Tải bản đầy đủ (.doc) (75 trang)

GIÁO AN CÔNG NGHỆ 9 (CHỌN BỘ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (276.7 KB, 75 trang )

GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 9 GVBM : ĐẶNG QUỐC VIỆT
Tuần : 1 Ngày soạn : ………/………/ 20……
Tiết : 1
   
                    
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
- Biết được vò trí, vai trò của nghề điện dân dụng đối với sản xuất và đời sống.
- Biết được một số thông tin cơ bản của nghề điện.
- Hiểu, biết một số biện pháp an toàn lao động của nghề điện.
2. Kó năng:
- Kó năng quan sát và xử lí các tình huống của giáo viên đưa ra.
- Sử dụng một số thuật ngữ khi nói về nghề điện dân dụng.
3. Thái độ:
- Yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ :
1. Một số tranh ảnh về nghề điện dân dụng.
2. HS chuẩn bò một số bài hát, bài thơ ca ngợi về nghề điện dân dụng.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG
CỦA HỌC SINH
NỘI DUNG
 HOẠT ĐỘNG I : Giơiù thiệu bài
- GV: Chia nhóm (hai nhóm )
Yêu cầu HS hát các bài hát có từ
điện
 HOẠT ĐỘNG II : Vai trò, vò trí của
nghề .
- GV: Yêu cầu HS đọc thông tin SGK.
- GV: Vai trò, vò trí của nghề điện dân


dụng là gì ?
- GV: Lấy dẫn chứng cho hs thấy rõ vai
trò vò trí của nghề điện dân dụng.
 HOẠT ĐỘNG III : Tìm hiểu nghề
điện.
- GV: Yêu cầu HS đọc mục 1.
Đối tượng của nghề điện dân dụng
có mấy đối tượng?
-HS:Hoạt động
nhóm.
- HS: Hoạt động cá
nhân trả lời câu hỏi
của GV
- HS: Hoạt động cá
nhân trả lời câu hỏi
của GV
I. Vai trò, vò trí của nghề
điện dân dụng trong sản
xuất và đời sống :
 Phục vụ chủ yếu trong
sản xuất và đời sống .
 Góp phần xây dựng
CNH-HĐH đất nước.
II. Đặc điểm và yêu cầu của
nghề:
1. Đối tượng của nghề
điện dân dụng:
 Thiết bò bảo vệ , đóng
cắt và lấy điện ;
Nguồn điện một chiều

và xoay chiều điện áp thấp
dưới 380 V ;
Thiết bò đo lường ;
-Trang 1 -
GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 9 GVBM : ĐẶNG QUỐC VIỆT
Trong các đối tượng thì đối tượng
nào quan trọng nhất?
- GV: Yêu cầu HS đọc mục 2 và sắp xếp
- GV: Yêu cầu HS đọc mục 3.
- GV: Lấy ví dụ để giảng giải cho HS
hiểu về nghề.
- GV: Yêu cầu HS đọc mục 4.
Yêu cầu để thực hiện công việc
của nghề cần chú ý gì? Lựa chọn đối
tượng như thế nào?
- GV: Lấy ví dụ dẫn chứng để phân tích
cho HS hiểu nghề điện.
- GV: Yêu cầu HS đọc mục 5.
Nghề điện có mối liên hệ như thế
nào đến đời sống, sản xuất của phát
triển đất nước?
Tại sao nghề điện dân dụng phải
gắn với phát triển điện năng ?
- GV: Yêu cầu HS đọc mục 6.
- GV: Yêu cầu HS đọc mục 7.
 HOẠT ĐỘNG IV: Củng cố –Vận
dụng
- GV: Nghề điện dân dụng có triển vọng
như thế nào?
Hãy cho biết nội dung lao động của

nghề?
- GV: Về nhà học thuộc bài. Xem trước
bài 2 và chuẩn bò dây dẫn điện.
- HS: Hoạt động
nhóm =>trả lời
=>nhận xét.
- HS: Hoạt động cá
nhân trả lời câu hỏi
của GV
- HS: Hoạt động cá
nhân trả lời câu hỏi
của GV.
Vật liệu và dụng cụ
làm việc của nghề điện ;
Các loại đồ dùng điện
2. Nội dung lao động
nghề điện dân dụng:
 Lắp đặt mạng điện
trong nhà, mạng điện sản
xuất .
 Lắp đặt các thiết bò
phục vụ sản xuất và sinh
hoạt
 Bảo dưỡng ,vận hành,
sửa chữa , khắc phục sự cố
xảy ra trong mạng điện .
3. Điều kiện làm việc
của nghề điện dân dụng:
4. Yêu cầu của nghề
điện dân dụng đối với người

lao động :
5. Triển vọng của nghề:
6. Những nơi đào tạo:
7. Những nơi hoạt động
nghề:
IV. RÚT KINH NGHIỆM :
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
-Trang 2 -
GIAO AN CONG NGHE 9 GVBM : ẹAậNG QUOC VIET
..................................................................................................................................................
-Trang 3 -
GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 9 GVBM : ĐẶNG QUỐC VIỆT
Tuần : 2 Ngày soạn : ………/………/ 20……
Tiết : 2
     
