cưc
ngon co cac vi
nhung mao

3

2

1

- TB hình đai: hình
tru, cưc ngon phình
to, chưa chất nhầy
1. TÕ bµo hấp thu; 2. TÕ bµo hình

- TB ưa bac: Nhỏ, rai
rac trong biểu mô.

®µi ; 3. TÕ bµo ưa bạc.


b.

Lip ®Öm:

- M« LK thưa
- Truc liên kêt của nhung mao.

- Mao mach bach huyêt, mac dưỡng chấp trung tâm bắt
đầu tư ngon va đi xuông chân nhung mao.
- Cac TB liên kêt: tương bao, bach cầu, sợi liên kêt, sợi cơ
trơn, mach mau, thần kinh.
- Mô bach huyêt rai rac hoặc tập trung (nang bach huyêt,
mang Payer)
- Cac tuyÕn: Liberkunh: co ở tất ca cac đoan của ruôt non.
Brunner: chỉ co ở ta trang


-TuyÕn Liberkuhn:
2

Biểu mô niêm mac lõm xuông
Thanh tuyên gồm 4 lo¹i TB:
hinh ®µi, m©m khÝa, a b¹c
+ TB Paneth: Năm ở đay tuyên,
hình thap, nhân gần đay, ngon co
nhiều hat chê tiêt. Lươi nôi bao co
hat, bô Golgi phat triển.

1

3

-Tuyên Brunner:
ChØ cã ë RN, Biểu mô lợp: vuông
hay tru đơn, Tb sang mau, rai rac
co
cac hat nhỏ, tiêt nhµy, đổ vao ruôt

qua tuyên Liberkuhn

TuyÕn Lieberkuhn
1. TÕ bµo hinh ®µi; 2. TÕ
bµo m©m khÝa; 3. TÕ
bµo Paneth.


c. Cơ niêm: Cơ trơn 2 lơp, chia nhanh đi vao giữa cac tuyên

2.4.2 Tầng dươi niêm mac
- Mô LK, nhiều sợi chun, nhiều tiểu thùy mỡ, co chỗ lồi lên tao truc
trung tâm cac van ngang.
- Ở ta trang co thể co tuyên Brunner
- Nang bach huyêt, đam rôi TK Meissner.

2.4.3 Tầng cơ
Hai lơp cơ trơn, trong hương vòng, ngoai doc. Tùng TK Auerbach.

2.4.4 Tầng vỏ ngoai
Mô LK, mặt ngoai lợp trung biểu mô. Liên tiêp vơi mac treo ruôt


1

3
2

4


Van ngang


4
1

2
3

2

5


2.5. Ruét giµ
2.5.1 Tầng niªm m¹c
Niêm mac ruét giµ nh½n, kh«ng cã
nhung mao vµ van ngang.
BM Trô ®¬n, 3 lo¹i tÕ bµo t¹o thµnh:

bµo hÊp thu (tÕ bµo cã m©m khÝa), tÕ
bµo hinh ®µi, tÕ bµo a b¹c. Nhng
sè lîng tÕ bµo hình ®µi nhiÒu h¬n
ë ruét non.
- Lip ®Öm:
M« Lk, tuyên Liberkuhn nhiều TB
hình đai, không co TB Paneth nang
BH tập trung
- C¬ niªm: 2 lơp vòng, doc
2. 5.2 Dii niªm m¹c: mô LK

2.5.3 TÇng c¬: 2 lơp, lơp doc xêp
thanh 3 dai theo chiều dai ruôt
2.5.4 Va ngoµi: Mô Lk tiêp vơi la
tang


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×