Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

PTH HE TIEU HOA y2m

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.74 MB, 31 trang )

Ph«I thai

hÖ tiªu
hãa
1


Mục tiêu..
1. Nêu được nguồn gốc biểu mô và quá trình tạo
hình, tạo mô các đoạn ống tiêu hoá chính thức, gan,
ty và các đường dẫn mật...............................................
2. Giải thích được những liên quan về vị trí giữa các
đoạn ống tiêu hoá và giữa chúng với gan, ty và các
đường dẫn mật..................................................................
3. Giải thích được những phát triển bất thường hay
gặp ở hệ tiêu hoá..............................................................
2


Đại cương


Sự khép phôi dạng đĩa thành

dạng ống.


ống ruột nguyên thuỷ gồm 3

đoạn:
- Ruột trước: Vùng mang, hệ


hô hấp, thực quản, dạ dày,
đoạn trên tá tràng, gan, đường
mật, ty.
3


- Ruột giữa: Từ tá tràng (ngay
dưới miệng ống mật chủ) đến
chỗ nối 1/3 giữa & 1/3 xa đại
tràng ngang.
- Ruột sau: 1/3 xa đại tràng
ngang, đại tràng xuống, trực
tràng, đoạn trên ống hậu
môn.


Tạo mô hệ tiêu hoá:
- Nội bì: biểu mô & tuyến.
- Trung bì: mô liên kết & cơ.
4


Ruột trước
Thực quản
1. Tạo cơ quan, mô
- Vách khí - thực quản ngăn đôi đoạn sau ruột
trước thanh- khí quản & thực quản.
- Thực quản dài ra do lồng ngực hạ thấp.
- BM thực quản nảy ra những dây tb đặc
tuyến thực quản.

BM thực quản & tuyến có nguồn gốc từ nội
bì.
- Các thành phần khác: từ trung mô.

5


2. Bất thường
Tịt do vách khí - thực
quản lùi ra sau, rò do
vách tạo ra không hoàn
toàn.
- Tịt thực quản đơn
thuần, không rò.
- Tịt thực quản đoạn dư
ới + rò khí-thực quản
đoạn trên.

Tịt, không rò

Tịt dưới, rò trên
6


- Tịt thực quản đoạn
giữa + rò khí- thực quản
đoạn dưới.
- Tịt thực quản đoạn
giữa + rò phế- thực quản
- Rò khí- thực quản kép.


Tịt giữa,
rò dưới

Tịt giữa, rò phế-TQ

3. Lâm sàng bất thường
Đa ối, nôn vọt sớm,
sặc.

Rò kép

7


D¹ dµy


T¹o d¹ dµy: tuÇn 4, ë ruét

tr­íc d­íi v¸ch ngang.


T¹o bê cong lín (thµnh

sau), bê cong nhá (thµnh

D©y TK 10

§¸y vÞ


tr­íc): tuÇn 5.


§¸y vÞ, t©m vÞ: tuÇn 7, biÖt

ho¸ tõ bê cong lín.

KhuyÕt t©m vÞ

Bê cong nhá
Bê cong
lín

Th©n vÞ

8




Dạ dày xoay theo trục
dọc: 900 theo chiều kim
đồng hồ. Bờ cong lớn
sang trái, bờ cong nhỏ
sang phải.



Dạ dày xoay theo trục trư

ớc - sau: bờ cong lớn hạ
xuống, bờ cong nhỏ nhô
lên.

Dây TK 10

Khuyết tâm vị
Đáy vị

Bờ cong nhỏ
Bờ cong
lớn

Thân vị

9




Bất thường.

- Hẹp môn vị bẩm sinh: do phì đại cơ vòng.
- D tt khác: hiếm.


Lâm sàng bất thường.

Hẹp môn vị: Trẻ bú no lại nôn ra.


tá tràng
- Tạo ra bởi đoạn cuối ruột trước + đoạn đầu ruột
giữa.
- Dạ dày xoay tá tràng hình chữ U, cong về bên
phải.
10


Gan và các đường dẫn
mật
1. Sự xuất hiện những mầm

Dạ dày
Vách
ngang

Gan

nguyên thuỷ của gan & các đư
ờng dẫn mật
1.1. Sự xuất hiện những mầm
nguyên thuỷ của gan
- Giữa tuần 3, ở đầu xa ruột trư
ớc, nội bì dày lên mầm gan
nguyên thuỷ (tăng sinh các
dây tb gan).
11


- Đoạn nối mầm gan nguyên

thuỷ với đoạn sau ruột trước

Dạ dày
Vách
ngang

Gan

dài ra cuống mầm gan
nguyên thuỷ.
- Những dây tb gan + những
xoang máu nhu mô gan.
Mô liên kết phát sinh từ trung
mô.

12


1.2. Sự xuất hiện những
mầm nguyên thuỷ của các
đường dẫn mật:
- Từ cuống của mầm gan
nguyên thuỷ.
- Phát triển trong mạc treo
dạ dày bụng, dần tách khỏi
mầm gan nguyên thuỷ & nối
bằng cuống riêng.