                                    
                    
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
- HS nắm được một số vật liệu điện thường dùng trong lắp đặt mạng điện.
- Biết cách sử dụng một số vật liệu thường dùng.
- HS hiểu và nhận biết được dây dẫn điện trong lắp đặt mạng điện.
2. Kó năng:

- Kó năng quan sát và phân loại dây dẫn.
- Sử dụng một số thuật ngữ khi nói về dây dẫn điện.
3. Thái độ:
- Yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ :
- Một số mẫu dây dẫn điện.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG
CỦA HỌC SINH
NỘI DUNG
 HOẠT ĐỘNG I : Kiểm tra - Tổ
chức tình huống
• Kiểm tra:
Để trở thành người thợ điện,
cần phải phấn đấu và rèn luyện về tri
thức, kó năng và hoc tập.
• Tổ chức tình huống:
Để lắp đặt mạng điện trong nhà
cần những vật liệu và thiết bò nào?
- GV: Để lắp đặt mang điện thì ta
không thể thiếu vật liệu và thiết bò
điện .Vì vật liệu điện là bộ phận quan
trọng. Để hiểu rõ hơn cô cùng các em
nghiên cứu bài 2.
- HS: Hoạt động cá nhân
trả lời câu hỏi của GV
I. Dây dẫn điện:
1. Phân loại :
Có nhiều loại dây

dẫn điện.
 Dựa vào lớp vỏ
cách điện dây dẫn điện
được chia thành :dây dẫn
trần và dây dẫn bọc cách
điện .
 Dựa vào số lõivà
số sợi có dây một lõi ,
dây nhiều lõi, dây lõi
một sợi và dây lõi nhiều
sợi .
-Trang 4 -
GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 9 GVBM : ĐẶNG QUỐC VIỆT
 HOẠT ĐỘNG II: Dây dẫn điện.
- GV: Hãy kể tên một số dây dẫn
điện mà em biết?
- GV: Yêu cầu HS đọc, quan sát cấu
tạo và phân loại dây dẫn điện .
- GV: Điền từ thích hợp vào chổ
trống .
- GV: Yêu cầu HS đọc cấu tạo
+ Hãy nêu cấu tạo dây dẫn bọc?
+ Lõi của dây dẫn bọc được làm
bằng chất liệu gì?
+ Vỏ cách điện được làm bằng
chất liệu gì ? Cấu tạo như thế nào?
- GV: Trong khi sử dụng cần chú ý
điều gì?
 HOẠT ĐỘNG III : Củng cố – Dặn
dò.

- GV: Hãy phân loại dây dẫn diện ?
Khi sử dụng dây dẫn cần phải
chọn dây dẫn như thế nào?
- GV: Về nhà học bài và chuẩn bò
phần II.
- HS: Hoạt động cá nhân
trả lời câu hỏi của GV
- HS: Hoạt động nhóm
trả lời câu hỏi của GV
- HS: Hoạt động cá nhân
trả lời câu hỏi của GV
2. Cấu tạo dây dẫn điện
được bọc cách điện :
Gồm lõi và lớp vỏ cách
điện.
 Lõi bằng đồng
hoặc nhôm, gồm một sợi
hoặc nhiều sợi bện với
nhau .
 Vỏ gồm 1 hoặc
nhiều lớp, thường bằng
cao su hoặc PVC .
3. Sử dụng dây dẫn điện :
IV. RÚT KINH NGHIỆM :
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
-Trang 5 -
GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 9 GVBM : ĐẶNG QUỐC VIỆT
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Tuần : 3 Ngày soạn : ………/………/ 20……
Tiết : 3
     
                                    
                    
    
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
- HS nắm được một số vật liệu điện thường dùng trong lắp đặt mạng điện .
- Biết cách sử dụng một số vật liệu thường dùng.
- HS hiểu và nhận biết được dây cáp điện trong lắp đặt mạng điện.
2. Kó năng:
- Kó năng quan sát và phân loại dây cáp điện .
- Sử dụng một số thuật ngữ khi nói về dây cáp điện.
3. Thái độ:
- Yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ :

