KIẾN THỨC, THÁI ĐỘ VÀ THỰC HÀNH
CHĂM SÓC DINH DƯỠNG CỦA BÀ MẸ
CÓ CON SUY DINH DƯỠNG TẠI
TRUNG TÂM CHĂM SÓC SỨC KHOẺ
SINH SẢN TỈNH AN GIANG
Bs Huỳnh Thảo Trường
Trung tâm CSSKSS An Giang
ĐẶT VẤN ĐỀ
- Suy dinh dưỡng thường gặp ở TE < 5 T
- Suy dinh dưỡng là chỉ tiêu phản ánh chất
lượng cuộc sống
- WHO: 10,5 triệu trẻ em tử vong /năm, 54%
liên quan đến SDD
- An Giang có tỷ lệ SDDTE cao, 22%(2007)
Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em
thể nhẹ cân tỉnh An Giang
34
32
30
28
26
24
22
32.8
30.9
30.9
30
29.1
26.7
24.9
23.5
22
20
1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007
40
38
36
34
32
30
Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em
thể thấp còi tỉnh An Giang
38.1
36.2
35.4
32.1
31.6
31.6
30
30.4
31.8
28
26
24
22
20
1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007
ĐẶT VẤN ĐỀ
- Địa phương có sản lượng lúa gạo và
nuôi trồng thuỷ sản hàng đầu cả nước
- Kiến thức, thái độ và hành vi chăm sóc
dinh dưỡng của bà mẹ thấp ?
- Kênh truyền thông đựơc bà mẹ quan tâm ?
MỤC TIÊU TỔNG QUÁT
Khảo sát kiến thức, thái độ và thực
hành về chăm sóc dinh dưỡng của bà mẹ có
con SDD đến nhận dịch vụ tại Trung tâm
CSSKSS tỉnh An Giang từ 2/ 2007 đến 2/2008
MỤC TIÊU CỤ THỂ
1. Tỷ lệ bà mẹ có kiến thức đúng
2. Tỷ lệ bà mẹ có thái độ đúng
3. Tỷ lệ bà mẹ có thực hành đúng
4. Tỷ lệ các nguồn cung cấp thông tin
5. Xác định mối liên quan giữa kiến thức, thái
độ và thực hành của bà mẹ với các thuộc tính
của bà mẹ
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
* Thiết kế nghiên cứu: cắt ngang mô tả
* Đối tượng: BM có con suy dinh dưỡng
2
* Cở mẫu:
P(1 – p)
N=
Z( 1 - α/2 )
= 384
d2
Z = 1,96 ; α = 0.05 ; p = 0.5 ; d = 0.05
* Xử lý số liệu: Epi - info 6.04
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
Đặc điểm bà mẹ
Tuổi
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
Đặc điểm bà mẹ
Nơi cư trú
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
Đặc điểm bà mẹ
Nghề nghiệp
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
Đặc điểm bà mẹ
Trình độ văn hoá
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
Đặc điểm bà mẹ
Số con
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
Kiến thức của bà mẹ
Tỷ lệ % đúng
Liên quan với
mức độ SDD
Liên quan với thuộc
tính của mẹ
1. Bốn nhóm TA
142 (36,9%)
(OR = 2,18)
1,05 < OR < 4,15
- Tuổi (p=0.02), học vấn
(p=0.03)
2. DD khi trẻ bệnh
139 (36,2%)
1,08< OR < 3,67
(OR=2,0)
- Tuổi (p=0.02), học vấn
(p=0.03), số con (p=0.03)
3. DD trẻ dưới 6 th
108 (28,1%)
1.0 < OR < 3,22
(OR = 1,28)
- Nghề (p=0.00), học vấn
(p=0.00), số con (p=0.01)
4. BĐTT
73 (19,1 %)
Không
- Nghề (p=0.00), học vấn
(p=0.03), số con (p=0.01)
5.Thời điểm cai SM
322 (83,8%)
Không
-Tuổi(p=0.04), nơi cư trú
(p=0.02), học vấn (p=0.03),
số con (p=0.03)
6.Thời điểm trẻ AD
300 (78,1%)
Không
- Học vấn (p=0.03)
Theo từng nội dung
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
Kiến thức của bà mẹ
Tỷ lệ %
đúng
Kiến thức chung
- Đúng 100% nội
dung (6/6 câu)
- Đúng > 50% nội
dung (≥ 3/6 câu)
Liên quan
với mức độ
SDD
Liên quan với
thuộc tính của mẹ
Nhận xét chung
16 (4,1%) - Học vấn, số con và tuổi có liên
quan đến kiến thức chăm sóc dinh
dưỡng trẻ của họ.