13
13



2. Phát triển của mầm gan
nguyên thuỷ:
Những dây tb gan nối với
nhau, xẻ những nhánh TM
noãn hoàng & TM rốn
những

mao

mạch

khúc

khuỷu.
Lúc đầu xếp hỗn độn, về
sau xếp lại tiểu thuỳ gan.

14
14


3. Sự phát triển mầm nguyên
thuỷ của các đường dẫn mật:
- Nở to túi mật
Cuống nối với cuống mầm
gan ngthuỷ ống túi mật.
- Cuống mầm gan ngthuỷ chia
2 nhánh ống gan.

- Trong gan, phân nhánh
nhiều lần các ống mật.
-

Đoạn

cuống

mầm

gan

ngthuỷ nằm dưới chỗ miệng
ống túi mật mở vào dài ra
ống mật chủ.

15


4. Bất thường:
4.1. Tịt túi mật & các đường dẫn mật:
- Do sự không bào hoá của các dây tbào biểu mô đặc
lòng của túi mật & các đường dẫn mật. Nếu không xảy
ra tịt túi mật hay các đường dẫn mật.
- Tịt đường dẫn mật dây xơ đặc.
- Tịt đoạn ngắn của ống mật chủ túi mật, những ống
gan, ống túi mật nở to. Trẻ bị tật vàng da do tắc mật
bẩm sinh.
4.2. Các dị tật khác:
Nhân đôi túi mật, túi mật có vách ngăn, túi mật có túi

thừa.
16


Tụy
1. Tạo cơ quan và mô
Tụy: Nội bì đoạn sau
ruột trước, tuần 4.
Mầm tụy bụng: Dưới
gốc mầm gan nguyên
thủy, di chuyển vòng ra
sau, sát nhập nụ tụy lưng
tạo tụy chính thức (mỏm
& 1 phần đầu tụy).
Mầm tụy lưng: Tiến vào
mạc treo ruột lưng (đầu,
thân, đuôi tụy).

Vách ngang

Dạ dày

Gan

Nụ tụy lưng

Nụ tụy bụng

Nụ tụy lưng


Nụ
tụy bụng

17


V¸ch ngang



Cuèng mÇm tôy bông:

D¹ dµy

Gan

èng tôy chÝnh (Wirsung).
■ Cuèng

mÇm tôy l­ng:

èng tôy phô (Santorini).

Nô tôy l­ng

Nô tôy bông

Nô tôy l­ng



tôy bông

18


■ Sù t¹o m«: D©y tÕ
bµo (néi b×) → èng tôy
nguyªn ph¸t → nang
tôy ngo¹i vµ tiÓu ®¶o
néi tiÕt (th¸ng 5: hoµn
chØnh).

19


2. Bất thường
- Tật ty hình vòng.
- Mô ty lạc chỗ: dạ dày,
túi thừa Meckel, cạnh túi
mật.
3. Lâm sàng bất thường

Nụ tụy
bụng có
2 thùy

Tụy
vòng

- Hẹp, tắc tá tràng hoàn

Tụy vòng

toàn. (ty vòng)
-

Thủng

dạ

dày,

túi

Meckel.(ty lạc chỗ)
20


Ruột giữa
1. Tạo cơ quan
Phần lớn tá tràng; toàn
bộ hỗng, hồi tràng;
manh tràng; ruột thừa;
đ.tràng lên; 2/3 phải
đ.tràng ngang.
quai ruột nguyên
thuỷ: ruột giữa dài
nhanh, thông với túi
noãn hoàng.

Tuần 6


1.1.Tạo

Tuần 10

Ngành đầu phôi: tá
tràng, hỗng tràng, đoạn
đầu hồi tràng. Ngành
đuôi phôi: còn lại.
Tuần 11

21


1.2. Thoát vị sinh lý
của quai ruột vào dây
rốn (do bụng chật hẹp,
gan , ruột dài thêm).
1.3. Xoay quai ruột

Tuần 6

nguyên thủy: Ngược
chiều kim đồng hồ.
Lần 1: 900, (trong dây

Tuần 10

rốn), (tuần 8), hỗng hồi
tràng dài thêm. Lần 2:

1800

(trong

khoang

màng bụng). (900 +
1800 = 2700).

Tuần 11

22
22


1.4. Quai ruột thụt vào
khoang màng bụng:
KQ: Hỗng tràng bên
trái

khoang

bụng,

Tuần 6

manh tràng bên phải,
góc trên, rồi hạ xuống
hố chậu phải, tạo ruột


Tuần 10

thừa. (Tuần 11)

Tuần 11

23
23


2. T¹o m«
- Ph¸t triÓn biÓu m«: Th¸ng ®Çu t¨ng sinh, th¸ng 2
→ BM tÇng, th¸ng 3 → lßng ruét t¸i t¹o, BM → trô
®¬n.
BM lâm → tuyÕn
- Ph¸t triÓn trung m« → tÇng c¬, m« liªn kÕt.

24


3. BÊt th­êng
- Quai ruét xoay bÊt th­
êng.
- Di tÝch cuèng no·n
hoµng:
+ Tói thõa Meckel.
+ U nang no·n hoµng
(u nang ruét).
+ Rß rèn- håi trµng
25



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×