1. Một số mẫu cáp điện.
2. Một số vật liệu cách điện.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG
CỦA HỌC SINH
NỘI DUNG
 HOẠT ĐỘNG I : Kiểm tra -Tổ chức
tình huống
• Kiểm tra :
Hãy phân loại dây dẫn điện? Khi sử
dụng dây dẫn cần chú ý điều gì?
• Tổ chức tình huống :
Lấy dây dẫn thường để mắc ngoài
mạch chính được không? Tại sao? Vậy ta
cần dùng loại nào để mắc?
HOẠT ĐỘNG II : Tìm hiểu dây cáp
điện
- GV:Lấy một vài dây cáp cho hs quan sát
về cấu tạo .
- HS: Hoạt động
cá nhân trả lời
câu hỏi của GV
- HS : Hoạt động
nhóm =>trả lời
=>nhận xét.
II. Dây cáp điện:
1. Cấu tạo:
Gồm lõi cáp, vỏ cách
điện và vỏ bảo vệ .

- Lõi cáp thường bằng
đồng hoặc nhôm.
- Vỏ cách điện thường
được làm bằng cao su tự
nhiên , cao su tổng hợp ,
PVC .
- Vỏ bảo vệ có thể chòu
nhiệt , chòu mặn , chòu mòn .

2. Sử dụng cáp điện:
-Trang 6 -
GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 9 GVBM : ĐẶNG QUỐC VIỆT
- GV: Cáp điện được dùng ở đâu?
Với mạng điện trong nhà cáp điện
được dùng ở vò trí nào?
Khoảng cách từ mặt đất tới dây cáp
là bao nhiêu?
Lưới điện vào nhà là khoảng bao
nhiêu? Tối đa là bao nhiêu?
 HOẠT ĐỘNG III : Tìm hiểu vật liệu
cách điện vật liệu cách điện .
- GV: Thế nào là vật liệu cách điện ?
Tại sao khi lắp đặt mạng điện trong
nhà ta phải sử dụng vật liệu cách điện?
Vật liệu cách điện phải đạt được
những yêu cầu nào?
Lấy ví dụ các vật liệu cách điện?
 HOẠT ĐỘNG IV : Củng cố - Vận
dụng
- GV: Hãy mô tả cấu tạo dây cáp điện ?

Hãy so sánh sự giống, khác nhau
giữa dây dẫn và dây cáp điện?
- GV: Học bài và xem trước bài mới.
- HS: Hoạt động
cá nhân trả lời
câu hỏi của GV
- HS: Hoạt động
cá nhân trả lời
câu hỏi của GV
II. Vật liệu cách điện :
Là những vật liệu không
cho dòng điện chạy qua.
IV. RÚT KINH NGHIỆM :
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
-Trang 7 -
GIAO AN CONG NGHE 9 GVBM : ẹAậNG QUOC VIET
..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
-Trang 8 -
GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 9 GVBM : ĐẶNG QUỐC VIỆT
Tuần : 4 Ngày soạn :………/………/ 20……
Tiết : 4
    
                             
                    
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
- HS biết phân loại, công dụng của một số đồng hồ đo điện.
2. Kó năng:
- Quan sát để nắm được công dụng, phân loại một số đồng hồ đo điện .
3. Thái độ:
- Cẩn thận, kiên trì trong học tập.
II. CHUẨN BỊ :
1. Tranh vẽ một số đồng hồ đo điện .
2. Dụng cụ : vôn kế, ampe kế, đồng hồ đo điện vạn năng.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG
CỦA HỌC SINH
NỘI DUNG
 HOẠT ĐỘNG I : Kiểm tra - Tổ chức tình
huống
• Kiểm tra :

- GV: Hãy nêu cấu tạo của dây dẫn và dây
cáp điện ? Từ đó so sánh cấu tạo của dây cáp
và dây dẫn?
• Tổ chức tình huống:
- GV: Muốn lắp đặt mạng điện trong nhà cần
sử dụng những loại thiết bò nào ?
- GV: Công tơ có cấu tạo như thế nào?
Nguyên tắc làm việc như thế nào? Thầy cùng
các em tìm hiểu bài mới.
 HOẠT ĐỘNG II : Tìm hiểu đồng hồ đo
điện
- GV: Yêu cầu HS kể tên một số loại đồng hồ
đo điện mà em biết? Và nêu công dụng của
chúng? (nếu HS biết)
- GV: Hãy tìm và đánh dấu x vào các đồng hồ
đo điện?
- HS: Hoạt động
cá nhân trả lời
câu hỏi của GV
- HS: Hoạt động
cá nhân trả lời
câu hỏi của GV
- HS: Hoạt động
nhóm =>trả lời
=>nhận xét.
I. ĐỒNG HỒ ĐO ĐIỆN :
1. Công dụng của đồng
hồ đo điện :
Đồng hồ đo điện giúp phát
hiện được những hư hỏng,