- Chế độ ăn khi trẻ bệnh và số nhóm
137
(35,6%) thức ăn liên quan đến mức độ suy
dinh dưỡng con của họ
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
Thái độ của bà
mẹ
Tỷ lệ
đúng
(%)
Liên
quan
với
mức
độ
SDD
Theo từng nội dung
1. Hậu quả của SDD
2. Bú mẹ bất cứ lúc nào
3. Bú mẹ hoàn toàn
342 (89,0%)
336 (87,5%)
86 (22,4%)
không
không
không
4. Dùng muối Iode
299 (77,8%)
không
5. Dùng thực phẩm giàu
vitamin A
211 (54,9%)
không
Liên quan với
thuộc tính
của bà mẹ
không
không
- nghề(p=0.01),học
vấn (p=0.03)
- nghề(p=0.03),học
vấn (p=0.03)
- nghề(p=0.03),học
vấn (p=0.03)
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
Thái độ chung
- Đúng 100% nội dung
(5/5 câu)
- Đúng >50% nội dung
(3/5 câu)
188 (48,9 %)
98 (25,5%)
Nhận xét chung
- Không tương quan giữa
thái độ bà mẹ với mức độ
SDD của con.
- Học vấn và nghề nghiệp
của BM có liên quan đến
thái độ của họ trong việc
cho trẻ bú mẹ hoàn toàn 6
tháng đầu, lời khuyên sử
dụng thực phẩm có chứa
I-ốt và sử dụng thực phẩm
giàu vitamin A.
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
Thực hành của bà
mẹ
Tỷ lệ đúng
(%)
Liên quan đến
mức độ SDD
Theo từng nội dung
1. Cho con ăn thịt
2.Chế biến cho con ăn
3. Cho con bú đủ cử
4. Cho con ăn dầu, mỡ
5. Cho con ăn hoa quả
6. Cho con bú sớm
7. Cho con bú sữa bình
276 (71,8%)
234 (60,9%)
233 (64,4%)
198 (51,5%)
224 (58,3%)
96 (25,0%)
169 (44,0%)
OR=1,85 (1,05-3,41)
OR=1,79 (1,17-3,24)
OR=1,81 (1,02-3,15)
OR=1,68 (1,04-3,03)
không
không
không
Liên quan đến thuộc
tính của bà mẹ
không
- số con (p=0.04)
tuổi (p=0.00)
không
không
- số con (p=0.02)
- nơi cư trú (p=0.02), nghề
nghiệp (p=0.02)
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
Thực hành của bà mẹ
Tỷ lệ đúng
(%)
Liên quan
đến
mức độ SDD
Liên quan đến thuộc tính
của bà mẹ
Theo từng nội dung
8. Cho con ăn rau xanh
9. Cân trẻ hàng tháng
10. Uống vitamin A
11. Chủng ngừa
212 (55,2%)
306 (79,6%)
321 (83,5 %)
312 (81,2%)
không
không
không
không
không
- học vấn (p=0.02)
- học vấn (p=0.02)
- tuổi (p=0.04), nghề
(p=0.04), học vấn (p=0.00)
12. Xổ giun
13. Uống nước chín
138 (35,9 %)
348 (90,6 %)
không
không
không
không
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
Thực hành chung
- Đúng 100% nội
dung (13/13 câu)
- Đúng > 50% nội
dung (7/13 câu)
8 (2,0%)
265 (69,0 %)
Nhận xét chung
- Số con của bà mẹ có liên
quan nhiều nhất đến thực
hành dinh dưỡng của họ.
- Thực hành chế biến riêng
cho con ăn và thực hành cho
con ăn thịt của bà mẹ có liên
quan nhiều nhất đến mức độ
SDD của con.
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
Nguồn cung cấp thông tin cho bà mẹ
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
Tỷ lệ thông tin bà mẹ được cung cấp
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
Nguồn thông cung cấp
KẾT LUẬN
Kiến thức bà mẹ hạn chế
- Biểu đồ tăng trưởng
- Bốn nhóm thức ăn
- DD cho trẻ < 6 tháng tuổi
KẾT LUẬN
Thái độ bà mẹ kém
- Bú sữa mẹ hoàn toàn toàn 6 tháng đầu
Thực hành bà mẹ ít
- Trẻ bú sớm sau khi sinh
- Tẩy giun định kỳ
- Nuôi con bằng sữa nhân tạo có
xu hướng tăng