sự cố kó thuật, hiện tượng
làm việc không bình thường
của mạch điện và đồ dùng
điện.
2. Phân loại đồng hồ :
3. Một số kí hiệu :
-Trang 9 -
GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 9 GVBM : ĐẶNG QUỐC VIỆT
- GV: Tại sao trên vỏ máy biến áp (ổn áp)
người ta lại lắp ampe kế và vôn kế?
Công tơ điện được lắp ở mạng điện có
tác dụng gì?
Công dụng của đồng hồ đo điện là gì?
- GV: Có mấy loại đồng hồ đo điện ?
Hãy nêu các đại lượng đo tương ứng
của từng loại đồng hồ?
- GV: Yêu cầu HS lên bảng vẽ kí hiệu.
 HOẠT ĐỘNG III: Củng cố – Dặn dò
-GV: Công tơ điện dùng để làm gì? Đơn vò ?
Đồng hồ đo điện Vôn kế, Ampe kế, Oát
kế có những đơn vò đo nào?
- GV: Về nhà học bài, xem trước bài sau.
- HS: Hoạt động
cá nhân trả lời
câu hỏi của GV
- HS: lên bảng vẽ
kí hiệu.
IV. RÚT KINH NGHIỆM :
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
-Trang 10 -
GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 9 GVBM : ĐẶNG QUỐC VIỆT
..................................................................................................................................................
Tuần : 5 Ngày soạn :………/………/ 20……
Tiết : 5
    
                             
                    
  
I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:
- HS biết phân loại, công dụng của một số dụng cụ cơ khí.
2. Kó năng:
- Quan sát để nắm được công dụng, phân loại một số dụng cụ cơ khí.
3. Thái độ:
- Cẩn thận, kiên trì trong học tập.
II. CHUẨN BỊ :
1. Trang vẽ một số loại dụng cụ cơ khí.
2. Dụng cụ cơ khí.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG
CỦA HỌC SINH
NỘI DUNG
 HOẠT ĐỘNG I : Kiểm tra - Tổ
chức tình huống
• Kiểm tra :
Hãy trình bày công dụng của
Ampe kế, Vôn kế, Oát kế , Ôâm kế?
Đơn vò của mỗi loại?
• Tổ chức tình huống :
- GV: Muốn lắp đặt mạng điện trong nhà
cần sử dụng những loại dụng cụ nào ?
Khi có các dụng cụ đó thì ta sử
dụng các dụng cụ đóù để lắp các thiết bò
điện như thế nào?
 HOẠT ĐỘNG II : DỤNG CỤ CƠ
KHÍ
- GV: Trong lắp đặt mạng điện muốn

nhanh chóng, nhẹ nhàng thì ta cần phụ
thuộc các yếu tố nào?
- GV: Yêu cầu hs đọc và điền vào B3.4.
- HS: Hoạt động cá
nhân trả lời câu
hỏi của GV
- HS: Hoạt động
nhóm =>trả lời
=>nhận xét.
- HS: Hoạt động cá
nhân trả lời câu
hỏi của GV
II. DỤNG CỤ CƠ KHÍ :
1. Dụng cụ cơ khí : Gồm
những nhóm sau :
- Dụng cụ đo và vạch
dấu:thước lá, thước gấp, thước
cặp, pan me, bút chì ,mũi
vạch …
- Dụng cu gia công lắp
đặt : máy khoan , cưa , đục ,
kìm búa , tua vít …
2. Công dụng:
- Thước : Đo kích thước,
khoảng cách lắp đặt điện.
- Thước cặp: Đo đường
kính dây dẫn điện, kích thước,
chiều sâu lỗ.
- Pan me: Đo chính xác
đường kính dây điện

(1/1000mm).
-Trang 11 -
GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 9 GVBM : ĐẶNG QUỐC VIỆT
- GV: Muốn lắp đặt mạng điện nhanh
chóng thì ta phải sử dụng các dụng cụ
như thế nào?
 HOẠT ĐỘNG III: Củng cố – Dặn dò
- GV: Yêu cầu hs đọc và làm bài tập
B3.5.
- GV: Dụng cụ cơ khí bao gồm những
loại nào ?
Nêu công dụng của mỗi dụng cụ?
- GV: về nhà học bài, xem trước bài sau.
- HS: Hoạt động
nhóm =>trả lời
=>nhận xét.
- HS: Hoạt động cá
nhân trả lời câu
hỏi của GV.

- Tuốc nơ vít : Dùng để
tháo lắp ốc vít bắt dây dẫn.
- Búa : Dùng để đóng tạo
lực khi cần gá lắp các thiết bò
lên tường, trần nhà… Ngoài ra
búa còn dùng để nhổ đinh.
- Cưa : Dùng để cưa, cắt
các loại ống nhựa và kim loại.
- Kìm : Dùng để cắt dây
dẫn, tuốt dây và giữ dây dẫn

khi nối.
- Khoan : Dùng để khoan
lỗ trên gỗ, bê tông,… để lắp
đặt dây dẫn, thiết bò điện.
IV. RÚT KINH NGHIỆM :
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
-Trang 12 -
GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 9 GVBM : ĐẶNG QUỐC VIỆT
..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................
Tuần : 6 Ngày soạn : ………/………/ 20……
Tiết : 6
    
           
                         
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
- HS nắm được công dụng, cách sử dụng một số đồng hồ đo điện thông thường.
2. Kó năng:
- Quan sát để nắm được công dụng, cách sử dụng một số đồng hồ đo điện thông thường.
3. Thái độ:
- Cần làm việc cẩn thận, an toàn và khoa học.
II. CHUẨN BỊ :
1. Dụng cụ đo: Vôn kế, ampe kế, đồng hồ đo điện vạn năng và dụng cụ đồ nghề.
2. Vật liệu và thiết bò: Bóng đèn 220V -75W (hoặc 100W), dây dẫn.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG
CỦA HỌC SINH
NỘI DUNG
 HOẠT ĐỘNG I : Kiểm tra - Tổ chức
tình huống
• Kiểm tra:
Hãy nêu một số dụng cụ cơ khí mà
em đã được học? Dụng cụ cơ khí có tác
dụng như thế nào đối với công việc lắp
đặt mạng điện?
• Tổ chức tình huống:
Khi ta mua điện để sinh hoạt thì

điều kiện ta phải có dụng cụ đo nào? Khi
mạch điện lắp âm tường bò đứt thì ta làm
sao kiểm tra để biết được ?
 HOẠT ĐỘNG II : Tìm hiểu đồng hồ
đo.
- GV: Yêu cầu HS đọc Phần I
Muốn đo cường độ dòng điện, hiệu
điện thế, điện năng tiêu thụ ta phải có
- HS: Hoạt động
cá nhân trả lời
câu hỏi của GV
- HS: Hoạt động
cá nhân trả lời
câu hỏi của GV
I. Dụng cụ, vật liệu và thiết
bò:

II. Nội dung và trình tự thực
hành:

-Trang 13 -
GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 9 GVBM : ĐẶNG QUỐC VIỆT
những dụng cụ nào? Vật liệu và những
thiết bò nào?
- GV: Yêu cầu HS đọc Phần II mục 1
+ Khi sử dụng đồng hồ thì ta phải
tìm hiểu những yếu tố nào?
+ Hãy nêu cách tìm hiểu vôn kế?
- GV: Yêu cầu HS đọc mục 2 phương án 1.
+ Đọc và giả thích những kí hiệu ghi

trên mặt công tơ điện?
- GV: Quan sát Hình 4.2 và nêu các phần
tử ? Và cách đo điện năng tiêu thụ?
 HOẠT ĐỘNG III: Tìm hiểu đồng hồ
vạn năng
- GV : Cho HS tìm hiểu cấu tạo và cách sử
dụng đồng hồ vạn năng theo sự hướng dẫn
của giáo viên .
 HOẠT ĐỘNG IV : ĐÁNH GIÁ KẾT
QUẢ
- GV: Yêu cầu HS đọc báo cáo (cử đại
diện nhóm )
- HS: Hoạt động
cá nhân trả lời
câu hỏi của GV.
- HS: Hoạt động
cá nhân trả lời
câu hỏi của GV
- HS: Cử đại
diện nhóm.
1. Tìm hiểu công tơ điện:

2. Tìm hiểu đồng hồ vạn
năng:
IV. RÚT KINH NGHIỆM :
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
-Trang 14 -
GIAO AN CONG NGHE 9 GVBM : ẹAậNG QUOC VIET
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
-Trang 15 -
GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 9 GVBM : ĐẶNG QUỐC VIỆT
Tuần : 7 Ngày soạn :………/………/ 20……
Tiết : 7
    
           
                          
  
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
- HS nắm được công dụng, cách sử dụng một số đồng hồ đo điện thông thường.
2. Kó năng:
- Quan sát để nắm được công dụng, cách sử dụng một số đồng hồ đo điện thông thường.
3. Thái độ:
- Cần làm việc cẩn thận, an toàn và khoa học.
II. CHUẨN BỊ :

- Đồng hồ đo điện vạn năng, 2 bóng đèn 220V – 75W (hoặc 100W), dây dẫn.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG
CỦA HỌC SINH
NỘI DUNG
 HOẠT ĐỘNG I: Kiểm tra - Tổ chức
tình huống
• Kiểm tra:
- Khi sử dụng đồng hồ thì ta phải
tìm hiểu những yếu tố nào?
- Hãy nêu cách tìm hiểu công tơ
điện?
• Tổ chức tình huống:
Khi ta mua điện để sinh hoạt thì
điều kiện ta phải có dụng cụ đo nào? Khi
mạch điện chôn tường bò đứt thì ta làm sao
để kiểm tra để biết được ?
 HOẠT ĐỘNG II : Tìm hiểu đồng hồ
đo.
- GV: Yêu cầu HS đọc Phần I
+ Muốn đo cường độ dòng điện
,HĐT điện năng tiêu thụ ta phải có những
dụng cụ nào?
+ Vật liệu và những thiết bò nào?
- HS: Hoạt động
cá nhân trả lời
câu hỏi của GV
- HS: Hoạt động

cá nhân trả lời
câu hỏi của GV
I. Dụng cụ, vật liệu và thiết
bò:
II. Nội dung và trình tự thực
hành:
2. Thực hành sử dụng công
tơ điện:
• B1: Đọc và giải
thích những kí hiệu ghi trên
mặt công tơ điện.
• B2: Nối mạch điện.
-Trang 16 -
GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 9 GVBM : ĐẶNG QUỐC VIỆT
- GV: Yêu cầu HS đọc Phần II mục 1.
+ Khi sử dụng đồng hồ thì ta phải tìm
hiểu những yếu tố nào?
+ Hãy nêu cách tìm hiễu vôn kế?
- GV: Yêu cầu HS đọc mục 2, phương án
1.
+ Đọc và giải thích những kí hiệu ghi
trên mặt công tơ điện?
- GV: Quan sát Hình 4.2 và nêu các phần
tử ? Và cách đo điện năng tiêu thụ ?
 HOẠT ĐỘNG III: THỰC HÀNH
- GV: Nêu mục tiêu thực hành.
Nêu tiêu chí đánh giá tiết thực hành:
- Kết quả thực hành.
- Thái độ.
- Quy trình thực hành.

- Đo điện năng của hai bóng đèn.
 HOẠT ĐỘNG IV : ĐÁNH GIÁ KẾT
QUẢ
- GV:Yêu cầu hs đọc báo cáo(cử đại diện
nhóm )
- GV: Thu bài báo cáo.
- HS lắng nghe và
rút kinh nghiệm.
- HS: Cử đại diện
nhóm.
• B3: Đo điện năng tiêu
thụ của mạng điện.
IV. RÚT KINH NGHIỆM :
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
-Trang 17 -
GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 9 GVBM : ĐẶNG QUỐC VIỆT
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
               

 TÊN BÀI THỰC HÀNH :
 NGÀY THỰC HÀNH :
 LỚP :
 NHÓM:
 HỌ VÀ TÊN NHÓM TRƯỞNG:
1. LẬP BẢNG DỰ TRÙ DỤNG CỤ , VẬT LIỆU VÀ THIẾT BỊ:
2. LẬP DANH SÁCH CÁC THÀNH VIÊN TRONG NHÓM:
STT HỌ VÀ TÊN SỐ ĐIỂM ĐẠT
THEO DÕI HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC
THÀNH VIÊN TRONG NHÓM
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ CỦA GVBM :
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
-Trang 18 -
GIAO AN CONG NGHE 9 GVBM : ẹAậNG QUOC VIET
..................................................................................................................................................
-Trang 19 -
GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 9 GVBM : ĐẶNG QUỐC VIỆT
Tuần : 8 Ngày soạn :………/………/ 20……
Tiết : 8
    
          
                          
   
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS nắm được công dụng, cách sử dụng một số đồng hồ đo điện thông thường.
2. Kó năng:
- Quan sát để nắm được công dụng, cách sử dụng một số đồng hồ đo điện thông thường.
3. Thái độ:
- Cần làm việc cẩn thận, an toàn và khoa học.
II. CHUẨN BỊ:
- Đồng hồ đo điện vạn năng, dây dẫn, 2 bóng đèn: 220 V – 75W và 220 V – 100W
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG
CỦA HỌC SINH
NỘI DUNG
 HOẠT ĐỘNG I: Kiểm tra - Tổ chức
tình huống

• Kiểm tra:
- Muốn đo cường độ dòng điện, hiệu
điện thế, điện năng tiêu thụ ta phải có
những dụng cụ nào?
- Vật liệu và những thiết bò nào?
• Tổ chức tình huống:
- Khi ta mua điện để sinh hoạt thì
điều kiện ta phải có dụng cụ đo nào? Khi
mạch điện chôn tường bò đứt thì ta làm sao
để kiểm tra để biết được ?
 HOẠT ĐỘNG II: Tìm hiểu đồng hồ
vạn năng
- GV : cho HS tìm hiểu cấu tạo và cách sử
dụng đồng hồ đa năng theo sự hướng dẫn
của GV.
- HS: Hoạt động cá
nhân trả lời câu
hỏi của GV.
- HS: Hoạt động cá
nhân trả lời câu
hỏi của GV.
- HS: Hoạt động cá
nhân trả lời câu
hỏi của GV.
I. Dụng cụ, vật liệu và
thiết bò:
II. Nội dung và trình tự
thực hành:
-Trang 20 -
GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 9 GVBM : ĐẶNG QUỐC VIỆT

 HOẠT ĐỘNG III: THỰC HÀNH
- GV: Nêu mục tiêu thực hành
Nêu tiêu chí đánh giá tiết thực hành:
+ Kết quả thực hành.
+ Thái độ.
+ Quy trình thực hành.
 HOẠT ĐỘNG IV : ĐÁNH GIÁ KẾT
QUẢ
- GV:Yêu cầu hs đọc báo cáo(cử đại diện
nhóm )
- GV: Thu bài báo cáo.
- HS lắng nghe và
thực hiện.
- HS: Cử đại diện
nhóm.
4. Thực hành sử dụng
đồng hồ vạn năng:
• B1: Đọc và giải
thích những kí hiệu ghi
trên mặt Đồng hồ vạn
năng .
• B2: Nối mạch điện.
• B3: Đo điện trở
của bóng đèn 100W,
75W của mạng điện.
IV. RÚT KINH NGHIỆM :
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
-Trang 21 -
GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 9 GVBM : ĐẶNG QUỐC VIỆT
Tuần : 9 Ngày soạn :………/………/ 20……
Tiết : 9
    
                             
I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:
- Biết yêu cầu, cách nối các mối nối dây dẫn điện: nối thẳng, nối rẽ nhánh, nối phụ
kiện.
2. Kó năng:
- Quan sát để nắm được cách nối các mối nối dây dẫn .
3. Thái độ:
- Tác phong làm việc cẩn thận, nhanh nhẹn, kiên trì, an toàn và khoa học .
II. CHUẨN BỊ:
1. Tranh vẽ các mối nối dây dẫn.
2. Đầy đủ dụng cụ – thiết bò (Dây dẫn lõi một sợi, lõi nhiều sợi).
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA
HỌC SINH
NỘI DUNG
 HOẠT ĐỘNG I: Kiểm tra - Tổ chức
tình huống
• Kiểm tra:
- Để đo điện trở của bóng đèn 220V-
100W ta phải thực hiện các thao tác nào?
- Khi sử dụng bất kì dụng cụ đo nào
ta phải thông qua các bước nào?
• Tổ chức tình huống:
- Mạng điện trong nhà có phải được
liền với nhau hay phải thông qua các mối
nối ? Đó là những mối nối nào?
- Để tìm hiểu cách nối các mối nồi
đó hôm nay thầy cùng các em cùng vào
bài mới.

 HOẠT ĐỘNG II : Tìm hiểu về dụng cụ
và vật liệu của các nhóm
- GV: Khi nối dây dẫn thì ta cần những
dụng cụ nào?
- GV: Khi nối dây dẫn thì ta cần các vật
- HS: Hoạt động cá
nhân trả lời câu hỏi
của GV

- HS: Hoạt động cá
nhân trả lời câu hỏi
của GV
I. Dụng cụ, thiết bò và
vật liệu:
II. Nội dung và trình tự
thực hành:
1. Một số kiến thức cơ
bản.
a. Các mối nối:
b. Yêu cầu mối nối:

- Dẫn điện tốt.
- Độ bền cao.
- An toàn.
- Mỹ thụât.
-Trang 22 -
GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 9 GVBM : ĐẶNG QUỐC VIỆT
liệu và thiết bò gì ?
 HOẠT ĐỘNG III :Tìm hiểu mối nối
- GV: Yêu cầu HS đọc mục 1.

Giao cho các nhóm các mối nối
quan sát.
- GV: Mối nối đạt tiêu chuẩn là mối nối
như thế nào ?
- GV: Nếu ta nối mối nối chưa làm sạch
cách điện thì đã đạt tiêu chuẩn dẫn điện
tốt chưa?
 HOẠT ĐỘNG IV : Tìm hiểu chung mối
nối dây dẫn điện .
- GV: Yêu cầu HS đọc B1.
+ Tại sao khi nối dây dẫn điện phải
làm sạch vỏ có tác dụng gì?
- GV: Yêu cầu HS đọc B2.
+ Tại sao khi nối dây dẫn điện phải
làm sạch lỏi có tác dụng gì?
- GV: Yêu cầu HS đọc mục 3.
+ Hãy nêu thao tác nối dây dẫn lõi
một sợi, nhiều sợi?
+ Hãy nêu thao tác nối dây dẫn
phân nhánh lõi một sợi, nhiều sợi?
+ Hãy nêu thao tác nối dây dẫn phụ
kiện lõi một sợi, nhiều sợi?
- GV: Yêu cầu HS đọc B4, B5.
+ Các mối nối tại sao lại phải hàn?
+ Hãy nêu quy trình nối dây dẫn
điện?
+Hãy nêu cách bọc mối nối?
 HOẠT ĐỘNG V : Củng cố và dặn dò.
- GV: Hãy nêu quy trình nối hai dây dẫn
điện thẳng ?

- GV: Hãy nêu quy trình nối dây dẫn điện
phân nhánh ?
- GV: Về nhà chuẩ bò các dụng cụ và thiết
bò.
- HS: Hoạt động
nhóm =>trả lời
=>nhận xét.

- HS: Hoạt động cá
nhân trả lời câu hỏi
của GV
- HS: Hoạt động cá
nhân trả lời câu hỏi
của GV

2. Quy trình chung nối
dây dẫn điện:
Bóc vỏ Làm sạch
lỏi Nối dây Kiểm tra
mối nối Hàn mối nối
 Cách mối nối.
IV. RÚT KINH NGHIỆM :
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
-Trang 23 -
GIAO AN CONG NGHE 9 GVBM : ẹAậNG QUOC VIET
..................................................................................................................................................
-Trang 24 -
GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 9 GVBM : ĐẶNG QUỐC VIỆT

Tuần : 10 Ngày soạn :………/………/ 20……
Tiết : 10
    
                                    
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết yêu cầu, cách nối các mối nối dây dẫn điện: Mối nối thẳng, mối nối rẽ, mối nối
phụ kiện.
2. Kó năng:
- Quan sát để nắm được cách nối các mối nối dây dẫn.
3. Thái độ:
- Tác phong làm việc cẩn thận, nhanh nhẹn, kiên trì, an toàn và khoa học.
II. CHUẨN BỊ:
1. Tranh vẽ các mối nối dây dẫn.
2. Đầy đủ dụng cụ – thiết bò (Dây dẫn lõi một sợi, lõi nhiều sợi).
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG
CỦA HỌC SINH
NỘI DUNG
 HOẠT ĐỘNG I : Kiểm tra - Tổ chức tình
huống
• Kiểm tra:
- GV: Hãy nêu quy trình nối hai dây dẫn điện
thẳng ?
+ Hãy nêu quy trình nối dây dẫn điện
phân nhánh ?
• Tổ chức tình huống:
+ Mạng điện trong nhà có phải được

liền với nhau hay phải thông qua các mối
nối ? Đó là những mối nối nào?
- GV: Để tìm hiểu cách nối các mối nối đó
hôm nay Thầy cùng các em cùng vào bài
mới.
 HOẠT ĐỘNG II : Tìm hiểu về dụng cụ
và vật liệu của các nhóm .
- GV: Khi nối dây dẫn thì ta cần những dụng
cụ nào?
- GV: Khi nối dây dẫn thì ta cần các vật liệu
và thiết bò?
- HS: Hoạt động
cá nhân trả lời
câu hỏi của GV.
- HS: Hoạt động
cá nhân trả lời
câu hỏi của GV.
3. Thực hành nối dây dẫn
theo đường thẳng , nối
rẽ :
-Trang 25 -

×